Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM

Nghiên cứu này được thực hiện nhằm đánh giá các yếu tố tác động đến động

lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP.HCM.

Dựa trên cơ sở lý thuyết về động lực làm việc và các thuyết về nhu cầu kết

hợp với nghiên cứu định tính tác giả đã xác định được 08 yếu tố có ảnh hưởng đến

động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP.HCM.

Nghiên cứu định lượng sử dụng hệ số tin cậy Cronbach Alpha, phân tích nhân tố

khám phá EFA, phân tích tương quan và hồi quy với số lượng mẫu khảo sát của

247 nhân viên. Phần mềm SPSS 20.0 được sử dụng để phân tích dữ liệu.

Phương pháp nghiên cứu được thực hiện qua hai bước – nghiên cứu sơ bộ và

nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu sơ bộ được thực hiện bằng phương pháp định

tính thông qua thảo luận nhóm với 07 nhân viên đang làm việc trong các doanh

nghiệp nhà nước để điều chỉnh mô hình, từ ngữ, loại biến trùng lắp và đảm bảo đáp

viên hiểu rõ câu hỏi. Nghiên cứu định lượng được thực hiện thông qua phỏng vấn

247 nhân viên nhằm đánh giá thang đo, kiểm định mô hình và giả thuyết. Kết quả

kiểm định cho thấy mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của

nhân viên gồm có năm thành phần: (1) Chính sách khen thưởng và công nhận; (2)

Lãnh đạo quan tâm tạo điều kiện phát triển; (3) Đồng nghiệp; (4) Công việc ổn

định; (5) Thương hiệu công ty. Các yếu tố này có ảnh hưởng dương đến động lực

làm việc của nhân viên.

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 1

Trang 1

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 2

Trang 2

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 3

Trang 3

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 4

Trang 4

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 5

Trang 5

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 6

Trang 6

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 7

Trang 7

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 8

Trang 8

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 9

Trang 9

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 120 trang minhkhanh 8200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM

Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà nước tại TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ HẢI HUYỀN 
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC 
LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 
NHÀ NƢỚC TẠI TP. HCM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ HẢI HUYỀN 
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC 
LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 
NHÀ NƢỚC TẠI TP. HCM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh 
Mã ngành: 60340102 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học 
PGS.TS. TRẦN KIM DUNG 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Kính thưa Quý Thầy Cô và các bạn, tôi là Nguyễn Thị Hải Huyền - học viên 
lớp cao học Khóa 21, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Thành 
phố Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung của luận văn “Đánh giá các 
yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp nhà 
nước tại TP.HCM” là công trình nghiên cứu của bản thân tôi. Các số liệu khảo sát 
và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn được thực hiện nghiêm túc và 
trung thực, không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được trình bày 
hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. 
Tôi xin chịu trách nhiệm đối với cam đoan của mình. 
 Tác giả luận văn 
 Nguyễn Thị Hải Huyền 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục hình 
Danh mục bảng 
Danh mục phụ lục 
Tóm tắt luận văn 
CHƢƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................. 1 
1.1. Giới thiệu lý do chọn đề tài ........................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 
1.3. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu .................................................. 2 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 2 
1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu ................................................................................. 3 
1.6. Cấu trúc nghiên cứu ....................................................................................... 3 
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ......................................................................... 4 
2.1. Khái niệm về nhân viên.................................................................................4 
2.2. Khái niệm về động lực .................................................................................. 4 
2.3. Các lý thuyết về nhu cầu................................................................................ 6 
2.3.1. Thuyết nhu cầu tâm lý của Henry Murray (1938) .................................. 7 
2.3.2. Thuyết nhu cầu của Maslow (1943) ....................................................... 7 
2.3.3. Thuyết Hai yếu tố của Herzberg (1959) ................................................. 8 
2.3.4. Thuyết nhu cầu thành đạt của McClelland ( 1961)................................. 9 
2.3.5. Thuyết E.R.G của Alderfer (1972) ....................................................... 10 
2.4. Lý thuyết nhận thức (Cognitive Theories) .................................................. 11 
2.4.1. Thuyết mong đợi của Vroom (1964) .................................................... 11 
2.4.2. Thuyết công bằng của Adam (1963) ..................................................... 12 
2.4.3. Thuyết củng cố của Bartol và Martin (1998)........................................ 13 
2.4.4. Mô hình đặc điểm công việc của Hackman và Oldham (1976) ........... 13 
2.5. Các mô hình nghiên cứu về động lực làm việc ........................................... 14 
2.5.1. Mô hình mười yếu tố tạo động lực của Kenneth S. Kovach (1987) ..... 15 
2.5.2. Mô hình nghiên cứu của Charles & Marshall (1992) ........................... 16 
2.5.3. Mô hình nghiên cứu của Simons & Enz (1995) ................................... 16 
2.5.4. Mô hình nghiên cứu của Wong, Siu, Tsang (1999) .............................. 17 
2.6. Các nghiên cứu đã thực hiện ở Việt Nam .................................................... 17 
2.6.1. Nghiên cứu của Lê Thị Thùy Uyên (2007) ........................................... 17 
2.6.2. Nghiên cứu của Văn Hồ Đông Phương (2009) .................................... 17 
2.5.3. Nghiên cứu của Nguyễn Ngọc Lan Vy (2010) ..................................... 18 
2.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên đề nghị ......... 20 
