Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1)

1. Chứng từ kế toán sử dụng

2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ

3. Phương pháp hạch toán

4. Sổ sách kế toán

5. Đối chiếu số liệu cuối kỳ

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 1

Trang 1

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 2

Trang 2

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 3

Trang 3

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 4

Trang 4

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 5

Trang 5

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 6

Trang 6

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 7

Trang 7

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 8

Trang 8

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 9

Trang 9

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang minhkhanh 10960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1)

Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (phần 1)
Thị trường chứng khoán
 BÀI GIẢNG MÔN HỌC 
 THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP P1
 THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGH
 1
 Tài liệu học tập
 1. Sách, giáo trình chính
 [1] Bài giảng Thực hành kế toán, Trường ĐH Công Nghệ Đồng Nai
 2. Tài liệu tham khảo
 • [TL1] Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200/2014/TT-BTC, 
 quyển 1/2
 • [TL2] Ebook Ketoan2015
 3. Tài liệu khác
 • [TK1] 
 • [TK2] 
 2
 1
Thị trường chứng khoán
 PHÂN HỆ KẾ TOÁN THU CHI 
 1. Chứng từ kế toán sử dụng
 2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 3. Phương pháp hạch toán
 4. Sổ sách kế toán
 5. Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 3
 2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
 CHỨNG TỪ THU
 • Chứng từ kế toán trực tiếp : 
 – PHIẾU THU 
 – Ủy nhiệm thu 
 • Chứng từ kế toán liên quan :
 – HĐ kinh tế (Sales Contract), HĐ nguyên tắc (Rule Contract)
 – Đơn đặt hàng (Order)
 – Phiếu xuất kho
 – Hóa đơn bán hàng thông thường, Hóa đơn GTGT
 – Tờ khai xuất khẩu (Nếu là hàng XK : kèm Sales Contract, 
 Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L.)
 – Giấy thanh toán tiền tạm ứng
 – Biên bản thanh lý TSCĐ
 – Biên bản góp vốn, 
 4
 2
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Phiếu Thu
 Đơn vị: Mẫu số:01-TT
 (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
 Địa chỉ : ngày của Bộ trưởng BTC
 PHIẾU THU Quyển số: .
 Ngày  tháng  năm  Số: 
 Nợ: 
 Có: 
 Họ tên người nộp tiền : 
 Địa chỉ: 
 Lý do nộp: 
 Số tiền:  (Viết bằng chữ): 
 Kèm theo: . Chứng từ gốc
 Ngày . tháng . năm .
 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
 (Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
 Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) 
 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): 
 + Số tiền quy đổi: .
 5
 (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
 Mẫu Phiếu Thu
 6
 3
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Giấy báo Có
 7
