Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam

Hoạt động quản trị doanh nghiệp có mối quan hệ mật thiết với quản trị tài

chính. Nợ vay, vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại là những công cụ tài chính quan

trọng trong quản trị doanh nghiệp. Việc sử dụng nợ và vốn cổ phần khiến cho các

quyết định trong hoạt động quản trị doanh nghiệp được xem xét cẩn trọng hơn, do

đó việc quyết định cấu trúc vốn như thế nào sẽ ảnh hưởng đến giá trị cũng như hoạt

động của doanh nghiệp. Điều này nói lên sự cần thiết của việc nghiên cứu cấu trúc

vốn trong quản trị doanh nghiệp.

Cấu trúc vốn là một trong các chủ đề thường được đề cập và bàn luận trong

lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Kể từ nghiên cứu của Modigliani và Miller (1958),

câu hỏi đã được đặt ra là tỷ trọng nợ vay và vốn chủ sở hữu trong cơ cấu vốn ảnh

hưởng như thế nào đến giá trị doanh nghiệp. Ngoài ra, các yếu tố có thể ảnh hưởng

đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp là một chủ đề rất được quan tâm trong các

nghiên cứu tài chính

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 1

Trang 1

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 2

Trang 2

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 3

Trang 3

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 4

Trang 4

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 5

Trang 5

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 6

Trang 6

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 7

Trang 7

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 8

Trang 8

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 9

Trang 9

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 85 trang minhkhanh 5900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam

