Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh
Khi nói, chúng ta thường sử dụng từ viết tắt. Chúng ta thường làm ngắn gọn từ khi
viết tin nhắn (SMS). Từ viết tắt trong tiếng Anh văn Nói, và nhất là từ viết tắt tiếng
Anh trong tin nhắn và internet hiện nay rất đa dạng. Và dưới đây là một số chỉ dẫn
hữu ích về một số các từ viết tắt thông dụng nhất.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh
Sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh Khi nói, chúng ta thường sử dụng từ viết tắt. Chúng ta thường làm ngắn gọn từ khi viết tin nhắn (SMS). Từ viết tắt trong tiếng Anh văn Nói, và nhất là từ viết tắt tiếng Anh trong tin nhắn và internet hiện nay rất đa dạng. Và dưới đây là một số chỉ dẫn hữu ích về một số các từ viết tắt thông dụng nhất. Khi nói, chúng ta thường sử dụng từ viết tắt. Chúng ta thường làm ngắn gọn từ khi viết tin nhắn (SMS). Dưới đây là một số chỉ dẫn hữu ích về một số các từ viết tắt thông dụng nhất. Từ viết tắt tiếng Anh trong văn Nói gonna = is / am going to (do something) "I'm gonna call him now." - Tôi định gọi anh ấy bây giờ wanna = want to "I wanna speak to you." - Tôi muốn nói chuyện với bạn gotta = has / have got to (or have got) "I gotta go!" - Tôi phải đi innit = isn't it "It's cold, innit?" - Trời lạnh có phải không? ain't = isn't / haven't / hasn't "He ain't finished yet." - Anh ấy vẫn chưa làm xong. "I ain't seen him today." -Tôi vẫn chưa gặp anh ấy hôm nay. ya = you "Do ya know what I mean?" Bạn có hiểu tôi nói gì không? lemme = let me "Lemme see tomorrow's a good time." - Để tôi xem nào ... ngày mai thì tốt đấy. whadd'ya = what do you "Whadd'ya mean, you don't want to watch the game?" - Ý bạn là sao, bạn không muốn xem trận đấu à? dunno = don't / doesn't know "I dunno. Whadd'ya think?" - Tôi không biết. Bạn nghĩ sao? Từ viết tắt tiếng Anh về tin nhắn và Internet Từ viết tắt tiếng Anh về số đếm 2 = to / two 4 = for / four 8 = ate / eight Từ viết tắt tiếng Anh về chữ cái U = you C = see B = be CU L8r = see you later msg - message pls = please cld = could gd = good vgd = very good abt = about ths = this asap = as soon as possible tks = thanks txt = text LOL = lots of love / laugh out loud x = a kiss!
File đính kèm:
- su_dung_tu_viet_tat_trong_tieng_anh.pdf