Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
- Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
- Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Tác giả: Anthony Foster Carney Bản dịch tiếng Việt: Lê Huy Lâm Biên tập: Nguyễn Ngọc Tâm Everyday English Idioms Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 2 - Please contact me for more information: Nguyen Ngoc Tam InfoWorld Shool – Let’s make a difference Email address: ngoctam1011@yahoo.com Mobile: (84) 01266797675 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 3 - 1. A little bird told me Meaning: (someone secretly told me) - Có người nói riêng cho tôi biết Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married. - Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau. 2. A pain in the neck Meaning: (annoying) - Cái của nợ, làm phiền Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck. - Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ. 3. A piece of cake Meaning: (very easy) - Rất dễ Example: Learning to speak English is a piece of cake. - Học nói tiếng Anh rất dễ. 4. To lay off Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs) - Sa thải Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job. - Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm. 5. And pigs might fly Meaning: (to think something is impossible or unbelievable) - Chuyện / điều khó tin Example: A: I think I can win the lottery. - Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số. B: Yeah? And I think pigs might fly! - Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ! 6. To be dead tired Meaning: (to be exhausted) - Mệt nhừ Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired. - Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ. Part 1 – Phần 1 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 4 - 7. To call it a day Meaning: (stop working) - Ngừng làm việc Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home. - 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi. 8. To be in charge of Meaning: (to be the leader of) - Phụ trách, điều hành, chỉ huy Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office. - Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này. 9. To be in the way Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be) - Kỳ đà cản mũi, cản trở Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way. - Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi. 10. Be my guest Meaning: (please do whatever you would like to do) - Cứ tự nhiên, xin mời Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home. - Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 5 - 11. To be named after Meaning: (to be given the same name as) - Được đặt tên theo Example: I was named after my grandfather. - Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi. 12. To be no big deal Meaning: (to be unimportant) - Không quan trọng Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal. - Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng. 13. To be on top of the world Meaning: (to be very happy or successful) - Rất hạnh phúc, rất thành công Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary. - Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi. 14. To bear in mind / to keep in mind Meaning: (to remember) - Nhớ Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night. - Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh. 15. Behind someone’s back Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing) - Sau lưng, vắng mặt Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back! - Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi! 16. To build castles in the air Meaning: (to have dreams or goals that are too high) - Mơ tưởng hão huyền Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air. - Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế. Part 2 – Phần 2 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 6 - 17. To drop someone a line Meaning: (to contact someone) - Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely. - Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn. 18. Easy come, easy go Meaning: (easy to get and easy to lose) - Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất Example: A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client. - Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó. B: Oh well, easy come, easy go. - Ồ, dễ được thì dễ mất mà. 19. Every now and then Meaning: (sometimes) - Đôi khi, thỉnh thoảng Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie. - Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim. 20. To follow in someone’s footsteps Meaning: (to imitate someone) - Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps. - Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 7 - 21. To fool around Meaning: (to not work / to not take something seriously) - Không cần làm gì, ... Meaning: (to become irrational or upset / to not think clearly) - Mất bình tĩnh Example: Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn’t know what to do. - Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. 