Cấu trúc vốn và sự điều chỉnh của cấu trúc vốn trong các doanh nghiệp Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
HUỲNH THỊ KIM NGÂN
CẤU TRÚC VỐN VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA 
CẤU TRÚC VỐN TRONG CÁC DOANH 
NGHIỆP VIỆT NAM 
Chuyên ngành : TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 
Mã số : 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS.NGUYỄN ĐỨC THANH 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài “CẤU TRÚC VỐN VÀ SỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA 
CẤU TRÚC VỐN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM” là kết quả học 
tập, nghiên cứu độc lập, nghiêm túc của tôi. 
Các số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được 
trích dẫn có tính kế thừa, được tổng hợp và phát triển từ các báo cáo, tạp chí, các 
công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố trên thư viện điện tử, các 
website 
Người viết luận văn 
HUỲNH THỊ KIM NGÂN 
Lớp TCDN Đêm 4 – Khóa 20 – Trường Đại Học Kinh Tế Tp. HCM
MỤC LỤC 
TRANG BÌA PHỤ 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
LỜI MỞ ĐẦU 
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2 
3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3 
5. Nội dung và kết cấu luận văn ............................................................................. 3 
6. Ý nghĩa của việc nghiên cứu .............................................................................. 4 
CHƯƠNG 1 
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC VỐN 
VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN 
1.1 Cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu ở các doanh nghiệp ............................. 6 
1.1.1 Khái niệm cấu trúc vốn ............................................................................... 6 
1.1.2 Khái niệm cấu trúc vốn tối ưu ..................................................................... 6 
1.2 Tóm lược một số lý thuyết về cấu trúc vốn ................................................. 7 
1.2.1 Lý thuyết cấu trúc vốn của Modigliani và Miller ........................................ 7 
1.2.2 Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn .................................................................. 9 
1.2.3 Lý thuyết về chi phí đại diện ..................................................................... 10 
1.2.4 Lý thuyết trật tự phân hạng ....................................................................... 11 
1.2.5 Lý thuyết tín hiệu ...................................................................................... 12 
1.3 Một số nghiên cứu thực nghiệm liên quan ................................................. 13 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 17 
CHƯƠNG 2 
XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
2.1 Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 18 
2.1.1 Nguồn số liệu và phương pháp thu thập dữ liệu ........................................ 18 
2.1.2 Xây dựng mô hình cấu trúc vốn đề xuất nghiên cứu .................................. 19 
2.1.3 Phân tích dữ liệu ....................................................................................... 23 
2.1.4 Diễn giải kết quả ....................................................................................... 25 
2.2 Đo lường tỷ lệ nợ ...................................................................................... 26 
2.3 Điều chỉnh tỷ lệ nợ ................................................................................... 31 
2.4 Mô tả các biến được sử dụng trong mô hình ............................................. 33 
2.4.1 Các biến phụ thuộc và thang đo ................................................................ 33 
2.4.2 Các biến độc lập và thang đo .................................................................... 34 
2.5 Phương pháp ước lượng ............................................................................ 35 
2.6 Tổng hợp mô hình đề xuất và các giả thuyết ............................................. 35 
2.6.1 Mô hình .................................................................................................. 35 
