Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 2 (Listening 2)
Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng
ngôn ngữ tiếng Anh; biết cách vận dụng chúng vào trong các cuộc đối thoại hàng ngày một cách
tự nhiên và sinh động. Đạt trình độ Nghe theo khung chuẩn Châu Âu A2.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 2 (Listening 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học phần Nghe tiếng Anh 2 (Listening 2)
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Nghe tiếng Anh 2 (Listening 2) - Mã số học phần : 1521072 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học – Ngành: Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần: 30 tiết Nghe giảng lý thuyết : 05 tiết Thực hành (Làm bài tập trên lớp/Thảo luận/Hoạt động theo nhóm–cặp–cá nhân): 25 tiết Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng / Khoa ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nghe tiếng Anh 1 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng ngôn ngữ tiếng Anh; biết cách vận dụng chúng vào trong các cuộc đối thoại hàng ngày một cách tự nhiên và sinh động. Đạt trình độ Nghe theo khung chuẩn Châu Âu A2. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Nhận biết và phân biệt được các âm, cách phát âm từ vựng, ngữ điệu trong những ngữ cảnh ngôn ngữ PLO – K2 4.1.2. Sử dụng tiếng Anh dành cho các lĩnh vực nghề nghiệp mà sinh viên chọn chuyên sâu một cách thành thạo PLO-K3 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng hiểu biết về văn hóa-xã hội Anh để củng cố bản lĩnh văn hóa dân tộc trong quá trình tiếp xúc với nền văn hóa nước ngoài và hội nhập quốc tế PLO – S2 4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng xử phù hợp PLO – S6 Thái độ 4.3.1. Linh hoạt, tích cực làm việc trong mọi điều kiện PLO – A4 4.3.2. Thể hiện bản lĩnh, tự tin, sáng tạo, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm PLO – A5 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Trong giáo trình học phần có 4 đề tài chính: - Cuộc sống hàng ngày - Sự vật và nơi chốn - Người quen biết - Ước mơ và hy vọng Mỗi đề tài gồm 3 bài và trong mỗi bài có 2 bài học nhỏ (Lesson A và Lesson B) với nhiều chủ đề thông dụng, gần gũi với đời sống thường nhật của sinh viên như về sở thích, thói quen, cảm xúc .., giúp sinh viên tập làm quen với ngoại ngữ thông qua kỹ năng nghe nhằm trau dồi thêm kiến thức về văn hóa nước ngoài để sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và chuyên môn. BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành) Buổi/ 2 tiết Nội dung Ghi chú 1 - Sinh hoạt lớp: (nhắc nhở nội quy học tập, thời gian dự kiến cho các bài kiểm tra và hình thức kiểm tra, hướng dẩn khái quát phương pháp tự học) Unit 1: Keeping busy Lesson A: What are you good at? Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 2 Unit 2: School Lesson A: Which classes do you like? Lesson B: What do you think about school? Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 3 Unit 3: Food Lesson A: What’s your favorite dish? Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 4 Unit 4: My phone Lesson A: I use my phone for everything! Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 5 Unit 5: Music Lesson A: What do you listen to? Lesson B: Music cheers me up Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 6 Unit 6: Video Games Lesson A: What do you play? + Bài kiểm tra số 2 Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 7 Practise test 1 Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 8 Unit 7: Meeting People Lesson A: Have you ever felt shy? Lesson B: The weather is a safe topic Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 3 9 Unit 8: Heroes Lesson A: What kind of person do you admire? Lesson B: What makes a hero? Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 10 + Bài kiểm tra số 3 11 Unit 9: Teachers Lesson A: He makes me interested in it! Lesson B: He’s such a supportive teacher Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 12 Unit 10: Money Lesson A: It’s good for me to save money Lesson B: If I had a million dollars Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 13 Unit 11: Advertising Lesson A: I saw your ad on TV Lesson B: I guess ads entertain us Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 14 Unit 12: Happiness Lesson A: You look so happy! Lesson B: What is happiness? Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 15 Ôn tập & Tổng kết quá trình học tập Giải quyết mục tiêu 4.3 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Đến lớp đúng giờ và tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành. - Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, cặp, nhóm trong lớp và ở nhà. - Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra trong lớp và kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. + Hành vi trong lớp học: - Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học - Không ăn uống, nhai kẹo cao su, nghe điện thoại, nghe nhạc trong giờ học - Trong giờ học, máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích học tập 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ số tiết của học phần 10% 4.3.1 2 Điểm đánh giá quá 2-3 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên 20% 4.1; 4.2.; 4 trình lớp 4.3 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ - 1 bài thi tự luận (50 phút) 20% 4.1 ; 4.2; 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi tự luận (60 phút) - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và thực hành - Bắt buộc dự thi 50% 4.1; 4.2; 4.3 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Listening Advantage 2 – Tom Kenny & Tamami Wada – Heinle Cengage Learning, 2009 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Tune-in 2 - Jack C. Richards & Kerry O’Sullivan – Oxford, 2007 [3] Basis Tactics for Listening - Jack C. Richards – Oxford, 2011 [4] Developing Tactics for Listening - Jack C. Richards – Oxford, 2011 [5] Starter Toeic (third edition) – Anne Taylor & Casey malarcher – First News, 2006 [6] Tune-in 3 - Jack C. Richards & Kerry O’Sullivan – Oxford, 2007 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần /Buổi Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Unit 1 (TL1) Lesson B: What club will you join? Unit 7 (TL2): Sports Lesson 1: Do you like sports? Unit 7 (TL3) Sports and Exercise 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.2 [1] – Lesson A & B 2 Unit 3 (TL2): School life Lesson 1: Why did you join a club? Lesson 2: Tell me about your classes 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.3 [1] – Lesson A 3 Unit 3 (TL1) Lesson B: What should we eat? Unit 12 (TL3): Restaurants 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.4 [1] – Lesson A & B 4 Unit 19 (TL3): Using the Telephone Unit 18 (TL4): Telephone Messages 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.5 [1] – Lesson A & B 5 Unit 10 (TL2): Free time Lesson 1: How do you spend your free time? Lesson 2: That’s unusual hobby Unit 10 (TL3): Entertainment 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.6 [1] – Lesson A 6 Unit 6 (TL1) 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc 5 Lesson B: That’s a great score! Unit 13 (TL4): Hobbies and Pastimes nhóm) - Nghe trước Practice test 1 [1] 7 Chapter 2 Unit 1(TL5) – từ phần 1 đến phần 4 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.7 [1] – Lesson A & B 8 Unit 2 (TL2): People Lesson 1: tell me about yourself Lesson 2: Who’s your best friend? Unit 22 (TL3): People we know 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.8 [1] – Lesson A & B 9 Unit 23 (TL4): Roommates & People Unit 13 (TL6): Heroes Lesson 1: She’s my hero Lesson 2: Thanks for your help 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ 10 Unit 2 (TL5): từ phần 1 đến phần 4 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) - Nghe trước U.9 [1] – Lesson A & B 11 Unit 6 (TL2): Appearances Lesson 1: How tall are you? Lesson 2: How do I look? Unit 2 (TL3): Describing People 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) -Nghe trước U.10 [1] – Lesson A & B 12 Unit 11 (TL2): Buying Things Lesson 1: It’s a great gift! Let’s meet at the mall! 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) -Nghe trước U.11 [1] – Lesson A & B 13 Unit 14 (TL4): Shopping Problem 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) -Nghe trước U.12 [1] – Lesson A & B 14 Unit 1 (TL2): The Family Lesson 1: Tell me about your family! Lesson 2: It really annoys me 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) 15 Ôn tập và nghe lại tất cả các bài đã học 1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thượng Trí Ngày tháng. Năm 201 6 Ban giám hiệu
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_nghe_tieng_anh_2_listening_2.pdf