Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose
Trong lịch sử tài chính, chính sách cổ tức là một trong những vấn đề được quan tâm
từ khi hình thành các công ty cổ phần. Cùng với chính sách đầu tư và chính sách tài
trợ, chính sách cổ tức nằm trong bộ ba quyết định tài chính quan trọng của doanh
nghiệp và có mối quan hệ chặc chẽ với nhau.
Thời gian vừa qua, cùng với sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam,
chính sách cổ tức của doanh nghiệp nổi lên thành một trong những vấn đề được các
nhà đầu tư chú trọng. Ngoài việc quan tâm đến hiệu quả hoạt động đầu tư, khả năng
phát triển trong tương lai thì chính sách chi trả cổ tức mà trong đó chính tỷ lệ chi trả
cổ tức là việc các nhà đầu tư chú ý đến trước khi quyết định có tham gia mua bán
cổ phần hay không.
Luận văn này nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc chi trả cổ tức và các yếu tố
tác động đến việc lựa chọn hình thức trả cổ tức cổ phiếu hay cổ tức tiền mặt của các
công ty niêm yết tại HOSE trong giai đoạn từ năm 2009-2012.
Dữ liệu nghiên cứu gồm 121 công ty với 484 thông báo trả cổ tức liên tiếp từ năm
2009-2012. Bài luận văn sử dụng phương pháp thống kê mô tả, kiểm định t về sự
khác nhau về trị trung bình giữa đặc điểm các nhóm, chạy mô hình hồi quy logit để
đo lường các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty niêm yết
tại HOSE trong giai đoạn từ 2009-2012 và kiểm định sự phù hợp của mô hình tìm
thấy.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - - MAI THỊ LỆ HUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI HOSE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - - MAI THỊ LỆ HUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI HOSE Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS TS. LÊ PHAN THỊ DIỆU THẢO TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty niêm yết tại HOSE” là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện, có sự hướng dẫn và hỗ trợ từ của cô - PGS. TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo. Các nội dung nghiên cứu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung thực và được phép công bố. Các số liệu được sử dụng để phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập cẩn trọng từ các nguồn khác nhau và có trích dẫn cụ thể trong phần tài liệu tham khảo. Tài liệu tham khảo sử dụng để thực hiện luận văn được trình bày đầy đủ tại danh mục tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 11 năm 2013 Tác giả luận văn Mai Thị Lệ Huyền MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ TÓM TẮT .................................................................................................................. 1 1. GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 3 1.1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 3 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 5 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VỀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC .................................................................................... 