Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực

Câu 1: Khẩu vị của người miền Bắc Việt Nam là:

A. dùng vị cay của tiêu nhiều hơn ớt

B. không dung nhiều vị ngọt trong các món ăn

C. dùng vị chua của giấm, mẻ, trái sấu, quả tai chua

D. tất cả đều đúng

Câu 2: Phở khô là món ăn nổi tiếng của tỉnh nào:

A. Nam định B. Gia Lai C. Đà Nẵng D. Sài Gòn

Câu 3: Cơm cuộn là món ăn nổi tiếng của nước nào:

A. Campuchia B. Anh C. Hàn Quốc D. Lào

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 1

Trang 1

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 2

Trang 2

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 3

Trang 3

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 4

Trang 4

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 5

Trang 5

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực trang 6

Trang 6

pdf 6 trang viethung 21121
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực

Đề thi kết thúc môn học Văn hóa ẩm thực
TRƯỜNG: CAO ĐẲNG NGHỀ GIA LAI
KHOA:DẠY NGHỀ PHỔ THÔNG
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Tên môn học: Văn hóa ẩm thực 
Nghề đào tạo: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 03 trang)
Câu 1: Khẩu vị của người miền Bắc Việt Nam là:
A. dùng vị cay của tiêu nhiều hơn ớt
B. không dung nhiều vị ngọt trong các món ăn
C. dùng vị chua của giấm, mẻ, trái sấu, quả tai chua
D. tất cả đều đúng
Câu 2: Phở khô là món ăn nổi tiếng của tỉnh nào:
A. Nam định B. Gia Lai C. Đà Nẵng D. Sài Gòn
Câu 3: Cơm cuộn là món ăn nổi tiếng của nước nào:
A. Campuchia B. Anh C. Hàn Quốc D. Lào
Câu 4: Cơm hến là món ăn nổi tiếng của tỉnh nào:
A. Hà Tĩnh B. Huế C. Nha Trang D. Nam định
Câu 5: Món ăn truyền thống của người dân tộc Thái là:
A. Xôi nếp B. Cơm lam C. Cá nướng D. Gà luộc
Câu 6: Những người theo đạo Do thái trong thời gian cầu nguyện bị cấm ăn những thức ăn:
A. Cá B. Tôm, thịt chim, thịt lợn
C. Tôm D. Thịt bò
Câu 7: Món gan ngỗng là món đặc trưng của nước nào:
A. Anh B. Lào C. Mỹ D. Pháp
Câu 8: Người Châu Á thường ăn mấy bữa trong một ngày:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9: Sushi là món ăn nổi tiếng của nước nào:
A. Anh B. Nhật bản C. Singapo D. Hàn Quốc
Câu 10: Chuột nướng chao là món ăn nổi tiếng cua vùng nào:
A. Miền Nam B. Tây Nguyên C. Miền Trung D. Miền Bắc
Câu 11: Thực phẩm tự nhiên là:
A. Hạn chế tẩm ướp mọi loại gia vị, làm cho nguyên liệu trở nên đơn giản hơn
B. Là các loại thực phẩm sạch
C. Là các thực phẩm được chế biến sẵn
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Kip là đơn vị tiền tệ của nước nào:
A. Anh B. Campuchia C. Thái Lan D. Lào
Câu 13: Rượu Vodka là loại rượu nổi tiếng của:
A. Việt Nam B. Anh C. Lào D. Nga
Câu 14: Đậu phụ thối là một loại đậu phụkhá nặng mùi. Là một món ăn nhẹ, bình dân.
A. Chiên B. Lên men C. Ướp D. Kho
Câu 15: Hàn phục của người Hàn Quốc là:
A. Sườn sám B. Áo dài C. Hanbok D. Kimono
Câu 16: London là thủ đô của nước:
A. Mỹ B. Nga C. Anh D. Pháp
Câu 17: Hàn phục của người Nhật là:
A. Sườn sám B. Kimono C. Áo dài D. Hanbok
Câu 18: Phong cách ăn của người Lào là.:
A. Ngồi chiếu B. Ngồi trên bàn ăn C. Ngồi phản D. Ngồi xổm
Câu 19: Trái xăng là gia vị đặc trưng của nước nào:
Đề số: 01
A. Campuchia B. Trung Quốc C. Thái Lam D. Hàn Quốc
Câu 20: Trong bữa ăn người Nhật thường có câu nói “itadakimasu”, có nghĩa là:
A. Xin mời B. Chúc ngon miệng
C. Cảm ơn vì bữa ăn ngon D. Xin chào
Câu 21: Há cảo là món ăn nổi tiếng của nước nào:
A. Nhật bản B. Lào C. Hàn Quốc D. Trung Quốc
Câu 22: Khẩu vị của người dân tộc Mường là:
A. Cay B. Đắng C. Chua D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến Văn hóa ẩm thực:
A. Kinh tế B. Lịch sử
C. Khí hậu, lịch sử, kinh tế, tôn giáo D. Khí hậu
Câu 24: Đặc điểm khẩu vị nổi bật của người dân Nam bộ là:
A. Chua, ngọt B. Cay, ngọt C. Cay, ngọt, chua D. Cay, chua
Câu 25: Dụng cụ chủ yếu trong bữa ăn của người Việt Nam là:
A. Dao, nĩa B. Đũa, muỗng C. Dao D. Nĩa
Câu 26: Người Mỹ họ thường đi tản bộ ở công viên hoặc những buổi tiệc ngoài trời với những món ăn:
A. Bánh mì B. Thịt gà
C. Xôi D. bittet, hamburger, hotdog
Câu 27: 21. Người Việt Nam có mấy quan niệm, chuẩn mực trong ăn uống
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 28: Món ăn đặc trưng của miền Bắc là:
A. Cơm hến B. Chả cá lã vọng C. Phở khô D. Mì quảng
Câu 29: Điều kiện hình thành khẩu vị ăn uống của một dân tộc là:
A. quá trình sống, xã hội B. Địa lí, khí hậu
C. Kinh tế, tập quán D. tất cả đều đúng
Câu 30: Món ăn đặc trưng của miền Nam là:
A. Cốm làng vòng B. Chuột nướng chao
C. Bánh cuốn Thanh Trì D. Phở khô
Câu 31: Món ăn chính của người Hàn Quốc là:
A. Hạt kê B. Rau luộc C. Cơm D. Bánh mì
Câu 32: Bạt (Baht) là đơn vị tiền tệ của nước nào
A. Campuchia B. Lào C. Thái Lan D. Mỹ
Câu 33: Tiền tệ của nước pháp là gì:
A. USD B. Kit C. Đồng D. Euro
Câu 34: Cơ cấu bữa ăn của người Việt Nam gồm.bữa:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 35: Văn hóa ẩm thực Trung Hoa đặc sắc và độc đáo bởi sự toàn vẹn trong suy nghĩ, sự kết hợp tinh
tế giữa.:
A. Hương, sắc, vị và cách bày biện B. Hương và sắc
C. Hương và vị D. Hương, vị và cách trình bày
Câu 36: Bánh crêp là đặc sản nổi tiếng của:
A. Việt Nam B. Lào C. Hàn quốc D. Pháp
Câu 37: Quốc hoa của Hàn Quốc là:
A. Hoa Hồng Sharon B. Hoa Tulip C. Hoa Sen D. Hoa Cúc
Câu 38: Ruble (Rub) là đơn vị tiền tệ của:
A. Anh B. Mỹ C. Pháp D. Nga
Câu 39: Đạo Islam còn gọi là đạo:
A. Hồi giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hin đu giáo
Câu 40: Lễ trà là văn hóa ẩm thực của nước nào:
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Anh
Câu 41: Quốc hoa của Lào là:
A. Hoa Anh đào B. Hoa Huệ C. Hoa Sen D. Hoa Đại