 2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
 CHỨNG TỪ CHI
 • Chứng từ kế toán trực tiếp : 
 – PHIẾU CHI (Nếu chi TM)
 – ỦY NHIỆM CHI (Nếu chuyển khoản)
 • Chứng từ kế toán liên quan :
 • Hợp đồng kinh tế (Sales Contract) • Giấy đề nghị thanh toán
 • Đơn đặt hàng (Order) • Giấy đề nghị tạm ứng
 • Phiếu nhập kho • Giấy thanh toán tiền tạm ứng
 • Hóa đơn mua hàng • Thông báo nộp tiền
 • Thông báo nộp thuế, ....
 • Tờ khai nhập khẩu (Nếu là hàng
 NK : Kèm Invoice, Packing List, 
 P/O, C/O, B/L.)
 8
 4
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Phiếu Chi
 Đơn vị: Mẫu số:02-TT
 Bộ phận:
 (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC
 ngày của Bộ trưởng BTC
 PHIẾU CHI Quyển số: ..
 Ngày  tháng  năm  Số: 
 Nợ: 
 Có: 
 Họ tên người nhận tiền : 
 Địa chỉ: ..
 Lý do chi: 
 Số tiền:  (Viết bằng chữ): 
 ..
 Kèm theo: . Chứng từ gốc
 Ngày . tháng . năm .
 Giám đốc Kế toán trưởng Người chi tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
 (Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
 Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): 
 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): 
 + Số tiền quy đổi: .
 (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) 9
 Mẫu Ủy nhiệm Chi
 10
 5
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Ủy nhiệm Chi
 11
 Mẫu Giấy báo Nợ
 12
 6
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Séc rút tiền mặt
 13
 Mẫu Séc rút tiền mặt
 14
 7
Thị trường chứng khoán
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 B.1-Bộ B.2- KT TM B.3- KTT B.4- Phê 
 phận KT (KT NH) kiểm tra duyệt 
 đ/chiếu lại, ký vào 
 ngân quỹ các C/từ và đề nghị của GĐ 
 tiếp nhận đề nghị thu T/toán và hoặc 
 đề nghị – chi các C/từ PGĐ 
 thu – chi liên quan.
 B.8- Ghi B.7- B.6- Ký B.5- Lập 
 vào sổ Thực duyệt chứng từ 
 sách KT hiện thu chứng từ thu – chi
 và lưu – chi tiền thu – chi
 C/từ 
 15
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán Thu - Chi 
 (tiền mặt, TGNH) được thực hiện thông qua các 
 bước như sau:
 Bước 1: Bộ phận KT ngân quỹ tiếp nhận những đề nghị 
 thu – chi (có thể là kế toán TM hoặc kế toán NH)
 1. C/từ kèm theo yêu cầu chi tiền (phiếu chi, ủy nhiệm chi) 
 có thể là: Giấy đề nghị T/toán, giấy đề nghị tạm ứng, 
 giấy T/toán tiền tạm ứng, thông báo nộp tiền, H/đơn, 
 H/đồng,
 2. C/từ kèm theo yêu cầu thu tiền (phiếu thu) có thể là: 
 Giấy T/toán tiền tạm ứng, H/đơn, H/đồng, B/bản thanh lý 
 TSCĐ, B/bản góp vốn, 
 16
 8
Thị trường chứng khoán
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 Bước 2: Kế toán TM (kế toán NH) đối chiếu các C/từ và 
 đề nghị thu – chi.
 1. Thực hiện kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo tính hợp lý, 
 hợp lệ (đầy đủ phê duyệt của người phụ trách bộ phận 
 có liên quan và tuân thủ các quy định, quy chế T/chính 
 của Công ty cũng như tuân thủ theo quy định về H/đơn 
 C/từ của p/luật về Thuế).
 2. Sau đó chuyển bộ chứng từ thanh toán cho KT trưởng 
 xem xét và ký duyệt.
 17
