Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế

1.socialist repulic of viet nam = cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam

2. Ministry of Finance: Bộ tài chính

3.Minister of Finance: bộ trưởng bộ tài chính

4.deputy minister: thứ trưởng

5.tax derectorate: tổng cục thúe

6.director general : tổng cục trưởng, cục trưởng

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 1

Trang 1

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 2

Trang 2

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 3

Trang 3

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 4

Trang 4

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 5

Trang 5

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế trang 6

Trang 6

doc 6 trang viethung 6300
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế
Sau đây là 1 số từ vựng thuộc chuyên ngành thuế cho các bạn tham khảo:
1.socialist repulic of viet nam = cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
2. Ministry of Finance: Bộ tài chính
3.Minister of Finance: bộ trưởng bộ tài chính
4.deputy minister: thứ trưởng
5.tax derectorate: tổng cục thúe
6.director general : tổng cục trưởng, cục trưởng
7.deputy director general: tổng cục phó, cục phó
8.tax department : cục thuế
9.district tax department : chi cục thuế
10. director district tax department: chi cục trưởng
11.division:phòng
12. head of division : trưởng phòng
13. deputy head of division : phó trưởng phòng
14.civil servant: công chức
15 official: chuyên viên
16.inspector: thanh tra viên
17.Law-decree-circular:luât-nghị định-thông tư
18.taxpayer: người nộp thuế
19. authorize: người ủy quyền
20.registrate: đăng ký thuế
21.declare: khai báo thuế
22.impose a tax: ấn định thuế 
23.refund of tax: thủ tục hoàn thuế
24.tax offset: bù trừ thuế
25.examine: kiểm tra thuế
26.inspect: thanh tra thuế
27.licence tax: thuế môn bài
28. company income tax: thuế TNDN
29. value added tax: thuế giá trị gia tăng
30. special consumption tax: thuế ttđb
31. natural resources tax: thuế tài nguyên
32. personal income tax: thuế tncn
33. environment tax: thuế bảo vệ mộ trường
34.environment fee: phí bảo vệ mội trường
35. registration fee: lệ phí trước bạ
36. export tax: thuế xuất khẩu
37.imprort tax: thuế nhập khẩu
38. tax rate: thuế suất
39. tax policy: chính sách thuế
40.tax cut: giảm thuế
41. tax penalty: tiền phạt thuê
42. taxable:chịu thuế
43. tax abatement: sự khấu trừ thuế
late filing penalty: tiền phạt do khai thuế trễ hạn
late payment penalty: tiền phạt do đóng thuế trễ hạn
lessee, tenant: người thuê mướn nhà, đất
lessor: chủ cho thuê nhà, đất
levy: đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định
levy (on a bank account): sai áp và tịch thu tiền (từ trương mục ngân hàng theo lệnh của tòa án)
levy on wages: trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án
liabilities: các khoản nợ phải trả
lien: sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ
limited partnership: hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn
long-term: dài hạn
lump sum: số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần
make payment to: trả tiền cho; hoàn trái lại cho ai
mobile home: nhà ở di động; xe nhà
motor home: nhà trên xe có động cơ
natural disaster: thiên tai
offer in compromise: đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng
overpayment: số tiền trả nhiều hơn mức quy định
according to our records: dựa theo tài liệu của chúng tôi
account: trương mục/tài khoản
account statement: tờ/bảng giải trình trương mục
accounts payable: tài khoản chi trả
accounts receivable: trương mục thu nhập
accrued taxes: các khoản thuế nợ tích lũy (vì chưa thanh toán)
adjustments: các mục điều chỉnh
advocate: viên chức trợ giúp người khai thuế
amended return: hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại
appeal (noun): đơn khiếu nại, đơn chống án
appeal (verb): xin xét lại; chống án; khiếu nại
appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại
appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại
applicant: đương đơn, người nộp đơn
area code: mã vùng, số điện thoại theo khu vực
assess: đánh giá, giám định
assets: tài sản
audit: kiểm toán, kiểm tra
audit division: phân bộ kiểm toán
auditor: kiểm toán viên
bad debts: các món nợ khó đòi
balance: ngân khoản đối chiếu, kết toán