74. To make no difference Meaning: (to not be important / to have no influence on something) - Không quan trọng, không có ảnh hưởng đối với cái gì Example: It makes no difference what you say. I’m still going to buy that expensive car. - Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó. 75. To make room for Meaning: (to allow space for someone or something) - Dành chỗ cho (ai / vật gì) Example: We’ll have to make room for your mother when she moves into our house with us. - Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta. 76. To put on weight Meaning: (to become heavier / fatter) - Tăng cân Example: Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him. - Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy. Part 8 – Phần 8 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 18 - 77. To rain cats and dogs Meaning: (to rain very heavily) - Mưa như trút nước Example: A: Chris, you’re completely wet! - Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa! B: Yes, I was outside and it’s raining cats and dogs. - Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước. 78. To run errands Meaning: (to go out and go personal business) - Chạy việc vặt Example: I’m sorry I can’t join you today. I have to run a lot of errands before this evening. - Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rất nhiều việc vặt. 79. To run out of Meaning: (to be empty or to have no more of something) - Hết, cạn Example: Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. - Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. 80. To serve someone right Meaning: (to deserve something bad) - Đáng đời ai Example: It serves you right that you failed your exam. You didn’t study for it at all. - Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 19 - 81. To spill the beans Meaning: (to expose a secret) - Tiết lộ bí mật Example: Please don’t spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for her birthday. - Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé. 82. To stand up for Meaning: (to defend something or someone) - Ủng hộ, bênh vực, bảo vệ ai / cái gì Example: You must stand up for what you believe in or no one will respect you. - Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh. 83. To tell two things or two people apart Meaning: (to know the difference between two things or people) - Phân biệt hai người / hai vật Example: It’s difficult to tell those two twins apart because they look so much alike. - Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau. 84. To throw people together Meaning: (to introduce or bring people together) - Tụ họp, họp lại Example: At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together. - Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau. 85. To waste one’s breath Meaning: (to speak but make no difference) - Phí thời gian nói chuyện, nói một cách vô ích Example: Don’t waste your breath with Fred. He’ll never change his mind. - Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu. 86. To beat around the bush Meaning: (to talk indirectly about something) - Nói quanh co, lòng vòng Example: Stop beating around the bush and tell me directly why you’re so angry. - Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. Part 9 – Phần 9 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 20 - 87. Get lost Meaning: (go away) - Cút đi Example: Billy, get lost! I don’t want to see you here again. - Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa. 88. To be up for grabs Meaning: (to be available) - Còn trống Example: Did you hear that the position for manager is up for grabs? - Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? 89. To rock the boat Meaning: (to disturb or cause trouble) - Làm xáo trộn tình hình, “quậy” Example: Everyone is happy with the decision, so please don’t rock the boat. - Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình. 90. To stand out Meaning: (to be different or unique) - Nổi bật Example: With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people. - Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám động. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 21 - 91. To get on the ball Meaning: (to get busy doing something) - Khẩn trương lên Example: We’re really behind schedule. We need to get on the ball. - Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên. 92. To be on top of things Meaning: (to be in control of things) - Quản lý / quán xuyến mọi việc Example: William is so organized. He’s always on top of things. - William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc. 93. To be out of one’s league Meaning: (to be higher than one’s level, status or ability) - Quá cao xa đối với ai, không cùng “đẳng cấp” Example: Nancy will never go on a date with me. She’s out of my league. - Nancy sẽ không bao giờ hẹn hò với tôi. Cô ấy quá cao xa đối với tôi. 94. We’re all in the same boat Meaning: (we’re all in the same situation or position) - Chúng ta cùng hội cùng thuyền / cùng chung cảnh ngộ Example: Don’t feel sorry for yourself. We’re all in the same boat. - Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà. 95. To be out of the woods Meaning: (to be safe after having been in danger) - Không còn gặp rắc rối / khó khăn Example: The doctor said that grandmother is still very sick, but she’s out of the woods. - Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi. 96. To be kicked out Meaning: (to be forced to leave) - Bị đuổi ra Example: Can I stay with you? I was kicked out of my house because I didn’t pay the rent. - Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà. 97. To watch out Meaning: (to be careful) - Cẩn thận, coi chừng Example: Watch out! That car almost hit you. - Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi. Part 10 – Phần 10 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 22 - 98. To stop short Meaning: (to quit before something is complete) - Ngừng giữa chừng Example: The workers stopped short of constructing that building because they didn’t have enough money to finish it. - Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó. 99. To move on Meaning: (to continue) - Tiếp tục Example: Yesterday the students finished Chapter 1 so now they’ll move on to Chapter 2. - Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2. 