6 2.1. Cơ sở lý thuyết về chính sách cổ tức ............................................................... 6 2.1.1. Cổ tức ...................................................................................................... 6 2.1.2. Chính sách cổ tức .................................................................................... 7 2.1.3. Các lý thuyết về chính sách cổ tức ....................................................... 12 2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về về yếu tố ảnh hƣởng đến chính sách cổ tức ..................................................................................................................... 19 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 27 3.1. Dữ liệu và lựa chọn mẫu nghiên cứu ............................................................ 27 3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 28 3.3. Mô tả lựa chọn các biến về đặc điểm công ty ............................................... 29 3.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................... 36 4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................... 37 4.1. Tình hình chi trả cổ tức từ năm 2009-2012 .................................................. 37 4.2. Thống kê mô tả giá trị trung bình các biến về đặc điểm công ty và kiểm định t-test ......................................................................................................... 38 4.3. Ma trận tƣơng quan giữa các biến ................................................................ 44 4.4. Kiểm định mô hình ......................................................................................... 46 4.4.1. Hồi quy Logit giữa công ty trả cổ tức và công ty không trả cổ tức ...... 48 4.4.2. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTTM và công ty không trả cổ tức..... 50 4.4.3. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTCP và công ty không trả cổ tức ...... 52 4.4.4. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTTM và công ty trả CTCP ............... 54 5. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 56 5.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 56 5.2. Hạn chế của đề tài và định hƣớng nghiên cứu tiếp theo ............................. 58 5.3. Kiến nghị ......................................................................................................... 