Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5
PHẦN 1: CẤU TRÚC
1. Tặng quà cho bạn
- This/ That . (tên món quà) is for .
Ex: This gift is for you.
- These/ Those . (tên món quà ở số nhiều) are for .
Ex: These flowers are for you.
- Here is/are . (tên món quà) for .
Ex: Here are some cards for you.
- Let’s buy .(tên món quà) for .
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp cấu trúc và từ vựng ôn thi IOE lớp 3-4-5
2 TRÚC LINH TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3 -4 -5 3 PHẦN 1: CẤU TRÚC 1. Tặng quà cho bạn - This/ That . (tên món quà) is for ... Ex: This gift is for you. - These/ Those . (tên món quà ở số nhiều) are for .. Ex: These flowers are for you. - Here is/are . (tên món quà) for .. Ex: Here are some cards for you. - Let’s buy .(tên món quà) for .. Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party. 2. Hỏi người (Who) - Who is/are ? Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman. - Who .with? Ex: Who do you live with? - I live with my parents. - Who can .? Ex: Who can answer the third question? 3. Hỏi đồ vật (What) - What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an .(tên đồ vật) Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì) Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener. - What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re (tên đồ vật) Ex: What are these? – They’re ballpoint pens. 4. Hỏi tên - What’s .(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she? Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh. - What’s the name of ..(1 địa danh, người)? Its name’s (tên) 4 EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School. 5. Hỏi nghề - What do you do? – I’m a/ an .(nghề) What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an .(nghề) Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker. - What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an .(nghề) Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect. 6. Hỏi sở thích - What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ( động từ thêm ing)/( My/ His/ Her hobby is ..) Ex: What’s your hobby: - I like dancing. - What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ subject/ food/ drink is .(danh từ)/ is my favourite.. Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is my favourite food/ I like hamburger. - What do you like (best/ the most)? – I like ..(best/ the most/ very much) Ex: What do you like best? – I like English best. 7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề - Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often .. Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing. - Giờ: What time is it?/ What time do you ..? – It’s (giờ) Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty. It’s a quarter to ten/ nine forty-five - Thứ: What day is it? – It’s ..(thứ) Ex: What day is it today? – It’s Sunday. - Ngày: What is the date? – It’s .( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng) Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st. - Tháng: What month is it? – It’s .. 5 - Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have .(môn) - Màu sắc: What colour is/ are ? It’s/ They’re (tên màu) Ex: What colour are those sneakers? They’re white. - Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ She’s in Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4. - Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her nationality? – I’m ... Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino. - Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache. 8. Hỏi ngoại hình - What does he/ she look like? – He’s/ She’s . Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute. 9. Hỏi vị trí (where) - Đồ vật: Where is/ are (đồ vật)? – It’s/ They’re ..