Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại cơ sở ii trường đại học ngoại thương
Chất lượng là một trong những vấn đề đang được xã hội quan tâm hàng đầu
hiện nay. Trong bất kỳ điều kiện môi trường nào người tiêu dùng đều hướng đến
việc chọn sản phẩm có chất lượng tốt và người ta thường bàn luận về chất lượng
trong mọi lĩnh vực xã hội như công nghiệp, nông nghiệp, quản trị kinh doanh và đặc
biệt là trong lĩnh vực giáo dục. Chất lượng luôn là vấn đề quan trọng trong giáo dục
nói chung và trong các trường đại học nói riêng. Chất lượng giáo dục cần phải được
xem xét và bàn luận cụ thể vì sản phẩm của chất lượng giáo dục sẽ thể hiện ở những
giá trị khoa học, những phát minh, sáng chế do con người tạo ra. Vì vậy, chất lượng
giáo dục sẽ quyết định khả năng thành bại của quốc gia.
Việc xu thế toàn cầu hóa đang ngày càng phát triển cả về chiều rộng lẫn
chiều sâu và xu thế toàn cầu hóa giáo dục đại học cũng không nằm ngoài qui luật
đó. Xu thế toàn cầu hóa giáo dục đại học đã ảnh hưởng rất mạnh trong giáo dục đại
học làm cho giáo dục đại học đang trở thành 1 ngành dịch vụ và gia tăng theo
hướng thu hút của các nước giàu đối với các nước nghèo, các nước phát triển đối
với các nước đang phát triển. Để có thể theo kịp được xu thế trên Nhà nước ta cần
xây dựng một nền giáo dục đại học Việt Nam bản lĩnh, truyền thống chủ động hội
nhập với khu vực và thế giới.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại cơ sở ii trường đại học ngoại thương
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM TRẦN LIÊN HIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS NGUYỄN VĂN TÂN TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013 i MỤC LỤC Trang bìa phụ Trang Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục từ viết tắt Danh muc các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ và đồ thị CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ........................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 1.4 Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................. 3 1.5 Ý nghĩa nghiên cứu. ........................................................................................ 3 1.6 Kết cấu của đề tài. ........................................................................................... 3 Tóm tắt chương 1 .................................................................................................. 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 5 2.1 Cơ sở lý thuyết về chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng trong dịch vụ. ........................................................................................................ 5 2.1.1 Khái niệm chất lượng dịch vụ đào tạo. ........................................................... 5 2.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ đào tạo. .................................. 6 2.1.3 Sự hài lòng của khách hàng trong dịch vụ ...................................................... 7 2.1.3.1 Định nghĩa .......................................................................................................... 7 2.1.3.2 Tại sao phải làm hài lòng khách hàng ................................................................ 8 2.1.4 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ........... 9 2.1.5 Mô hình chất lượng dịch vụ và thang đo chất lượng dịch vụ ...................... 10 2.1.5.1 Mô hình chất lượng dịch vụ.............................................................................. 10 2.1.5.2 Thang đo chất lượng dịch vụ ............................................................................ 12 ii 2.1.6 Đo lường chất lượng dịch vụ theo mô hình SERVPERF và ứng dụng của thang đo trong giáo dục đại học ............................................................................. 15 2.1.6.1 Đo lường chất lượng dịch vụ theo mô hình SERVPERF ................................. 15 2.1.6.2 Ứng dụng của thang đo trong giáo dục đại học ................................................ 17 2.2 Mô hình nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ tại Cơ sở II trường Đại học Ngoại thương và các giả thiết ............................. 17 2.2.1 Mô hình nghiên cứu ...................................................................................... 