2.6.2 Phương trình hồi quy .............................................................................. 36 
2.6.3 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 37 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 38 
CHƯƠNG 3 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.1 Thống kê mô tả ......................................................................................... 39 
3.2 Phân tích tương quan . .............................................................................. 40 
3.3 Kết quả ước lượng mô hình . ..................................................................... 41 
3.3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ nợ ........................................................... 41 
3.3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ điều chỉnh ............................................. 50 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 58 
CHƯƠNG 4 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 
4.1 Kết luận chung ........................................................................................ 59 
4.2 Giới hạn của đề tài. .................................................................................. 61 
4.3 Đề xuất nghiên cứu trong tương lai......................................................... 62 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 
B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 
C. CÁC TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ 
PHỤ LỤC 1: KIỂM ĐỊNH HAUSMAN 
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỶ LỆ 
NỢ THEO MÔ HÌNH FEM 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞ ... _i)
 sigma_e .10630901
 sigma_u .18750241
 _cons -1.354461 .3173327 -4.27 0.000 -1.977211 -.7317111
 dumy12 -.0690653 .0176685 -3.91 0.000 -.1037388 -.0343917
 dumy11 -.0394294 .0175443 -2.25 0.025 -.0738593 -.0049995
 dumy10 -.1027543 .0163895 -6.27 0.000 -.1349179 -.0705907
 dumy09 -.0936511 .0150732 -6.21 0.000 -.1232316 -.0640706
 dumy08 -.040294 .0144836 -2.78 0.006 -.0687173 -.0118707
 dumy07 -.1177692 .0132192 -8.91 0.000 -.1437112 -.0918271
 ndst -.1777139 .0544294 -3.27 0.001 -.284529 -.0708988
 pro -.517878 .0561379 -9.23 0.000 -.6280459 -.4077101
 growth -.0935214 .0059246 -15.79 0.000 -.1051481 -.0818946
 size .0783238 .0122611 6.39 0.000 .0542619 .1023857
 tang .0682575 .0363848 1.88 0.061 -.0031459 .139661
 lvltamarket Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.0989 Prob > F = 0.0000
 F(11,955) = 98.87
 overall = 0.3155 max = 7
 between = 0.2202 avg = 7.0
R-sq: within = 0.5324 Obs per group: min = 7
Group variable: stt Number of groups = 161
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 1127
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ HỒI QUY CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ ĐIỀU 
CHỈNH TỶ LỆ NỢ THEO GMM 
Phương trình 3: 
LVLTA (Book values) = (1 - δit )LVit-1 + δitLV*it + uit 
Kết quả chạy mô hình của phương trình 5: 
 _cons -2.454383 .2603367 -9.43 0.000 -2.964634 -1.944133
 dumy12 -.00978 .0003166 -30.89 0.000 -.0104005 -.0091596
 dumy10 -.0009986 .0004221 -2.37 0.018 -.0018259 -.0001714
 dumy09 .0195515 .0005798 33.72 0.000 .0184151 .0206878
 dumy08 .0090538 .0006735 13.44 0.000 .0077337 .0103739
 dumy07 .0330811 .0011435 28.93 0.000 .0308399 .0353224
ndst_distMH1 -.0476061 .0300033 -1.59 0.113 -.1064115 .0111992
 pro_distMH1 -.0218067 .0154333 -1.41 0.158 -.0520555 .008442
growth_dis~1 -.0010221 .0025162 -0.41 0.685 -.0059538 .0039095
size_distMH1 -.0384878 .000278 -138.44 0.000 -.0390327 -.0379429
tang_distMH1 -.0009632 .0139894 -0.07 0.945 -.0283819 .0264554
 ndst_size .0088349 .0053636 1.65 0.100 -.0016775 .0193472
 pro_size -.001564 .0028805 -0.54 0.587 -.0072096 .0040817
 size_size -.000116 .0003731 -0.31 0.756 -.0008473 .0006153
 tang_size .0053882 .0019869 2.71 0.007 .001494 .0092825
 ndst_growth -.0169224 .0069873 -2.42 0.015 -.0306173 -.0032276
 pro_growth .0058902 .0019523 3.02 0.003 .0020637 .0097167
growth_gro~h 7.55e-06 .0000881 0.09 0.932 -.0001652 .0001803
 size_growth .0003193 .0004136 0.77 0.440 -.0004914 .0011299
 tang_growth .0028433 .0018181 1.56 0.118 -.0007201 .0064066