(các từ chỉ vị trí như in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể) Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table. - Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from .(nước) Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? - I’m/ He’s/ She’s Ex: Where is Mary now? – She’s at school now/ in the kitchen now. 10. Hỏi thời gian, thời điểm (When) - When do you have ? I have..on/ in/ at.. Note: on + thứ, ngày; in + tháng, năm; at + giờ Ex:When do you have Music? – I have it on Thursday. - When’s .? – It’s on/ in/ at .. Ex: When’s your birthday? – It’s in May. 11. Hỏi nguyên nhân, lý do, mục đích (Why, What.for) 6 - Why are you/ is he/ she.? Because . Ex: Why is Mary happy? – She is happy because today is her birthday. - What do you/ does he/she for? – I/ He/ She . to Ex: What does Mary go to the library for? – She goes to the library to read book. 12. Hỏi trạng thái (how) - Sức khỏe: How are you/ is he/ is she? – I’m/ He’s/ She’s Ex: How is your father? – He’s very well, thanks - Cảm giác: How do you feel? – I’m I want. Ex: How do you feel? – I’m thirsty. I want a packet of milk. 13. Hỏi số lượng: - How many . are there? – There is one/ a/ an ./ There are two ↑/ no/ many. Note: sau many và các số từ 2 trở lên là danh từ số nhiều( thường có _s/ _es) Trường hợp danh từ số nhiều không có s/es: person/people; child/children; tooth/teeth; foot/feet; man/men; woman/women. Ex: How many books are there in your backpack? – There are three books. 14. Hỏi giá How much is/ are? – It’s/ They’re.(số tiền) Ex: How much is the red skirt? – It’s 50,000 dong 15. Hỏi tần suất (how often) How often do you ? I Note: Các trạng ngữ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, never đứng sau dộng từ to be (is/ am/ are), đứng trước động từ thường. Once/ twice/ three times a week/a month/ a year, every day đứng vị trí cuối Ex: How often do you go swimming? – I sometimes go swimming./ I go swimming twice a week. 16. Hỏi thời tiết: - How’s the weather?/ What’s the weather like? – It’s ..(thời tiết) Ex: How’s the weather? – It’s foggy and humid. 7 17. ... cience: khoa học History: lịch sử Geography: địa lí Physic: vật lí Art: mỹ thuật Music: âm nhạc Technology: kĩ thuật Informatics/ Information Technology (IT): tin học Physical Education (PE): thể dục 23 Biology: sinh học Chemistry: hóa học Literature: ngữ văn Moralistic: đạo đức Dictation: chính tả Letter: chữ cái Word: từ Question: câu hỏi Language: ngôn ngữ Dialogue: hội thoại Body: cơ thể Head: đầu Neck: cổ Face: khuôn mặt Eyes: mắt Ears: tai Nose: mũi Mouth: miệng Lips: đôi môi Cheeks: đôi má Hair: tóc Shoulder: vai Chest: ngực Heart: trái tim Arm: cánh tay Elbow: khuỷu tay 24 Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân Clothes: quần áo Shirt: áo sơ mi/ áo sơ mi nam T-shirt: áo thun(phông) Blouse: áo cánh dơi/ áo sơ mi nữ Coat: áo khoác Raincoat: áo mưa Trousers: quần dài Shorts: quần short (cụt, đùi) Jeans: đồ gin Shoes: dép, giày Sandals: dép quai hậu Sneakers: giày thể thao Hat: nón Cap: mũ lưỡi trai Glasses: kính Sunglasses: kính râm Sweater: áo len Vest: áo gi lê Animal: động vật 25 Chicken: gà Chick: gà con Hen: gà mái Cock: gà trống Turkey: gà tây (lôi) Dog: chó Puppy: chó con Cat: mèo Kitty: mèo kitty Kitten: mèo con Mouse: chuột Rat: chuột đồng Pig: heo Cow: bò Ox: bò đực Duck: vịt Duckling: vịt con Goose: ngỗng Bird: chim Rabbit/ hare: thỏ Parrot: vẹt Bat: dơi Elephant: voi Tiger: hồ, cọp Lion: sư tử Bear: gấu Hippo: hà mã 26 Rhino: tê giác Giraffe: hươu cao cổ Kangaroo: chuột túi Wolf: sói Fox: cáo Crow: quạ Fish: cá Crab: cua Penguin: chim cánh cụt Worm: sâu Goat: dê Butterfly: bướm Sheep: cừu Donkey: lừa Monkey: khỉ Gorilla: đười ươi, tinh tinh, vượn Bee: ong Horse: ngựa Pony: ngựa con Zebra: ngựa vằn Pigeon: bồ câu Frog: ếch Spider: nhện Deer: hươu Reindeer: tuần lộc Pet: thú cưng Ant: kiến 27 Eagle: đại bàng Turtle / tortoise: rùa Seal: hải cẩu, chó biển Whale: cá voi Sharp: cá mập Fly = housefly: ruồi Mosquito: muỗi Alligator/crocodile: cá sấu Ostrich: đà điểu Octopus: bạch tuột Starfish: sao biển Goldfish: cá vàng(3 đuôi) Snake: rắn Python: trăn Shrimp: tôm Peacock: công Camel: lạc đà Squirrel: sóc Skunk: chồn Fruit: trái cây Orange: cam Plum: mận Mango: xoài Cherry: anh đào Strawberry: dâu tây Apple: táo 28 Pear: lê Pineapple: dứa, khóm Peach: đào Banana: chuối Coconut: dừa Watermelon: dưa hấu Lemon: chanh Grape: nho Starfruit: khế Dragonfruit: thanh long Jackfruit: mít Grapefruit: bưởi Papaya: đu đủ Milkfruit: vú sữa Durian: sầu riêng Flower: hoa Rose: hồng Daisy: cúc Lotus: sen Sunflower: hướng dương Apricot: mai Forget me not: lưu ly Carnation: cẩm chướng Lyly: loa kèn Tulip: hoa tu-lip 29 Food: thức ăn Rice: cơm Noodles: mì Bread: bánh mì Cake: bánh Ice cream: kem Hamburger Spaghetty: mì Ý Sandwich Pizza Biscuit/cookie: bánh quy Candy/sweet: kẹo Chocolate: sô cô la Butter: bơ Cheese: pho mát Meat: thit Pork: thit heo Beef: thịt bò Egg: trứng Soup: canh Yogurt: sữa chua Sausage: xúc xích Hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng Hot pot: lẩu Seafood: hải sản Drink: thức uống 30 Water: nước Mineral water: nước khoáng Milk: sữa Juice: nước trái cây Tea: trà Coffee: cà phê White coffee: cà phê sữa Lemonade/lemon juice: nước chanh Apple juice: nước táo Orange juice: nước cam Soft drink/coke/soda: nước ngọt Vegetable: rau, củ Tomato: cà chua Potato: khoai tây Carrot: cà rốt Cucumber: dưa leo Onion: củ hành Salad: rau xà lách, rau trộn Bean: đậu Pea: hạt đậu tròn Soya: đậu nành Sport: thể thao Football/ soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ 31 Baseball: bóng chày Tennis: quần vợt Table tennis: bóng bàn Badminton: cầu lông Dance: khiêu vũ Swimming: bơi lội Running: chạy Jogging: đi bộ Jumping: nhảy Skip/ jump rope: nhảy dây Chess: cờ Morning exercise: thể dục buổi sang Roller-skate: trươt patin Karate: võ karate Shuttlecock sport: đá cầu Ski: trượt tuyết Ice-skate: trượt băng Yoga Go hiking: đi bộ đường dài Game: trò chơi Robot: người máy Yo-yo Kite: diều Top: con quay Hide and seek: trốn tìm Tag: rượt đuổi 32 Puzzle: xếp hình Doll: búp bê Ball: trái bong Teddy bear: gấu bông Balloon: bong bóng Blindman’s bluff: bịt mắt bắt dê Toy: đồ chơi Crosswords: ô chữ School thing: đồ vật ở trường Desk: bàn học Chair: ghế tựa Backpack: ba lô Schoolbag/ bag: cặp da Flag: lá cờ Picture = photo: bức tranh Pen: bút mực Pencil: bút chì Book: sách Notebook: vở, tập Marker: bút lông Crayon: bút sáp màu Colour pencil: pút chì màu Paint: màu nước Paint brush: cọ Eraser = rubber: cục tẩy Ruler: cây thước 33 Pencil case/ pencil box: hộp bút Pencil sharpener: chuốt bút chì House thing: đồ vật ở nhà Table: cái bàn Stool: ghế đẩu Tool: công cụ Bench: ghế dài, ghế đá Door: cửa cái Window: cửa sổ Curtain: rèm cửa Handbag: túi sách tay Ladder: thang Stair: bậc thang Floor: tầng, lầu Cupboard: tủ, chạn để ly, chén Wardrobe/cabinet: tủ quần áo Rug/mop: tấm thảm Bookcase/ bookshelf: kệ sách Newspaper: báo chí Magazine: tạp chí Comic book: truyện tranh Dictionary: từ điển Fairy tale: truyện cổ tích Detective story: truyện trinh thám Wall: bức tường Sofa 34 Pillow: gối Towel: khăn Sink: bồn rửa mặt Bowl: chén Plate/disk: dĩa Spoon: muỗng, thìa Chopstick: đũa Cooker: nồi cơm điện Knife: dao Scissors: kéo Cup: tách Glass: ly Stove: bếp Fridge/ refrigerator: tủ lạnh Mirror: gương, kiếng Comb: lược Brush: bàn chảy đánh răng, cọ vẽ Umbrella: cây dù