Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi

*DCS: distribute control system:hệ thống điều khiển phân phối

*MCC: mimic central control

*MCP:mimic control panel

*UPS: bộ nguồn dự phòng

*redanduncy: tên hãng Bộ lưu điện

*line: lưới, mạng lưới *import: nhận vào

*export: bán ra

*generator active : hoạt động máy phát điện

*utility : tự dùng

*frequency : tần số

*Voltage: điện áp

*current : dòng điện

 

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 1

Trang 1

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 2

Trang 2

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 3

Trang 3

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 4

Trang 4

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 5

Trang 5

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 6

Trang 6

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi trang 7

Trang 7

docx 7 trang viethung 5920
Bạn đang xem tài liệu "Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi

Một số từ vựng tiếng Anh về kĩ thuật: điện-cơ-lò hơi
MỘT SỐ TỪ VỰNG KĨ THUẬT: ĐIỆN_CƠ_LÒ HƠI-ENGLISH _VIỆT(CN:9.10.2011)
***Biên soạn(Phan Hữu Đại) 
*DCS: distribute control system:hệ thống điều khiển phân phối 
*MCC: mimic central control 
*MCP:mimic control panel 
*UPS: bộ nguồn dự phòng
*redanduncy: tên hãng Bộ lưu điện 
*line: lưới, mạng lưới *import: nhận vào 
*export: bán ra 
*generator active : hoạt động máy phát điện 
*utility : tự dùng
*frequency : tần số 
*Voltage: điện áp 
*current : dòng điện 
*Speed up break:
*electricity; power:điện *Eelectrical engineering: Kỹ thuật điện 
*Thremo-electricity, thermo- electric:nhiệt điện 
*casing expansion: sự giãn, sự nở; độ giãn, độ nở_vỏ hộp 
*shaft position :vị trí trục 
*displaceent:
*
*differential: /,difə' ren∫ əl/ khác nhau; có phân biệt; chênh lệch
*discharge:/ dis't∫ɑ :dʒ /sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng),sự phóng điện, sự bắn ra
*module: buồng - cấu kiện - khối chương trình - ngăn - độ - hệ số - môđun
*thrust:sự đẩy mạnh, sự xô đẩy 
*to thrust back :đẩy lùi 
*to thrust down :đẩy xuống 
*to thrust forward :đẩy tới trước, xô ra trước đưa (tay) tới 
*to thrust in thọc vào, giúi vào, nhét 
*automatic : tự động 
*cas : tự động 
*local: tại chỗ 
*remote: điều khiển từ xa 
*manual :điều khiển bằng tay 
*operator :hoạt động 
*governor: bộ điều chỉnh 
*Main power failure :lỗi nguồn chính 
*Code:mã điện; mã hiệu; mã số 
*to encode; to encipher; to encrypt :mã hoá 
*lift/lift/sự nâng lên; sự nhấc lên 
*primary circuit, trunk circuit: mạch chính 
*secondary circuit: mạch phụ 
*short-circuit: mạch chập 
*Setting:cài đặt
*start :khởi động
*resonant circuit: mạch cộng hưởng 
*electrical circuit; circuit: mạch điện 
*Closed circuit: Mạch điện kín 
*open circuit: mạch hở *electronic circuit: mạch điện tử 
*oscillating circuit, oscillator:mạch giao động 
*pad: mạch điện trở 
*parallel circuit: mạch song song 
*shunt circuit, derived circuit, brach current: mạch rẽ 
*integrated circuit: mạch tích hợp 
*tagname: tên nhãn 
*status: tình trạng (làm việc, ăn ở. .) 
*diagnostic: chẩn đoán 
*physics /' fiziks/vật lý học 
