Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam
Hoạt động quản trị doanh nghiệp có mối quan hệ mật thiết với quản trị tài
chính. Nợ vay, vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại là những công cụ tài chính quan
trọng trong quản trị doanh nghiệp. Việc sử dụng nợ và vốn cổ phần khiến cho các
quyết định trong hoạt động quản trị doanh nghiệp được xem xét cẩn trọng hơn, do
đó việc quyết định cấu trúc vốn như thế nào sẽ ảnh hưởng đến giá trị cũng như hoạt
động của doanh nghiệp. Điều này nói lên sự cần thiết của việc nghiên cứu cấu trúc
vốn trong quản trị doanh nghiệp.
Cấu trúc vốn là một trong các chủ đề thường được đề cập và bàn luận trong
lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Kể từ nghiên cứu của Modigliani và Miller (1958),
câu hỏi đã được đặt ra là tỷ trọng nợ vay và vốn chủ sở hữu trong cơ cấu vốn ảnh
hưởng như thế nào đến giá trị doanh nghiệp. Ngoài ra, các yếu tố có thể ảnh hưởng
đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp là một chủ đề rất được quan tâm trong các
nghiên cứu tài chính
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH HUỲNH THỊ KIM NGÂN CẤU TRÚC VỐN VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA CẤU TRÚC VỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM Chuyên ngành : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS.NGUYỄN ĐỨC THANH TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “CẤU TRÚC VỐN VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA CẤU TRÚC VỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM” là kết quả học tập, nghiên cứu độc lập, nghiêm túc của tôi. Các số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được trích dẫn có tính kế thừa, được tổng hợp và phát triển từ các báo cáo, tạp chí, các công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố trên thư viện điện tử, các website Người viết luận văn HUỲNH THỊ KIM NGÂN Lớp TCDN Đêm 4 – Khóa 20 – Trường Đại Học Kinh Tế Tp. HCM MỤC LỤC TRANG BÌA PHỤ LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3 5. Nội dung và kết cấu luận văn ............................................................................. 3 6. Ý nghĩa của việc nghiên cứu .............................................................................. 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC VỐN VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 1.1 Cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu ở các doanh nghiệp ............................. 6 1.1.1 Khái niệm cấu trúc vốn ............................................................................... 6 1.1.2 Khái niệm cấu trúc vốn tối ưu ..................................................................... 6 1.2 Tóm lược một số lý thuyết về cấu trúc vốn ................................................. 7 1.2.1 Lý thuyết cấu trúc vốn của Modigliani và Miller ........................................ 7 1.2.2 Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn .................................................................. 9 1.2.3 Lý thuyết về chi phí đại diện ..................................................................... 10 1.2.4 Lý thuyết trật tự phân hạng ....................................................................... 11 1.2.5 Lý thuyết tín hiệu ...................................................................................... 12 1.3 Một số nghiên cứu thực nghiệm liên quan ................................................. 13 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 17 CHƯƠNG 2 XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 18 2.1.1 Nguồn số liệu và phương pháp thu thập dữ liệu ........................................ 18 2.1.2 Xây dựng mô hình cấu trúc vốn đề xuất nghiên cứu .................................. 19 2.1.3 Phân tích dữ liệu ....................................................................................... 23 2.1.4 Diễn giải kết quả ....................................................................................... 25 2.2 Đo lường tỷ lệ nợ ...................................................................................... 26 2.3 Điều chỉnh tỷ lệ nợ ................................................................................... 