Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái

Đây là những chữ phiên âm của từ tiếng Nhật, giúp người ta

dễ đọc và chia động từ

Bảng chữ chữ cứng Katakana

Thường dùng để viết những từ mượn ở nước ngoài, bảng này ít sử dụng hơn Hiragana

Ví dụ: カメラ(kamera): Máy ảnh  

Chữ Hán Kanji

Giúp cho thể hiện ý nghĩa ngắn gọn hơn, dễ hiểu hơn, khi nhìn vào đoạn văn sẽ không bị

rối

 

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 1

Trang 1

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 2

Trang 2

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 3

Trang 3

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 4

Trang 4

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 5

Trang 5

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 6

Trang 6

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 7

Trang 7

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 8

Trang 8

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 9

Trang 9

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 21 trang minhkhanh 7340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái

Tiếng Nhật - Bài 0: Bảng chữ cái
準備 ( じゅんび )   CHUẨN BỊ 
Down sách Minano Nihongo 
Down vở tập viết chữ cái tiếng Nhật 
Chuẩn bị bút chì và tẩy 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
Tiếng Nhật sử dụng 3 loại chữ : 
1. Bảng chữ mềm Hiragana: 
Đây là những chữ phiên âm của từ tiếng Nhật, giúp người ta 
dễ đọc và chia động từ 
2. Bảng chữ chữ cứng Katakana 
Thường dùng để viết những từ mượn ở nước ngoài, bảng này ít sử dụng hơn Hiragana 
Ví dụ: わたし (watashi): tôi        あなた (anata): bạn	 
Ví dụ: カメラ (kamera): Máy ảnh         
3. Chữ Hán Kanji 
Giúp cho thể hiện ý nghĩa ngắn gọn hơn, dễ hiểu hơn, khi nhìn vào đoạn văn sẽ không bị 
rối 
Ví dụ: 学生(がくせい) : Học sinh, sinh viên        
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
Chia làm 5 bảng nhỏ: 
Bảng Gojuuon (Bảng 50 âm) 
Bảng dakuon (Âm đục) 
Bảng handakuon (Bán đục âm) 
Bảng youn (Âm đôi) 
Bảng sokuon (Thúc âm) 
I. Bảng chữ Hiragana 
1. Đầu tiên các bạn đọc to các bảng chữ cái và nhớ mặt chữ trước 
2. Tập viết bảng chữ cái theo vở tập viết tiếng Nhật download theo đường 
link phía dưới 
Chẳng hạn chữ あ các bạn nhận ra đọc là a , sau khi nhuần nhuyễn rồi các bạn mới 
tập n hớ ngược lại chữ “ a ” viết là [ あ ] 
Về cách học: 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) 
あ 
い 
う 
え 
お 
a 
i 
u 
e 
o 
1. 
か 
き 
く 
け 
こ 
ka 
ki 
ku 
ke 
ko 
2. 
さ 
し 
す 
せ 
そ 
s a 
sh i 
s e 
s u 
s o 
3. 
た 
ち 
つ 
て 
と 
t a 
ch i 
tsu 
te 
t o 
4. 
Bảng này thực tế chỉ có 46 âm 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) 
な 
に 
ぬ 
ね 
の 
n a 
n i 
n u 
n e 
n o 
5 . 
は 
ひ 
ふ 
へ 
ほ 
ha 
hi 
fu 
he 
ho 
6 . 
ま 
み 
む 
め 
も 
ma 
mi 
mu 
me 
mo 
7 . 
ら 
り 
る 
れ 
ろ 
ra 
ri 
ru 
re 
ro 
8 . 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) 
や 
ゆ 
よ 
y a 
yu 
yo 
9 . 
わ 
を 
wa 
wo 
10 . 
ん 
n 
11 . 
い 
i 
え 
e 
う 
u 
い 
i 
え 
e 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
Tại sao gọi là bảng 50 âm? 