17 2.2.2 Các giả thiết .................................................................................................. 18 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................ 18 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 20 3.1 Giới thiệu chung về Cơ sở II trường Đại học Ngoại thương ..................... 20 3.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển .................................................... 20 3.1.1.1 Lịch sử hình thành ............................................................................................ 20 3.1.1.2 Quá trình phát triển ........................................................................................... 20 3.1.2 Thực trạng các yếu tố đảm bảo chất lượng dịch vụ của Cơ sở II trường Đại học Ngoại thương. ................................................................................................. 22 3.1.3 Sơ đồ tổ chức của Nhà trường và chức năng nhiệm vụ của các Ban. .......... 25 3.1.3.1 Sơ đồ tổ chức của Nhà trường. ......................................................................... 25 3.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của các Ban và Bộ môn. ................................................. 25 3.2 Quy trình thực hiện nghiên cứu .................................................................. 30 3.2.1 Nghiên cứu sơ bộ .......................................................................................... 31 3.2.2 Nghiên cứu chính thức .................................................................................. 31 3.2.2.1 Kích thước mẫu nghiên cứu ............................................................................. 31 3.2.2.2 Phương pháp phân tích dữ liệu ......................................................................... 32 3.3. Thang đo ...................................................................................................... 32 3.3.1 Thang đo chất lượng dịch vụ ........................................................................ 32 3.3.2 Thang đo sự hài lòng của sinh viên .............................................................. 34 3.3.3 Xác định hình thức trả lời ............................................................................ 34 iii 3.3.4 Kỹ thuật đánh giá thang đo Cronbach’s Alpha ............................................ 34 3.3.5 Kỹ thuật EFA ................................................................................................ 34 3.3.6 Kỹ thuật hồi quy ........................................................................................... 35 3.3.7 Kỹ ... m của nhà trường đến sinh viên, Độ tin cậy của nhà trường, Khả năng thực hiện cam kết của nhà trường, Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học, Đội ngũ cán bộ, giảng viên b. Dependent Variable: Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 64.331 5 12.866 80.761 .000a Residual 37.279 234 .159 Total 101.611 239 a. Predictors: (Constant), Sự quan tâm của nhà trường đến sinh viên, Độ tin cậy của nhà trường, Khả năng thực hiện cam kết của nhà trường, Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường, Đội ngũ cán bộ, giảng viên b. Dependent Variable: Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Sự quan tâm của nhà trường đến sinh viên, Độ tin cậy của nhà trường, Khả năng thực hiện cam kết của nhà trường, Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường, Đội ngũ cán bộ, giảng viêna . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo ii Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standard ized Coeffici ents t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .738 .258 2.858 .005 Độ tin cậy của nhà trường .006 .049 .005 .125 .900 .959 1.042 Đội ngũ cán bộ, giảng viện .705 .040 .769 17.759 .000 .836 1.197 Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường .106 .050 .091 2.124 .035 .856 1.168 Khả năng thực hiện cam kết của Nhà trường .014 .045 .013 .309 .758 .938 1.066 Sự quan tâm của Nhà trường đến sinh viên .003 .041 .004 .079 .937 .764 1.309 a. Dependent Variable: Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo iii Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa Biểu đồ tần số P-P plot về phân phối chuẩn của phần dư iv Biểu đồ tần số Scatterplot về phân phối chuẩn của phần dư i PHỤ LỤC 6 KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT-SAMPLE