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 Bước 3: KT trưởng kiểm tra lại, ký vào đề nghị T/toán và 
 các C/từ liên quan.
 18
 9
Thị trường chứng khoán
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 4: Phê duyệt của GĐ hoặc PGĐ : Căn cứ 
 vào các quy định và quy chế T/chính, quy định về 
 hạn mức phê duyệt của Cty, GĐ hoặc PGĐ được ủy 
 quyền xem xét phê duyệt đề nghị thu – chi. Các đề 
 nghị chi/mua sắm không hợp lý, hợp lệ sẽ bị từ chối 
 hoặc yêu cầu làm rõ hoặc bổ sung các C/từ liên 
 quan.
 19
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 5: Lập chứng từ thu – chi: Sau khi thực hiện 
 kiểm tra sự đầy đủ của những C/từ có l/quan thì KT 
 tiến hành lập: 
 - Đối với giao dịch TM tại quỹ: KT tiền mặt lập phiếu 
 thu, phiếu chi.
 - Đối với giao dịch thông qua tài khoản NH: Kế toán 
 NH lập UNC.
 20
 10
Thị trường chứng khoán
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 6 :. Ký duyệt chứng từ thu – chi: 
 Sau khi lập xong chuyển cho KT trưởng ký duyệt-
 KT trưởng ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi và UNC 
 trước khi chuyển cho GĐ hoặc PGĐ được ủy quyền 
 để ký duyệt
 21
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:
 • Sau đó PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ chuyển cho 
 thủ quỹ để tiến hành thu tiền và chi tiền. 
 • Thủ quỹ giữ lại 1 liên phiếu thu tiền (hoặc 1 liên 
 phiếu chi). Bộ C/từ PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ 
 trả lại cho KT. 
 • Nếu đây là giao dịch với NH thì sau khi UNC được 
 lập 2 liên thì kế toán NH đến NH để giao dịch và NH 
 sẽ đóng dấu vào UNC và trả lại cho KT
 22
 11
Thị trường chứng khoán
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền:
 • Đối với giao dịch TM tại quỹ: Khi nhận được PT hoặc PC (do KT lập) kèm 
 theo C/từ gốc , Thủ quỹ phải:
 + Kiểm tra số tiền trên PT, PC với C/từ gốc
 + Kiểm tra nội dung ghi trên PT, PC có phù hợp với C/từ gốc
 + Kiểm tra ngày, tháng lập PT, PC và chữ ký của người có thẩm quyền.
 + Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ TM
 + Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào PT hoặc PC.
 + Thủ quỹ ký vào PT hoặc PC và giao cho khách hàng 01 liên.
 + Sau đó thủ quỹ căn cứ vào PT hoặc PC ghi vào Sổ Quỹ.
 + Cuối cùng, thủ quỹ chuyển giao 02 liên còn lại của PT hoặc PC cho KT.
 • Đối với thu chi tiền qua NH: Kế toán NH lập và nộp UN thu/UNC, séc,  
 cho NH.
 23
 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
 • Bước 8 :. Sau khi bộ C/từ đã hoàn thành thì KT 
 dựa vào đó mà tiến hành ghi vào sổ sách KT và lưu 
 chứng từ KT (PT+PC+UNC và những C/từ khác có 
 liên quan)
 24
 12
Thị trường chứng khoán
 Lưu trữ chứng từ THU
 • Hóa đơn đầu ra:
 + HĐ bán ra < 20 triệu mà thu bằng TM phải kẹp 
 theo các C/từ sau:
 1. Phiếu thu
 2. Hóa đơn xuất bán hàng 
 3. Phiếu xuất kho 
 4. Biên bản giao hàng (thương mại)
 5. Biên bản nghiệm thu (xây dựng)
 6. Biên bản xác nhận khối lượng
 7. Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)
 8. Hợp đồng và thanh lý (nếu có) 25