 ndst -.3627975 .1427365 -2.54 0.011 -.642556 -.0830391
 pro -.4094187 .0756086 -5.41 0.000 -.5576088 -.2612287
 growth .0020877 .0101913 0.20 0.838 -.0178868 .0220622
 size .1139048 .0196093 5.81 0.000 .0754713 .1523383
 tang -.1207063 .0540885 -2.23 0.026 -.2267177 -.0146948
dist_LVLTA_B .0266232 .0094929 2.80 0.005 .0080176 .0452289
size_LVLTA_B -.015425 .0029034 -5.31 0.000 -.0211156 -.0097345
growth_LVL~B .0028633 .0026474 1.08 0.279 -.0023256 .0080521
 L1. .4026329 .0764915 5.26 0.000 .2527125 .5525534
 lvltabook 
 lvltabook Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Two-step results
 Prob > chi2 = 0.0000
Number of instruments = 43 Wald chi2(28) = 395046.97
 max = 5
 avg = 5
 Obs per group: min = 5
Time variable: nam
Group variable: stt Number of groups = 161
Arellano-Bond dynamic panel-data estimation Number of obs = 805
Kết quả kiểm định Z của phương trình 5: 
 H0: no autocorrelation 
 2 -.54735 0.5841 
 1 -3.656 0.0003 
 Order z Prob > z 
Arellano-Bond test for zero autocorrelation in first-differenced errors
Kết quả kiểm định Sargan test của phương trình 5: 
 Prob > chi2 = 0.1100
 chi2(14) = 20.68556
 H0: overidentifying restrictions are valid
Sargan test of overidentifying restrictions
Phương trình 4: 
LVLTA (Market values) = (1 - δit )LVit-1 + δitLV*it + uit 
Kết quả chạy mô hình của phương trình 6: 
 _cons -1.7747 .2901941 -6.12 0.000 -2.34347 -1.20593
 dumy12 -.0271652 .0007441 -36.51 0.000 -.0286236 -.0257069
 dumy11 .0016845 .0005612 3.00 0.003 .0005846 .0027845
 dumy10 -.062378 .0004924 -126.69 0.000 -.0633431 -.061413
 dumy09 -.05381 .0004849 -110.98 0.000 -.0547603 -.0528597
 dumy07 -.0771918 .0007218 -106.94 0.000 -.0786065 -.075777
ndst_distMH2 -.0568363 .0112013 -5.07 0.000 -.0787904 -.0348822
 pro_distMH2 -.0332073 .0160838 -2.06 0.039 -.064731 -.0016837
growth_dis~2 -.0036656 .0032032 -1.14 0.252 -.0099437 .0026125
size_distMH2 -.0381846 .0002153 -177.33 0.000 -.0386067 -.0377626
tang_distMH2 -.0087197 .0154896 -0.56 0.573 -.0390787 .0216392
 ndst_size .003469 .0031612 1.10 0.272 -.0027269 .0096649
 pro_size .0026781 .0028329 0.95 0.344 -.0028743 .0082304
 size_size -.000529 .0004025 -1.31 0.189 -.0013179 .0002599
 tang_size .0091891 .002323 3.96 0.000 .0046361 .013742
 ndst_growth .0112413 .0089522 1.26 0.209 -.0063046 .0287873
 pro_growth .0008348 .0024097 0.35 0.729 -.0038881 .0055577
growth_gro~h -.0006451 .0002447 -2.64 0.008 -.0011247 -.0001654
 size_growth .0006766 .0002769 2.44 0.015 .0001338 .0012193
 tang_growth -.0011486 .0022374 -0.51 0.608 -.0055339 .0032367
 ndst -.2882686 .0772805 -3.73 0.000 -.4397356 -.1368015
 pro -.580193 .0729496 -7.95 0.000 -.7231716 -.4372144
 growth -.1106597 .0071525 -15.47 0.000 -.1246783 -.0966411
 size .1068818 .0216064 4.95 0.000 .0645341 .1492294
 tang -.1758074 .0616272 -2.85 0.004 -.2965944 -.0550204
dist_LVLTA_M .018898 .0050259 3.76 0.000 .0090474 .0287486
size_LVLTA_M -.0096712 .0015964 -6.06 0.000 -.0128 -.0065423
growth_LVL~M .0016207 .0020559 0.79 0.431 -.0024088 .0056502
 L1. .2537902 .041699 6.09 0.000 .1720617 .3355186
 lvltamarket 
 lvltamarket Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Two-step results
 Prob > chi2 = 0.0000
Number of instruments = 43 Wald chi2(28) = 1.71e+06
 max = 5
 avg = 5
 Obs per group: min = 5
Time variable: nam
Group variable: stt Number of groups = 161
Arellano-Bond dynamic panel-data estimation Number of obs = 805
Kết quả kiểm định Z của phương trình 6: 
 H0: no autocorrelation 
 2 -.79616 0.4259 
 1 -3.7086 0.0002 
 Order z Prob > z 
Arellano-Bond test for zero autocorrelation in first-differenced errors
Kết quả kiểm định Sargan test của phương trình 6: 
 Prob > chi2 = 0.0553
 chi2(14) = 23.31761
 H0: overidentifying restrictions are valid
Sargan test of overidentifying restrictions
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH 161 DOANH NGHIỆP TRONG MẪU 
STT Tên công ty MCK 
1 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre ABT 
2 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang AGF 
3 Công ty cổ phần văn hoá Tân Bình ALT 
4 Công ty Cổ phần Bibica BBC 
5 Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn BBS 
