Cơ cấu sở hữu và chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định về cổ tức là một trong những quyết định cơ bản của chính sách công ty và
đã được xem như là một vấn đề trọng tâm trong các nghiên cứu tài chính. Cổ tức phụ
thuộc vào các yếu tố khác nhau, cổ tức chính là phần thưởng cho các cổ đông bởi các
khoản đầu tư và chịu những rủi ro về đầu tư của họ. Các nghiên cứu đã xem xét những
yếu tố quan trọng tác động đến chính sách cổ tức; đó là: lợi nhuận, đòn bẩy tài chính,
cơ hội đầu tư, quy mô công ty, áp lực từ cổ đông và các cơ quan quản lý Mối quan
hệ giữa chính sách cổ tức và chi phí đại diện đã được phát triển gần đây trong các lý
thuyết tài chính doanh nghiệp tập trung vào vấn đề nghiên cứu làm sao chính sách cổ
tức có thể được sử dụng trong việc giảm chi phí đại diện. Những nghiên cứu này dựa
trên ý tưởng rằng việc giám sát và quản lý công ty có tác dụng hữu ích trong việc làm
giảm xung đột và chi phí đại diện, các bằng chứng đưa ra thuyết phục thị trường rằng
bằng cách chi trả cổ tức cho cổ đông, các nhà quản lý không thể lợi dụng vị trí của họ
trong việc chuyển dòng tiền tự do để sử dụng cho mục đích cá nhân hoặc theo đuổi các
dự án không mang lại lợi nhuận.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ cấu sở hữu và chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -----OOO----- LÊ THỦY PHƯƠNG CƠ CẤU SỞ HỮU VÀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -----OOO----- LÊ THỦY PHƯƠNG CƠ CẤU SỞ HỮU VÀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ THỊ KHOA NGUYÊN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CẢM ƠN Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Cô Lê Thị Khoa Nguyên đã tận tình hướng dẫn, rất cảm ơn những ý kiến đóng góp quý báu của Cô giúp tôi hoàn thành luận văn này. Chân thành cảm ơn các Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế nói chung, các Thầy Cô khoa Tài chính doanh nghiệp nói riêng đã nhiệt tình giảng dạy tôi trong thời gian học tập tại Trường. Chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập cũng như thực hiện bài luận văn của mình. Chân thành cảm ơn! Tác giả: LÊ THỦY PHƯƠNG LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Cơ cấu sở hữu và chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên Sở Giao Dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của Cô Lê Thị Khoa Nguyên. Số liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng. Luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tác giả: LÊ THỦY PHƯƠNG MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng biểu TÓM TẮT ...................................................................................................................... 1 1.Giới thiệu ...................................................................................................................... 3 1.1. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 4 1.2. Các câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 4 2. Tổng quan các kết quả nghiên cứu trước đây ...................................................... 4 2.1. Lý thuyết về chi phí đại diện ..................................................................................... 4 2.2. Lý thuyết tín hiệu ...................................................................................................... 5 2.3. Các bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ của cơ cấu sở hữu và chính sách cổ tức trên thế giới ................................................................................................................ 6 2.4. Các bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ của chính sách cổ tức và các nhân tố khác .................................................................................................................................. 9 3. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 12 3.1. Mô tả dữ liệu nghiên cứu: ....................................................................................... 13 3.2. Mô hình nghiên cứu: ............................................................................................... 