 Lưu trữ chứng từ THU
 • Hóa đơn đầu ra:
 + HĐ bán ra >= 20 triệu phải kẹp theo các C/từ sau: 
 1. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)
 2. Hóa đơn xuất bán hàng 
 3. Phiếu xuất kho
 4. Biên bản giao hàng ( thương mại)
 5. Biên bản nghiệm thu ( xây dựng )
 6. Biên bản xác nhận khối lượng
 7. Bảng quyết toán khối lượng (nếu có)
 8. Hợp đồng và thanh lý (nếu có).
 9. => sau này nhận được tiền kẹp thêm : Giấy báo Có (Khi 
 khách hàng chuyển vào TK của cty) 
 26
 13
Thị trường chứng khoán
 Lưu trữ chứng từ CHI:
 TH1 : HĐ mua vào (đầu vào) < 20 triệu nếu 
 TT bằng TM : phải kẹp với các C/từ sau :
 1. Phiếu chi
 2. Hóa đơn mua hàng
 3. Phiếu nhập kho
 4. Phiếu xuất kho bên bán (hay Biên bản giao hàng)
 5. Giấy đề nghị thanh toán (kèm theo H/đồng , thanh lý nếu 
 có).
 27
 Lưu trữ chứng từ CHI:
 TH2 : HĐ mua vào (đầu vào) > 20 triệu 
 nếu TT bằng CK : phải kẹp với các C/từ 
 sau :
 1. Hóa đơn mua vào (đầu vào) >20 triệu
 2. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán)
 3. Phiếu nhập kho (hay Biên bản giao hàng)
 4. Giấy đề nghị chuyển khoản
 5. Kèm theo hợp đồng , thanh lý (nếu có)
 6. => sau này chuyển tiền kẹp thêm : Ủy nhiệm chi, Giấy 
 báo Nợ (Khi chuyển tiền trả khách hàng)
 28
 14
Thị trường chứng khoán
 2.3.1. Phương pháp hạch toán 
 nghiệp vụ tiền mặt
 Bên Nợ : Thể hiện TM tăng trong kỳ Bên Có : Thể hiện TM giảm trong kỳ 
 • C/từ để ghi vào bên Nợ 111 là • C/từ để ghi vào bên Có 111 là 
 phiếu thu phiếu chi
 • Kèm theo C/từ gốc là H/đồng, • Kèm theo C/từ gốc là H/đơn, giấy 
 Hđơn, phiếu bán hàng, phiếu chi giới thiệu, phiếu thu của nhà CC, 
 bên mua, Séc rút tiền CMND, H/đồng, giấy đề nghị tạm 
 ứng, Giấy đề nghị TT tạm ứng, 
 giấy nộp tiền vào TK  29
 2.3.2. Phương pháp hạch toán 
 nghiệp vụ tiền gửi ngân hàng
 112
 SDĐK
 PSN PSC
 SDCK
 Bên Nợ: Thể hiện TGNH tăng trong kỳ Bên Có: Thể hiện TGNH giảm trong kỳ 
 C/từ để ghi vào bên Nợ TK 112 là Giấy C/từ để ghi vào bên Có TK 112 là Giấy 
 báo Có, kèm theo giấy nộp tiền vào báo Nợ kèm theo chứng từ gốc là 
 TK, UNC của bên mua. UNC, lệnh chi tiền, Sec rút tiền
 30
 15
Thị trường chứng khoán
 2.3.3. Phương pháp hạch toán nghiệp 
 vụ tiền đang chuyển
 113
 SDĐK
 PSN PSC
 SDCK
 Bên Nợ: Bên mua làm thủ tục Bên Có: Nhận được giấy báo Có 
 chuyển tiền sang TK của Bên Bán của NH là tiền đã vào TK NH
 nhưng chưa nhận được giấy báo 
 Có của NH
 C/từ để ghi vào bên Nợ TK 113 là bản
 sao, bản Fax UNC bên Mua, Giấy nộp 
 tiền vào TK, .
 31
 2.4. Sổ sách kế toán
 Giới thiệu các mẫu sổ
 1.Sổ nhật ký chung
 2.Sổ nhật ký thu tiền
 3.Sổ nhật ký chi tiền
 4.Sổ cái
 5.Sổ chi tiết tiền mặt
 6.Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
 Thực hành Cách ghi sổ kế toán trên giấy 
 32
 16
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Sổ nhật ký chung
 CÔNG TY ABC Mẫu số S03A - DN
 Địa chỉ: (Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
 Mã số thuế : Ngày 20-3-2006 Của bộ trưởng Bộ Tài Chính)
 SỔ NHẬT KÝ CHUNG
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Phát sinh trong kỳ