31 2.4 Mô tả các biến được sử dụng trong mô hình ............................................. 33 2.4.1 Các biến phụ thuộc và thang đo ................................................................ 33 2.4.2 Các biến độc lập và thang đo .................................................................... 34 2.5 Phương pháp ước lượng ............................................................................ 35 2.6 Tổng hợp mô hình đề xuất và các giả thuyết ............................................. 35 2.6.1 Mô hình .................................................................................................. 35 2.6.2 Phương trình hồi quy .............................................................................. 36 2.6.3 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 37 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 38 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1 Thống kê mô tả ......................................................................................... 39 3.2 Phân tích tương quan . .............................................................................. 40 3.3 Kết quả ước lượng mô hình . ..................................................................... 41 3.3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ nợ ........................................................... 41 3.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ điều chỉnh ............................................. 50 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 58 CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 4.1 Kết luận chung ........................................................................................ 59 4.2 Giới hạn của đề tài. .................................................................................. 61 4.3 Đề xuất nghiên cứu trong tương lai......................................................... 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH C. CÁC TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHỤ LỤC 1: KIỂM ĐỊNH HAUSMAN PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỶ LỆ NỢ THEO MÔ HÌNH FEM PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞ ... _i) sigma_e .10630901 sigma_u .18750241 _cons -1.354461 .3173327 -4.27 0.000 -1.977211 -.7317111 dumy12 -.0690653 .0176685 -3.91 0.000 -.1037388 -.0343917 dumy11 -.0394294 .0175443 -2.25 0.025 -.0738593 -.0049995 dumy10 -.1027543 .0163895 -6.27 0.000 -.1349179 -.0705907 dumy09 -.0936511 .0150732 -6.21 0.000 -.1232316 -.0640706 dumy08 -.040294 .0144836 -2.78 0.006 -.0687173 -.0118707 dumy07 -.1177692 .0132192 -8.91 0.000 -.1437112 -.0918271 ndst -.1777139 .0544294 -3.27 0.001 -.284529 -.0708988 pro -.517878 .0561379 -9.23 0.000 -.6280459 -.4077101 growth -.0935214 .0059246 -15.79 0.000 -.1051481 -.0818946 size .0783238 .0122611 6.39 0.000 .0542619 .1023857 tang .0682575 .0363848 1.88 0.061 -.0031459 .139661 lvltamarket Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = -0.0989 Prob > F = 0.0000 F(11,955) = 98.87 overall = 0.3155 max = 7 between = 0.2202 avg = 7.0 R-sq: within = 0.5324 Obs per group: min = 7 Group variable: stt Number of groups = 161 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1127 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ NỢ THEO GMM Phương trình 3: LVLTA (Book values) = (1 - δit )LVit-1 + δitLV*it + uit Kết quả chạy mô hình của phương trình 5: _cons -2.454383 .2603367 -9.43 0.000 -2.964634 -1.944133 dumy12 -.00978 .0003166 -30.89 0.000 -.0104005 -.0091596 dumy10 -.0009986 .0004221 -2.37 0.018 -.0018259 -.0001714 dumy09 .0195515 .0005798 33.72 0.000 .0184151 .0206878 dumy08 .0090538 .0006735 13.44 0.000 .0077337 .0103739 dumy07 .0330811 .0011435 28.93 0.000 .0308399 .0353224 ndst_distMH1 -.0476061 .0300033 -1.59 0.113 -.1064115 .0111992 pro_distMH1 -.0218067 .0154333 -1.41 0.158 -.0520555 .008442 growth_dis~1 -.0010221 .0025162 -0.41 0.685 -.0059538 .0039095 size_distMH1 -.0384878 .000278 -138.44 0.000 -.0390327 -.0379429 tang_distMH1 -.0009632 .0139894 -0.07 0.945 -.0283819 .0264554 ndst_size .0088349 .0053636 1.65 0.100 -.0016775 .0193472 pro_size -.001564 .0028805 -0.54 0.587 -.0072096 .0040817 size_size -.000116 .0003731 -0.31 0.756 -.0008473 .0006153 tang_size .0053882 .0019869 2.71 