Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM
Nghiên cứu này được thực hiện nhằm đánh giá các yếu tố tác động đến động
lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP.HCM.
Dựa trên cơ sở lý thuyết về động lực làm việc và các thuyết về nhu cầu kết
hợp với nghiên cứu định tính tác giả đã xác định được 08 yếu tố có ảnh hưởng đến
động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP.HCM.
Nghiên cứu định lượng sử dụng hệ số tin cậy Cronbach Alpha, phân tích nhân tố
khám phá EFA, phân tích tương quan và hồi quy với số lượng mẫu khảo sát của
247 nhân viên. Phần mềm SPSS 20.0 được sử dụng để phân tích dữ liệu.
Phương pháp nghiên cứu được thực hiện qua hai bước – nghiên cứu sơ bộ và
nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện bằng phương pháp định
tính thông qua thảo luận nhóm với 07 nhân viên đang làm việc trong các doanh
nghiệp nhà nước để điều chỉnh mô hình, từ ngữ, loại biến trùng lắp và đảm bảo đáp
viên hiểu rõ câu hỏi. Nghiên cứu định lượng được thực hiện thông qua phỏng vấn
247 nhân viên nhằm đánh giá thang đo, kiểm định mô hình và giả thuyết. Kết quả
kiểm định cho thấy mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên gồm có năm thành phần: (1) Chính sách khen thưởng và công nhận; (2)
Lãnh đạo quan tâm tạo điều kiện phát triển; (3) Đồng nghiệp; (4) Công việc ổn
định; (5) Thương hiệu công ty. Các yếu tố này có ảnh hưởng dương đến động lực
làm việc của nhân viên.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ HẢI HUYỀN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC TẠI TP. HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ HẢI HUYỀN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƢỚC TẠI TP. HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã ngành: 60340102 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. TRẦN KIM DUNG Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Kính thưa Quý Thầy Cô và các bạn, tôi là Nguyễn Thị Hải Huyền - học viên lớp cao học Khóa 21, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung của luận văn “Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP.HCM” là công trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các số liệu khảo sát và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn được thực hiện nghiêm túc và trung thực, không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. Tôi xin chịu trách nhiệm đối với cam đoan của mình. Tác giả luận văn Nguyễn Thị Hải Huyền MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục hình Danh mục bảng Danh mục phụ lục Tóm tắt luận văn CHƢƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................. 1 1.1. Giới thiệu lý do chọn đề tài ........................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 1.3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu .................................................. 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 2 1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu ................................................................................. 3 1.6. Cấu trúc nghiên cứu ....................................................................................... 3 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ......................................................................... 4 2.1. Khái niệm về nhân viên.................................................................................4 2.2. Khái niệm về động lực .................................................................................. 4 2.3. Các lý thuyết về nhu cầu................................................................................ 6 2.3.1. Thuyết nhu cầu tâm lý của Henry Murray (1938) .................................. 7 2.3.2. Thuyết nhu cầu của Maslow (1943) ....................................................... 7 2.3.3. Thuyết Hai yếu tố của Herzberg (1959) ................................................. 8 2.3.4. Thuyết nhu cầu thành đạt của McClelland ( 1961)................................. 9 2.3.5. Thuyết E.R.G của Alderfer (1972) ....................................................... 10 2.4. Lý thuyết nhận thức (Cognitive Theories) .................................................. 11 2.4.1. Thuyết mong đợi của Vroom (1964) .................................................... 11 2.4.2. Thuyết công bằng của Adam (1963) ..................................................... 12 2.4.3. Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998)........................................ 13 2.4.4. Mô hình đặc điểm công việc của Hackman và Oldham (1976) ........... 