13 3.3. Mô tả các biến nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu .............................................. 15 3.3.1. Biến phụ thuộc: Tỷ lệ chia cổ tức (DPR) ...................................................... 15 3.3.2. Biến độc lập OwnershipStructure ................................................................. 16 3.3.3. Biến kiểm soát FirmCharacteristics: ............................................................. 21 4. Nội dung và kết quả nghiên cứu ............................................................................. 25 4.1. Mô tả thống kê các biến nghiên cứu ....................................................................... 25 4.1.1. Mô tả thống kê biến phụ thuộc (DPR) .......................................................... 25 4.1.2. Mô tả thống kê các biến độc lập (TOP5%, STATE, DINDV, DINST, FINDV, FINST, INST, INDV, FOREIGN) ............................................................ 26 4.1.3. Mô tả thống kê các biến kiểm soát (ROA, FCF, SIZE, MTB, LEV, RETE, AGE)........................................................................................................................ 28 4.2. Kiểm định tương quan giữa các nhân tố với tỷ lệ chi trả cổ tức ............................. 29 4.3. Kiểm định tác động của các nhân tố đối với tỷ lệ chi trả cổ tức bằng mô hình hồi quy tuyến tính bội ........................................................................................................... 35 Bảng 4.5 thể hiện mức độ giải thích của các biến và đánh giá độ phù hợp của mô hình nghiên cứu dựa trên kết quả hồi quy: .............................................................. 38 4.3.1 Model 1: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố TOP5% vào mô hình nghiên cứu ............................................ 38 4.3.2 Model 2: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố STATE vào mô hình nghiên cứu ............................................. 39 4.3.3 Model 3: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố INST vào mô hình nghiên cứu ................................................ 40 4.3.4 Model 4: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa 2 nhân tố DINST và FINST vào mô hình nghiên cứu ......................... 40 4.3.5 Model 5: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố INDV vào mô hình nghiên cứu ..................... ... 343 343 343 343 343 343 343 AGE Pearson Correlation -0.039 0.02 .154** -.205** 0.077 -0.002 0.081 0.097 -.199** 0.068 0.078 .144** -0.051 -0.04 0.006 0.034 1 Sig. (2- tailed) 0.474 0.713 0.004 0 0.154 0.978 0.136 0.074 0 0.209 0.152 0.008 0.342 0.47 0.918 0.526 N 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 343 **. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.1 level (2-tailed). 89 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI Model 1: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố TOP5% vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, TOP5%, MTB, FCF, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .643a .413 .399 .22457 .413 29.405 8 334 .000 1.870 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, TOP5, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 90 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 11.863 8 1.483 29.405 .000a Residual 16.844 334 .050 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, TOP5, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.097 .223 -.433 .665 TOP5% .328 .062 .227 5.291 .000 .954 1.049 ROA -2.143 .222 -.529 -9.668 .000 .588 1.701 FCF -.006 .092 -.003 -.061 .952 .813 1.229 SIZE .024 .008 .146 3.059 .002 .773 1.293 MTB .024 .009 .117 2.586 .010 .855 1.170 LEV -.261 .063 -.199 -4.162 .000 .768 1.302 RETE .545 .128 .191 4.262 .000 .873 1.145 AGE .002 .021 .005 .112 .911 .969 1.031 91 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.097 .223 -.433 .665 TOP5% .328 .062 .227 5.291 .000 .954 1.049 ROA -2.143 .222 -.529 -9.668 .000 .588 1.701 FCF -.006 .092 -.003 -.061 .952 .813 1.229 SIZE .024 .008 .146 3.059 .002 .773 1.293 MTB .024 .009 .117 2.586 .010 .855 1.170 LEV -.261 .063 -.199 -4.162 .000 .768 1.302 RETE .545 .128 .191 