Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam
Điều gì khiến nhân viên có ý định nghỉ việc từ đó dẫn đến nghỉ việc luôn
là câu hỏi lớn đối với mỗi công ty (Ahmad Faisal Mahdi, 2012).Tỷ lệ nhân viên
nghỉ việc cao đã khiến các nhà quản lý nhân sự ở các nước Châu Á nhiều đêm
mất ngủ (Raresh Khaitri, Pawan Budhwa, Chong Tze Fern, 1998).Tình trạng
nhân viên nghỉ việc ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của các tổ chức như tăng
chi phí, giảm tinh thần làm việc, hiệu quả công việc kém, làm thất vọng ban lãnh
đạo, làm xao lãng các hoạt động (Neil Kokemuller, “The effect of high turnover
in companies”).
Tỷ lệ nghỉ việc ở Việt Nam năm 2012, mặc dù có giảm so với năm 2011,
từ mức 13,1% xuống 12,2% (báo Người lao động, số 282, năm 2012 dẫn nguồn
từ Công ty Tower Watson) nhưng vẫn ở mức cao nhất trong khu vực Châu Á
(Mark Mamalateo, 2013).
Tỷ lệ nghỉ việc tự nguyện bình quân ở Việt Nam trong những năm gần đây
đang có xu hướng năm sau giảm so với năm trước, nếu năm 2010 tỷ lệ này là
13,3% thì năm 2011 giảm xuống còn 13,1% và năm 2012 tiếp tục giảm xuống
còn 12,2% (nguồn: báo Người lao động 12/10/2012; báo Người lao động số 282,
năm 2012)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM --------------------------- CÙ HOÀNG NÔNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN: NGHIÊN CỨU VỀ NGÀNH DỊCH VỤ BẢO VỆ TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi và là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học một cách nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực, khách quan và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 Người thực hiện luận văn CÙ HOÀNG NÔNG LỜI CẢM ƠN Luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam” được hoàn thành, ngoài nỗ lực, cố gắng của bản thân, còn có sự hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Tôi xin được gửi lời cám ơn đến các Thầy, Cô và bạn bè, gia đình, đồng nghiệp đã động viên và đóng góp ý kiến cho tôi để hoàn thành luận văn này. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Phó giáo sư - Tiến sĩ Hồ Tiến Dũng – Trưởng khoa Quản trị Kinh doanh đã quan tâm, tận tình hướng dẫn, định hướng nghiên cứu và đưa ra hướng giải quyết cho đề tài. Tôi cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo các công ty bảo vệ Long Hải, Ngày và Đêm, Hoàng Khương, Khiết Tâm và Đất Võ đã nhiệt tình hỗ trợ trong việc cung cấp thông tin, trong đó có những thông tin nội bộ và thực hiện khảo sát cán bộ, nhân viên của công ty. Trân trọng! Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 Người thực hiện luận văn CÙ HOÀNG NÔNG MỤC LỤC Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các bảng biểu Danh mục hình, biểu đồ Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU Trang 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 4 1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu .................................................................................. 5 1.6. Kết cấu báo cáo nghiên cứu ........................................................................... 6 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN 2.1. Các khái niệm ................................................................................................. 7 2.1.1. Khái niệm ý định nghỉ việc .......................................................................... 7 2.1.2. Khái niệm sự hài lòng công việc ................................................................. 7 2.2. Các lý thuyết liên quan đến ý định nghỉ việc và mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc với ý định nghỉ việc ....................................................................... 8 2.2.1. Các mô hình nghiên cứu lý thuyết nền ........................................................ 8 2.2.1.1. Mô hình Thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow ......................................... 8 2.2.1.2. Lý thuyết E.R.G của Clayton Aldefer .................................................... 10 2.2.1.3. Lý thuyết hai nhân tố của F. Herzberg .................................................... 11 2.2.2. Các mô hình lý thuyết nghiên cứu về sự hài lòng công việc và ý định nghỉ việc ............................................................................................................... 