13 2.5. Các mô hình nghiên cứu về động lực làm việc ........................................... 14 2.5.1. Mô hình mười yếu tố tạo động lực của Kenneth S. Kovach (1987) ..... 15 2.5.2. Mô hình nghiên cứu của Charles & Marshall (1992) ........................... 16 2.5.3. Mô hình nghiên cứu của Simons & Enz (1995) ................................... 16 2.5.4. Mô hình nghiên cứu của Wong, Siu, Tsang (1999) .............................. 17 2.6. Các nghiên cứu đã thực hiện ở Việt Nam .................................................... 17 2.6.1. Nghiên cứu của Lê Thị Thùy Uyên (2007) ........................................... 17 2.6.2. Nghiên cứu của Văn Hồ Đông Phương (2009) .................................... 17 2.5.3. Nghiên cứu của Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010) ..................................... 18 2.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên đề nghị ......... 20 2.8. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ......................................................... 26 2.8.1. Mô hình nghiên cứu .............................................................................. 26 2.8.2. Tổng hợp các giả thuyết nghiên cứu ..................................................... 27 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 29 3.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 29 3.1.1. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 29 3.1.2. Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 30 3.2. Thực hiện nghiên cứu .................................................................................. 31 3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 31 3.2.2. Nghiên cứu chính thức .......................................................................... 31 3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu .................................................................... 35 3.4. Đánh giá thang đo ........................................................................................ ... .810 4 tv4 Anh/chị luôn được khuyến khích để nâng cao hiệu quả công việc 10.17 5.055 .650 .803 Thu nhập và phúc lợi (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.764 5 tn3 Tiền lương tương xứng với kết quả thực hiện công việc của anh/chị 10.38 5.456 .480 .754 6 tn4 Tiền lương được công ty trả công bằng, hợp lý 10.56 5.304 .566 .706 7 tn5 Chính sách phúc lợi của công ty đầy đủ, thể hiện sự quan tâm đến nhân viên 9.89 5.483 .575 .702 8 tn6 Anh chị hài lòng với chế độ phúc lợi công ty 10.10 5.116 .639 .666 Cơ hội đào tạo và thăng tiến (05 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.826 9 ch1 Công ty tạo nhiều cơ hội cho anh/chị trong học tập, đào tạo 12.41 9.470 .674 .777 10 ch2 Anh chị luôn được khuyến khích nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ 12.30 9.562 .669 .778 11 ch3 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công ty 12.88 9.446 .703 .769 12 ch4 Anh/chị tham gia nhiều khóa đào tạo về chính trị 13.00 10.228 .457 .842 13 ch5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 12.87 9.731 .630 .789 Lãnh đạo (04 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.881 14 ld1 Anh/chị được lãnh đạo tin cậy và tôn trọng trong công việc 10.98 5.398 .692 .866 15 ld2 Anh/chị có thể trao đổi bất kỳ vần đề gì với lãnh đạo của mình 10.96 4.706 .788 .829 16 ld3 Anh/chị luôn nhận được sự giúp đỡ, chỉ dẫn của lãnh đạo khi cần thiết 10.93 4.572 .826 .813 17 ld4 Lãnh đạo bảo vệ quyền lợi hợp lý cho anh/chị 11.04 5.059 .671 .875 Công việc ổn định (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.700 18 od1 Anh/chị cảm thấy công việc hiện tại rất ổn định 16.21 10.953 .436 .660 19 od2 Công việc của anh/chị không có nhiều áp lực 16.74 11.243 .295 .704 20 od3 Nếu công ty cơ cấu lại, anh/chị vẫn được bố trí một công việc nào đó 16.38 10.669 .450 .655 21 od4 Trường hợp anh/chị vi phạm kỷ luật, thay vì sa thải, công ty sẽ bố trí anh/chị làm một công việc khác 16.64 10.159 .441 .657 22 od5 Nếu vị trí công việc hiện tại của anh/chị không còn cần thiết cho công ty, anh/chị sẽ được phân công làm công việc khác 16.34 10.095 .528 .629 23 od6 Nhìn chung, anh/chị không lo lắng mình sẽ bị mất việc tại công ty 16.48 10.210 .451 .654 Thƣơng hiệu và văn hóa công ty (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.647 24 th1 Anh/chị tự hào về thương hiệu công ty 13.996 6.411 .476 .558 25 th2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 14.178 6.123 .559 .518 26 th3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng, bền vững 14.206 6.311 .523 .537 27 th4 Trong công ty, mọi người ngại đụng chạm trong việc phê bình 