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DN : Doanh nghiệp TTCK : Thị trường chứng khoán SGD : Sở giao dịch SGDCK : Sở giao dịch chứng khoán DNNN : Doanh nghiệp nhà nước HOSE : Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM UBCKTQ : Ủy ban chứng khoán Trung Quốc CTTM : Cổ tức tiền mặt CTCP : Cổ tức cổ phiếu CTNY : Công ty niêm yết Non-payers : Công ty không trả cổ tức Cash payers : Công ty trả cổ tức bằng tiền mặt Stock payers : Công ty trả cổ tức bằng cổ phiếu Payers : Công ty trả cổ tức KĐ : Kiểm định TCSĐ : Tài sản cố định CAPM : Mô hình định giá tài sản vốn TNDN : Thu nhập doanh nghiệp VCSH : Vốn chủ sở hữu LNGL : Lợi nhuận giữ lại MH : Mô hình DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 3.1: Bảng tóm tắt các biến nghiên cứu và ký hiệu .................................... 34 Bảng 4.1: Thống kê các hình thức trả cổ tức của các CTNY tại HOSE từ năm 2009-2012 ........................................................................................... 37 Bảng 4.2: Thống kê giá trị trung bình của các biến ............................................ 39 Bảng ... 1000 0.57 0.00 830.88 0.02 0.77 0.12 0.16 42.10 -0.03 3.27 1404.10 0.10 0.77 0.96 407 TSC 2011 0 0 0.00 0.00 963.16 0.03 0.75 0.14 -0.43 42.10 -0.03 4.27 3625.25 0.10 0.75 0.90 408 TSC 2012 0 0 0.00 0.00 550.12 0.00 0.70 0.03 -0.32 42.10 0.00 5.27 -6187.43 0.10 0.70 0.86 409 TTF 2009 1 1000 0.94 0.00 2176.30 0.01 0.68 0.01 0.22 0.00 0.00 2.00 258.59 1.00 0.68 0.94 410 TTF 2010 0 0 0.00 0.00 2650.61 0.02 0.69 0.01 0.26 0.00 -0.02 3.00 884.04 1.00 0.69 0.94 411 TTF 2011 2 0 0.00 1.05 3337.03 0.00 0.76 0.01 -0.01 0.00 0.00 4.00 706.59 1.00 0.76 0.85 412 TTF 2012 0 0 0.00 0.00 3297.74 0.00 0.76 0.00 0.71 0.00 0.00 5.00 205.99 1.00 0.76 0.85 413 TTP 2009 1 2000 0.36 0.00 537.34 0.16 0.15 0.27 0.22 27.31 0.06 3.31 4445.34 1.00 0.15 1.33 414 TTP 2010 1 2000 0.35 0.00 655.40 0.13 0.24 0.07 -0.01 27.31 -0.10 4.31 4074.89 1.00 0.24 1.01 415 TTP 2011 1 2000 0.46 0.00 646.59 0.10 0.19 0.18 0.03 27.31 -0.05 5.31 2932.87 1.00 0.19 0.84 416 TTP 2012 1 2000 0.74 0.00 668.89 0.06 0.21 0.06 0.35 27.31 -0.10 6.31 2127.19 1.00 0.21 1.06 417 TYA 2009 0 0 0.00 0.00 611.20 0.00 0.69 0.20 0.28 0.00 0.05 4.88 -3533.23 1.00 0.69 1.10 418 TYA 2010 0 0 0.00 0.00 785.07 0.03 0.73 0.24 -0.14 0.00 0.00 5.88 -3136.58 1.00 0.73 0.94 419 TYA 2011 0 0 0.00 0.00 671.37 0.05 0.64 0.19 -0.06 0.00 0.00 6.88 0.00 1.00 0.64 0.75 420 TYA 2012 0 0 0.00 0.00 633.82 0.05 0.56 0.20 0.01 0.00 0.01 7.89 -809.02 1.00 0.56 0.72 421 UIC 2009 1 1400 0.63 0.00 460.74 0.04 0.72 0.01 0.13 51.00 -0.05 2.17 1551.49 0.10 0.72 1.10 422 UIC 2010 1 1500 0.67 0.00 520.32 0.03 0.73 0.02 0.10 51.00 -0.01 3.17 2801.20 0.10 0.73 1.02 423 UIC 2011 1 1500 0.61 0.00 571.78 0.03 0.74 0.02 -0.17 51.00 -0.06 4.17 3756.82 0.10 0.74 0.85 424 UIC 2012 1 1500 0.57 0.00 476.76 0.04 0.67 0.05 0.11 51.00 -0.01 5.17 3480.62 0.10 0.67 0.83 425 VFG 2009 1 800 0.06 0.00 639.99 0.16 0.39 0.10 0.12 0.00 -0.03 0.13 14605.93 1.00 0.39 1.25 426 VFG 2010 1 2500 0.26 0.00 714.97 0.13 0.40 0.11 0.30 0.00 -0.03 1.13 12700.10 1.00 0.40 1.29 427 VFG 2011 1 3000 0.30 0.00 931.06 0.10 0.47 0.04 0.19 0.00 -0.05 2.13 11555.50 1.00 0.47 1.01 428 VFG 2012 1 2500 0.36 