 Chứng từ Đã Số 
 Ngày
 Ghi STT hiệu
 Ghi Diễn giải
 Sổ Dòng TK
 Sổ Số hiệu Ngày Nợ Có
 Cái ĐƯ
 31/08/14 PT08 28/02/14 Thu tiền bán hàng 1 111 11.000.000
 Doanh thu bán hàng 2 511 10.00.000
 Thuế GTGT phải nộp 3 3331 1.000.000
 Cộng mang sang 11.000.000 11.000.000
 Ngày 31 tháng 1 năm 2014
 Kế toán trưởng Giám đốc
 Người lập 33
 Mẫu Sổ nhật ký Thu tiền
 CÔNG TY ABC
 Địa chỉ:
 Mã số thuế : 
 SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Chứng từ Ghi Có các tài khoản
 Ngày Ghi
 Tài khoản khác
 tháng Ngày Diễn giải Nợ
 Số 112 131 511 Số 
 Ghi sổ tháng 111 Số tiền
 hiệu
 A B C D 1 2 3 5 6 E
 05/01/14
 10/01/14
 15/01/14
 20/08/14 PT01 16/08/14 Thu tiền bán hàng 14.410.000 14.410.000
 Thuế GTGT phải nộp 1.441.000 1.441.000 33311
 Tổng 
 cộng
 Ngày 31 tháng 
 1 năm 2014
 Người 34
 Kế toán trưởng
 lập Giám đốc
 17
Thị trường chứng khoán
 Mẫu Sổ nhật ký chi tiền
 CÔNG TY ABC
 Địa chỉ:
 Mã số thuế : 
 SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Chứng từ Ghi Nợ các tài khoản
 Ngày Ghi Tài khoản 
 tháng Ngày Diễn giải Có khác
 Số 152 156 331
 Ghi sổ tháng 111 Số 
 Số tiền
 hiệu
 A B C D 1 2 3 5 6 E
 08/08/14 PC01 01/08/14 Nhập kho NVL 17.745.496 17.745.496
 Thuế GTGT khấu trừ 1.774.550 1.774.550 133
 Tổng 
 cộng
 Ngày 31 tháng 1 năm 2014
 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
 35
 Mẫu sổ cái cho các Tài khoản
 CÔNG TY ABC Mẫu số S03b-DN
 Địa chỉ: (Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
 Mã số thuế : Ngày 20-3-2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
 SỔ CÁI
 Mã hiệu : 111 - Tiền mặt
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Nhật ký Số
 Ngày Chứng từ chung hiệu Số tiền VND
 Diễn giải
 Ghi TK
 Sổ Trang STT DU
 Số Ngày Nợ Có
 số dòng
 SỐ DƯ ĐẦU KỲ 1
 CỘNG PHÁT SINH 2 3
 SỐ DƯ CUỐI KỲ 4 = 1 + 2 – 3
 LŨY KẾ PHÁT SINH TỪ ĐẦU NĂM
 Ngày 31 tháng 1 năm 2014
 36
 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
 18
Thị trường chứng khoán
 Mẫu sổ quỹ Tiền mặt
 CÔNG TY ABC
 Địa chỉ:
 Mã số thuế :
 SỔ QUỸ TIỀN MẶT
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Ngày Ngày Số chứng từ Số tiền (VND)
 Diễn giải
 Ghi Chứng
 Sổ từ Thu Chi Nợ Có Tồn
 SỐ DƯ ĐẦU KỲ
 Tổng 
 cộng
 Ngày 31 tháng 1 năm 2014
 Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc
 37
 Mẫu Sổ Tiền gửi Ngân hàng
 CÔNG TY ABC
 Địa chỉ:
 Mã số thuế : 
 SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
 Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14
 Chứng từ Diễn giải Số tiền VND
 Số TK Mã NH TK DU
 Số Ngày Gửi vào Rút ra Còn lại
 SỐ DƯ ĐẦU KỲ
 CỘNG PHÁT SINH
 Ngày 31 tháng 1 năm 2014
 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
 38
 19
Thị trường chứng khoán
 2.5.1. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 
 111:Tiền mặt
 Số dư Nợ Số dư Nợ ĐK TK Số dư Nợ 
 111 trên bảng 
 ĐK sổ cái CĐPS ĐK Sổ quỹ 
 TK 111 TM 
 Số PS Nợ Số PS Nợ- Có TK Số PS Nợ
 111 trên bảng 
 - Có sổ cái CĐPS - Có Sổ 
 TK 111 quỹ TM 
 Số dư Nợ Số dư Nợ CK TK Số dư Nợ 
