Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5

PHẦN 1: CẤU TRÚC

1. Tặng quà cho bạn

- This/ That . (tên món quà) is for .

Ex: This gift is for you.

- These/ Those . (tên món quà ở số nhiều) are for .

Ex: These flowers are for you.

- Here is/are . (tên món quà) for .

Ex: Here are some cards for you.

- Let’s buy .(tên món quà) for .

Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 1

Trang 1

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 2

Trang 2

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 3

Trang 3

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 4

Trang 4

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 5

Trang 5

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 6

Trang 6

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 7

Trang 7

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 8

Trang 8

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 9

Trang 9

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 47 trang viethung 10400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5

Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE  lớp 3-4-5
2 
TRÚC LINH 
TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG 
ÔN THI IOE LỚP 3 -4 -5
3 
PHẦN 1: CẤU TRÚC 
1. Tặng quà cho bạn 
- This/ That . (tên món quà) is for ... 
Ex: This gift is for you. 
- These/ Those . (tên món quà ở số nhiều) are for .. 
Ex: These flowers are for you. 
- Here is/are . (tên món quà) for .. 
Ex: Here are some cards for you. 
- Let’s buy .(tên món quà) for .. 
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party. 
2. Hỏi người (Who) 
- Who is/are ? 
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman. 
- Who .with? 
Ex: Who do you live with? - I live with my parents. 
- Who can .? 
Ex: Who can answer the third question? 
3. Hỏi đồ vật (What) 
- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an .(tên đồ vật) 
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 
5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì) 
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener. 
- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re (tên đồ vật) 
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens. 
4. Hỏi tên 
- What’s .(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she? 
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh. 
- What’s the name of ..(1 địa danh, người)? Its name’s (tên) 
4 
EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School. 
5. Hỏi nghề 
- What do you do? – I’m a/ an .(nghề) 
What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an .(nghề) 
Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker. 
- What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an .(nghề) 
Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect. 
6. Hỏi sở thích 
- What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ( động từ thêm ing)/( My/ 
His/ Her hobby is ..) 
Ex: What’s your hobby: - I like dancing. 
- What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ 
subject/ food/ drink is .(danh từ)/  is my favourite.. 
Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is 
my favourite food/ I like hamburger. 
- What do you like (best/ the most)? – I like ..(best/ the most/ very much) 
Ex: What do you like best? – I like English best. 
7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề 
- Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often .. 
Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing. 
- Giờ: What time is it?/ What time do you ..? – It’s (giờ) 
Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua 
Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty. 
 It’s a quarter to ten/ nine forty-five 
- Thứ: What day is it? – It’s ..(thứ) 
Ex: What day is it today? – It’s Sunday. 
- Ngày: What is the date? – It’s .( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng) 
Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st. 
- Tháng: What month is it? – It’s .. 
5 
- Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have .(môn) 
- Màu sắc: What colour is/ are ? It’s/ They’re (tên màu) 
Ex: What colour are those sneakers? They’re white. 
- Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ 
She’s in  
Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4. 
- Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her 
nationality? – I’m ... 
Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino. 
- Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an 
Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache. 
8. Hỏi ngoại hình 
- What does he/ she look like? – He’s/ She’s . 
Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute. 
9. Hỏi vị trí (where) 
- Đồ vật: Where is/ are (đồ vật)? – It’s/ They’re ..(các từ chỉ vị trí như 
in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể) 
Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table. 
- Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from .(nước) 
 Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? - I’m/ He’s/ 
She’s 
Ex: Where is Mary now? – She’s at school now/ in the kitchen now. 
10. Hỏi thời gian, thời điểm (When) 
- When do you have ? I have..on/ in/ at.. 
Note: on + thứ, ngày; in + tháng, năm; at + giờ 
Ex:When do you have Music? – I have it on Thursday. 
- When’s .? – It’s on/ in/ at .. 
Ex: When’s your birthday? – It’s in May. 
11. Hỏi nguyên nhân, lý do, mục đích (Why, What.for) 
6 
- Why are you/ is he/ she.? Because . 
Ex: Why is Mary happy? – She is happy because today is her birthday. 
- What do you/ does he/she for? – I/ He/ She . to 
Ex: What does Mary go to the library for? – She goes to the library to read book. 
12. Hỏi trạng thái (how) 
- Sức khỏe: How are you/ is he/ is she? – I’m/ He’s/ She’s  
Ex: How is your father? – He’s very well, thanks 
- Cảm giác: How do you feel? – I’m  I want. 
Ex: How do you feel? – I’m thirsty. I want a packet of milk. 
13. Hỏi số lượng: 
- How many . are there? – There is one/ a/ an ./ There are two ↑/ no/ 
many. 
Note: sau many và các số từ 2 trở lên là danh từ số nhiều( thường có _s/ _es) 
Trường hợp danh từ số nhiều không có s/es: person/people; child/children; 
tooth/teeth; foot/feet; man/men; woman/women. 
Ex: How many books are there in your backpack? – There are three books. 
14. Hỏi giá 
How much is/ are? – It’s/ They’re.(số tiền) 
Ex: How much is the red skirt? – It’s 50,000 dong 
15. Hỏi tần suất (how often) 
How often do you ? I  
Note: Các trạng ngữ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, never 
đứng sau dộng từ to be (is/ am/ are), đứng trước động từ thường. Once/ twice/ three 
times a week/a month/ a year, every day đứng vị trí cuối 
Ex: How often do you go swimming? – I sometimes go swimming./ I go swimming 
twice a week. 
16. Hỏi thời tiết: 
- How’s the weather?/ What’s the weather like? – It’s ..(thời tiết) 