Câu 42: Quốc hoa của Việt Nam là:
A. Hoa Anh đào B. Hoa Huệ C. Hoa Sen D. Hoa Cúc
Câu 43: Trong đạo Hin đu lễ hội Raksha Bandha mang ý nghĩa:
A. Không sát sinh B. Cầu nguyện
C. Thắt chặt tình anh em, nam nữ, đồng môn D. Rửa tội
Câu 44: Quốc hoa của Mỹ là:
A. Hoa Hồng vàng B. Hoa Huệ C. Hoa Hồng đỏ D. Hoa Anh túc
Câu 45: Paris là thủ đô của nước nào:
A. Pháp B. Mỹ C. Anh D. Nga
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được giở tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG: CAO ĐẲNG NGHỀ GIA LAI
KHOA:DẠY NGHỀ PHỔ THÔNG
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Tên môn học: Văn hóa ẩm thực 
Nghề đào tạo: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi gồm 03 trang)
Câu 1: Thực phẩm tự nhiên là:
A. Hạn chế tẩm ướp mọi loại gia vị, làm cho nguyên liệu trở nên đơn giản hơn
B. Tất cả đều đúng
C. Là các loại thực phẩm sạch
D. Là các thực phẩm được chế biến sẵn
Câu 2: Món gan ngỗng là món đặc trưng của nước nào:
A. Lào B. Anh C. Pháp D. Mỹ
Câu 3: Cơm hến là món ăn nổi tiếng của tỉnh nào:
A. Hà Tĩnh B. Huế C. Nha Trang D. Nam định
Câu 4: Hàn phục của người Nhật là:
A. Áo dài B. Sườn sám C. Hanbok D. Kimono
Câu 5: Paris là thủ đô của nước nào:
A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Nga
Câu 6: Món ăn đặc trưng của miền Bắc là:
A. Cơm hến B. Mì quảng C. Phở khô D. Chả cá lã vọng
Câu 7: Món ăn chính của người Hàn Quốc là:
A. Cơm B. Hạt kê C. Bánh mì D. Rau luộc
Câu 8: Cơ cấu bữa ăn của người Việt Nam gồm.bữa:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 9: Chuột nướng chao là món ăn nổi tiếng cua vùng nào:
A. Miền Nam B. Tây Nguyên C. Miền Trung D. Miền Bắc
Câu 10: Món ăn đặc trưng của miền Nam là:
A. Cốm làng vòng B. Phở khô
C. Chuột nướng chao D. Bánh cuốn Thanh Trì
Câu 11: Kip là đơn vị tiền tệ của nước nào:
A. Campuchia B. Lào C. Thái Lan D. Anh
Câu 12: Cơm cuộn là món ăn nổi tiếng của nước nào:
A. Lào B. Campuchia C. Anh D. Hàn Quốc
Câu 13: Đậu phụ thối là một loại đậu phụkhá nặng mùi. Là một món ăn nhẹ, bình dân.
A. Chiên B. Lên men C. Ướp D. Kho
Câu 14: Hàn phục của người Hàn Quốc là:
A. Hanbok B. Áo dài C. Sườn sám D. Kimono
Câu 15: Người Mỹ họ thường đi tản bộ ở công viên hoặc những buổi tiệc ngoài trời với những món ăn:
A. bittet, hamburger, hotdog B. Thịt gà
C. Bánh mì D. Xôi
Câu 16: Ruble (Rub) là đơn vị tiền tệ của:
A. Anh B. Mỹ C. Pháp D. Nga
Câu 17: Đặc điểm khẩu vị nổi bật của người dân Nam bộ là:
A. Cay, chua B. Cay, ngọt, chua C. Cay, ngọt D. Chua, ngọt
Câu 18: Khẩu vị của người dân tộc Mường là:
A. Tất cả đều đúng B. Cay C. Chua D. Đắng
Câu 19: Bánh crêp là đặc sản nổi tiếng của:
A. Việt Nam B. Lào C. Hàn quốc D. Pháp
Câu 20: Sushi là món ăn nổi tiếng của nước nào:
Đề số: 02
A. Nhật bản B. Hàn Quốc C. Singapo D. Anh
Câu 21: Đạo Islam còn gọi là đạo:
A. Hồi giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hin đu giáo