T-TEST Kiểm định mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo theo giới tính Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đội ngũ cán bộ, giảng viên Nam 86 3.7403 .5420 .0584 Nu 154 3.6493 .7056 .0568 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Equal variances assumed 7.908 .005 1.036 238 .301 .09095 .08776 -.08192 .2638 Equal variances not assumed 1.115 215.008 .266 .09095 .08154 -.06977 .2516 Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đội ngũ cán bộ, giảng viên Nam 86 3.5418605 .66782617 .07201355 Nu 154 3.5532468 .73663861 .05936003 ii Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Đội ngũ cán bộ, giảng viên Equal variances assumed 1.477 .226 -.119 238 .906 -.01138629 .09595760 -.20042099 .17764842 Equal variances not assumed -.122 190.810 .903 -.01138629 .09332505 -.19546757 .17269499 Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Nam 86 3.5116279 .54328383 .05858380 Nu 154 3.4116883 .56579495 .04559306 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Equal variances assumed .199 .656 1.331 238 .185 .09993960 .07509671 -.04799954 .24787873 Equal variances not assumed 1.346 182.046 .180 .09993960 .07423469 -.04653144 .24641063 iii Kiểm định mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo giữa các hệ đào tạo Group Statistics Hệ đào tạo mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Chính quy 143 3.8857 .6243 .05221 Không chính quy 97 3.3814 .5733 .05821 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Equal variances assumed 1.316 .252 6.345 238 .000 .5044 .07948 .3477 .6609 Equal variances not assumed 6.450 217.453 .000 .5043 .07819 .3502 .6584 Group Statistics Hệ đào tạo mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đội ngũ cán bộ, giảng viên Chính quy 143 3.8629371 .65193950 .05451792 Phi chính quy 97 3.0865979 .51793437 .05258827 iv Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Đội ngũ cán bộ, giảng viên Equal variances assumed 8.586 .004 9.812 238 .000 .77633912 .07911892 .62047632 .93220193 Equal variances not assumed 10.249 232.039 .000 .77633912 .07574780 .62709776 .92558049 Group Statistics Hệ đào tạo mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Chính quy 143 3.4895105 .55800365 .04666261 Phi chính quy 97 3.3855670 .55696157 .05655088 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Equal variances assumed .056 .813 1.417 238 .158 .10394348 .07334351 -.04054188 .24842884 Equal variances not assumed 1.418 206.508 .158 .10394348 .07331713 -.04060255 .24848951 v Kiểm định mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo giữa sinh viên theo các năm học Group Statistics Sinh viên theo năm học N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo Sinh viên những năm đầu 95 3.6245 .7215 .0740 Sinh viên năm cuối 145 3.7195 .6017 .0499 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Equal variances assumed 4.961 .027 -1.104 238 .271 -.0949 .0860 -.2644 .0744 Equal variances not assumed -1.063 175.415 .289 -.0949 .0893 -.2712 .0813 Group Statistics Sinh viên các năm học N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đội ngũ cán bộ, giảng viên Sinh viên những năm đầu 95 3.5810526 .71403777 .07325873 Sinh viên năm cuối 145 3.5282759 .71128829 .05906928 vi Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Đội ngũ cán bộ, giảng viên Equal variances assumed .076 .783 .561 238 .575 .05277677 .09403051 -.13246160 .23801513 Equal variances not assumed .561 200.607 .576 .05277677 .09410643 -.13278794 .23834148 Group Statistics Sinh viên theo năm học N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Sinh viên những năm đầu 95 3.4800000 .58302221 .05981682 Sinh viên năm cuối 145 3.4262069 .54326951 .04511608 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Equal variances assumed 1.260 .263 .729 238 .467 .05379310 .07382624 -.09164322 .19922943 Equal variances not assumed .718 191.016 .474 .05379310 .07492337 -.09399032 .20157653 vii Kiểm định sự hài lòng về chất lượng đào tạo theo chuyên ngành Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo Equal variances assumed 1.532 .217 1.031 238 .304 .0950 .0922 -.0866 .2766 Equal variances not assumed 1.001 123.515 .319 .0950 .0949 -.0928 .2829 Group Statistics Chuyên ngành mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Đội