13 2.2.2.1. Sự hài lòng công việc .............................................................................. 13 2.2.2.2. Ý định nghỉ việc và mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và ý định nghỉ việc ............................................................................................................... 15 2.3. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam......................................................................................... 17 2.3.1. Đặc điểm công việc của ngành dịch vụ bảo vệ .......................................... 17 2.3.2. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên ngànhdịch vụ bảo vệ tại Việt Nam ....................................................................... 18 2.3.2.1. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên .......... 18 2.3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu ....................................................................... 23 Tóm tắt ................................................................................................................. 23 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 24 3.1.1. Qui trình nghiên cứu .................................................................................. 24 3.1.2. Nghiên cứu định tính .................................................................................. 25 3.1.3. Nghiên cứu định lượng .............................................................................. 25 3.1. Phương pháp chọn mẫu ................................................................................ 26 3.2. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu ........................................................ 27 3.3. Xây dựng thang đo ..................................................................................... ... 01 41,118 5 1,339 4,617 53,729 1,339 4,617 53,729 2,075 7,156 48,274 6 1,309 4,513 58,243 1,309 4,513 58,243 2,054 7,083 55,357 7 1,089 3,755 61,997 1,089 3,755 61,997 1,926 6,640 61,997 8 0,842 2,902 64,899 9 0,804 2,771 67,671 10 0,752 2,595 70,265 11 0,692 2,385 72,651 12 0,660 2,277 74,927 13 0,621 2,141 77,068 14 0,611 2,108 79,176 15 0,576 1,984 81,160 16 0,539 1,859 83,019 17 0,508 1,751 84,770 18 0,479 1,652 86,422 19 0,452 1,560 87,982 20 0,423 1,459 89,441 21 0,414 1,428 90,869 22 0,410 1,415 92,284 23 0,391 1,350 93,633 24 0,361 1,246 94,879 25 0,353 1,218 96,097 26 0,323 1,112 97,209 27 0,286 0,987 98,197 28 0,278 0,960 99,157 29 0,245 0,843 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 Pay2 0,799 Pay1 0,757 Pay4 0,733 Pay3 0,630 POO4 0,576 POO3 0,558 Sup1 0,778 Sup2 0,721 Sup5 0,693 Sup4 0,691 Sup3 0,643 Coll2 0,757 Coll4 0,743 Coll3 0,716 Coll1 0,644 WE2 0,609 WE4 0,731 WE3 0,729 WE5 0,658 WE1 0,562 TPO3 0,809 TPO4 0,714 TPO2 0,677 Benifit4 0,733 Benifit1 0,715 Benifit3 0,696 NOW3 0,738 NOW4 0,716 NOW1 0,614 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulat ive % 1 8,893 30,667 30,667 8,893 30,667 30,667 3,448 11,891 11,891 2 2,014 6,943 37,610 2,014 6,943 37,610 3,273 11,287 23,177 3 1,931 6,657 44,268 1,931 6,657 44,268 3,027 10,440 33,617 4 1,405 4,844 49,112 1,405 4,844 49,112 2,175 7,501 41,118 5 1,339 4,617 53,729 1,339 4,617 53,729 2,075 7,156 48,274 6 1,309 4,513 58,243 1,309 4,513 58,243 2,054 7,083 55,357 7 1,089 3,755 61,997 1,089 3,755 61,997 1,926 6,640 61,997 8 0,842 2,902 64,899 9 0,804 2,771 67,671 10 0,752 2,595 70,265 11 0,692 2,385 72,651 12 0,660 2,277 74,927 13 0,621 2,141 77,068 14 0,611 2,108 79,176 15 0,576 1,984 81,160 16 0,539 1,859 83,019 17 0,508 1,751 84,770 18 0,479 1,652 86,422 19 0,452 1,560 87,982 20 0,423 1,459 89,441 21 0,414 1,428 90,869 22 0,410 1,415 92,284 23 0,391 1,350 93,633 24 0,361 1,246 94,879 25 0,353 1,218 96,097 26 0,323 1,112 97,209 27 0,286 0,987 98,197 28 0,278 0,960 99,157 29 0,245 0,843 100,000 a. Rotation converged in 7 iterations. PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC (LẦN 1) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,813 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1003,497 df 15 Sig. 0,000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varian ce Cumula tive % 1 3,395 56,585 56,585 3,395 56,585 56,585 