0.007 .001494 .0092825 ndst_growth -.0169224 .0069873 -2.42 0.015 -.0306173 -.0032276 pro_growth .0058902 .0019523 3.02 0.003 .0020637 .0097167 growth_gro~h 7.55e-06 .0000881 0.09 0.932 -.0001652 .0001803 size_growth .0003193 .0004136 0.77 0.440 -.0004914 .0011299 tang_growth .0028433 .0018181 1.56 0.118 -.0007201 .0064066 ndst -.3627975 .1427365 -2.54 0.011 -.642556 -.0830391 pro -.4094187 .0756086 -5.41 0.000 -.5576088 -.2612287 growth .0020877 .0101913 0.20 0.838 -.0178868 .0220622 size .1139048 .0196093 5.81 0.000 .0754713 .1523383 tang -.1207063 .0540885 -2.23 0.026 -.2267177 -.0146948 dist_LVLTA_B .0266232 .0094929 2.80 0.005 .0080176 .0452289 size_LVLTA_B -.015425 .0029034 -5.31 0.000 -.0211156 -.0097345 growth_LVL~B .0028633 .0026474 1.08 0.279 -.0023256 .0080521 L1. .4026329 .0764915 5.26 0.000 .2527125 .5525534 lvltabook lvltabook Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] Two-step results Prob > chi2 = 0.0000 Number of instruments = 43 Wald chi2(28) = 395046.97 max = 5 avg = 5 Obs per group: min = 5 Time variable: nam Group variable: stt Number of groups = 161 Arellano-Bond dynamic panel-data estimation Number of obs = 805 Kết quả kiểm định Z của phương trình 5: H0: no autocorrelation 2 -.54735 0.5841 1 -3.656 0.0003 Order z Prob > z Arellano-Bond test for zero autocorrelation in first-differenced errors Kết quả kiểm định Sargan test của phương trình 5: Prob > chi2 = 0.1100 chi2(14) = 20.68556 H0: overidentifying restrictions are valid Sargan test of overidentifying restrictions Phương trình 4: LVLTA (Market values) = (1 - δit )LVit-1 + δitLV*it + uit Kết quả chạy mô hình của phương trình 6: _cons -1.7747 .2901941 -6.12 0.000 -2.34347 -1.20593 dumy12 -.0271652 .0007441 -36.51 0.000 -.0286236 -.0257069 dumy11 .0016845 .0005612 3.00 0.003 .0005846 .0027845 dumy10 -.062378 .0004924 -126.69 0.000 -.0633431 -.061413 dumy09 -.05381 .0004849 -110.98 0.000 -.0547603 -.0528597 dumy07 -.0771918 .0007218 -106.94 0.000 -.0786065 -.075777 ndst_distMH2 -.0568363 .0112013 -5.07 0.000 -.0787904 -.0348822 pro_distMH2 -.0332073 .0160838 -2.06 0.039 -.064731 -.0016837 growth_dis~2 -.0036656 .0032032 -1.14 0.252 -.0099437 .0026125 size_distMH2 -.0381846 .0002153 -177.33 0.000 -.0386067 -.0377626 tang_distMH2 -.0087197 .0154896 -0.56 0.573 -.0390787 .0216392 ndst_size .003469 .0031612 1.10 0.272 -.0027269 .0096649 pro_size .0026781 .0028329 0.95 0.344 -.0028743 .0082304 size_size -.000529 .0004025 -1.31 0.189 -.0013179 .0002599 tang_size .0091891 .002323 3.96 0.000 .0046361 .013742 ndst_growth .0112413 .0089522 1.26 0.209 -.0063046 .0287873 pro_growth .0008348 .0024097 0.35 0.729 -.0038881 .0055577 growth_gro~h -.0006451 .0002447 -2.64 0.008 -.0011247 -.0001654 size_growth .0006766 .0002769 2.44 0.015 .0001338 .0012193 tang_growth -.0011486 .0022374 -0.51 0.608 -.0055339 .0032367 ndst -.2882686 .0772805 -3.73 0.000 -.4397356 -.1368015 pro -.580193 .0729496 -7.95 0.000 -.7231716 -.4372144 growth -.1106597 .0071525 -15.47 0.000 -.1246783 -.0966411 size .1068818 .0216064 4.95 0.000 .0645341 .1492294 tang -.1758074 .0616272 -2.85 0.004 -.2965944 -.0550204 dist_LVLTA_M .018898 .0050259 3.76 0.000 .0090474 .0287486 size_LVLTA_M -.0096712 .0015964 -6.06 0.000 -.0128 -.0065423 growth_LVL~M .0016207 .0020559 0.79 0.431 -.0024088 .0056502 L1. .2537902 .041699 6.09 0.000 .1720617 .3355186 lvltamarket lvltamarket Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] Two-step results Prob > chi2 = 0.0000 Number of instruments = 43 Wald chi2(28) = 1.71e+06 max = 5 avg = 5 Obs per group: min = 5 Time variable: nam Group variable: stt Number of groups = 161 Arellano-Bond dynamic panel-data estimation Number of obs = 805 Kết quả kiểm định Z của phương trình 6: H0: no autocorrelation 2 -.79616 0.4259 1 -3.7086 0.0002 Order z Prob > z Arellano-Bond test for zero autocorrelation in first-differenced errors Kết quả kiểm định Sargan test của phương trình 6: Prob > chi2 = 0.0553 chi2(14) = 23.31761 H0: overidentifying restrictions are valid Sargan test of overidentifying restrictions PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH 161 DOANH NGHIỆP TRONG MẪU STT Tên công ty MCK 1 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre ABT 2 