0.00 1110.48 0.08 0.52 0.08 0.75 0.00 -0.06 3.14 12355.48 1.00 0.52 0.99 429 VHC 2009 1 1500 0.25 0.00 1516.26 0.14 0.55 0.15 0.20 0.00 -0.07 2.47 6853.14 2.00 0.55 1.64 430 VHC 2010 2 0 0.00 1.78 1822.09 0.13 0.46 0.09 0.32 0.00 -0.07 3.47 6436.08 2.00 0.46 1.25 431 VHC 2011 1 2500 0.30 0.00 2407.62 0.17 0.46 0.14 0.28 0.00 -0.02 4.47 13020.69 2.00 0.46 1.03 432 VHC 2012 1 1000 0.23 0.00 3073.56 0.08 0.54 0.25 1.05 0.00 -0.30 5.48 14655.43 2.00 0.54 0.94 433 VHG 2009 0 0 0.00 0.00 527.29 0.00 0.17 0.08 0.02 0.00 -0.06 1.33 127.68 0.10 0.17 0.77 434 VHG 2010 1 900 1.52 0.00 539.87 0.03 0.16 0.04 -0.01 0.00 -0.03 2.33 1032.54 0.10 0.16 0.91 435 VHG 2011 0 0 0.00 0.00 533.89 0.00 0.26 0.03 -0.07 0.00 -0.13 3.33 -1199.24 0.10 0.26 0.44 436 VHG 2012 0 0 0.00 0.00 498.96 0.00 0.28 0.02 0.03 0.00 -0.01 4.33 -2645.52 0.10 0.28 0.45 437 VID 2009 0 0 0.00 0.00 552.01 0.05 0.50 0.00 0.42 0.00 -0.01 3.07 1367.37 1.00 0.50 1.00 438 VID 2010 2 0 0.00 1.30 783.89 0.02 0.63 0.02 0.03 0.00 -0.09 4.07 6.11 1.00 0.63 0.97 439 VID 2011 0 0 0.00 0.00 810.37 0.00 0.65 0.00 -0.10 0.00 -0.02 5.07 204.36 1.00 0.65 0.78 440 VID 2012 0 0 0.00 0.00 731.03 0.00 0.65 0.01 0.46 0.00 -0.05 6.07 -834.23 1.00 0.65 0.75 441 VNI 2009 0 0 0.00 0.00 170.61 0.01 0.34 0.01 0.17 0.00 0.00 0.81 200.25 0.10 0.34 2.20 442 VNI 2010 0 0 0.00 0.00 199.28 0.01 0.45 0.06 0.05 0.00 0.00 1.81 311.38 0.10 0.45 1.16 443 VNI 2011 0 0 0.00 0.00 210.00 0.00 0.48 0.02 0.10 0.00 0.00 2.81 327.04 0.10 0.48 0.68 444 VNI 2012 0 0 0.00 0.00 231.33 0.00 0.54 0.01 0.59 0.00 0.00 3.82 151.70 0.10 0.54 0.73 445 VNL 2009 1 700 0.24 0.00 138.17 0.17 0.14 0.27 0.12 0.00 0.10 0.23 3532.69 1.00 0.14 1.54 446 VNL 2010 2 2500 0.95 1.20 154.23 0.15 0.18 0.28 0.09 0.00 0.09 1.23 3287.90 1.00 0.18 1.11 447 VNL 2011 1 1500 0.58 0.00 167.67 0.16 0.00 0.21 0.09 0.00 0.04 2.23 2976.09 1.00 0.16 1.60 448 VNL 2012 1 1500 0.51 0.00 182.58 0.14 0.27 0.29 0.41 0.00 0.09 3.23 3857.03 1.00 0.27 0.87 449 VNM 2009 1 4000 0.59 0.00 8482.04 0.28 0.21 0.33 0.27 47.30 -0.29 4.01 2540.37 2.00 0.21 3.34 450 VNM 2010 1 3000 0.29 0.00 10773.03 0.34 0.26 0.23 0.45 47.30 -0.09 5.01 5406.89 2.00 0.26 3.08 451 VNM 2011 1 4000 0.53 0.00 15582.67 0.27 0.20 0.25 0.26 47.30 0.00 6.01 7511.84 2.00 0.20 3.28 452 VNM 2012 1 3800 0.54 0.00 19697.87 0.30 0.21 0.27 1.40 47.30 -0.25 7.01 6233.85 2.00 0.21 3.94 453 VNS 2009 1 2200 0.41 0.00 1309.62 0.08 0.46 0.05 0.35 0.00 -0.29 1.44 3186.73 1.00 0.46 1.14 454 VNS 2010 1 2000 0.33 0.00 1761.75 0.10 0.53 0.04 0.01 0.00 -0.23 2.44 4457.17 1.00 0.53 1.05 455 VNS 2011 1 1500 0.34 0.00 1787.92 0.07 0.52 0.02 0.00 0.00 -0.11 3.44 4988.34 1.00 0.52 0.88 456 VNS 2012 1 2000 0.40 0.00 1782.13 0.09 0.47 0.02 0.74 0.00 -0.16 4.44 6919.26 1.00 0.47 0.90 457 VPH 2009 1 2500 0.58 0.00 1296.92 0.07 0.79 0.08 0.17 0.00 -0.04 0.33 1668.57 1.00 0.79 1.66 458 VPH 2010 2 0 0.00 1.44 1511.18 0.00 