14.425 7.140 .239 .673 28 th5 Trong công ty, mọi người ngại thay đổi, đổi mới 14.514 7.072 .257 .664 Đồng nghiệp (03 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.888 29 dn1 Đồng nghiệp của anh/chị cởi mở, thân thiện 7.35 2.871 .732 .884 30 dn2 Đồng nghiệp của anh/chị phối hợp làm việc tốt với nhau 7.47 2.600 .831 .798 31 dn3 Đồng nghiệp thường sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau 7.46 2.574 .787 .838 Chính sách khen thƣởng và công nhận (05 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.801 32 cs1 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 10.15 4.594 .515 .806 33 cs2 Mức khen thưởng kích thích anh/chị cố gắng hơn trong công việc 9.96 4.547 .605 .755 34 cs3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của anh/chị 9.98 4.691 .665 .730 35 cs4 Mọi người ghi nhận đóng góp của anh/chị vào sự phát triển của công ty 10.00 4.459 .694 .713 Thang đo các yếu tố động lực chung (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.845 36 dl1 Công ty truyền được cảm hứng cho anh/chị trong công việc 17.93 8.523 .611 .824 37 dl2 Anh/chị tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 17.32 9.493 .503 .842 38 dl3 Anh/chị sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 17.51 8.722 .584 .829 39 dl4 Anh/chị thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 17.77 8.652 .642 .817 40 dl5 Anh/chị luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 17.77 8.469 .724 .801 41 dl6 Anh/chị thấy có động lực trong công việc 17.70 8.512 .701 .806 Phụ lục E1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN Tố (EFA) (Lần 1) Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.269 35.055 35.055 12.269 35.055 35.055 4.821 13.775 13.775 2 2.376 6.790 41.845 2.376 6.790 41.845 3.078 8.793 22.568 3 2.090 5.971 47.816 2.090 5.971 47.816 3.059 8.739 31.308 4 1.872 5.348 53.164 1.872 5.348 53.164 2.947 8.421 39.729 5 1.454 4.155 57.319 1.454 4.155 57.319 2.870 8.200 47.928 6 1.259 3.597 60.915 1.259 3.597 60.915 2.544 7.269 55.197 7 1.202 3.436 64.351 1.202 3.436 64.351 2.166 6.189 61.386 8 1.044 2.983 67.334 1.044 2.983 67.334 2.082 5.948 67.334 9 .918 2.624 69.958 10 .874 2.498 72.456 11 .851 2.431 74.887 12 .768 2.194 77.081 13 .662 1.890 78.971 14 .630 1.801 80.772 15 .593 1.694 82.467 16 .553 1.580 84.046 17 .529 1.511 85.557 18 .491 1.404 86.961 19 .429 1.227 88.188 20 .420 1.200 89.388 21 .396 1.132 90.520 22 .362 1.035 91.555 23 .353 1.009 92.565 24 .330 .943 93.508 25 .286 .817 94.325 26 .280 .801 95.126 27 .264 .753 95.879 28 .241 .689 96.568 29 .224 .640 97.208 30 .208 .593 97.801 31 .177 .504 98.306 32 .166 .475 98.781 33 .155 .443 99.224 34 .145 .414 99.639 35 .127 .361 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4633.639 df 496 Sig. .000 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 ld2 .806 ld3 .791 ld4 .705 ld1 .676 ch2 .607 .300 .343 ch1 .590 .343 tv4 .549 .395 dn2 .841 dn3 .818 dn1 .806 tn5 .694 tn4 .414 .663 tn3 .610 .315 tn1 .564 .329 cs2 .311 .726 cs4 .318 .691 cs3 .304 .662 .323 cs1 .314 .630 th6 .320 .403 ch5 .698 ch4 .356 .665 ch6 .309 .436 .567 tn2 .497 .515 ch3 .443 .470 tv1 .378 .459 .394 th2 .795 th3 .764 th1 .746 od1 .615 od7 .606 .410 tv2 .314 .338 .326 .556 tv3 .356 .312 .379 od6 .823 od5 .796 od4 .330 .567 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 13 iterations. Phụ lục E2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) (Lần 2) (Sau khi loại các biến tv3, tv2, od1, tn1, ch5) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3586.927 df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.225 35.479 35.479 9.225 35.479 35.479 5.087 19.565 19.565 2 2.178 8.377 43.856 2.178 8.377 43.856 2.826 10.869 30.434 3 1.944 7.477 51.333 1.944 7.477 51.333 2.674 10.286 40.719 4 1.573 6.050 57.383 1.573 6.050 57.383 2.431 9.350 50.069 5 1.316 5.063 62.446 1.316 5.063 62.446 2.204 8.479 58.547 6 1.173 4.511 66.958 1.173 4.511 66.958 2.187 8.410 66.958 7 .988 3.802 70.759 8 .812 3.123 73.882 9 .686 2.638 76.520 10 .670 2.578 79.098 11 .610 2.347 81.445 12 .517 1.988 83.433 13 .490 1.885 85.318 14 .464 1.786 87.104 15 .442 1.699 88.803 16 .415 1.596 90.400 17 .384 1.477 91.877 18 .339 1.304 93.181 19 .321 1.235 94.417 20 .295 1.134 95.550 21 .255 .982 96.532 22 .215 .826 97.358 23 .202 .777 98.135 24 .178 .685 98.820 25 .174 .669 99.489 26 .133 .511 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 ld2 .778 .281 ld3 .747 .372 .253 ld1 .735 .255 ch2 .685 .342 ch1 .667 .224 .325 ld4 .662 .231 .233 .283 tv4 .653 .317 ch3 .597 .367 .297 ch4 .496 -.306 .303 dn2 .814 .205 dn1 .812 dn3 .202 .802 .224 th2 .799 .208 