Ex: How’s the weather? – It’s foggy and humid. 
7 
17.  ... cience: khoa học 
History: lịch sử 
Geography: địa lí 
Physic: vật lí 
Art: mỹ thuật 
Music: âm nhạc 
Technology: kĩ thuật 
Informatics/ Information Technology (IT): tin học 
Physical Education (PE): thể dục 
23 
Biology: sinh học 
Chemistry: hóa học 
Literature: ngữ văn 
Moralistic: đạo đức 
Dictation: chính tả 
Letter: chữ cái 
Word: từ 
Question: câu hỏi 
Language: ngôn ngữ 
Dialogue: hội thoại 
Body: cơ thể 
Head: đầu 
Neck: cổ 
Face: khuôn mặt 
Eyes: mắt 
Ears: tai 
Nose: mũi 
Mouth: miệng 
Lips: đôi môi 
Cheeks: đôi má 
Hair: tóc 
Shoulder: vai 
Chest: ngực 
Heart: trái tim 
Arm: cánh tay 
Elbow: khuỷu tay 
24 
Hand: bàn tay 
Finger: ngón tay 
Leg: chân 
Foot: bàn chân 
Knee: đầu gối 
Toe: ngón chân 
Clothes: quần áo 
Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi nam 
T-shirt: áo thun(phông) 
Blouse: áo cánh dơi/ áo sơ mi nữ 
Coat: áo khoác 
Raincoat: áo mưa 
Trousers: quần dài 
Shorts: quần short (cụt, đùi) 
Jeans: đồ gin 
Shoes: dép, giày 
Sandals: dép quai hậu 
Sneakers: giày thể thao 
Hat: nón 
Cap: mũ lưỡi trai 
Glasses: kính 
Sunglasses: kính râm 
Sweater: áo len 
Vest: áo gi lê 
Animal: động vật 
25 
Chicken: gà 
Chick: gà con 
Hen: gà mái 
Cock: gà trống 
Turkey: gà tây (lôi) 
Dog: chó 
Puppy: chó con 
Cat: mèo 
Kitty: mèo kitty 
Kitten: mèo con 
Mouse: chuột 
Rat: chuột đồng 
Pig: heo 
Cow: bò 
Ox: bò đực 
Duck: vịt 
Duckling: vịt con 
Goose: ngỗng 
Bird: chim 
Rabbit/ hare: thỏ 
Parrot: vẹt 
Bat: dơi 
Elephant: voi 
Tiger: hồ, cọp 
Lion: sư tử 
Bear: gấu 
Hippo: hà mã 
26 
Rhino: tê giác 
Giraffe: hươu cao cổ 
Kangaroo: chuột túi 
Wolf: sói 
Fox: cáo 
Crow: quạ 
Fish: cá 
Crab: cua 
Penguin: chim cánh cụt 
Worm: sâu 
Goat: dê 
Butterfly: bướm 
Sheep: cừu 
Donkey: lừa 
Monkey: khỉ 
Gorilla: đười ươi, tinh tinh, vượn 
Bee: ong 
Horse: ngựa 
Pony: ngựa con 
Zebra: ngựa vằn 
Pigeon: bồ câu 
Frog: ếch 
Spider: nhện 
Deer: hươu 
Reindeer: tuần lộc 
Pet: thú cưng 
Ant: kiến 
27 
Eagle: đại bàng 
Turtle / tortoise: rùa 
Seal: hải cẩu, chó biển 
Whale: cá voi 
Sharp: cá mập 
Fly = housefly: ruồi 
Mosquito: muỗi 
Alligator/crocodile: cá sấu 
Ostrich: đà điểu 
Octopus: bạch tuột 
Starfish: sao biển 
Goldfish: cá vàng(3 đuôi) 
Snake: rắn 
Python: trăn 
Shrimp: tôm 
Peacock: công 
Camel: lạc đà 
Squirrel: sóc 
Skunk: chồn 
Fruit: trái cây 
Orange: cam 
Plum: mận 
Mango: xoài 
Cherry: anh đào 
Strawberry: dâu tây 
Apple: táo 
28 
Pear: lê 
Pineapple: dứa, khóm 
Peach: đào 
Banana: chuối 
Coconut: dừa 
Watermelon: dưa hấu 
Lemon: chanh 
Grape: nho 
Starfruit: khế 
Dragonfruit: thanh long 
Jackfruit: mít 
Grapefruit: bưởi 
Papaya: đu đủ 
Milkfruit: vú sữa 
Durian: sầu riêng 
Flower: hoa 
Rose: hồng 
Daisy: cúc 
Lotus: sen 
Sunflower: hướng dương 
Apricot: mai 
Forget me not: lưu ly 
Carnation: cẩm chướng 
Lyly: loa kèn 
Tulip: hoa tu-lip 
29 
Food: thức ăn 
Rice: cơm 
Noodles: mì 
Bread: bánh mì 
Cake: bánh 
Ice cream: kem 
Hamburger 
Spaghetty: mì Ý 
Sandwich 
Pizza 
Biscuit/cookie: bánh quy 
Candy/sweet: kẹo 
Chocolate: sô cô la 
Butter: bơ 
Cheese: pho mát 
Meat: thit 
Pork: thit heo 
Beef: thịt bò 
Egg: trứng 
Soup: canh 
Yogurt: sữa chua 
Sausage: xúc xích 
Hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng 
Hot pot: lẩu 
Seafood: hải sản 
Drink: thức uống 
30 
Water: nước 
Mineral water: nước khoáng 
Milk: sữa 
Juice: nước trái cây 
Tea: trà 
Coffee: cà phê 
White coffee: cà phê sữa 