Alarm clock: đồng hồ báo thức Watch: đồng hồ đeo tay Light: bóng đèn Pan: chảo Candle: đèn cầy, nến TV/television: ti vi Cable TV: truyền hình cáp Hi-fi stereo: âm thanh hi-fi Telephone: điện thoại 35 Cell phone/ mobile phone: điện thoại Radio: ra đi ô, máy phát thanh Cassette: băng cassette Washing machine: máy giặt Dish washer: máy rửa bát đĩa Hair dryer: máy sấy tóc Sewing machine: máy may Transport: giao thông Bike/ bicycle/ cycle: xe đạp Motorbike: xe mô tô Car: xe hơi Van: xe hành lý Coach: xe đò Bus: xe buýt Train: xe lửa Truck: xe tải Plane/airplane: máy bay Ship/boat: tàu, thuyền Spaceship: tàu vũ trụ Airport: sân bay Meal: bữa ăn Breakfast: điểm tâm, ăn sáng Lunch: ăn trưa Dinner: ăn tối Supper: ăn khuya 36 Location: vị trí On: trên In: trong In front of: trước Behind: sau Opposite: đối diện Near/ next to/ by: bên cạnh Above: bên trên Under: dưới To the left of: bên trái To the right of: bên phải Before: trước After: sau Beside: bên cạnh Place: nơi chốn School: trường học Primary: tiểu học Kindergarten: mẫu giáo Classroom: lớp học Library: thư viện Music room: phòng âm nhạc Art room: phòng nghệ thuật Gym: nhà luyện tập thề thao House/home: nhà Room: phòng 37 Floor: tầng lầu Ceiling: trần nhà Living room: phòng khách Bedroom: phòng ngủ Bathroom: phòng tắm Dining room: phòng ăn Kitchen: phòng bếp Gate: cổng Fence: hàng rào Yard: sân Wall: tường River: sông Lake: hồ Lane: ngõ, hẽm Road: đường (quê, ngoài đô thị) Street: đường (đô thị) Pavement: vĩa hè Avenue: đại lộ Park: công viên Zoo: sở thú Hotel: khách sạn Restaurant: nhà hàng Stadium: sân vận động Museum: viện bảo tàng Stage: sân khấu Post office: bưu điện Market: chợ 38 Supermarket: siêu thị Canteen: căng tin Circus: rạp xiếc Cinema/theater: rạp chiếu phim Hospital: bệnh viện Church: nhà thờ Pagoda: chùa Temple: đình Airsport: sân bay Factory: nhà máy, xí nghiệp Company: công ty Sea: biển Beach/seaside: bãi biển Garden: khu vườn Hill: đồi Mountain: núi Gym: nhà tập thể dục Island: đảo Islands: quần đảo Islet: hòn đảo nhỏ, ốc đảo Indoor: trong nhà Outdoor: ngoài nhà Healthy: sức khỏe Fine/ well: tốt, khỏe Sick/ ill: bệnh Headache: nhức đầu Toothache: nhức răng 39 Stomachache: đau bao tử Flu: cảm cúm Cold: cảm lạnh Hot: nóng Angry: giận dữ Tired: mệt mõi Cough: ho Temperature: sốt Sore throat: đau cổ Sore eye: đau mắt Sore arm: đau tay Pain: đau Hurt = injure: bị thương Accident: tai nạn Break: gãy Running nose: sổ mũi Feel: cảm xúc Happy/funny: vui Smile: mỉm cười Sad: buồn Cry: khóc Laugh: cười to Cold: lạnh Hot: nóng Thirsty: khát Hungry: đói 40 Full: no Fine: khỏe Well/good: tốt Adjective: tính từ Tall: cao Long: dài Short: ngắn/thấp Big/ fat: mập Slim/ thin: ốm, mảnh mai Small/ tittle/ tiny: nhỏ Giant: to lớn Huge: khổng lồ Strong/fit: mạnh khỏe Weak: yếu Heavy: nặng Lift: nhẹ Beautiful: xinh đẹp Pretty: dễ thương Lovely: đáng yêu Friendly: thân thiện Nice/good/well: tốt Kind: tử tế Intelligent/smart: thông minh Cheerful: vui mừng Wonderful: tuyệt vời Careful: cẩn thận Careless: bất cẩn 41 Tidy: gọn gàng Untidy/mess: lộn xộn Lazy: lười biếng Hard: chăm chỉ Noisy: ồn ào Quiet/silent: im lặng High: cao Old: già/cũ New: mới Young: trẻ Round/circle: tròn Square: vuông Lazy: lười biếng Hard-working: chăm chỉ, siêng năng Amazing = surprised: ngạc nhiên Terrible: kinh khủng Afraid: đáng sợ Dangerous: nguy hiểm Delicious: ngon Action: hoạt động Run: chạy Go: đi Walk: đi dạo Fly: bay Jump: nhảy Sit: ngồi 42 Stand: đứng Sing: hát Chant: đọc theo nhịp điệu Chat: tán gẫu, trò chuyện Dance: múa Write: viết Read: đọc Speak/talk/say: nói Hear/listen: nghe Look/see: nhìn Watch: xem Smile: mỉm cười Laugh: cười (chế giễu) Cry: khóc Count: đếm Take: dẫn Get: lấy Star/ begin: bắt đầu Get up/wake