1. Bảng gojuon (Bảng 50 âm) 
Vì vốn nó là một bảng 5 x 10, nhưng có 5 âm bị mờ, 5 âm này 
không được dùng nên coi như bỏ qua nên không tính vào bảng, 
ta còn 45 âm. Âm “n” là âm đặc biệt nên 
không được xếp vào cột nào hết. Tổng cộng ta có 46 âm. 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
2 . Bảng dakuon (Đục âm – 20 âm) 
が 
ぎ 
ぐ 
げ 
ご 
ga 
gi 
gu 
ge 
go 
1 . 
ざ 
じ 
ず 
ぜ 
ぞ 
za 
ji 
zu 
ze 
zo 
2 . 
だ 
ぢ 
づ 
で 
ど 
da 
di 
du 
de 
do 
3 . 
ば 
び 
ぶ 
べ 
ぼ 
ba 
bi 
bu 
be 
bo 
4 . 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
3. Bảng handakuon (Bán đục âm ) 
ぱ 
ぴ 
ぷ 
ぺ 
ぽ 
pa 
pi 
pu 
pe 
go 
1 . 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) 
きゃ 
きゅ 
きょ 
kya 
kyu 
kyo 
1 . 
しゃ 
しゅ 
しょ 
sha 
shu 
sho 
2 . 
ちゃ 
ちゅ 
ちょ 
chya 
chu 
cho 
3 . 
にゃ 
にゅ 
にょ 
nya 
nyu 
nyo 
4 . 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
4. Bảng youon 
ひゃ 
ひゅ 
ひょ 
hya 
huu 
hyo 
5 . 
みゃ 
みゅ 
みょ 
mya 
myu 
myo 
6. 
りゃ 
りゅ 
りょ 
rya 
ryu 
ryo 
7 . 
ぎゃ 
ぎゅ 
ぎょ 
gya 
gyu 
gyo 
8 . 
4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
4. Bảng youon (Âm đôi – 36 âm) 
じゃ 
じゅ 
じょ 
ja 
ju 
jo 
 9 . 
ぢゃ 
ぢゅ 
ぢょ 
dya 
dyu 
dyo 
10 . 
びゃ 
びゅ 
びょ 
bya 
byu 
byo 
11 . 
ぴゃ 
ぴゅ 
ぴょ 
pya 
pyu 
pyo 
12 . 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
5. Bảng sokuon (Thúc âm ) 
つ 
tsu 
Sokuon 
Là âm nối giữa hai âm, để gấp đôi phụ âm, là âm “tsu” viết nhỏ lại 
Ví dụ: いって =itte 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
1. あさ 
 asa 
II. Luyện tập 
 Buổi sáng 
2. いす 
 isu 
 Cái ghế 
3. うみ 
 umi 
 Biển 
4. えき 
 eki 
 Nhà ga 
5. かく 
 kaku 
 Viết 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
6. すき 
 suki 
II. Luyện tập 
 Thích 
7. そら 
sora 
 Bầu trời 
8. ちち 
 chichi 
 Ba, bố 
9. つき 
 tsuki 
Mặt trăng 
10. なに 
 nani 
 Cái gì 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
16. へや 
 heya 
II. Luyện tập 
 Căn phòng 
17. ほし 
hoshi 
 Ngôi sao 
18. ゆき 
 yuki 
 Tuyết 
19. よむ 
 yomu 
Đọc 
20. わに 
 wani 
 Cá sấu 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
11. ねこ 
 neko 
II. Luyện tập 
 Con mèo 
12. のむ 
nomu 
 Uống nước 
13. はは 
 haha 
 Mẹ 
14. ひと 
 hito 
Người 
15. ふゆ 
 fuyu 
 Mùa đông 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
21. あした 
 ashita 
II. Luyện tập 
 Ngày mai 
22. くすり 
kusuri 
 Thuốc 
23. けしき 
 keshiki 
 Phong cảnh 
24. さかな 
 sakana 
Cá 
25. しかる 
 shikaru 
 La rầy, quở trách 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
26. せかい 
 sekai 
II. Luyện tập 
 Thế giới 
27. でんわ 
denwa 
 Điện thoại 
28. にほん 
 nihon 
 Nhật bản 
29. まもる 
 mamoru 
Tuân thủ 
30. みかん 
 mikan 
 Trái quýt 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
31. おいしい 
 oishii 
II. Luyện tập 
 Ngon 
32. くだもの 
kudamono 
 Trái cây 
33. ざんねん 
 zannen 
 Tiếc, đáng tiếc 
34. ともだち 
 tomodachi 
Bạn bè 
35. やくそく 
 yakusoku 
 Hứa, hẹn 
BÀI 0 :   BẢNG CHỮ CÁI 
36. れんらく 
 renraku 
II. Luyện tập 
 Liên lạc 
37. ろくおん 
rokuon 
 Ghi âm 
38. あたらしい 
 atarashii 
 Mới 
39. むずかしい 
 muzukashii 
Khó 
40. めずらしい 
 mezurashii 
 Quý hiếm 

File đính kèm:

  • pptxtieng_nhat_bai_0_bang_chu_cai.pptx