 111 trên bảng 
 CK sổ cái CĐPS CK Sổ quỹ 
 TK 111 TM 
 39
 2.5.2. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 112 
 -TGNH
 Số dư Nợ Số dư Nợ Số dư Nợ Số dư ĐK 
 ĐK sổ cái ĐK TK 112 ĐK Sổ của sổ phụ 
 TK 112 trên bảng TGNH NH hoặc sao 
 CĐPS kê NH
 Số PS Nợ Số PS Nợ - Số PS Nợ- Số PS rút ra –
 - Có sổ Có TK 112 Có Sổ nộp vào trên 
 cái TK trên bảng TGNH hoặc sổ phụ NH 
 112 CĐPS sao kê hoặc sao kê
 Số dư Nợ Số dư CK Số dư Nợ Số dư CK ở 
 CK sổ cái TK 112 trên CK Sổ Sổ Phụ NH 
 TK 112 bảng TGNH hoặc hoặc sao kê 
 CĐPS sao kê
 40
 20
Thị trường chứng khoán
 2.5.3. Đối chiếu số liệu cuối kỳ 
 Tài khoản 113:Tiền đang chuyển
 Số dư Nợ ĐK sổ Số dư Nợ ĐK TK 
 cái TK 113 113 trên bảng 
 CĐPS 
 Số PS Nợ - Có sổ Số PS Nợ - Có 
 cái TK 113 TK 113 trên bảng 
 CĐPS
 Số dư Nợ CK sổ Số dư Nợ CK TK 
 cái TK 113 113 trên bảng 
 41 CĐPS
 2.5.4 Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 Nhật ký chung:
 • Rà soát lại các định khoản KT xem đã 
 định khoản đối ứng Nợ - Có.
 • Kiểm tra xem số tiền kết chuyển vào cuối 
 mỗi tháng
 • Tổng PS ở Nhật Ký chung = Tổng PS ở 
 Bảng CĐTK
 42
 21
Thị trường chứng khoán
 2.5.5 Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 Bảng cân đối tài khoản:
 • Tổng Số Dư Nợ ĐK = Tổng số Dư Có ĐK 
 = Số dư CK trước kết chuyển sang
 • Tổng PS Nợ trong kỳ = Tổng PS Có trong 
 kỳ = Tổng PS ở sổ NKC trong kỳ
 • Tổng Số dư Nợ CK = Tổng số dư Có CK
 • Luôn đảm bảo nguyên tắc Tổng PS Bên 
 Nợ = Tổng PS Bên Có
 43
 2.5.6 Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 Tài khoản 133:
 • Số tiền PS ở phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ 
 HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HH, DV MUA VÀO
 • Số dư Nợ ĐK sổ cái TK 1331 = Số dư Nợ Đầu 
 kỳ TK 1331 trên bảng CĐPS = Thuế GTGT còn 
 được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
 • Số PS Nợ - Có sổ cái TK 133 = Số PS Nợ - Có 
 TK 133 trên bảng CĐPS = Số PS trên tờ khai 
 phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, 
 CHỨNG TỪ HH, DV MUA VÀO
 44
 22
Thị trường chứng khoán
 2.5.7 Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 Tài khoản 33311:
 • Số tiền phát sinh ở phụ lục PL 01-1_GTGT ghi nhận bao 
 gồm BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, 
 DỊCH VỤ BÁN RA
 • Số dư Có đầu kỳ sổ cái TK 3331 = Số dư Có đầu kỳ TK 
 3331 trên bảng CĐPS = Thuế GTGT còn phải nộp của 
 kỳ trước chuyển sang
 • Số PS Có – Nợ sổ cái TK 3331 = Số PS Có – Nợ TK 
 3331 trên bảng CĐPS = Số PS trên tờ khai phụ lục PL 
 01-1_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HH, DV 
 BÁN RA
 45
 2.5.8 Đối chiếu số liệu cuối kỳ
 Đối chiếu thuế GTGT phải nộp:
 - Nếu trong tháng phát sinh đầu ra > đầu vào => nộp 
 thuế thì số dư cuối kỳ Có TK 33311 = chỉ tiêu [40] tờ 
 khai thuế tháng đó
 - Nếu còn được khấu trừ tức đầu ra thuế 
 còn được khấu trừ kỳ sau chỉ tiêu [22] = số dư đầu kỳ 
 Nợ TK 1331, số dư Cuối Kỳ Nợ 1331 = chỉ tiêu [43]
 46
 23

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep_phan_1.pdf