Lemonade/lemon juice: nước chanh 
Apple juice: nước táo 
Orange juice: nước cam 
Soft drink/coke/soda: nước ngọt 
Vegetable: rau, củ 
Tomato: cà chua 
Potato: khoai tây 
Carrot: cà rốt 
Cucumber: dưa leo 
Onion: củ hành 
Salad: rau xà lách, rau trộn 
Bean: đậu 
Pea: hạt đậu tròn 
Soya: đậu nành 
Sport: thể thao 
Football/ soccer: bóng đá 
Volleyball: bóng chuyền 
Basketball: bóng rổ 
31 
Baseball: bóng chày 
Tennis: quần vợt 
Table tennis: bóng bàn 
Badminton: cầu lông 
Dance: khiêu vũ 
Swimming: bơi lội 
Running: chạy 
Jogging: đi bộ 
Jumping: nhảy 
Skip/ jump rope: nhảy dây 
Chess: cờ 
Morning exercise: thể dục buổi sang 
Roller-skate: trươt patin 
Karate: võ karate 
Shuttlecock sport: đá cầu 
Ski: trượt tuyết 
Ice-skate: trượt băng 
Yoga 
Go hiking: đi bộ đường dài 
Game: trò chơi 
Robot: người máy 
Yo-yo 
Kite: diều 
Top: con quay 
Hide and seek: trốn tìm 
Tag: rượt đuổi 
32 
Puzzle: xếp hình 
Doll: búp bê 
Ball: trái bong 
Teddy bear: gấu bông 
Balloon: bong bóng 
Blindman’s bluff: bịt mắt bắt dê 
Toy: đồ chơi 
Crosswords: ô chữ 
School thing: đồ vật ở trường 
Desk: bàn học 
Chair: ghế tựa 
Backpack: ba lô 
Schoolbag/ bag: cặp da 
Flag: lá cờ 
Picture = photo: bức tranh 
Pen: bút mực 
Pencil: bút chì 
Book: sách 
Notebook: vở, tập 
Marker: bút lông 
Crayon: bút sáp màu 
Colour pencil: pút chì màu 
Paint: màu nước 
Paint brush: cọ 
Eraser = rubber: cục tẩy 
Ruler: cây thước 
33 
Pencil case/ pencil box: hộp bút 
Pencil sharpener: chuốt bút chì 
House thing: đồ vật ở nhà 
Table: cái bàn 
Stool: ghế đẩu 
Tool: công cụ 
Bench: ghế dài, ghế đá 
Door: cửa cái 
Window: cửa sổ 
Curtain: rèm cửa 
Handbag: túi sách tay 
Ladder: thang 
Stair: bậc thang 
Floor: tầng, lầu 
Cupboard: tủ, chạn để ly, chén 
Wardrobe/cabinet: tủ quần áo 
Rug/mop: tấm thảm 
Bookcase/ bookshelf: kệ sách 
Newspaper: báo chí 
Magazine: tạp chí 
Comic book: truyện tranh 
Dictionary: từ điển 
Fairy tale: truyện cổ tích 
Detective story: truyện trinh thám 
Wall: bức tường 
Sofa 
34 
Pillow: gối 
Towel: khăn 
Sink: bồn rửa mặt 
Bowl: chén 
Plate/disk: dĩa 
Spoon: muỗng, thìa 
Chopstick: đũa 
Cooker: nồi cơm điện 
Knife: dao 
Scissors: kéo 
Cup: tách 
Glass: ly 
Stove: bếp 
Fridge/ refrigerator: tủ lạnh 
Mirror: gương, kiếng 
Comb: lược 
Brush: bàn chảy đánh răng, cọ vẽ 
Umbrella: cây dù 
Alarm clock: đồng hồ báo thức 
Watch: đồng hồ đeo tay 
Light: bóng đèn 
Pan: chảo 
Candle: đèn cầy, nến 
TV/television: ti vi 
Cable TV: truyền hình cáp 
Hi-fi stereo: âm thanh hi-fi 
Telephone: điện thoại 
35 
Cell phone/ mobile phone: điện thoại 
Radio: ra đi ô, máy phát thanh 
Cassette: băng cassette 
Washing machine: máy giặt 
Dish washer: máy rửa bát đĩa 
Hair dryer: máy sấy tóc 
Sewing machine: máy may 
Transport: giao thông 
Bike/ bicycle/ cycle: xe đạp 
Motorbike: xe mô tô 
Car: xe hơi 
Van: xe hành lý 
Coach: xe đò 
Bus: xe buýt 
Train: xe lửa 
Truck: xe tải 
Plane/airplane: máy bay 
Ship/boat: tàu, thuyền 
Spaceship: tàu vũ trụ 
Airport: sân bay 
Meal: bữa ăn 
Breakfast: điểm tâm, ăn sáng 
Lunch: ăn trưa 
Dinner: ăn tối 
Supper: ăn khuya 
36 
Location: vị trí 
On: trên 
In: trong 
In front of: trước 
Behind: sau 
Opposite: đối diện 
Near/ next to/ by: bên cạnh 
Above: bên trên 
Under: dưới 
To the left of: bên trái 
To the right of: bên phải 
Before: trước 
After: sau 
Beside: bên cạnh 
Place: nơi chốn 
School: trường học 
Primary: tiểu học 
Kindergarten: mẫu giáo 
Classroom: lớp học 
Library: thư viện 