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang AGF 3 Công ty cổ phần văn hoá Tân Bình ALT 4 Công ty Cổ phần Bibica BBC 5 Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn BBS 6 Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn BCC 7 Công ty Cổ phần đường Biên Hòa BHS 8 Công ty cổ phần Viglacera Bá Hiến BHV 9 Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định BMC 10 Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh BMP 11 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm sơn BPC 12 Công ty cổ phần Beton 6 BT6 13 Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn BTS 14 Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long CAN 15 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng COTEC CIC 16 Công ty cổ phần Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng CID 17 Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh CII 18 Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung CJC 19 Công ty Cổ phần Cát Lợi CLC 20 Công ty cổ phần Đầu tư CMC CMC 21 Công ty cổ phần Vật Tư - Xăng Dầu COM 22 Công ty cổ phần Vật Tư - Xăng Dầu CTB 23 Công ty cổ phần Xây dựng Công trình ngầm CTN 24 Công ty Cổ phần gạch men Chang Yih CYC 25 Công ty cổ phần Viglacera Đông Anh DAC 26 Công ty cổ phần Sách Giáo Dục tại TP Đà Nẵng DAE 27 Công ty Cổ phần tấm lợp vật liệu xây dựng Đồng Nai DCT 28 Công ty Cổ phần Hoá An DHA 29 Công ty Cổ phần Dược phẩm Hậu Giang DHG 30 Công ty cổ phần In Diên Hồng DHI 31 Công ty Cổ phần đẦu tư và thương mại DIC DIC 32 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC 33 Công ty cổ phần Nhựa Đồng Nai DNP 34 Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng DPC 35 Công Ty Cổ Phần Cao Su Đà Nẵng DRC 36 Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành DTT 37 Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá DXP 38 Công ty cổ phần Sách Giáo Dục tại TP Hà Nội EBS 39 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta FMC 40 Công ty Cổ phần FPT FPT 41 Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh& XKK Bình Thạnh GIL 42 Công ty Cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn GMC 43 Công ty cổ phần Đại lý Liên hiệp vận chuyển GMD 44 Công ty Cổ phần Nông dược H.A.I HAI 45 Công ty Cổ phần tập đoàn Hapaco HAP 46 Công ty Cổ phần Xây lắp Bưu điện Hà Nội HAS 47 Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HAX 48 Công ty cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Địa ốc Hòa Bình HBC 49 Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu HJS 50 Công ty cổ phần Hạ Long I - Viglacera HLY 51 Công ty Cổ phần kim khí TP Hồ Chí Minh HMC 52 Công ty cổ phần Sữa Hà Nội HNM 53 Công ty Cổ phần Đá xây dựng Hoà Phát HPS 54 Công ty cổ Phần Cao su Hòa Bình HRC 55 Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hòa Phát HTP 56 Công ty Cổ phần vẬn tải Hà Tiên HTV 57 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thủy sản ICF 58 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế IFS 59 Công ty cổ phần Hợp tác lao động với nước ngoài ILC 60 Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm IMP 61 Công ty cổ phần Đầu tư – Công nghiệp Tân Tạo ITA 62 Công ty Cổ phần Kinh Đô KDC 63 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội KHA 64 Công ty Cổ phần điện lực Khánh Hòa KHP 65 Công ty Cổ phần chế biến hàng xuât khẩu Long An LAF 66 Công ty Cổ phần khoáng sản& vật liệu xây dựng Lâm Đồng LBM 67 Công ty Cổ phần cơ khí - điện Lữ Gia LGC 68 Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông LTC 69 Công ty cổ phần MCO Việt Nam MCO 70 Công ty Cổ phần in và bao bì Mỹ Châu MCP 71 Công ty cổ phần Someco Sông Đà MEC 72 Công ty Cổ phần hàng hải Hà Nội MHC 73 Công ty Cổ phần Thủy hải sản Minh Phú MPC 74 Công ty Cổ phần Nam Việt NAV 75 Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin NBC 76 Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp NHC 77 Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp NLC 78 Công ty cổ phần May Phú Thịnh - Nhà Bè NPS 79 Công ty Cổ phần giống cây trồng trung ương NSC 80 Công ty cổ phần Ngân Sơn NST 81 Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong NTP 82 Công ty Cổ phần Pin ắc quy Miền Nam PAC 83 Công ty Cổ phần Xuyên Thái Bình PAN 84 Công ty Cổ phần Gas Petrolimex PGC 85 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex PIT 86 Công ty Cổ phần vận tải xăng dầu đường thủy Petrolimex PJT 87 Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP PLC 88 Công ty cổ phần Cơ khí Xăng dầu PMS 89 Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam PNC 90 Công ty cổ phần Thiết bị Bưu Điện POT 91 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại PPC 92 Công ty cổ phần Sản xuất-Thương mại-Dịch vụ Phú Phong PPG 93 Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn PSC 94 Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng bưu điện PTC 95 Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng PTS 96 Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan dầu khí PVD 97 Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông RAL 98 Công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE 99 Công ty Cổ phần Thủy điện Ry Ninh II RHC 100 Công ty cổ phần Sông Đà 505 S55 101 Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 S91 102 Công ty Cổ phần Sông Đà 909 S99 103 Công ty cổ phần Lương thực Thực phẩm SAFOCO SAF 104 Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu viễn thông SAM 105 Công ty Cổ phần In sách giáo khoa TP Hồ Chí Minh SAP 106 Công ty Cổ phần hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu Savimex SAV 107 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương SCD 108 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương SD5 109 Công ty Cổ phần Sông Đà 6 SD6 110 Công ty cổ phần Sông Đà 7 SD7 111 Công ty cổ phần Sông Đà 9 SD9 112 Công ty Cổ phần Tư vấn sông Đà SDC 113 Công ty cổ phần Sơn Đồng Nai SDN 114 Công ty Cổ phần Sông Đà 10 SDT 115 Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly SDY 116 Công Ty Cổ Phần Nhiên Liệu Sài Gòn SFC 117 Công ty cổ phần Đại lý Vận tải SAFI SFI 118 Công Ty Cổ Phần Dệt lưới Sài Gòn SFN 119 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang SGC 120 Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh SGD 121 Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn SGH 122 Công ty cổ phần Đầu tư - Phát triển Sông Đà SIC 123 Công ty cổ phần Thủy sản số 1 SJ1 124 Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Cần Đơn SJD 125 Công ty Cổ phần Sông Đà 11 SJE 126 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và KCN Sông Đà SJS 127 Công ty cổ phần đầu tư thương mại SMC SMC 128 Công ty cổ phần Sông Đà 10.1 SNG 129 Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam SSC 130 Công ty Cổ phần công nghiệp thương mại Sông Đà STP 131 Công ty Cổ phần dịch vụ tổng hợp Sài Gòn SVC 132 Công ty cổ phần Dầu thực vật Tường An TAC 133 Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà TBC 134 Công ty Cổ phần công nghiệp gốm sứ Taicera TCR 135 Công ty Cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh TCT 136 Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức TDH 137 Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Thủ Đức TMC 138 Công ty cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương TP.HCM TMS 139 Công ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thiên Nam TNA 140 Công ty cổ phần In Sách Giáo Khoa tại TP Hà Nội TPH 141 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 TS4 142 Công ty cổ phần bao bì Nhựa Tân Tiến TTP 143 Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng TXM 144 Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Taya Việt Nam TYA 145 Công ty cổ phần Viễn Liên UNI 146 Công ty cổ phần Điện tử Bình Hoà VBH 147 Công ty Cổ Phần Xây Dựng Số 2 VC2 148 Công ty Cổ phần Cảng rau quả VGP 149 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông VID 150 Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO VIP 151 Công ty Cổ phần Thép Việt Ý VIS 152 Công ty cổ phần VIMECO VMC 153 Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol VNC 154 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam VNM 155 Công ty Cổ phần bao bì dầu thực vật VPK 156 Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh VSH 157 Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình VTB 158 Công ty cổ phần viễn thông VTC VTC 159 Công ty Cổ phần Vang Thăng Long VTL 160 Công ty cổ phần Viglacera Từ Sơn VTS 161 Công ty Cổ phần VICEM Vật tư Vận tải Xi măng VTV
File đính kèm:
- cau_truc_von_va_su_dieu_chinh_cua_cau_truc_von_trong_cac_doa.pdf