Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh
Thương hiệu luôn là một yếu tố quan trọng quyết định đến sự thành công và thất
bại của doanh nghiệp, nó là tài sản quý giá để giúp doanh nghiệp có thể đứng vững
trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp với nhau. Trong khi đó, lợi
ích mang lại cho những của hàng vật liệu xây dựng chính là điều mà các doanh nghiệp
luôn hướng đến, đó cũng chính là mục tiêu cốt lõi và dài hạn của Công ty xi măng
Holcim muốn đạt được. Muốn mang đến lợi ích một cách chắc chắn, bền vững và dài
hạn thì nó phải được hình thành từ thương hiệu của Công ty
Trong thị trường xi-măng ở Việt Nam nói chung và ở thị trường Thành phố Hồ
Chí Minh đang là sự cạnh tranh khốc liệt giữa các hãng sản xuất xi măng với nhau, họ
đang tìm mọi cách để lôi kéo khách hàng về phía mình, trong đó vấn đề thương hiệu
cũng được các nhà sản xuất xi măng chú trọng đầu tư và được xem là công cụ hữu hiệu
lôi kéo và giữ vững được cho mình. Công ty xi măng Holcim với mong muốn lấy
thương hiệu của mình để tạo ra những giá trị có ích đối với những của hàng bán lẻ, vì
vậy, với mục tiêu trên ,đề tài “Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng
Holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi
măng Thành phố Hồ Chí Minh” là đề tài được chọn làm nghiên cứu. Với đề tài này,
hy vọng với kết quả của nó sẽ cho thấy được những lợi ích nào được tạo ra từ thương
hiệu của Công ty xi măng Holcim cho cửa hàng bán lẻ, tác động của nó đến sự thỏa
mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ, từ đó Công ty có hướng đi và chiến lược
đúng đắn trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu một các hiệu quả trong thị
trường xi măng ở TP.HCM
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------- Nguyễn Tiến Thông ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG LỢI ÍCH THƯƠNG HIỆU XI MĂNG HOLCIM ĐẾN SỰ THỎA MÃN THƯƠNG HIỆU CỦA CÁC CỬA HÀNG BÁN LẺ TRONG THỊ TRƯỜNG XI MĂNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------- Nguyễn Tiến Thông ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG LỢI ÍCH THƯƠNG HIỆU XI MĂNG HOLCIM ĐẾN SỰ THỎA MÃN THƯƠNG HIỆU CỦA CÁC CỬA HÀNG BÁN LẺ TRONG THỊ TRƯỜNG XI MĂNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU DŨNG TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Lời đầu tiên, tôi xin cam đoan bài nghiên cứu này là kết quả làm việc của chính cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn tận tình của Tiến sĩ Nguyễn Hữu Dũng – Giảng viên Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Để hoàn thiện bài viết này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể Giảng viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy cho tôi các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kinh tế, đặc biệt là giáo viên hướng dẫn tôi, tiến sĩ Nguyễn Hữu Dũng, thầy đã hướng dẫn nhiệt tình, sâu sát trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu này. Sau cùng, tôi xin cảm ơn sự ủng hộ của gia đình đã tạo điều kiện cho tôi mọi mặt để tôi chuyên tâm nghiên cứu, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn bè trong việc bổ sung những kiến thức cần thiết trong nghiên cứu, cùng với sự hỗ trợ đắc lực của đồng nghiệp và quý khách hàng trong việc hoàn thành dữ liệu cho bài nghiên cứu của tôi. Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt thời gian, số liệu cũng như kiến thức và kinh nghiệm của chính tôi nên không thể tránh khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự hướng dẫn thêm từ Quý thầy cô, sự chia sẻ, đóng góp của người thân, bạn bè và các đọc giả để tôi có thể nghiên cứu tốt hơn nữa. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2013 TÁC GIẢ MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU .......................................................... 1 1.1 Lý do thực hiện đề tài: ........................................................................................ 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2 1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2 1.5 Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................... 3 1.6 Giới thiệu khái quát về Công ty xi măng Holcim Việt Nam ............................. 3 1.6.1 Sơ lược về Holcim Việt Nam .......................................................................... 3 1.6.2 Tầm nhìn và sứ mạng ...................................................................................... 4 1.6.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 4 1.6.4 Sơ lược hoạt động của Holcim Việt Nam ....................................................... 