0.66 0.03 0.12 0.00 0.02 1.33 313.31 1.00 0.66 1.09 459 VPH 2011 0 0 0.00 0.00 1697.62 0.00 0.69 0.03 0.05 0.00 0.02 2.33 674.30 1.00 0.69 0.79 460 VPH 2012 0 0 0.00 0.00 1790.85 0.00 0.70 0.03 0.16 0.00 0.00 3.34 902.59 1.00 0.70 0.80 461 VPK 2009 0 0 0.00 0.00 149.76 0.07 0.57 0.03 0.04 44.16 -0.02 3.13 -2059.32 3.00 0.57 1.02 462 VPK 2010 0 0 0.00 0.00 155.46 0.07 0.52 0.04 0.00 44.16 -0.01 4.13 -671.35 3.00 0.52 0.98 463 VPK 2011 1 1500 0.46 0.00 155.77 0.17 0.35 0.07 0.20 44.16 -0.01 5.13 2564.43 3.00 0.35 0.69 464 VPK 2012 1 2000 0.33 0.00 186.98 0.26 0.27 0.21 0.03 44.16 -0.01 6.13 6683.25 3.00 0.27 1.38 465 VSC 2009 1 3000 0.23 0.00 647.35 0.24 0.33 0.35 0.25 1.78 -0.22 2.05 14466.13 1.00 0.33 1.85 466 VSC 2010 1 4000 0.27 0.00 811.58 0.22 0.33 0.52 0.06 1.78 -0.15 3.05 16119.45 1.00 0.33 1.27 467 VSC 2011 1 4000 0.50 0.00 856.94 0.22 0.25 0.52 0.23 1.78 -0.02 4.05 7600.02 1.00 0.25 0.98 468 VSC 2012 1 4000 0.42 0.00 1054.56 0.22 0.28 0.37 1.02 1.78 -0.07 5.06 9060.07 1.00 0.28 1.04 469 VSH 2009 1 1400 0.77 0.00 2580.95 0.15 0.12 0.38 0.17 54.55 0.02 3.51 789.48 1.00 0.12 1.46 470 VSH 2010 1 1000 0.68 0.00 3028.83 0.10 0.20 0.41 0.10 54.55 0.03 4.51 1766.07 1.00 0.20 1.03 471 VSH 2011 1 1000 0.63 0.00 3345.73 0.10 0.30 0.36 0.01 54.55 -0.13 5.51 1392.42 1.00 0.30 0.80 472 VSH 2012 1 600 0.53 0.00 3382.41 0.07 0.28 0.24 0.33 54.55 -0.01 6.52 1904.89 1.00 0.28 0.89 473 VST 2009 0 0 0.00 0.00 2798.42 0.02 0.82 0.02 0.19 60.00 -0.17 0.86 2699.09 1.00 0.82 1.12 474 VST 2010 1 1200 0.76 0.00 3324.78 0.03 0.78 0.01 -0.02 60.00 -0.19 1.86 2455.76 1.00 0.78 1.00 475 VST 2011 0 0 0.00 0.00 3255.64 0.00 0.80 0.05 -0.07 60.00 0.07 2.86 844.95 1.00 0.80 0.87 476 VST 2012 0 0 0.00 0.00 3019.26 0.00 0.82 0.01 0.19 60.00 -0.01 3.86 -1285.08 1.00 0.82 0.87 477 VTB 2009 1 1500 0.66 0.00 316.74 0.09 0.33 0.20 -0.07 55.54 -0.04 3.39 3248.17 1.00 0.33 0.90 478 VTB 2010 1 1500 0.75 0.00 293.61 0.08 0.24 0.24 -0.05 55.54 0.10 4.39 4103.63 1.00 0.24 0.77 479 VTB 2011 1 1500 1.10 0.00 278.60 0.06 0.22 0.33 -0.05 55.54 0.09 5.39 3705.10 1.00 0.22 0.48 480 VTB 2012 1 1200 1.29 0.00 265.58 0.04 0.21 0.34 0.03 55.54 -0.19 6.39 2511.11 1.00 0.21 0.55 481 VTO 2009 1 400 0.70 0.00 3281.78 0.01 0.76 0.04 -0.07 52.58 0.00 2.98 546.57 1.00 0.76 1.08 482 VTO 2010 1 600 0.58 0.00 3066.64 0.03 0.66 0.05 -0.06 52.58 0.01 3.98 942.10 1.00 0.66 0.89 483 VTO 2011 1 600 0.73 0.00 2874.50 0.02 0.64 0.07 -0.10 52.58 0.00 4.98 793.30 1.00 0.64 0.76 484 VTO 2012 1 300 0.49 0.00 2589.32 0.02 0.60 0.08 -0.27 52.58 0.01 5.98 617.18 1.00 0.60 0.74 Phụ lục 2: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình hai nhóm chi trả và không chi trả cổ tức (Independent-samples T-test) Lower Upper Equal variances assumed 128.88 0.00 -16.03 482.00 0.00 -1744.01 108.78 -1957.77 -1530.26 Equal variances not assumed -35.27 400.00 0.00 -1744.01 49.45 -1841.23 -1646.80 