2,256 37,592 37,592 2 0,932 15,538 72,123 0,932 15,538 72,123 2,072 34,531 72,123 3 0,600 10,004 82,127 4 0,453 7,542 89,669 5 0,401 6,691 96,360 6 0,218 3,640 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 TI1 0,900 TI2 0,893 JS1 0,840 JS2 0,711 JS3 0,676 TI3 0,549 -0,573 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC (LẦN 2) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,741 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 762,315 df 10 Sig. 0,000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumula tive % Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Variance Cumul ative % 1 2,853 57,056 57,056 2,853 57,056 57,056 1,998 39,957 39,957 2 0,931 18,618 75,673 0,931 18,618 75,673 1,786 35,717 75,673 3 0,592 11,846 87,519 4 0,401 8,029 95,548 5 0,223 4,452 100,00 0 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 TI1 0,911 TI2 0,898 JS1 0,857 JS2 0,715 JS3 0,678 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 1 (LẦN 1) Correlations JS PAY SUP COLL TPO BEN WI NOW Pearson Correlation JS 1,000 0,755 0,510 0,463 0,440 0,507 0,455 0,393 PAY 0,755 1,000 0,542 0,432 0,440 0,516 0,440 0,377 SUP 0,510 0,542 1,000 0,513 0,463 0,398 0,327 0,358 COLL 0,463 0,432 0,513 1,000 0,441 0,400 0,458 0,237 TPO 0,440 0,440 0,463 0,441 1,000 0,273 0,258 0,279 BEN 0,507 0,516 0,398 0,400 0,273 1,000 0,368 0,265 WE 0,455 0,440 0,327 0,458 0,258 0,368 1,000 0,155 NOW 0,393 0,377 0,358 0,237 0,279 0,265 0,155 1,000 Sig. (1- tailed) JS . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 PAY 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 SUP 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 COLL 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 TPO 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 BEN 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 WE 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,001 NOW 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 . N JS 392 392 392 392 392 392 392 392 PAY 392 392 392 392 392 392 392 392 SUP 392 392 392 392 392 392 392 392 COLL 392 392 392 392 392 392 392 392 TPO 392 392 392 392 392 392 392 392 BEN 392 392 392 392 392 392 392 392 WE 392 392 392 392 392 392 392 392 NOW 392 392 392 392 392 392 392 392 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 0,792a 0,626 0,620 0,37990 2,025 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 0,792a 0,626 0,620 0,37990 2,025 a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, SUP, COLL, PAY b. Dependent Variable: JS ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 92,952 7 13,279 92,009 0,000a Residual 55,420 384 0,144 Total 148,372 391 a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, SUP, COLL, PAY b. Dependent Variable: JS Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficien ts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) -0,179 0,196 -0,913 0,362 PAY 0,532 0,043 0,537 12,388 0,000 0,518 1,931 SUP 0,044 0,044 0,041 0,997 0,319 0,565 1,769 COLL 0,076 0,047 0,066 1,618 0,107 0,591 1,691 TPO 0,074 0,038 0,074 1,964 0,050 0,692 1,444 BEN 0,111 0,041 0,104 2,731 0,007 0,677 1,478 WE 0,100 0,036 0,103 2,785 0,006 0,706 1,416 NOW 0,100 0,036 0,096 2,778 0,006 0,814 1,229 a. Dependent Variable: JS PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 1 (LẦN 2- SAU KHI LOẠI BIẾN) Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N JS 3,8469 0,61601 392 PAY 3,8321 0,62115 392 TPO 3,7747 0,61010 392 BEN 4,0527 0,57270 392 WE 3,7175 0,63673 392 NOW 4,0000 0,58929 392 Correlations JS PAY TPO BEN WI NOW Pearson Correlation JS 1,000 0,755 0,440 0,507 0,455 0,393 PAY 0,755 1,000 0,440 0,516 0,440 0,377 TPO 0,440 0,440 1,000 0,273 0,258 0,279 BEN 0,507 0,516 0,273 1,000 0,368 0,265 WE 0,455 0,440 0,258 0,368 1,000 0,155 NOW 0,393 0,377 0,279 0,265 0,155 1,000 Sig. (1-tailed) JS . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 PAY 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 TPO 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 BEN 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 WI 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,001 NOW 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 . N JS 392 392 392 392 392 392 PAY 392 392 392 392 392 392 TPO 392 392 392 392 392 392 BEN 392 392 392 392 392 392 WE 392 392 392 392 392 392 NOW 392 392 392 392 392 392 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 0,789a 0,622 0,617 0,38128 2,024 a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, PAY b. Dependent Variable: JS ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 92,256 5 18,451 126,920 0,000a Residual 56,115 386 0,145 Total 148,372 391 a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, PAY b. Dependent Variable: JS Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficien ts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) -0,054 0,188 -0,285 0,776 PAY 0,550 0,042 0,555 13,230 0,000 0,558 1,793 TPO 0,103 0,036 0,102 2,880 0,004 0,785 1,273 BEN 0,128 0,040 0,119 3,194 0,002 0,702 1,425 WE 0,121 0,034 0,125 3,508 0,001 0,774 1,292 NOW 0,109 0,036 0,104 3,046 0,002 0,835 1,198 a. Dependent Variable: JS PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 2 Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N TI 2,3061 0,91836 392 JS 3,8469 0,61601 392 Correlations TI JS Pearson Correlation TI 1,000 -0,519 JS -0,519 1,000 Sig. (1-tailed) TI . 0,000 JS 0,000 . N TI 392 392 JS 392 392 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 0,519a 0,269 0,267 0,78600 1,036 a. Predictors: (Constant), JS b. Dependent Variable: TI ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 88,823 1 88,823 143,774 0,000a Residual 240,942 390 0,618 Total 329,765 391 a. Predictors: (Constant), JS b. Dependent Variable: TI Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) 5,283 0,251 21,014 0,000 JS -0,774 0,065 -0,519 -11,991 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI PHỤ LỤC 12: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 1. Khác biệt về giới tính 1.1. Nam Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,421 0,256 21,181 0,000 JS -0,833 0,065 -0,605 -12,775 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 1.2. Nữ Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4,759 0,574 8,294 0,000 JS -0,570 0,150 -0,347 -3,789 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 2. Khác biệt về tuổi: 2.1. Dưới 25 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,371 0,505 10,628 0,000 JS -0,792 0,131 -0,533 -6,037 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 2.2. Từ 25 – 34 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,334 0,396 13,464 0,000 JS -,765 0,103 -0,508 -7,443 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 2.3. Từ 35 – 45 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,242 0,472 11,110 0,000 JS -0,794 0,120 -0,566 -6,612 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 2.4. Trên 45 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4,190 0,975 4,299 0,000 JS -0,527 0,239 -0,329 -2,203 0,033 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 3. Khác biệt về thâm niên công tác: 3.1. Dưới 1 năm Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4.572 0,597 7,655 0,000 JS -0,586 0,159 -0,377 -3,687 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 3.2. Từ 1 – dưới 3 năm Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,732 0,569 10,075 0,000 JS -0,831 0,146 -0,488 -5,709 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 3.3. Từ 3 – 5 năm Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,770 0,478 12,070 0,000 JS -0,913 0,122 -0,661 -7,479 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 3.4. Trên 5 năm Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 4,963 0,372 13,333 0,000 JS -0,730 0,094 -0,572 -7,793 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 4. Khác biệt về thu nhập: 4.1. Dưới 4 triệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3,813 0,445 8,567 0,000 JS -0,246 0,120 -0,176 -2,048 0,043 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 4.2. Từ 4 – 7 triệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,422 0,263 20,618 0,000 JS -,863 0,066 -0,669 -12,995 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI 4.3. Trên 7 triệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 5,468 0,631 8,667 0,000 JS -0,909 0,153 -0,663 -5,939 0,000 1,000 1,000 a. Dependent Variable: TI
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_nghi_viec_cua_nhan_vien_nghie.pdf