up: thức dậy Make up: trang điểm Do/make: làm Play: chơi Ask: hỏi Answer: trả lời Study/learn: học Draw: vẽ Paint: sơn 43 Colour/color: tô màu Brush: đánh răng Wash: rửa, giặt Wear: mặt Hit: đánh Catch: bắt, chụp Touch: chạm Communicate: giao tiếp Explain: giải thích Move: di chuyển Come in: đi vào Go out: đi ra ngoài Come here: đến đây Arrive: đến Ride: cưỡi (ngựa), lái (xe đạp) Drive: lái xe Get dressed: thay quần áo Cook: nấu ăn Eat: ăn Drink: uống Build: xây dựng Take photos/ photographs: chụp ảnh Explore: khám phá, thám hiểm Visit: thăm Cruise: du ngoạn Command: câu mệnh lệnh 44 Try your/my best: cố lên Don’t give up: đừng từ bỏ/ bỏ cuộc Be quiet/don’t talk/ keep silent: im lặng Look at the board: nhìn lên bảng Write what the teacher say: viết những gì giáo viên nói Listen carefully: lắng nghe cẩn thận Listen to the teacher: lắng nghe giáo viên nói Don’t make a noisy/ mess: ko làm ồn, lộn xộn Stand up: đứng lên Sit down: ngồi xuống Raise your hand / hand up: giơ tay lên Put your hand down / hand down: để tay xuống Turn round: di chuyển theo vòng tròn Open your book: mở sách ra Close your book: đóng sách lại Take out your book: lấy sách ra Put your book away: cất sách vào Pick up you pencil: cầm bút chì lên Put you pencil down: để bút chì xuống Go to the board: đi lên bảng Move your seat: di chuyển chổ ngồi Come back your seat: trở về chổ ngồi Hurry up: nhanh lên Calm down: bình tĩnh Go on: tiếp tục Listen and repeat: nghe và lặp lai Listen and match: nghe và nối 45 Listen and tick: nghe và đánh dấu tick Listen and number: nghe và điền số Read and answer: đọc và trả lời Read and match: đọc và nối Point to your teacher: chỉ giáo viên Touch your desk: chạm vào bàn Clap your hand: vỗ tay Read the chant aloud: đọc lớn lên Let’s count the boys/girls: hãy đếm số bạn nam/nữ Check the words you hear: kiểm tra những từ bạn nghe Point to the map: chỉ vào bản đồ Don’t make a mess: không làm lộn xộn It’s time for breakfast: thời gian cho buổi điểm tâm/ăn sang Repeat after me: lặp lại sau tôi Let’s draw a picture: hãy vẽ 1 bức tranh Write your name here: viết tên bạn ở đây Let’s make a line/two lines: hãy xếp thành 1/ 2 hàng Let’s make a circle: hãy xếp thành 1 vòng tròn Read aloud and then sit down: đọc to và sau đó ngồi xuống Country/ Nation: quốc gia, nước Viet Nam: Việt Nam China: Trung Quốc Laos: Lào Cambodia: Cam-pu-chia Thailand: Thái Lan Malaysia: Ma-lay-xi-a 46 Singapore: Xin-ga-po Japan: Nhật Bản Korea: Hàn Quốc Russia: Nga Australia: Úc America/the USA/ The United States of America: Mỹ, Hoa Kỳ England/the UK/ The United Kingdom: Anh, Vương quốc Anh Canada: Ca-na-đa France: Pháp Spain: Tây Ban Nha Philippines: Phi-líp-pin Indonesia: In-đô-nê-xi-a Italy: nước Ý India: Nước Ấn Độ Nationality: quốc tịch (Language: ngôn ngữ) Vietnamese: người Việt, tiếng Việt Chinese: người Trung Quốc, người Hoa Laotian/Lao: người Lào Cambodian: người Cam-pu-chia Thai: người Thái Malaysian: người Ma-lay-xi-a Singaporean: người Xin-ga-po Japanese: người Nhật Korean: người Hàn Russian: người Nga 47 Australian: người Úc American: người Mỹ English/British: người Anh Canadian: người Ca-na-đa French: người Pháp Spanish: người Tây Ban Nha Filipino: người Phi-líp-pin Indonesian: người In-đô-nê-xi-a Italian: người Ý Indian: người Ấn Độ City/Capital city: Thành phố, thủ đô Beijing: thủ đô Trung Quốc Vientiane: thủ đô Lào Phnom Penh: Cam-pu-chia Bangkok: Thái Lan Kuala Lumpur: thủ đô Ma-lay-xi-a Tokyo: thủ đô Nhật Bản Seoul: thủ đô Hàn Quốc Sydney: thành phố Úc New York: thành phố của Mỹ Washington D.C.: thủ đô Mỹ London: thủ đô Anh Paris: thủ đô Pháp Jakarta: thủ đô In-đô-nê-xi-a Roma: thủ đô Ý 48
File đính kèm:
- tong_hop_cau_truc_va_tu_vung_on_thi_ioe_lop_3_4_5.pdf