5 1.7 Cấu trúc của đề tài .............................................................................................. 8 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................ 9 2.1 Lý thuyết liên quan ............................................................................................. 9 2.1.1. Nhà sản xuất (manufacturer), nhà bán lẻ (retailer) và mối quan hệ giữa chúng. ................................................................................................................ 9 2.1.1.1 Định nghĩa .................................................................................................. 9 2.1.1.2 Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà bán lẻ ............................................ 9 2.1.2 Lý thuyết về thương hiệu (brand) ................................................................... 10 2.1.2.1 Các khái niệm cơ bản về Thương hiệu: ................................................... 10 2.1.2.2 Thành phần của thương hiệu .................................................................... 11 2.1.3 Những lợi ích của thương hiệu nhà sản xuất .................................................. 12 2.1.3.1 Lợi ích cho nhà sản xuất .......................................................................... 12 2.1.3.1 Lợi ích cho Nhà bán lẻ ............................................................................. 13 2.1.4 Sự thỏa mãn thương hiệu của nhà bán lẻ ..................................................... 14 2.2 Những nghiên cứu trước đây ............................................................................ 15 2.3 Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 16 2.4 Giả thuyết nghiên cứu ....................................................................................... 18 2.5 Mô hình lý thuyết/khung phân tích .................................................................. 19 Tóm tắt chương 2 .......................................................................................................... 22 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 23 3.1 Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................... 23 3.1.1 Khảo sát định tính để xây dựng bảng câu hỏi/thang đo ............................. 23 3.1.2 Mô tả thang đo ........................................................................................... 23 3.1.2.1 Thang đo lợi ích thương hiệu nhà sản xuất ............................................ 23 3.1.2.2 Thang đo Sự thỏa mãn đối với thương hiệu nhà sản xuấtcủa cửa hàng: 25 3.1.3 Cách thức kiể ... tương đương về chất lượng và giá cả thì anh/chị mong muốn khách hàng chọn lựa thương hiệu như thế nào? Tại sao? Đáp ứng mong đợi khách hàng - Anh/chị có nghĩ rằng khách hàng sẽ luôn mong đợi sự hiện diện của thương hiệu xi măng họ ưa thích trong cửa hàng anh/chị hay không?Họ có phàn nàn nếu không đáp ứng được điều này cho họ không? - Anh/chị có nghĩ rằng một thương hiệu xi măng thông dụng sẽ đáp ứng được phần lớn mong đợi của khách hàng hay không? Sự thỏa mãn thương hiệu - Sự thỏa mãn thương hiệu có đồng nghĩa với quyết định sẽ luôn bán sản phẩm này hay không? - Sự thỏa mãn thương hiệu có đồng nghĩa với sự ưa thích thương hiệu đó hay không? - Sự thỏa mãn với thương hiệu xi măng Holcim là khi anh/chị thỏa mãn với những lợi ích thương hiệu Holcim mang lại? Xin trân trọng và cảm ơn các anh/ chị đã tham gia buổi phỏng vấn và cung cấp những thông tin quý báu! PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI NHỮNG LỢI ÍCH CỦA THƯƠNG HIỆU XI MĂNG HOLCIM MANG LẠI CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ \\ Xin chào các anh/chị! Tôi tên là Nguyễn Tiến Thông, hiện tôi đang nghiên cứu về đề tài “Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng Holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng Thành phố Hồ Chí Minh”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi. Xin lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai ở đây. Mọi câu trả lời của Anh/Chị đều vô cùng có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết Cửa hàng Anh/Chị trong vòng 6 tháng nay có bán những loại xi măng nào sau đây (khoanh tròn vào loại xi măng có bán) Holcim HTDD HT PCB40 Fico Nghi Sơn Cẩm Phả Hạ Long Công Thanh Sài Gòn Top cement Khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nếu không có bán xi măng Holcim thì ngừng phỏng vấn Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau đây Xin vui lòng khoanh tròn vào các ô tương ứng mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với suy nghĩ của mình theo một trong năm mức độ: 1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý STT NỘI DUNG