2.8. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết ......................................................... 26 
2.8.1. Mô hình nghiên cứu .............................................................................. 26 
2.8.2. Tổng hợp các giả thuyết nghiên cứu ..................................................... 27 
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 29 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................... 29 
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 29 
3.1.2. Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 30 
3.2. Thực hiện nghiên cứu .................................................................................. 31 
3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 31 
3.2.2. Nghiên cứu chính thức .......................................................................... 31 
3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu .................................................................... 35 
3.4. Đánh giá thang đo ........................................................................................  ... .810 
4 tv4 Anh/chị luôn được khuyến khích để nâng cao hiệu quả công việc 10.17 5.055 .650 .803 
 Thu nhập và phúc lợi (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.764 
5 tn3 Tiền lương tương xứng với kết quả thực hiện công việc của anh/chị 10.38 5.456 .480 .754 
6 tn4 Tiền lương được công ty trả công bằng, hợp lý 10.56 5.304 .566 .706 
7 tn5 Chính sách phúc lợi của công ty đầy đủ, thể hiện sự quan tâm đến nhân viên 9.89 5.483 .575 .702 
8 tn6 Anh chị hài lòng với chế độ phúc lợi công ty 10.10 5.116 .639 .666 
 Cơ hội đào tạo và thăng tiến (05 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.826 
9 ch1 Công ty tạo nhiều cơ hội cho anh/chị trong học tập, đào tạo 12.41 9.470 .674 .777 
10 ch2 Anh chị luôn được khuyến khích nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ 12.30 9.562 .669 .778 
11 ch3 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công ty 12.88 9.446 .703 .769 
12 ch4 Anh/chị tham gia nhiều khóa đào tạo về chính trị 13.00 10.228 .457 .842 
13 ch5 Chính sách thăng tiến của công ty công bằng 12.87 9.731 .630 .789 
 Lãnh đạo (04 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.881 
14 ld1 Anh/chị được lãnh đạo tin cậy và tôn trọng trong công việc 10.98 5.398 .692 .866 
15 ld2 Anh/chị có thể trao đổi bất kỳ vần đề gì với lãnh đạo của mình 10.96 4.706 .788 .829 
16 ld3 Anh/chị luôn nhận được sự giúp đỡ, chỉ dẫn của lãnh đạo khi cần thiết 10.93 4.572 .826 .813 
17 ld4 Lãnh đạo bảo vệ quyền lợi hợp lý cho anh/chị 11.04 5.059 .671 .875 
 Công việc ổn định (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.700 
18 od1 Anh/chị cảm thấy công việc hiện tại rất ổn định 16.21 10.953 .436 .660 
19 od2 Công việc của anh/chị không có nhiều áp lực 16.74 11.243 .295 .704 
20 od3 Nếu công ty cơ cấu lại, anh/chị vẫn được bố trí một công việc nào đó 16.38 10.669 .450 .655 
21 od4 
Trường hợp anh/chị vi phạm kỷ luật, thay vì sa thải, công ty sẽ bố 
trí anh/chị làm một công việc khác 
16.64 10.159 .441 .657 
22 od5 
Nếu vị trí công việc hiện tại của anh/chị không còn cần thiết cho 
công ty, anh/chị sẽ được phân công làm công việc khác 
16.34 10.095 .528 .629 
23 od6 Nhìn chung, anh/chị không lo lắng mình sẽ bị mất việc tại công ty 16.48 10.210 .451 .654 
 Thƣơng hiệu và văn hóa công ty (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.647 
24 th1 Anh/chị tự hào về thương hiệu công ty 13.996 6.411 .476 .558 
25 th2 Công ty luôn tạo ra sản phẩm/dịch vụ có chất lượng cao 14.178 6.123 .559 .518 
26 th3 Công ty có chiến lược phát triển rõ ràng, bền vững 14.206 6.311 .523 .537 
27 th4 Trong công ty, mọi người ngại đụng chạm trong việc phê bình 14.425 7.140 .239 .673 
28 th5 Trong công ty, mọi người ngại thay đổi, đổi mới 14.514 7.072 .257 .664 
 Đồng nghiệp (03 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.888 
29 dn1 Đồng nghiệp của anh/chị cởi mở, thân thiện 7.35 2.871 .732 .884 
30 dn2 Đồng nghiệp của anh/chị phối hợp làm việc tốt với nhau 7.47 2.600 .831 .798 
31 dn3 Đồng nghiệp thường sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ lẫn nhau 7.46 2.574 .787 .838 
 Chính sách khen thƣởng và công nhận (05 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.801 
32 cs1 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công bằng, công khai 10.15 4.594 .515 .806 
33 cs2 Mức khen thưởng kích thích anh/chị cố gắng hơn trong công việc 9.96 4.547 .605 .755 
34 cs3 Lãnh đạo đánh giá đúng năng lực của anh/chị 9.98 4.691 .665 .730 