6 Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn BCC 
7 Công ty Cổ phần đường Biên Hòa BHS 
8 Công ty cổ phần Viglacera Bá Hiến BHV 
9 Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định BMC 
10 Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh BMP 
11 Công ty cổ phần Vicem Bao bì Bỉm sơn BPC 
12 Công ty cổ phần Beton 6 BT6 
13 Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn BTS 
14 Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long CAN 
15 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng COTEC CIC 
16 Công ty cổ phần Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng CID 
17 Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh CII 
18 Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung CJC 
19 Công ty Cổ phần Cát Lợi CLC 
20 Công ty cổ phần Đầu tư CMC CMC 
21 Công ty cổ phần Vật Tư - Xăng Dầu COM 
22 Công ty cổ phần Vật Tư - Xăng Dầu CTB 
23 Công ty cổ phần Xây dựng Công trình ngầm CTN 
24 Công ty Cổ phần gạch men Chang Yih CYC 
25 Công ty cổ phần Viglacera Đông Anh DAC 
26 Công ty cổ phần Sách Giáo Dục tại TP Đà Nẵng DAE 
27 Công ty Cổ phần tấm lợp vật liệu xây dựng Đồng Nai DCT 
28 Công ty Cổ phần Hoá An DHA 
29 Công ty Cổ phần Dược phẩm Hậu Giang DHG 
30 Công ty cổ phần In Diên Hồng DHI 
31 Công ty Cổ phần đẦu tư và thương mại DIC DIC 
32 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco DMC 
33 Công ty cổ phần Nhựa Đồng Nai DNP 
34 Công ty cổ phần nhựa Đà Nẵng DPC 
35 Công Ty Cổ Phần Cao Su Đà Nẵng DRC 
36 Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Đô Thành DTT 
37 Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá DXP 
38 Công ty cổ phần Sách Giáo Dục tại TP Hà Nội EBS 
39 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta FMC 
40 Công ty Cổ phần FPT FPT 
41 Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh& XKK Bình Thạnh GIL 
42 Công ty Cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn GMC 
43 Công ty cổ phần Đại lý Liên hiệp vận chuyển GMD 
44 Công ty Cổ phần Nông dược H.A.I HAI 
45 Công ty Cổ phần tập đoàn Hapaco HAP 
46 Công ty Cổ phần Xây lắp Bưu điện Hà Nội HAS 
47 Công ty Cổ phần Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HAX 
48 Công ty cổ phần Xây Dựng và Kinh Doanh Địa ốc Hòa Bình HBC 
49 Công ty Cổ phần Thủy điện Nậm Mu HJS 
50 Công ty cổ phần Hạ Long I - Viglacera HLY 
51 Công ty Cổ phần kim khí TP Hồ Chí Minh HMC 
52 Công ty cổ phần Sữa Hà Nội HNM 
53 Công ty Cổ phần Đá xây dựng Hoà Phát HPS 
54 Công ty cổ Phần Cao su Hòa Bình HRC 
55 Công ty Cổ phần In sách giáo khoa Hòa Phát HTP 
56 Công ty Cổ phần vẬn tải Hà Tiên HTV 
57 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thủy sản ICF 
58 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế IFS 
59 Công ty cổ phần Hợp tác lao động với nước ngoài ILC 
60 Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm IMP 
61 Công ty cổ phần Đầu tư – Công nghiệp Tân Tạo ITA 
62 Công ty Cổ phần Kinh Đô KDC 
63 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội KHA 
64 Công ty Cổ phần điện lực Khánh Hòa KHP 
65 Công ty Cổ phần chế biến hàng xuât khẩu Long An LAF 
66 Công ty Cổ phần khoáng sản& vật liệu xây dựng Lâm Đồng LBM 
67 Công ty Cổ phần cơ khí - điện Lữ Gia LGC 
68 Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông LTC 
69 Công ty cổ phần MCO Việt Nam MCO 
70 Công ty Cổ phần in và bao bì Mỹ Châu MCP 
71 Công ty cổ phần Someco Sông Đà MEC 
72 Công ty Cổ phần hàng hải Hà Nội MHC 
73 Công ty Cổ phần Thủy hải sản Minh Phú MPC 
74 Công ty Cổ phần Nam Việt NAV 
75 Công ty cổ phần Than Núi Béo - Vinacomin NBC 
76 Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp NHC 
77 Công ty cổ phần gạch ngói Nhị Hiệp NLC 
78 Công ty cổ phần May Phú Thịnh - Nhà Bè NPS 
79 Công ty Cổ phần giống cây trồng trung ương NSC 
80 Công ty cổ phần Ngân Sơn NST 
81 Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong NTP 
82 Công ty Cổ phần Pin ắc quy Miền Nam PAC 
83 Công ty Cổ phần Xuyên Thái Bình PAN 
84 Công ty Cổ phần Gas Petrolimex PGC 
85 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex PIT 
86 Công ty Cổ phần vận tải xăng dầu đường thủy Petrolimex PJT 