*physical /'fizikl/ vật chất 
*chemical/' kemikl/hoá học 
*above /ə' bʌv/ở hoặc tới một điểm cao hõn; trên đầu; ở trên; phía trên 
*correction /kə' rek∫n / sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh sự trừng phạt, sự trừng trị 
*below /bi'lou /ở hoặc tới một mức, vị trí hoặc nơi thấp hơn 
*procedure /prə' si: dʒə/thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý). .) 
*efficiency /i' fi∫ənsi / hiệu lực, hiệu quả năng lực, khả năng năng suất, hiệu suất 
*labour efficiency năng suất lao động 
*refer /ri' fə:/quy , quy cho, quy vào 
*Power consumption:nguồn tiêu dùng 
*Rectifier/charger : điều chỉnh/chuyển đổi 
*average /'ævəridʒ / số trung bình 
*full-timer /'ful' taimə/ người làm việc trọn ngày hoặc trọn tuần 
*detect: phát hiện, tìm ra 
*decrease /'di: kri: s/ sự giảm đi, sự giảm sút 
*increase /' inkri: s/ sự tăng, sự tăng thêm 
*interlock /,intə 'lɔk/ sự cài vào nhau, khoá liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy) 
*description /dis'krip ∫n/sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả,hạng , loại 
*triangle: tam giác 
*grounding /'graundiη /:sự tiếp đất 
*Standby Power: nguồn dự trữ 
*horsepower: mã lực *hydraulic system: hệ thống thủy lực 
*automation: sự tự động hóa 
*compressed air: khí nén 
*air compressed : máy nén khí
*control :điều khiển *thermistor:nhiệt điện trở 
*electric current: dòng điện 
*Direct current; DC: Dòng điện một chiều 
*Alternating current; AC: Dòng điện xoay chiều 
*Normal close switch: công tác đóng bình thường 
*Normal open contact: trạng thái mở bình thường 
*Battery discharge:chuyển đổi pin 
*Load transfer: chuyển tải 
*momentum: mômen *induction: sự cảm ứng; cảm ứng 
*factor of safety: hệ số an toàn 
*factor: hệ số 
*regulator /'regjuleitə / người điều chỉnh,máy điều chỉnh 
*Inverter: đảo nhau, đảo ngược 
*Synchronizing selector: lưạ chọn đồng bộ 
***Dụng cụ thiết bị:
*Electric socket: Ổ cắm điện 
*Electric cooker: Bếp điện 
*Electric iron: Bàn là điện 
*auxiliary(aux): thiết bị phụ 
*gate:cổng 
*button: nút nhấn 
*cabinet: tủ có ngăn kéo hoặc giá để đựng 
*card: các, thiếp, thẻ 
*bearing /'beəriη/ sự mang ,sự chịu đựng, cái trụ, cái đệm ,vòng bi 
*scissors; cutters; clippers: kéo cắt 
*metal cutting shear: kéo cắt kim loại 
*bolt: bù lông, then,chốt 
*circular saw: cưa đĩa 
*saw/so :/: cái cưa 
*tool; untensil; instrument: khí cụ 
*helical gear:bánh răng xoắn ốc 
*spanner , monkey-wrench: chìa vặn đai ốc; cờ lê; khóa 
*Vice: mỏ cặp 
*hammer /'hæmə/Búa *nutcracker: kìm bấm 
*drew drive: tua vit ,bake 
*flat - nose pliers:kìm mỏ vịt 
*knife: dao cắt 
*electric oscillation :dao động điện 
*Penknife, pocket-knife :dao nhíp 
*manipulator: ma níp *galvanometer: đồng hồ điện (xem công tơ điện) 
*drill:khoan 
*bit-holder: cán khoan *auger: máy khoan lớn *hammea drill:búa khoan 
*hand drill:máy khoan tay 
*heat exchanger:máy thải nhiệt 
*plug:ỗ cắm điện 
*jack: lỗ cắm phích,cái kích, cái đội 
*three-pin plug: phích ba đầu, phích ba chạc 
*two-pin plug: phích hai đầu, phích hai chạc 
*exposure meter; light meter: đồng hồ đo sáng 
*Mechanical interlock: khóa cơ khí 
*frequency meter: đồng hồ tần số 