CÁC PHÁT BIỂU Mức độ đồng ý 1 Lợi nhuận khi bán Holcim cao hơn các xi măng khác mà tôi đang bán 1 2 3 4 5 2 Xi măng Holcim mang lại doanh số cao hơn các xi măng khác tôi đang bán 1 2 3 4 5 3 Giá bán hiện tại của Holcim được người tiêu dùng chấp nhận hơn những xi măng khác tôi đang bán 1 2 3 4 5 4 Lợi nhuận có được từ chương trình khuyến mãi của Holcim nhiều hơn với những xi măng khác mà tôi đang bán 1 2 3 4 5 5 Holcim rất mạnh trong các chương trình quảng cáo đến người tiêu dùng. 1 2 3 4 5 6 Holcim là sản phẩm chúng tôi quảng cáo nhiều nhất khi khách đến mua hàng 1 2 3 4 5 7 Holcim là một thương hiệu rất quan trọng trong cửa hàng chúng tôi 1 2 3 4 5 8 Những thông tin trong bảng catalogue cung cấp bởi Holcim rất có hữu ích với chúng tôi 1 2 3 4 5 9 Holcim là thương hiệu đóng vai trò quan trong trong sự phát triển của ngành xi măng trong tương lai 1 2 3 4 5 10 Tôi hy vọng rằng khách hàng của tôi sẽ mua Holcim thay vì mua các xi măng khác ngay cả khi nó tương đương về chất lượng 1 2 3 4 5 11 Ngay cả khi có một loại xi măng khác bằng giá với Holcim, tôi mong đợi khách hàng sẽ mua Holcim 1 2 3 4 5 12 Nếu có một sản phẩm không có gì khác với Holcim, tôi vẫn mong đợi rằng khách hàng sẽ nghĩ rằng “tốt hơn là nên mua Holcim” 1 2 3 4 5 13 Thậm chí nếu có một sản phẩm tương tự với Holcim, tôi vẫn mong đợi khách hàng sẽ thích mua Holcim hơn. 1 2 3 4 5 14 Khách hàng sẽ không quan tâm nhiều nếu không có sẵn Holcim trong cửa hàng chúng tôi 1 2 3 4 5 15 Khách hàng luôn mong đợi nhìn thấy Holcim sẵn có trong cửa hàng chúng tôi 1 2 3 4 5 16 Khách hàng sẽ phàn nàn nếu cửa hàng của tôi không có sẵn Holcim 1 2 3 4 5 17 Holcim là sản phẩm rất thông dụng đối với khách hàng của tôi. 1 2 3 4 5 18 Nhìn chung, chúng tôi rất hài lòng đối với sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 19 Tôi rất tiếc khi quyết định bán sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 20 Tôi rất hài lòng với những gì sản phẩm Holcim mang lại cho chúng tôi 1 2 3 4 5 21 Cửa hàng chúng tôi không thât sự thích sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 22 Nếu chúng tôi phải lựa chọn lại, cửa hàng chúng tôi vẫn sẽ lựa chọn bán sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 Câu 3: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thâm niên hoạt động của Cửa hàng (khoanh tròn vào ô lựa chọn) Dưới 2 năm 2-6 năm 6-10 năm Trên 10 năm 1 2 3 4 Câu 4: Anh/Chị đã bắt đầu bán xi măng Holcim từ khi nào? : Năm 19 Câu 5: Vui lòng cho biết tổng sản lượng các loại xi măng trung bình Anh/Chị bán trong 1 tháng Dưới 1,000 bao Từ 1,000 – 3,000 bao Từ 3,000 – 5,000 bao Trên 5,000 bao 1 2 3 4 Câu 6: Cửa hàng Anh/Chị thuộc: Phường/XãQuận/Huyện. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/Chị! PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO 1. Thang đo Lợi ích tài chính Bảng F3.1: Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Lợi ích tài chính lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .660 .657 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FB1 10.05 6.078 .509 .321 .545 FB2 9.34 5.391 .592 .364 .477 FB3 9.50 7.116 .286 .192 .691 FB4 9.40 6.643 .392 .254 .624 Bảng F3.2: Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Lợi ích tài chính lần 2 (loại biến FB3 do tương quan biến tổng <0.3) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .691 .692 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FB1 6.79 3.544 .566 .321 .522 FB2 6.08 3.571 .475 .236 .641 FB4 6.14 3.840 .480 .246 .629 2. Thang đo Hỗ trợ của nhà sản xuất Bảng F3.3 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Hỗ trợ của nhà sản xuất lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .699 .724 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MS1 14.72 8.482 .495 .334 .634 MS2 14.44 7.152 .675 .550 .546 MS3 14.47 8.200 .457 .456 .649 MS4 14.76 8.985 .235 .109 .759 MS5 14.46 9.436 .534 .350 .640 Bảng F3.4 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Hỗ trợ của nhà sản xuất lần 2 ( loại biến MS4 do tương quan biến tổng <0.3) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .759 .768 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MS1 11.28 5.768 .477 .325 .745 MS2 10.99 4.553 .696 .526 .618 MS3 11.02 5.055 .552 .442 .710 MS5 11.01 6.462 .556 .350 .720 3. Thang đo Giá trị thương hiệu Bảng F3.5 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Giá trị thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .910 .913 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BE1 11.84 4.664 .807 .664 .880 BE2 11.73 4.811 .732 .551 .906 BE3 11.83 4.775 .869 .776 .862 BE4 11.84 4.423 .792 .695 .887 4. Thang đo