100. Around the clock Meaning: (all day and all night) - Suốt ngày đêm Example: They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days. - Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 23 - 101. To find out Meaning: (to realize the truth of something) - Phát hiện ra Example: Sharon found out that she was going to have a baby. - Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con. 102. To feel sorry for Meaning: (to have pity for) - Cảm thấy thương hại ai Example: I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family. - Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình. 103. To take advantage of Meaning: (to use someone or something for your own benefit) - Lợi dụng Example: Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price. - Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt. 104. To keep an eye on Meaning: (to watch carefully) - Theo dõi Example: The police will keep an eye on the man they think is the criminal. - Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm. 105. To watch out for Meaning: (to be alert, aware, or cautious of something or someone) - Coi chừng, đề phòng Example: If you drive at night, you should watch out for drunk drivers. - Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu. 106. To be better off Meaning: (to be in a better position than before) - Tốt hơn, hạnh phúc hơn, khấm khá hơn Example: Our country would be better off if we had a new prime minister. - Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới. Part 11 – Phần 11 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 24 - 107. To stand a chance Meaning: (to have a chance) - Có cơ hội Example: Our team doesn’t stand a chance against their team because they are much better than we are. - Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều. 108. To make sense Meaning: (to have a reason that is correct and logical) - Có lý Example: Roger, what you say makes sense and I agree with you. - Roger, những gì bạn nói đều có lý và tôi đồng ý với bạn. 109. To get away with Meaning: (to succeed in something that was risky) - Không bị trừng phạt về cái gì Example: I can’t believe you got away with sneaking out of your house last night. Your father didn’t hear you. - Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy. 110. To go off the deep end Meaning: (to become irrational, depressed or crazy) - Trở nên nổi nóng / chán nản Example: Since Janet died, her husband has really gone off the deep end. - Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 25 - 111. To go through channels Meaning: (to follow the proper procedures) - Làm đúng thủ tục Example: If you want to get a visa to go to America, you have to go through a lot of channels first. - Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục. 112. To crack a book Meaning: (to open a book and reak it) - Mở sách ra đọc Example: How do you always get such good marks in school? I never see you even crack a book. - Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc. 113. To take another person at his word Meaing: (to believe that another person has said) - Tin lời người khác Example: Jerry is a very honest man. You can always take him at his word. - Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta. 114. To leave something open Meaning: (to not finish a topic) - Để ngỏ cái gì Example: Since they couldn’t agree, they decided just to leave the topic open for now. - Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này. 115. To have what it takes Meaning: (to have the proper qualifications) - Có đủ phẩm chất Example: Sarah, I believe you have what is takes to be a great volleyball player. - Sarah, tôi tin bạn có đủ phẩm chất để trở thành một vận động viên bóng chuyền lớn. 116. To welcome someone with open arms Meaning: (to welcome someone completely and warmly) - Tiếp đón ai một cách nồng nhiệt Example: My family welcomed my new boyfriend into their home with open arms. - Gia đình tôi đã đón tiếp nồng nhiệt bạn trai mới của tôi đến nhà họ một cách nồng nhiệt. Part 12 – Phần 12 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 26 - 117. To get out of line / to step out of line Meaning: (to not follow the rules) - Không tuân theo qui tắc, cư xử không đúng đắn Example: I’m afraid if Jeremy gets out of line just one more time, they will make him leave school. - Tôi e rằng nếu Jeremy không tuân theo qui tắc một lần nữa, họ sẽ đuổi học anh ta. 118. To give someone a hard time Meaning: (to make things difficult for someone) - Làm cho ai phải khổ sở, gây khó khăn cho ai, “đì” Example: My teacher doesn’t like me. She’s always giving me a hard time. - Cô giáo của tôi không thích tôi. Cô ấy lúc nào cũng gây khó khăn cho tôi. 119. To be a stick in the mud Meaning: (to be someone who is not fun) - Không vui Example: Come on, Joe. Don’t be a stick in the mud. Go to the party with us! - Thôi nào, Joe. Đừng ủ rũ nữa. Hãy đi dự tiệc với chúng tôi! 120. To hit someone where is hurts Meaning: (to attack someone at their weakest point) - Đánh vào điểm yếu của ai Example: When you told Nancy how fat she is, you really hit her where it hurts. - Khi bạn nói Nancy sao mập thế, bạn thực sự đã đánh vào điểm yếu của cô ấy. The End Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 27 - Thanks for your reading! I hope you always try to use English idioms. Please contact me for more information: Nguyen Ngoc Tam InfoWorld Shool – Let’s make a difference Email address: ngoctam1011@yahoo.com Mobile: (84) 01266797675
File đính kèm:
- cac_thanh_ngu_tieng_anh_thong_dung.pdf