th3 .234 .217 .783 th1 .273 .756 .279 cs2 .747 .257 cs4 .450 .258 .257 .637 cs1 .295 .608 .320 cs3 .423 .222 .341 .566 od5 .806 od4 .773 od3 .250 .201 .640 od6 .234 .246 .575 tn3 .309 .752 tn4 .257 .306 .731 tn2 .219 .448 .542 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 15 iterations. Phụ lục E3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) (Lần 3) (Sau khi loại các biến ch4, ch3) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3303.949 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.700 36.249 36.249 8.700 36.249 36.249 4.576 19.069 19.069 2 2.062 8.591 44.839 2.062 8.591 44.839 2.649 11.039 30.107 3 1.919 7.997 52.836 1.919 7.997 52.836 2.551 10.629 40.736 4 1.566 6.523 59.360 1.566 6.523 59.360 2.429 10.120 50.857 5 1.295 5.396 64.755 1.295 5.396 64.755 2.284 9.518 60.374 6 1.121 4.670 69.425 1.121 4.670 69.425 2.172 9.050 69.425 7 .804 3.349 72.774 8 .710 2.958 75.733 9 .672 2.800 78.532 10 .599 2.494 81.026 11 .539 2.246 83.273 12 .488 2.032 85.305 13 .479 1.998 87.302 14 .426 1.777 89.079 15 .393 1.637 90.716 16 .365 1.523 92.239 17 .341 1.419 93.658 18 .301 1.253 94.911 19 .265 1.106 96.017 20 .244 1.015 97.032 21 .213 .887 97.919 22 .179 .745 98.664 23 .175 .727 99.391 24 .146 .609 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 ld2 .817 ld3 .778 .310 .221 ld1 .745 .205 .203 ld4 .677 .273 .267 ch2 .664 .381 ch1 .649 .217 .357 tv4 .649 .323 dn2 .867 dn3 .210 .835 .206 dn1 .820 th2 .803 .233 th3 .230 .782 .215 th1 .266 .761 .288 cs2 .755 .292 cs4 .429 .206 .250 .692 cs3 .430 .348 .661 cs1 .254 .628 .323 tn4 .248 .297 .741 tn3 .322 .200 .727 tn2 .378 .610 od5 .803 od4 .772 od3 .297 .649 od6 .238 .260 .575 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Phụ lục E4. Kết quả phân tích nhân tố (EFA) yếu tố Động lực làm việc chung KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 613.997 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.412 56.867 56.867 3.412 56.867 56.867 2 .925 15.423 72.290 3 .528 8.802 81.093 4 .478 7.971 89.063 5 .413 6.889 95.952 6 .243 4.048 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component Matrix a Component Component 1 1 dl5 .839 dl1 .744 dl6 .821 dl3 .706 dl4 .769 dl2 .626 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phụ lục F: KẾT QỦA PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN Lãnh đạo và cơ hội Đồng nghiệp Thƣơng hiệu Chính sách Thu nhập phúc lợi Công việc ổn định Động lực làm việc Lãnh đạo và cơ hội Pearson Correlation 1 .419 ** .559 ** .549 ** .568 ** .276 ** .614 ** Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Đồng nghiệp Pearson Correlation .419 ** 1 .399 ** .498 ** .257 ** .186 ** .514 ** Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Thƣơng hiệu Pearson Correlation .559 ** .399 ** 1 .498 ** .507 ** .267 ** .513 ** Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Chính sách Pearson Correlation .549 ** .498 ** .498 ** 1 .475 ** .230 ** .680 ** Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Thu nhập phúc lợi Pearson Correlation .568 ** .257 ** .507 ** .475 ** 1 .162 ** .459 ** Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .005 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Công việc ổn định Pearson Correlation .276 ** .186 ** .267 ** .230 ** .162 ** 1 .323 ** Sig. (1-tailed) .000 .002 .000 .000 .005 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 Động lực làm việc Pearson Correlation .614 ** .514 ** .513 ** .680 ** .459 ** .323 ** 1 Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 247 247 247 247 247 247 247 **. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed). PHỤ LỤC G: PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .765 a .585 .575 .37955 1.957 a. Predictors: (Constant), Ondinh, Thu nhap, Dongnghiep, Thuonghieu, Chinhsach, Lanhdao b. Dependent Variable: DONGLUC ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 48.739 6 8.123 56.388 .000 b Residual 34.574 240 .144 Total 83.313 246 a. Dependent Variable: DONGLUC b. Predictors: (Constant), Ondinh, Thu nhap, Dongnghiep, Thuonghieu, Chinhsach, Lanhdao Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .710 .168 4.233 .000 Lanhdao .194 .048 .237 4.063 .000 .507 1.974 Dongnghiep .118 .036 .161 3.248 .001 .701 1.426 Thuonghieu .051 .039 .071 1.304 .194 .580 1.725 Chinhsach .326 .047 .387 6.960 .000 .559 1.789 Thunhap .033 .040 .045 .829 .408 .599 1.670 Ondinh .089 .035 .112 2.553 .011 .899 1.112 a. Dependent Variable: DONGLUC PHỤ LỤC H. KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH HỒI QUY
File đính kèm:
- danh_gia_cac_yeu_to_anh_huong_den_dong_luc_lam_viec_cua_nhan.pdf