Đáp ứng mong đợi khách hàng Bảng F3.6 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Đáp ứng mong đợi khách hàng lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .758 .812 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CE1 11.76 4.920 .287 .093 .907 CE2 11.28 4.894 .679 .622 .644 CE3 11.26 4.937 .775 .768 .614 CE4 11.30 4.671 .683 .699 .635 Bảng F3.7 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Đáp ứng mong đợi khách hàng lần 2 (loại biến CE1 do tương quan biến tổng <0.3) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .907 .911 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CE2 7.84 2.339 .776 .622 .900 CE3 7.82 2.410 .872 .762 .829 CE4 7.86 2.115 .812 .698 .874 5. Thang đo Thỏa mãn thương hiệu nhà sản xuất Bảng F3.8 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Thỏa mãn thương hiệu nhà sản xuất Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .743 .744 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SB1 14.63 3.571 .576 .375 .671 SB2 14.70 3.696 .497 .378 .701 SB3 14.78 3.760 .460 .316 .715 SB4 14.71 3.755 .488 .336 .704 SB5 14.68 3.818 .511 .293 .696 PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA VỚI CÁC BIẾN PHỤ THUỘC Bảng F4.1: Kiểm định KMO và Barlett’s test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.437E3 df 91 Sig. .000 Bảng F4.2: Tổng phương sai trích Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 3.416 24.402 24.402 3.152 22.514 22.514 3.041 2 2.627 18.765 43.167 2.322 16.583 39.097 2.411 3 2.316 16.546 59.712 1.902 13.588 52.685 1.925 4 1.695 12.110 71.822 1.197 8.548 61.232 1.474 5 .897 6.410 78.232 6 .675 4.819 83.051 7 .511 3.652 86.703 8 .434 3.102 89.806 9 .355 2.535 92.341 10 .301 2.153 94.493 11 .253 1.807 96.300 12 .238 1.702 98.002 13 .146 1.041 99.043 14 .134 .957 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Bảng F4.3 Ma trận xoay các yếu tố Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 FB1 .785 FB2 .577 FB4 .616 MS1 .574 MS2 .847 MS3 .650 MS5 .638 BE1 .843 BE2 .755 BE3 .941 BE4 .864 CE2 .806 CE3 .950 CE4 .884 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA VỚI CÁC BIẾN ĐỘC LẬP Bảng F5.1: Kiểm định KMO và Barlett’s test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .695 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 233.998 df 10 Sig. .000 Bảng F5.2: Tổng phương sai trích Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.473 49.464 49.464 1.852 37.047 37.047 2 .988 19.764 69.228 3 .668 13.356 82.584 4 .493 9.863 92.446 5 .378 7.554 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Bảng F5.3 Ma trận xoay các yếu tố Factor Matrixa Factor 1 SB1 .701 SB2 .591 SB3 .559 SB4 .567 SB5 .614 Extraction Method: Principal Axis Factoring. PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 1. Phân tích tương quan Pearson Bảng F6.1 Ma trận xoay các yếu tố Correlations LoiIchTaiChinh HoTro GiaTriThuongHieu DapUng ThoaMan LoiIchTaiChinh Pearson Correlation 1 -.111 .143* .033 .460** Sig. (2-tailed) .116 .044 .644 .000 N 200 200 200 200 200 HoTro Pearson Correlation -.111 1 .034 -.059 .246** Sig. (2-tailed) .116 .635 .404 .000 N 200 200 200 200 200 GiaTriThuongHieu Pearson Correlation .143* .034 1 -.109 .450** Sig. (2-tailed) .044 .635 .125 .000 N 200 200 200 200 200 DapUng Pearson Correlation .033 -.059 -.109 1 .320** Sig. (2-tailed) .644 .404 .125 .000 N 200 200 200 200 200 ThoaMan Pearson Correlation .460** .246** .450** .320** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 200 200 200 200 200 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 2. Phân tích hồi quy Bảng F6.2 Các biến được đưa vào Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 DapUng, LoiIchTaiChinh, HoTro, GiaTriThuongHieua . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: ThoaMan Bảng F6.3 Tóm tắt mô hình Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .758a .575 .566 .30800 a. Predictors: (Constant), DapUng, LoiIchTaiChinh, HoTro, GiaTriThuongHieu Bảng F6.4 Phân tích ANOVA ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 24.977 4 6.244 65.824 .000a Residual 18.498 195 .095 Total 43.475 199 a. Predictors: (Constant), DapUng, LoiIchTaiChinh, HoTro, GiaTriThuongHieu b. Dependent Variable: ThoaMan Bảng F6.5 Bảng kết quả hệ số hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .278 .221 1.255 .211 LoiNhuan .221 .025 .421 8.848 .000 .964 1.037 HoTro .187 .029 .300 6.375 .000 .983 1.018 GiaTriThuongHieu .276 .031 .420 8.825 .000 .965 1.036 DapUng .234 .030 .370 7.852 .000 .983 1.017 a. Dependent Variable: ThoaMan
File đính kèm:
- danh_gia_su_anh_huong_loi_ich_thuong_hieu_xi_mang_holcim_den.pdf