bank statement: bản chi thu hằng tháng trong ngân hàng
bankruptcy: sự vỡ nợ, phá sản
bill: hóa đơn
Board of Equalization Board of Equalization bookkeeper: người giữ sổ sách kế toán
Business: sự kinh doanh; thương mại
business expenses: chi phí kinh doanh
business hours: giờ làm việc
by-product: sản phẩm phụ
calendar year: niên lịch
cash: tiền mệt; tài sản có giá trị như tiền mặt
cash basis: có giá trị thanh toán bằng tiền mặt; tinh bằng tiền mặt
cash flow: lưu lượng tiền ra vào, số tiền chi thu
cash method: phương pháp tính chi thu ngay khi nhập xuất
casualty/ loss: sự thiệt hại vi tai biến
certified public accountant: kế toán viên công chứng, CPA
claim: sự yêu cầu; đòi hỏi; khiếu nại
collect (bring in revenue): thu nhập, lợi tức
collect (demand payment): thu tiền nợ; đòi nợ
common carrier: phương tiện di chuyển công cộng
compliance: sự tuân theo
compute: tính ra; tính toán
computer: máy vi tính; máy tính điện tử
computer processed, computerized: cho qua máy vi tinh; được vận hành bởi máy vi tinh; điện toán hóa
contribution: sự đóng góp
corporation: công ty cổ phần
Data: dữ kiện
delinquent return: hồ sơ khai thuế trễ hạn
delinquent tax: thuế chưa đóng/trễ hạn
delinquent taxpayer: người nợ thuế
disclose: trình bày
disclosure: sự khai báo; sự tiết lộ
distribution: sự phân phối
division (administration): phân sở/ban (thuộc cơ cấu tổ chức hành chánh)
draft: chi phiếu trả nợ, hối phiếu; bản phác thảo, đề cương
e-file: hồ sơ khai thuế bằng điện tử
eligibility requirements: các điều kiện/các tiêu chuẩn cần thiếưthích hợp
e-mail: điện thư; thư điện tử; thông tin trao đổi qua mạng thông tin điện tử
enact: thi hành, ban hành
escrow: cơ sở trung gian giữ tiền bảo chứng
examination (of a return): việc cứu xét/kiểm tra (một hồ sơ khai thuế)
excise taxes: thuế gián thu; các khoản thuế đánh trên hàng hóa thuộc loại xa xỉ phẩm
expire: hết hạn; đáo hạn
failure to pay penalty: việc không đóng tiền phạt
farm: nông trại; nông trang; điền trang
farmer: nông gia; nông dân
fee: lệ phí, phí, các khoản tiền phải trả cho một loại dịch vụ
field examination (audit): việc kiểm tra hồ sơ/sổ sách tại chỗ (kiểm toán)
file your return on or before (month,day,year): khai thuế vào hay trước (ngày, tháng, năm)
filing of return: việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế
for your records: để lưu lại trong hồ sơ của bạn
form: mẫu đơn; mẫu đơn khai thuế
form letter: thư mẫu
Franchise Tax Board (FTB): Sở Thuế Tiểu Bang (FTB)
general partner: người có số vốn hùn cao nhất (nên giữ vai trò chính yếu trong doanh nghiệp)
gift: quà tặng
gross receipts: các khoản thu gốc
hardship: khó khăn
impose a tax: đánh thuế
income: lợi tức, thu nhập
income subject to tax (taxable income): lợi tức chịu thuế
incur (expense): xảy ra, phát sinh (chi phí)
independent contractor: người làm việc theo hợp đồng độc lập; thầu khoán
intangible assets: tài sản vô hình
interest (in a partnership): quyền lợi (của người có phần hùn trong công ty hợp doanh)
interest (on money): tiền lời, lãi
interest income: thu nhập, lợi tức từ tiền lời/lãi chia từ cổ phần công ty hay từ tiền tiết kiệm
interest rate: lãi suất
Internal Revenue Service: Sở Thuế Vụ Liên Bang
joint account: trương mục/tài khoản chung (củạ hai hay nhiều ngươi/nhiều công ty)
keep records: lưu giữ giấy tờ/hồ sơ
« Bài trước
Tax”-Thuế là một phần thu nhập mà các cá nhân, doanh nghiệp nộp cho chính phủ để đóng góp cho việc xây dựng đất nước. Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thuật ngữ liên quan đến thuế -“tax”.
Tax point: this determines when the transaction has taken place for sales tax purposes. It is normally the invoice date.
Sales tax invoice: a proof of purchase (or sale) for reclaiming sales tax.
Sales tax rate: the correct rate must be applied to each type of good.
Income tax: the tax people pay on their wages and salaries.
Added-value tax: a tax collected at each stage of production, excluding the already-taxed costs from previous stages
Tax avoidance: reducing the amount of tax you pay to a legal minimum
Tax evasion: making false declarations to the tax authorities
Progressive tax: a tax levied at a higher rate on higher incomes
Các loại thuế và các quy định về thuế cũng như cách tính thuế luôn được cập nhật trong các tài liệu FIA-CAT,ACCA.

File đính kèm:

  • doctu_vung_tieng_anh_chuyen_nganh_thue.doc