Music room: phòng âm nhạc 
Art room: phòng nghệ thuật 
Gym: nhà luyện tập thề thao 
House/home: nhà 
Room: phòng 
37 
Floor: tầng lầu 
Ceiling: trần nhà 
Living room: phòng khách 
Bedroom: phòng ngủ 
Bathroom: phòng tắm 
Dining room: phòng ăn 
Kitchen: phòng bếp 
Gate: cổng 
Fence: hàng rào 
Yard: sân 
Wall: tường 
River: sông 
Lake: hồ 
Lane: ngõ, hẽm 
Road: đường (quê, ngoài đô thị) 
Street: đường (đô thị) 
Pavement: vĩa hè 
Avenue: đại lộ 
Park: công viên 
Zoo: sở thú 
Hotel: khách sạn 
Restaurant: nhà hàng 
Stadium: sân vận động 
Museum: viện bảo tàng 
Stage: sân khấu 
Post office: bưu điện 
Market: chợ 
38 
Supermarket: siêu thị 
Canteen: căng tin 
Circus: rạp xiếc 
Cinema/theater: rạp chiếu phim 
Hospital: bệnh viện 
Church: nhà thờ 
Pagoda: chùa 
Temple: đình 
Airsport: sân bay 
Factory: nhà máy, xí nghiệp 
Company: công ty 
Sea: biển 
Beach/seaside: bãi biển 
Garden: khu vườn 
Hill: đồi 
Mountain: núi 
Gym: nhà tập thể dục 
Island: đảo 
Islands: quần đảo 
Islet: hòn đảo nhỏ, ốc đảo 
Indoor: trong nhà 
Outdoor: ngoài nhà 
Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt, khỏe 
Sick/ ill: bệnh 
Headache: nhức đầu 
Toothache: nhức răng 
39 
Stomachache: đau bao tử 
Flu: cảm cúm 
Cold: cảm lạnh 
Hot: nóng 
Angry: giận dữ 
Tired: mệt mõi 
Cough: ho 
Temperature: sốt 
Sore throat: đau cổ 
Sore eye: đau mắt 
Sore arm: đau tay 
Pain: đau 
Hurt = injure: bị thương 
Accident: tai nạn 
Break: gãy 
Running nose: sổ mũi 
Feel: cảm xúc 
Happy/funny: vui 
Smile: mỉm cười 
Sad: buồn 
Cry: khóc 
Laugh: cười to 
Cold: lạnh 
Hot: nóng 
Thirsty: khát 
Hungry: đói 
40 
Full: no 
Fine: khỏe 
Well/good: tốt 
Adjective: tính từ 
Tall: cao 
Long: dài 
Short: ngắn/thấp 
Big/ fat: mập 
Slim/ thin: ốm, mảnh mai 
Small/ tittle/ tiny: nhỏ 
Giant: to lớn 
Huge: khổng lồ 
Strong/fit: mạnh khỏe 
Weak: yếu 
Heavy: nặng 
Lift: nhẹ 
Beautiful: xinh đẹp 
Pretty: dễ thương 
Lovely: đáng yêu 
Friendly: thân thiện 
Nice/good/well: tốt 
Kind: tử tế 
Intelligent/smart: thông minh 
Cheerful: vui mừng 
Wonderful: tuyệt vời 
Careful: cẩn thận 
Careless: bất cẩn 
41 
Tidy: gọn gàng 
Untidy/mess: lộn xộn 
Lazy: lười biếng 
Hard: chăm chỉ 
Noisy: ồn ào 
Quiet/silent: im lặng 
High: cao 
Old: già/cũ 
New: mới 
Young: trẻ 
Round/circle: tròn 
Square: vuông 
Lazy: lười biếng 
Hard-working: chăm chỉ, siêng năng 
Amazing = surprised: ngạc nhiên 
Terrible: kinh khủng 
Afraid: đáng sợ 
Dangerous: nguy hiểm 
Delicious: ngon 
Action: hoạt động 
Run: chạy 
Go: đi 
Walk: đi dạo 
Fly: bay 
Jump: nhảy 
Sit: ngồi 
42 
Stand: đứng 
Sing: hát 
Chant: đọc theo nhịp điệu 
Chat: tán gẫu, trò chuyện 
Dance: múa 
Write: viết 
Read: đọc 
Speak/talk/say: nói 
Hear/listen: nghe 
Look/see: nhìn 
Watch: xem 
Smile: mỉm cười 
Laugh: cười (chế giễu) 
Cry: khóc 
Count: đếm 
Take: dẫn 
Get: lấy 
Star/ begin: bắt đầu 
Get up/wake up: thức dậy 
Make up: trang điểm 
Do/make: làm 
Play: chơi 
Ask: hỏi 
Answer: trả lời 
Study/learn: học 
Draw: vẽ 
Paint: sơn 
43 
Colour/color: tô màu 
Brush: đánh răng 
Wash: rửa, giặt 
Wear: mặt 
Hit: đánh 
Catch: bắt, chụp 
Touch: chạm 
Communicate: giao tiếp 
Explain: giải thích 
Move: di chuyển 
Come in: đi vào 
Go out: đi ra ngoài 
Come here: đến đây 
Arrive: đến 
Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp) 
Drive: lái xe 
Get dressed: thay quần áo 
Cook: nấu ăn 
Eat: ăn 
Drink: uống 
Build: xây dựng 
Take photos/ photographs: chụp ảnh 
Explore: khám phá, thám hiểm 