ngũ cán bộ, giảng viên Chuyên ngành chủ lực 169 3.540828 4 .73016748 .05616673 Chuyên ngành không chủ lực 71 3.569014 1 .66902734 .07939894 Group Statistics Chuyên ngành mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo Chuyên ngành chủ lực 169 3.7100 .6378 .0490 Chuyên ngành không chủ lực 71 3.6150 .6846 .0812 viii Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Đội ngũ cán bộ, giảng viên Equal variances assumed .815 .367 -.280 238 .780 -.02818568 .10079941 -.22675865 .17038729 Equal variances not assumed -.290 142.698 .772 -.02818568 .09725684 -.22043599 .16406463 Group Statistics Chuyên ngành mới N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Chuyên ngành chủ lực 169 3.4295858 .51761858 .03981681 Chuyên ngành không chủ lực 71 3.4901408 .64832860 .07694245 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học và sự hỗ trợ của Nhà trường Equal variances assumed 8.159 .005 -.766 238 .445 -.06055505 .07909221 -.21636524 .09525515 Equal variances not assumed -.699 109.247 .486 -.06055505 .08663440 -.23225726 .11114716 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA Thân gửi các bạn sinh viên, Chúng tôi là thành viên của nhóm nghiên cứu về chất lượng đào tạo của Nhà trường, rất mong các bạn dành ít thời gian để điền vào bảng phỏng vấn này. Những thông tin mà các bạn cung cấp sẽ giúp ích cho Nhà trường rất nhiều trong việc nâng cao chất lượng đào tạo. Xin chân thành cảm ơn và cho phép chúng tôi được gửi đến các bạn lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc! I. NỘI DUNG CÂU HỎI Bạn hãy cho điểm vào các câu hỏi bên dưới để chỉ ra mức độ hài lòng trong việc cung cấp dịch vụ đào tạo của Cơ sở II Đại học Ngoại thương bằng cách khoanh tròn vào ô điểm chọn: I Nội dung câu hỏi 1: Không hài lòng 5: Rất hài lòng 1 Phòng học luôn được quét dọn sạch sẽ 1 2 3 4 5 2 Các thiết bị phục vụ trong phòng học và giảng dạy(loa, mircro..) đáp ứng tốt nhu cầu học tập 1 2 3 4 5 3 Phòng máy và phòng tự học đáp ứng tốt nhu cầu của sinh viên 1 2 3 4 5 4 Không gian trong phòng học đáp ứng tốt nhu cầu học tập 1 2 3 4 5 5 Nhà trường thực hiện đúng chương trình đào tạo như đã công bố 1 2 3 4 5 6 Nhà trường công bằng trong việc đánh giá và xếp loại sinh viên 1 2 3 4 5 7 Thủ tục hành chính của Nhà trường rất nhanh chóng và chính xác 1 2 3 4 5 8 Các ý kiến phản hồi của sinh viên luôn được Nhà trường giải quyết nhanh chóng và kịp thời 1 2 3 4 5 9 Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ, an ninh trật tự 1 2 3 4 5 10 Nhà trường cung cấp đầy đủ trang thiết bị cho việc học và giảng dạy 1 2 3 4 5 11 Thư viện Nhà trường có đầy đủ sách giáo khoa, tài liệu tham khảo đáp ứng nhu cầu sinh viên 1 2 3 4 5 12 Trang web của trường cung cấp đầy đủ thông tin, phong phú, cập nhật nội dung thường xuyên 1 2 3 4 5 13 Hệ thống đóng học phí qua mạng của Nhà trường nhanh chóng, chính xác 1 2 3 4 5 14 Giảng viên có kiến thức sâu về môn phụ trách giảng dạy 1 2 3 4 5 15 Giảng viên thể hiện phương pháp truyền đạt tốt 1 2 3 4 5 16 Giảng viên hướng dẫn sinh viên các kỹ năng làm việc hiện đại(kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm..) 1 2 3 4 5 17 Cán bộ các phòng ban luôn giải quyết công việc kịp thời 1 2 3 4 5 18 Cán bộ các phòng ban rất nhiệt tình vui vẻ và tôn trọng sinh viên 1 2 3 4 5 19 Giờ học trên lớp luôn thuận tiện cho sinh viên 1 2 3 4 5 20 Giảng viên sẵn sàng giải đáp thắc mắc của sinh viên ngoài giờ trên lớp học 1 2 3 4 5 21 Nhà trường luôn quan tâm đến các hoạt động xã hội, hoạt động phong trào của sinh viên 1 2 3 4 5 1 I Nội dung câu hỏi 1: Không hài lòng 5: Rất hài lòng 22 Nhà trường luôn lấy lợi ích của sinh viên làm phương châm hoạt động 1 2 3 4 5 23 Bạn hài lòng với môi trường học tập tại trường 1 2 3 4 5 24 Bạn hài lòng với môi trường nghiên cứu khoa học tại trường 1 2 3 4 5 25 Bạn hài lòng với chất lượng đào tạo tại trường 1 2 3 4 5 II. THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI a. Bạn là sinh viên: 1.Năm thứ nhất 2.Năm thứ hai 3.Năm thứ ba 4.Năm thứ tư b. Giới tính: Nam Nữ c. Hệ đào tạo: 1.Chính quy 2.Vừa làm vừa học 3.Văn bằng 2 4.Liên thông d. Chuyên ngành bạn đang học: 1.Kinh tế đối ngoại 2.Quản trị kinh doanh quốc tế 3.Tài chính quốc tế Xin cảm ơn sự đóng góp của bạn ! 2
File đính kèm:
- danh_gia_su_hai_long_cua_sinh_vien_ve_chat_luong_dich_vu_dao.pdf