*Alternator: máy phát điện sinh ra dòng điện xoay chiều; máy dao điện
*generator :máy phát
*breaker: máy cắt, cái ngắt điện, cái công tắc 
 *Variable frequency driver: thiet bi cân bằng tần số 
*clamp: êtô, bàn kẹp 
*turbine /' tə:bain / tua bin chạy bởi dòng nước, hơi nước,hoặc khí. .. 
*casing /'keisiη /vỏ bọc, bao 
*Oil level indicator: dụng cụ chỉ thị mức lượng dầu
*Automatic voltage regulator: máy điều chỉnh điện áp tự động 
*Emergency push button: nút nhấn khẩn cấp 
*Current transformer (PT) :máy biến dòng. 
*regulator: máy điều chỉnh 
*indicator: dụng cụ chỉ thị 
*recorder : máy ghi 
*battery :pin,bình acquy
*hourwatt meter :đồng công tơ (kw/h)
*Under voltage relay: relay thấp áp
*Unbalance relay: relay so lệch (87) 
*Thermal over current relay: relay quá dòng nhiệt ,relay nhiệt
*Instantaneous over current relay: relay quá dòng tức thời
*Electronic over current relay: relay quá dòng
*Vacuum circuit breaker: máy cắt điện khí 
*AC three phase induction motor:động cơ cảm ứng nguồn xoay chiều 3pha 
*Molded case circuit break : nhãn máy cắt
*Neutral earthing resistor: Nối đất điện trở trung tính
*Automatic change over switch: công tắc tự động chuyển đổi
*Earth leakage circuit breaker: Ngắt mạch điện rò xuống đất
*Automatic power factor regulator: tự động thay đổi hệ số công suất 
***Phần lò hơi
*Boiler: lò hơi 
*burner: buồng đốt *deaerator(D/A): bộ khử oxi trong nước 
*air heater(A/H):gia nhiệt gió
*Eco:bộ tiếc kiệm 
*preheater: bộ trao đổi nhiệt (hâm nóng) 
*ignition: sự đánh lửa *suction press: áp suất hút 
*discharge press:áp suất đẩy 
*auget: ống chính 
*gland steam ejector: hơi làm kín bộ rút chân không 
*valve: van 
*level : mực lượng (đơn vị tính: mm) 
*độ mở van: (đơn vị tính :% )
*flow:lưu lượng (đơn vị tính: ton/hr )
*pressure : áp suất (đơn vị tính: kg/cm2)
*pump: bơm 
*filter: lọc 
*draft /dræft/ :gió, sự kéo 
*thermal /'θə :ml /nhiệt, nóng 
*thermal insulation sự cách nhiệt 
*heater: máy làm nóng 
*header: điện học: côlectơ, cái góp điện -kỹ thuật:vòi phun, ống phun- Kỹ thuật chung : bản ghi nhãn - hộp phân phối - khuôn tán - đầu - đe tán - đoạn đầu - dòng đầu trang - nhãn
*condenser:bộ nghưng tụ 
*gas:khí ga 
*steam: hơi 
*Natural gas:Khí thiên nhiên 
*carbon dioxide:khí cacbonic 
*high /low /mean pressure:áp suất cao / thấp / trung bình *atmospheric /,ætməs 'ferik/: quyển khí,không khí 
*atmospheric oxygen không khí 
*atmospheric pressure áp suất không khí 
*heated /'hi: tid/ được đốt nóng, được đun nóng 
*feed water heater:bộ cấp nhiệt nước cung cấp 
*temperature: nhiệt độ 
*thermometer: nhiệt kế ,nhiệt biểu 
*thermobarometer: nhiệt áp kế 
*boiler steam silica: Silic hơi của lò hơi 
*acknowledge single alarm :sự báo động thừa nhận chỉ một cái gì 
*acknowledge:thừa nhận cái gì 
*alarm: sự báo động
*lube oil :dầu bôi trơn
*control oil: dầu điều khiển
*fuel oil : dầu FO
*gland steam : hơi làm kín
*conductivity(conduc) :độ dẫn điện
*atomizing steam pressure : áp suất hơi phun sương
*combustituble gas percent:(thiết bị kiểm tra độ rò rỉ gas)
*station gas : trạm gas
*accumulation:sự tích tụ
*

File đính kèm:

  • docxmot_so_tu_vung_tieng_anh_ve_ki_thuat_dien_co_lo_hoi.docx