35 cs4 Mọi người ghi nhận đóng góp của anh/chị vào sự phát triển của công ty 10.00 4.459 .694 .713 
 Thang đo các yếu tố động lực chung (06 biến quan sát) Hệ số CrA: 0.845 
36 dl1 Công ty truyền được cảm hứng cho anh/chị trong công việc 17.93 8.523 .611 .824 
37 dl2 Anh/chị tự nguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn 17.32 9.493 .503 .842 
38 dl3 Anh/chị sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân để hoàn thành công việc 17.51 8.722 .584 .829 
39 dl4 Anh/chị thường làm việc với tâm trạng tốt nhất 17.77 8.652 .642 .817 
40 dl5 Anh/chị luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại 17.77 8.469 .724 .801 
41 dl6 Anh/chị thấy có động lực trong công việc 17.70 8.512 .701 .806 
Phụ lục E1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN Tố (EFA) (Lần 1) 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.269 35.055 35.055 12.269 35.055 35.055 4.821 13.775 13.775 
2 2.376 6.790 41.845 2.376 6.790 41.845 3.078 8.793 22.568 
3 2.090 5.971 47.816 2.090 5.971 47.816 3.059 8.739 31.308 
4 1.872 5.348 53.164 1.872 5.348 53.164 2.947 8.421 39.729 
5 1.454 4.155 57.319 1.454 4.155 57.319 2.870 8.200 47.928 
6 1.259 3.597 60.915 1.259 3.597 60.915 2.544 7.269 55.197 
7 1.202 3.436 64.351 1.202 3.436 64.351 2.166 6.189 61.386 
8 1.044 2.983 67.334 1.044 2.983 67.334 2.082 5.948 67.334 
9 .918 2.624 69.958 
10 .874 2.498 72.456 
11 .851 2.431 74.887 
12 .768 2.194 77.081 
13 .662 1.890 78.971 
14 .630 1.801 80.772 
15 .593 1.694 82.467 
16 .553 1.580 84.046 
17 .529 1.511 85.557 
18 .491 1.404 86.961 
19 .429 1.227 88.188 
20 .420 1.200 89.388 
21 .396 1.132 90.520 
22 .362 1.035 91.555 
23 .353 1.009 92.565 
24 .330 .943 93.508 
25 .286 .817 94.325 
26 .280 .801 95.126 
27 .264 .753 95.879 
28 .241 .689 96.568 
29 .224 .640 97.208 
30 .208 .593 97.801 
31 .177 .504 98.306 
32 .166 .475 98.781 
33 .155 .443 99.224 
34 .145 .414 99.639 
35 .127 .361 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 4633.639 
df 496 
Sig. .000 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
ld2 .806 
ld3 .791 
ld4 .705 
ld1 .676 
ch2 .607 .300 .343 
ch1 .590 .343 
tv4 .549 .395 
dn2 .841 
dn3 .818 
dn1 .806 
tn5 .694 
tn4 .414 .663 
tn3 .610 .315 
tn1 .564 .329 
cs2 .311 .726 
cs4 .318 .691 
cs3 .304 .662 .323 
cs1 .314 .630 
th6 .320 .403 
ch5 .698 
ch4 .356 .665 
ch6 .309 .436 .567 
tn2 .497 .515 
ch3 .443 .470 
tv1 .378 .459 .394 
th2 .795 
th3 .764 
th1 .746 
od1 .615 
od7 .606 .410 
tv2 .314 .338 .326 .556 
tv3 .356 .312 .379 
od6 .823 
od5 .796 
od4 .330 .567 
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 13 iterations. 
Phụ lục E2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) (Lần 2) 
(Sau khi loại các biến tv3, tv2, od1, tn1, ch5) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3586.927 
df 325 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative
 % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 9.225 35.479 35.479 9.225 35.479 35.479 5.087 19.565 19.565 
2 2.178 8.377 43.856 2.178 8.377 43.856 2.826 10.869 30.434 
3 1.944 7.477 51.333 1.944 7.477 51.333 2.674 10.286 40.719 
4 1.573 6.050 57.383 1.573 6.050 57.383 2.431 9.350 50.069 
5 1.316 5.063 62.446 1.316 5.063 62.446 2.204 8.479 58.547 
6 1.173 4.511 66.958 1.173 4.511 66.958 2.187 8.410 66.958 
7 .988 3.802 70.759 
8 .812 3.123 73.882 
9 .686 2.638 76.520 
10 .670 2.578 79.098 
11 .610 2.347 81.445 
12 .517 1.988 83.433 
13 .490 1.885 85.318 
14 .464 1.786 87.104 
15 .442 1.699 88.803 
16 .415 1.596 90.400 
17 .384 1.477 91.877 
18 .339 1.304 93.181 
19 .321 1.235 94.417 
20 .295 1.134 95.550 
21 .255 .982 96.532 
22 .215 .826 97.358 
23 .202 .777 98.135 
24 .178 .685 98.820 
25 .174 .669 99.489 
26 .133 .511 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 6 
ld2 .778 .281 
ld3 .747 .372 .253 
ld1 .735 .255 
ch2 .685 .342 
ch1 .667 .224 .325 
ld4 .662 .231 .233 .283 
tv4 .653 .317 
ch3 .597 .367 .297 
ch4 .496 -.306 .303 
dn2 .814 .205 
dn1 .812 
dn3 .202 .802 .224 
th2 .799 .208 
th3 .234 .217 .783 
th1 .273 .756 .279 
cs2 .747 .257 
cs4 .450 .258 .257 .637 
cs1 .295 .608 .320 
cs3 .423 .222 .341 .566 
od5 .806 
od4 .773 
od3 .250 .201 .640 
od6 .234 .246 .575 
tn3 .309 .752 
tn4 .257 .306 .731 
tn2 .219 .448 .542 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 15 iterations. 
Phụ lục E3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) (Lần 3) 
(Sau khi loại các biến ch4, ch3) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3303.949 