Visit: thăm 
Cruise: du ngoạn 
Command: câu mệnh lệnh 
44 
Try your/my best: cố lên 
Don’t give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc 
Be quiet/don’t talk/ keep silent: im lặng 
Look at the board: nhìn lên bảng 
Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói 
Listen carefully: lắng nghe cẩn thận 
Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói 
Don’t make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn 
Stand up: đứng lên 
Sit down: ngồi xuống 
Raise your hand / hand up: giơ tay lên 
Put your hand down / hand down: để tay xuống 
Turn round: di chuyển theo vòng tròn 
Open your book: mở sách ra 
Close your book: đóng sách lại 
Take out your book: lấy sách ra 
Put your book away: cất sách vào 
Pick up you pencil: cầm bút chì lên 
Put you pencil down: để bút chì xuống 
Go to the board: đi lên bảng 
Move your seat: di chuyển chổ ngồi 
Come back your seat: trở về chổ ngồi 
Hurry up: nhanh lên 
Calm down: bình tĩnh 
Go on: tiếp tục 
Listen and repeat: nghe và lặp lai 
Listen and match: nghe và nối 
45 
Listen and tick: nghe và đánh dấu tick 
Listen and number: nghe và điền số 
Read and answer: đọc và trả lời 
Read and match: đọc và nối 
Point to your teacher: chỉ giáo viên 
Touch your desk: chạm vào bàn 
Clap your hand: vỗ tay 
Read the chant aloud: đọc lớn lên 
Let’s count the boys/girls: hãy đếm số bạn nam/nữ 
Check the words you hear: kiểm tra những từ bạn nghe 
Point to the map: chỉ vào bản đồ 
Don’t make a mess: không làm lộn xộn 
It’s time for breakfast: thời gian cho buổi điểm tâm/ăn sang 
Repeat after me: lặp lại sau tôi 
Let’s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh 
Write your name here: viết tên bạn ở đây 
Let’s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 hàng 
Let’s make a circle: hãy xếp thành 1 vòng tròn 
Read aloud and then sit down: đọc to và sau đó ngồi xuống 
Country/ Nation: quốc gia, nước 
Viet Nam: Việt Nam 
China: Trung Quốc 
Laos: Lào 
Cambodia: Cam-pu-chia 
Thailand: Thái Lan 
Malaysia: Ma-lay-xi-a 
46 
Singapore: Xin-ga-po 
Japan: Nhật Bản 
Korea: Hàn Quốc 
Russia: Nga 
Australia: Úc 
America/the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ 
England/the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh 
Canada: Ca-na-đa 
France: Pháp 
Spain: Tây Ban Nha 
Philippines: Phi-líp-pin 
Indonesia: In-đô-nê-xi-a 
Italy: nước Ý 
India: Nước Ấn Độ 
Nationality: quốc tịch 
(Language: ngôn ngữ) 
Vietnamese: người Việt, tiếng Việt 
Chinese: người Trung Quốc, người Hoa 
Laotian/Lao: người Lào 
Cambodian: người Cam-pu-chia 
Thai: người Thái 
Malaysian: người Ma-lay-xi-a 
Singaporean: người Xin-ga-po 
Japanese: người Nhật 
Korean: người Hàn 
Russian: người Nga 
47 
Australian: người Úc 
American: người Mỹ 
English/British: người Anh 
Canadian: người Ca-na-đa 
French: người Pháp 
Spanish: người Tây Ban Nha 
Filipino: người Phi-líp-pin 
Indonesian: người In-đô-nê-xi-a 
Italian: người Ý 
Indian: người Ấn Độ 
City/Capital city: Thành phố, thủ đô 
Beijing: thủ đô Trung Quốc 
Vientiane: thủ đô Lào 
Phnom Penh: Cam-pu-chia 
Bangkok: Thái Lan 
Kuala Lumpur: thủ đô Ma-lay-xi-a 
Tokyo: thủ đô Nhật Bản 
Seoul: thủ đô Hàn Quốc 
Sydney: thành phố Úc 
New York: thành phố của Mỹ 
Washington D.C.: thủ đô Mỹ 
London: thủ đô Anh 
Paris: thủ đô Pháp 
Jakarta: thủ đô In-đô-nê-xi-a 
Roma: thủ đô Ý 
48 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_cau_truc_va_tu_vung_on_thi_ioe_lop_3_4_5.pdf