Câu 22: Rượu Vodka là loại rượu nổi tiếng của:
A. Lào B. Việt Nam C. Anh D. Nga
Câu 23: Phong cách ăn của người Lào là.:
A. Ngồi trên bàn ăn B. Ngồi xổm C. Ngồi chiếu D. Ngồi phản
Câu 24: Dụng cụ chủ yếu trong bữa ăn của người Việt Nam là:
A. Dao, nĩa B. Đũa, muỗng C. Dao D. Nĩa
Câu 25: Quốc hoa của Hàn Quốc là:
A. Hoa Hồng Sharon B. Hoa Tulip C. Hoa Sen D. Hoa Cúc
Câu 26: Trái xăng là gia vị đặc trưng của nước nào:
A. Trung Quốc B. Campuchia C. Thái Lam D. Hàn Quốc
Câu 27: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến Văn hóa ẩm thực:
A. Kinh tế B. Khí hậu
C. Khí hậu, lịch sử, kinh tế, tôn giáo D. Lịch sử
Câu 28: Món ăn truyền thống của người dân tộc Thái là:
A. Cá nướng B. Cơm lam C. Xôi nếp D. Gà luộc
Câu 29: Những người theo đạo Do thái trong thời gian cầu nguyện bị cấm ăn những thức ăn:
A. Cá B. Thịt bò
C. Tôm D. Tôm, thịt chim, thịt lợn
Câu 30: Người Châu Á thường ăn mấy bữa trong một ngày:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 31: Phở khô là món ăn nổi tiếng của tỉnh nào:
A. Sài Gòn B. Nam định C. Đà Nẵng D. Gia Lai
Câu 32: Tiền tệ của nước pháp là gì:
A. USD B. Kit C. Đồng D. Euro
Câu 33: Bạt (Baht) là đơn vị tiền tệ của nước nào
A. Campuchia B. Thái Lan C. Mỹ D. Lào
Câu 34: Khẩu vị của người miền Bắc Việt Nam là:
A. không dung nhiều vị ngọt trong các món ăn
B. tất cả đều đúng
C. dùng vị chua của giấm, mẻ, trái sấu, quả tai chua
D. dùng vị cay của tiêu nhiều hơn ớt
Câu 35: Điều kiện hình thành khẩu vị ăn uống của một dân tộc là:
A. quá trình sống, xã hội B. tất cả đều đúng
C. Kinh tế, tập quán D. Địa lí, khí hậu
Câu 36: 21. Người Việt Nam có mấy quan niệm, chuẩn mực trong ăn uống
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 37: London là thủ đô của nước:
A. Nga B. Mỹ C. Anh D. Pháp
Câu 38: Quốc hoa của Lào là:
A. Hoa Anh đào B. Hoa Đại C. Hoa Sen D. Hoa Huệ
Câu 39: Lễ trà là văn hóa ẩm thực của nước nào:
A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Anh
Câu 40: Trong bữa ăn người Nhật thường có câu nói “itadakimasu”, có nghĩa là:
A. Xin chào B. Chúc ngon miệng
C. Xin mời D. Cảm ơn vì bữa ăn ngon
Câu 41: Quốc hoa của Việt Nam là:
A. Hoa Anh đào B. Hoa Huệ C. Hoa Sen D. Hoa Cúc
Câu 42: Văn hóa ẩm thực Trung Hoa đặc sắc và độc đáo bởi sự toàn vẹn trong suy nghĩ, sự kết hợp tinh
tế giữa.:
A. Hương và sắc B. Hương và vị
C. Hương, sắc, vị và cách bày biện D. Hương, vị và cách trình bày
Câu 43: Quốc hoa của Mỹ là:
A. Hoa Hồng vàng B. Hoa Huệ C. Hoa Hồng đỏ D. Hoa Anh túc
Câu 44: Trong đạo Hin đu lễ hội Raksha Bandha mang ý nghĩa:
A. Không sát sinh B. Cầu nguyện
C. Thắt chặt tình anh em, nam nữ, đồng môn D. Rửa tội
Câu 45: Há cảo là món ăn nổi tiếng của nước nào:
A. Lào B. Nhật bản C. Hàn Quốc D. Trung Quốc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • pdfde_thi_ket_thuc_mon_hoc_van_hoa_am_thuc.pdf