df 276 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative
 % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 8.700 36.249 36.249 8.700 36.249 36.249 4.576 19.069 19.069 
2 2.062 8.591 44.839 2.062 8.591 44.839 2.649 11.039 30.107 
3 1.919 7.997 52.836 1.919 7.997 52.836 2.551 10.629 40.736 
4 1.566 6.523 59.360 1.566 6.523 59.360 2.429 10.120 50.857 
5 1.295 5.396 64.755 1.295 5.396 64.755 2.284 9.518 60.374 
6 1.121 4.670 69.425 1.121 4.670 69.425 2.172 9.050 69.425 
7 .804 3.349 72.774 
8 .710 2.958 75.733 
9 .672 2.800 78.532 
10 .599 2.494 81.026 
11 .539 2.246 83.273 
12 .488 2.032 85.305 
13 .479 1.998 87.302 
14 .426 1.777 89.079 
15 .393 1.637 90.716 
16 .365 1.523 92.239 
17 .341 1.419 93.658 
18 .301 1.253 94.911 
19 .265 1.106 96.017 
20 .244 1.015 97.032 
21 .213 .887 97.919 
22 .179 .745 98.664 
23 .175 .727 99.391 
24 .146 .609 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 6 
ld2 .817 
ld3 .778 .310 .221 
ld1 .745 .205 .203 
ld4 .677 .273 .267 
ch2 .664 .381 
ch1 .649 .217 .357 
tv4 .649 .323 
dn2 .867 
dn3 .210 .835 .206 
dn1 .820 
th2 .803 .233 
th3 .230 .782 .215 
th1 .266 .761 .288 
cs2 .755 .292 
cs4 .429 .206 .250 .692 
cs3 .430 .348 .661 
cs1 .254 .628 .323 
tn4 .248 .297 .741 
tn3 .322 .200 .727 
tn2 .378 .610 
od5 .803 
od4 .772 
od3 .297 .649 
od6 .238 .260 .575 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 9 iterations. 
Phụ lục E4. Kết quả phân tích nhân tố (EFA) yếu tố Động lực làm việc chung 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 613.997 
df 15 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.412 56.867 56.867 3.412 56.867 56.867 
2 .925 15.423 72.290 
3 .528 8.802 81.093 
4 .478 7.971 89.063 
5 .413 6.889 95.952 
6 .243 4.048 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
 Component Matrix
a
 Component Component 
1 1 
dl5 .839 dl1 .744 
dl6 .821 dl3 .706 
dl4 .769 dl2 .626 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Phụ lục F: KẾT QỦA PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN 
Lãnh 
đạo và 
cơ hội 
Đồng 
nghiệp 
Thƣơng 
hiệu 
Chính 
sách 
Thu 
nhập 
phúc lợi 
Công 
việc ổn 
định 
Động 
lực làm 
việc 
Lãnh đạo 
và cơ hội 
Pearson Correlation 1 .419
**
 .559
**
 .549
**
 .568
**
 .276
**
 .614
**
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Đồng 
nghiệp 
Pearson Correlation .419
**
 1 .399
**
 .498
**
 .257
**
 .186
**
 .514
**
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Thƣơng 
 hiệu 
Pearson Correlation .559
**
 .399
**
 1 .498
**
 .507
**
 .267
**
 .513
**
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Chính 
sách 
Pearson Correlation .549
**
 .498
**
 .498
**
 1 .475
**
 .230
**
 .680
**
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Thu 
nhập 
phúc lợi 
Pearson Correlation .568
**
 .257
**
 .507
**
 .475
**
 1 .162
**
 .459
**
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .005 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Công 
việc 
 ổn định 
Pearson Correlation .276
**
 .186
**
 .267
**
 .230
**
 .162
**
 1 .323
**
Sig. (1-tailed) .000 .002 .000 .000 .005 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
Động 
lực làm 
việc 
Pearson Correlation .614
**
 .514
**
 .513
**
 .680
**
 .459
**
 .323
**
 1 
Sig. (1-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 247 247 247 247 247 247 247 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (1-tailed). 
PHỤ LỤC G: PHÂN TÍCH HỒI QUY 
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .765
a
 .585 .575 .37955 1.957 
a. Predictors: (Constant), Ondinh, Thu nhap, Dongnghiep, Thuonghieu, Chinhsach, Lanhdao 
b. Dependent Variable: DONGLUC 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 48.739 6 8.123 56.388 .000
b
Residual 34.574 240 .144 
Total 83.313 246 
a. Dependent Variable: DONGLUC 
b. Predictors: (Constant), Ondinh, Thu nhap, Dongnghiep, Thuonghieu, Chinhsach, Lanhdao 
Coefficients
a 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .710 .168 4.233 .000 
Lanhdao .194 .048 .237 4.063 .000 .507 1.974 
Dongnghiep .118 .036 .161 3.248 .001 .701 1.426 
Thuonghieu .051 .039 .071 1.304 .194 .580 1.725 
Chinhsach .326 .047 .387 6.960 .000 .559 1.789 
Thunhap .033 .040 .045 .829 .408 .599 1.670 
Ondinh .089 .035 .112 2.553 .011 .899 1.112 
a. Dependent Variable: DONGLUC 
PHỤ LỤC H. KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ ĐỊNH HỒI QUY 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_cac_yeu_to_anh_huong_den_dong_luc_lam_viec_cua_nhan.pdf