4.262 .000 .873 1.145 AGE .002 .021 .005 .112 .911 .969 1.031 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4498 1.2763 .5158 .18624 343 Residual -.50730 .94216 .00000 .22192 343 Std. Predicted Value -5.185 4.083 .000 1.000 343 Std. Residual -2.259 4.195 .000 .988 343 92 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4498 1.2763 .5158 .18624 343 Residual -.50730 .94216 .00000 .22192 343 Std. Predicted Value -5.185 4.083 .000 1.000 343 Std. Residual -2.259 4.195 .000 .988 343 a. Dependent Variable: DPR Model 2: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố STATE vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, STATE, MTB, FCF, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR 93 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .613a .376 .361 .23161 .376 25.145 8 334 .000 1.887 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, STATE, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10.790 8 1.349 25.145 .000a Residual 17.916 334 .054 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, STATE, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 94 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.045 .230 -.196 .844 STATE .138 .055 .112 2.515 .012 .940 1.064 ROA -2.287 .228 -.564 -10.017 .000 .589 1.697 FCF -.037 .096 -.019 -.384 .702 .799 1.252 SIZE .028 .008 .171 3.506 .001 .784 1.276 MTB .023 .009 .115 2.456 .015 .854 1.170 LEV -.303 .064 -.231 -4.714 .000 .778 1.285 RETE .585 .132 .205 4.436 .000 .875 1.143 AGE -.001 .022 -.002 -.046 .963 .954 1.048 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4958 1.3021 .5158 .17763 343 Residual -.43183 .90130 .00000 .22888 343 Std. Predicted Value -5.695 4.426 .000 1.000 343 Std. Residual -1.865 3.892 .000 .988 343 a. Dependent Variable: DPR 95 Model 3: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố INST vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, INST, MTB, FCF, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .610a .373 .358 .23220 .373 24.804 8 334 .000 1.845 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, INST, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10.699 8 1.337 24.804 .000a Residual 18.008 334 .054 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, INST, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 96 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.025 .231 -.109 .913 INST .102 .048 .097 2.142 .033 .922 1.085 ROA -2.205 .229 -.544 -9.625 .000 .588 1.700 FCF .000 .095 .000 -.003 .997 .813 1.230 SIZE .026 .008 .159 3.205 .001 .759 1.317 MTB .024 .009 .116 2.480 .014 .852 1.173 LEV -.285 .065 -.218 -4.403 .000 .770 1.300 RETE .564 .132 .198 4.261 .000 .874 1.145 AGE .001 .022 .001 .029 .977 .957 1.045 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4491 1.2437 .5158 .17687 343 Residual -.43426 .91722 .00000 .22947 343 Std. Predicted Value -5.456 4.115 .000 1.000 343 Std. Residual -1.870 3.950 .000 .988 343 a. Dependent Variable: DPR 97 Model 4: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa 2 nhân tố DINST và FINST vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, DINST, MTB, FINST, FCF, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .657a .432 .416 .22132 .432 28.115 9 333 .000 1.884 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, DINST, MTB, FINST, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 12.395 9 1.377 28.115 .000a Residual 16.312 333 .049 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, DINST, MTB, FINST, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 98 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.169 .222 -.760 .448 DINST .242 .053 .198 4.529 .000 .895 1.117 FINST -.319 .089 -.158 -3.599 .000 .880 1.136 ROA -1.857 .227 -.458 -8.197 .000 .547 1.829 FCF -.090 .092 -.045 -.974 .331 .795 1.257 SIZE .030 .008 .186 3.890 .000 .747 1.339 MTB .023 .009 .112 2.510 .013 .855 1.170 LEV -.279 .062 -.212 -4.491 .000 .762 1.312 RETE .532 .127 .187 4.199 .000 .865 1.157 AGE .005 .021 .010 .225 .822 .954 1.049 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4000 1.3519 .5158 .19037 343 Residual -.41888 .88597 .00000 .21839 343 Std. Predicted Value -4.811 4.392 .000 1.000 343 Std. Residual -1.893 4.003 .000 .987 343 a. Dependent Variable: DPR 99 Model 5: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố INDV vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, MTB, FCF, INDV, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .607a .368 .353 .23307 .368 24.306 8 334 .000 1.857 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, MTB, FCF, INDV, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10.563 8 1.320 24.306 .000a Residual 18.144 334 .054 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, MTB, FCF, INDV, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 100 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.176 .242 -.727 .468 INDV .078 .054 .067 1.435 .152 .865 1.157 ROA -2.183 .233 -.538 -9.353 .000 .571 1.751 FCF .001 .096 .001 .015 .988 .812 1.231 SIZE .031 .008 .191 3.850 .000 .767 1.304 MTB .021 .010 .103 2.181 .030 .846 1.182 LEV -.309 .065 -.235 -4.755 .000 .772 1.295 RETE .553 .134 .194 4.138 .000 .863 1.159 AGE .012 .022 .025 .551 .582 .935 1.070 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4035 1.1958 .5158 .17574 343 Residual -.47921 .85186 .00000 .23033 343 Std. Predicted Value -5.231 3.869 .000 1.000 343 Std. Residual -2.056 3.655 .000 .988 343 a. Dependent Variable: DPR 101 Model 6: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa 2 nhân tố DINDV và FINDV vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, FINDV, MTB, LEV, FCF, SIZE, DINDV, RETE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .607a .368 .351 .23338 .368 21.560 9 333 .000 1.859 a. Predictors: (Constant), AGE, FINDV, MTB, LEV, FCF, SIZE, DINDV, RETE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10.569 9 1.174 21.560 .000a Residual 18.138 333 .054 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, FINDV, MTB, LEV, FCF, SIZE, DINDV, RETE, ROA b. Dependent Variable: DPR 102 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.176 .242 -.728 .467 DINDV .083 .057 .069 1.458 .146 .852 1.173 FINDV .038 .170 .010 .221 .825 .940 1.064 ROA -2.183 .234 -.538 -9.344 .000 .571 1.750 FCF .003 .096 .002 .035 .972 .808 1.238 SIZE .031 .008 .191 3.839 .000 .766 1.305 MTB .021 .010 .103 2.165 .031 .845 1.184 LEV -.311 .066 -.237 -4.739 .000 .757 1.321 RETE .559 .136 .196 4.103 .000 .832 1.201 AGE .013 .022 .025 .562 .575 .934 1.071 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4014 1.2017 .5158 .17579 343 Residual -.48272 .85072 .00000 .23029 343 Std. Predicted Value -5.218 3.902 .000 1.000 343 Std. Residual -2.068 3.645 .000 .987 343 a. Dependent Variable: DPR 103 Model 7: Kiểm định tác động tổng hợp của các nhân tố đối với tỷ lệ chia cổ tức khi đưa nhân tố FOREIGN vào mô hình nghiên cứu Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 AGE, LEV, RETE, FOREIGN, MTB, FCF, SIZE, ROAa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: DPR Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .623a .388 .373 .22936 .388 26.464 8 334 .000 1.909 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, FOREIGN, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 11.137 8 1.392 26.464 .000a Residual 17.570 334 .053 Total 28.707 342 a. Predictors: (Constant), AGE, LEV, RETE, FOREIGN, MTB, FCF, SIZE, ROA b. Dependent Variable: DPR 104 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.140 .228 -.615 .539 FOREIGN -.287 .080 -.161 -3.610 .000 .922 1.084 ROA -2.102 .229 -.518 -9.177 .000 .574 1.741 FCF -.022 .094 -.011 -.232 .817 .811 1.233 SIZE .033 .008 .201 4.144 .000 .776 1.289 MTB .021 .009 .106 2.299 .022 .855 1.169 LEV -.324 .064 -.247 -5.064 .000 .770 1.298 RETE .580 .131 .203 4.442 .000 .875 1.143 AGE .011 .022 .023 .526 .599 .966 1.035 a. Dependent Variable: DPR Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.4245 1.2702 .5158 .18045 343 Residual -.48798 .84861 .00000 .22666 343 Std. Predicted Value -5.211 4.180 .000 1.000 343 Std. Residual -2.128 3.700 .000 .988 343 a. Dependent Variable: DPR
File đính kèm:
- co_cau_so_huu_va_chinh_sach_co_tuc_cua_cac_cong_ty_niem_yet.pdf