87 Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP PLC 
88 Công ty cổ phần Cơ khí Xăng dầu PMS 
89 Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam PNC 
90 Công ty cổ phần Thiết bị Bưu Điện POT 
91 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại PPC 
92 Công ty cổ phần Sản xuất-Thương mại-Dịch vụ Phú Phong PPG 
93 Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn PSC 
94 Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng bưu điện PTC 
95 Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng PTS 
96 Công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ khoan dầu khí PVD 
97 Công ty Cổ phần Bóng đèn phích nước Rạng Đông RAL 
98 Công ty Cổ phần cơ điện lạnh REE 
99 Công ty Cổ phần Thủy điện Ry Ninh II RHC 
100 Công ty cổ phần Sông Đà 505 S55 
101 Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 S91 
102 Công ty Cổ phần Sông Đà 909 S99 
103 Công ty cổ phần Lương thực Thực phẩm SAFOCO SAF 
104 Công ty Cổ phần Cáp và Vật liệu viễn thông SAM 
105 Công ty Cổ phần In sách giáo khoa TP Hồ Chí Minh SAP 
106 Công ty Cổ phần hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu Savimex SAV 
107 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương SCD 
108 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương SD5 
109 Công ty Cổ phần Sông Đà 6 SD6 
110 Công ty cổ phần Sông Đà 7 SD7 
111 Công ty cổ phần Sông Đà 9 SD9 
112 Công ty Cổ phần Tư vấn sông Đà SDC 
113 Công ty cổ phần Sơn Đồng Nai SDN 
114 Công ty Cổ phần Sông Đà 10 SDT 
115 Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly SDY 
116 Công Ty Cổ Phần Nhiên Liệu Sài Gòn SFC 
117 Công ty cổ phần Đại lý Vận tải SAFI SFI 
118 Công Ty Cổ Phần Dệt lưới Sài Gòn SFN 
119 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang SGC 
120 Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh SGD 
121 Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn SGH 
122 Công ty cổ phần Đầu tư - Phát triển Sông Đà SIC 
123 Công ty cổ phần Thủy sản số 1 SJ1 
124 Công Ty Cổ Phần Thủy Điện Cần Đơn SJD 
125 Công ty Cổ phần Sông Đà 11 SJE 
126 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và KCN Sông Đà SJS 
127 Công ty cổ phần đầu tư thương mại SMC SMC 
128 Công ty cổ phần Sông Đà 10.1 SNG 
129 Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam SSC 
130 Công ty Cổ phần công nghiệp thương mại Sông Đà STP 
131 Công ty Cổ phần dịch vụ tổng hợp Sài Gòn SVC 
132 Công ty cổ phần Dầu thực vật Tường An TAC 
133 Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà TBC 
134 Công ty Cổ phần công nghiệp gốm sứ Taicera TCR 
135 Công ty Cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh TCT 
136 Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức TDH 
137 Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập khẩu Thủ Đức TMC 
138 Công ty cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương TP.HCM TMS 
139 Công ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thiên Nam TNA 
140 Công ty cổ phần In Sách Giáo Khoa tại TP Hà Nội TPH 
141 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 TS4 
142 Công ty cổ phần bao bì Nhựa Tân Tiến TTP 
143 Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng TXM 
144 Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Taya Việt Nam TYA 
145 Công ty cổ phần Viễn Liên UNI 
146 Công ty cổ phần Điện tử Bình Hoà VBH 
147 Công ty Cổ Phần Xây Dựng Số 2 VC2 
148 Công ty Cổ phần Cảng rau quả VGP 
149 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông VID 
150 Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO VIP 
151 Công ty Cổ phần Thép Việt Ý VIS 
152 Công ty cổ phần VIMECO VMC 
153 Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol VNC 
154 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam VNM 
155 Công ty Cổ phần bao bì dầu thực vật VPK 
156 Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh VSH 
157 Công ty Cổ phần Viettronics Tân Bình VTB 
158 Công ty cổ phần viễn thông VTC VTC 
159 Công ty Cổ phần Vang Thăng Long VTL 
160 Công ty cổ phần Viglacera Từ Sơn VTS 
161 Công ty Cổ phần VICEM Vật tư Vận tải Xi măng VTV 

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_von_va_su_dieu_chinh_cua_cau_truc_von_trong_cac_doa.pdf