Equal variances assumed 32.33 0.00 (9.93) 482.00 0.00 (0.55) 0.06 (0.66) (0.44) Equal variances not assumed (21.84) 400.00 0.00 (0.55) 0.03 (0.60) (0.50) Equal variances assumed 2.46 0.12 (1.46) 482.00 0.14 (402.35) 274.68 (942.07) 137.37 Equal variances not assumed (1.84) 159.35 0.07 (402.35) 218.99 (834.85) 30.14 Equal variances assumed 58.40 0.00 (9.54) 482.00 0.00 (0.08) 0.01 (0.10) (0.07) Equal variances not assumed (17.51) 418.05 0.00 (0.08) 0.00 (0.09) (0.07) Equal variances assumed 0.40 0.53 3.34 482.00 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 Equal variances not assumed 3.41 120.88 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 Equal variances assumed 23.42 0.00 (5.93) 482.00 0.00 (0.09) 0.01 (0.12) (0.06) Equal variances not assumed (7.69) 169.22 0.00 (0.09) 0.01 (0.11) (0.07) Equal variances assumed 2.64 0.10 (2.09) 482.00 0.04 (0.09) 0.04 (0.17) (0.01) Equal variances not assumed (2.56) 153.16 0.01 (0.09) 0.03 (0.15) (0.02) Equal variances assumed 4.60 0.03 (3.45) 482.00 0.00 (9.44) 2.74 (14.82) (4.06) Equal variances not assumed (3.57) 122.61 0.00 (9.44) 2.65 (14.68) (4.20) Equal variances assumed 7.20 0.01 (1.31) 482.00 0.19 (0.00) 0.00 (0.01) 0.00 Equal variances not assumed (1.88) 206.55 0.06 (0.00) 0.00 (0.01) 0.00 Equal variances assumed 0.72 0.40 2.75 482.00 0.01 0.81 0.30 0.23 1.39 Equal variances not assumed 2.50 108.73 0.01 0.81 0.33 0.17 1.46 Equal variances assumed 6.93 0.01 (8.93) 482.00 0.00 (3,693.33) 413.82 (4,506.44) (2,880.22) Equal variances not assumed (11.13) 157.86 0.00 (3,693.33) 331.75 (4,348.58) (3,038.09) Equal variances assumed 0.37 0.55 3.33 482.00 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 Equal variances not assumed 3.39 120.56 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 Equal variances assumed 17.14 0.00 (6.23) 482.00 0.00 (0.34) 0.05 (0.44) (0.23) Equal variances not assumed (8.69) 195.71 0.00 (0.34) 0.04 (0.41) (0.26) Equal variances assumed 2.41 0.12 (0.38) 482.00 0.70 (0.04) 0.11 (0.26) 0.18 Equal variances not assumed (0.33) 105.19 0.74 (0.04) 0.13 (0.29) 0.21 CSI/TA Age REPS LTA VTA SEOAGE TA ROA DE Cash/TA FA growth GOV Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference DPS Dividend payout Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df (Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) Phụ lục 3: Kiểm định phƣơng sai ngang bằng Levenue (ANOVA) Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DPS 74.366 2 481 .000 DIV.PAY 19.964 2 481 .000 TA 2.463 2 481 .086 ROA 29.654 2 481 .000 DE 2.402 2 481 .092 CASH/TA 12.559 2 481 .000 FAGROW 1.538 2 481 .216 GOV 5.325 2 481 .005 CSI/TA 7.674 2 481 .001 AGE .452 2 481 .637 REPS 3.916 2 481 .021 LTA 2.335 2 481 .098 VTA 8.931 2 481 .000 SEOAGE 2.324 2 481 .099 (Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) Phụ lục 4: Kiểm định sâu ANOVA (Post Hoc) có sự khác biệt về phƣơng sai bằng KĐ Dunnett Multiple Comparisons Dependent Variable Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound DPS Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -1865.663* 51.631 0.000 -1989.55 -1741.78 Stockpayers -1158.696* 122.791 .000 -1459.01 -858.38 Cashpayers Stockpayers 706.967* 133.205 .000 383.33 1030.61 Dividend payout Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -.57355* 0.025 0.000 -0.63 -0.51 Stockpayers -.43261* 0.081 .000 -0.63 -0.23 Cashpayers Stockpayers 0.140946 0.085 .270 -0.07 0.35 ROA Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -.08663* 0.005 0.000 -0.10 -0.07 Stockpayers -.06763* 0.009 .000 -0.09 -0.04 Cashpayers Nonpayers .08663* 0.005 .000 0.07 0.10 GOV Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -11.63105* 2.696 0.000 -18.15 -5.11 Stockpayers 1.088432 3.418 .984 -7.16 9.34 Cashpayers Stockpayers 12.71949* 2.748 .000 6.06 19.38 CSI/TA Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -0.00587 0.003 0.111 -0.01 0.00 Stockpayers -0.00051 0.003 .998 -0.01 0.01 Cashpayers Stockpayers 0.005366 0.003 .228 0.00 0.01 REPS Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -3803.40361* 343.222 0.000 -4630.53 -2976.27 Stockpayers -3163.72184* 486.834 .000 -4341.26 -1986.19 Cashpayers Stockpayers 639.6818 445.919 .393 -441.69 1721.05 LTA Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers .08702* 0.024 0.001 0.03 0.14 Stockpayers 0.043213 0.031 .408 -0.03 0.12 Cashpayers Stockpayers -0.04381 0.025 .219 -0.10 0.02 VTA Dunnett T3 Nonpayers Cashpayers -.34084* 0.041 0.000 -0.44 -0.24 Stockpayers -.32556* 0.058 .000 -0.47 -0.18 Cashpayers Stockpayers 0.015285 0.057 .990 -0.12 0.15 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. b. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. (Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) Phụ lục 5: Kiểm định sâu ANOVA (Post Hoc) không có sự khác biệt về phƣơng sai bằng KĐ Bonferroni Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound TA Nonpayers Cashpayers -328.027 279.226 .722 -998.84 342.78 Stockpayers -759.968 370.679 .123 -1650.48 130.55 Cashpayers Stockpayers -431.942 301.036 .456 -1155.15 291.26 DE Nonpayers Cashpayers .0875000 * 0.024 .001 0.03 0.15 Stockpayers 0.043 0.032 .543 -0.03 0.12 Cashpayers Stockpayers -0.044 0.026 .275 -0.11 0.02 FA growth Nonpayers Cashpayers -0.085 0.042 .121 -0.19 0.01 Stockpayers -0.086 0.055 .365 -0.22 0.05 Cashpayers Stockpayers 0.000 0.045 1.000 -0.11 0.11 Age Nonpayers Cashpayers .80554 * 0.301 .023 0.08 1.53 Stockpayers 0.839 0.399 .109 -0.12 1.80 Cashpayers Stockpayers 0.033 0.324 1.000 -0.75 0.81 SEOAGE Nonpayers Cashpayers -0.024 0.113 1.000 -0.29 0.25 Stockpayers -0.129 0.150 1.000 -0.49 0.23 Cashpayers Stockpayers -0.105 0.121 1.000 -0.40 0.19
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_chinh_sach_chi_tra_co_tuc_cua_cac_co.pdf