Một số đề ôn tập môn Toán 2
Bài 1:Viết số gồm:
a.4 chục 5 đơn vị: .
b.5chục và 4 đơn vị: .
c.3 chục và 27 đơn vị: .
Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66
.
.
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a.Bằng5:
b.Bằng18:
c.Bằng1:
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Một số đề ôn tập môn Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Một số đề ôn tập môn Toán 2
Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 1 Bài 1:Viết số gồm: a.4 chục 5 đơn vị:. b.5chục và 4 đơn vị:. c.3 chục và 27 đơn vị:.. Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66 . . Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a.Bằng5: b.Bằng18: c.Bằng1: Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống: . .. +35 =71 40 +.. = 91 67 = + 0 45 - . =18 100 -.. =39 ..-27 = 72 BàI 5:Tính nhanh: a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2 . .. .. .. .. . .. . .. ........................... . .. BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,nh vậy còn lại 12 ôtô cha rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... Đề ôn tập môn toán lớp2 ( đề 2) Bài 1:Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể đợc.Có bao nhiêu số nh vậy?.................................................................. . Bài 2:Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta đợc số nhỏ hơn 13? . . . Bài 3:Tính a.5x8-11= .. b.3 x 6 : 3=... . .. c.40:4:5 = . d.2 x 2 x 7= e.4x6 +16=.. g.20 : 4 x 6= . .. Bài 4:Tĩm x: a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315 . . .. . . . .. Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng đợc một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nớng để đóng đợc 8 hộp bánh nh thế? . . BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là: a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm. . b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m. . ...... Đề ôn tập môn toán lớp2 Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S: a.Số 306 đọc là:-Ba mơi sáu -Ba trăm linh sáu b.Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: A.5005 B.550 C. 505 D. 005 Bài 2: Tìm x: a.9< x< 15 b.48< x+1< 50 .. ... .. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để đợc kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh . . Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi: a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài giải . .. Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là A. 999 B. 897 C. 987 D. 798 b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : A. 123 B. 100 C. 102 D. 231 Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 A. 371 B. 381 C.403 D. 481 Đề ôn tập môn toán lớp2 Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. . .. Bài 2:Tính a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 =. .. . ... Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5..5x2 40 x280:2 20 x4.79 30x220 x3 60 : 3..3 x 7 4 x10.5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ=. c.5giờ x3 =. d.16 giờ : 4 = Bài 7: a.Hình tam giác cócạnh b.Hình tứ giác có..cạnh c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình Bài 8 : a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100 . b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49. Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 5 Bài 1:Tìm chữ số x,biết: a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 .. .. .. .. .. . .. .. .. .. . Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? .. . . Bài 3:Tìm x: a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 . .. .. Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết đợc nhiều tổng càng tốt) .. ... . . Bài 5 : Đặt tính rồi tính : 235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 ... . . Bài 6 : Tính a) 6 x 7 – 36 = .. b) 6 x 9 + 272 =.. . c) 934 + 6x 5 =.. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = . . . . Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 6 Bài 1:Tính độ dài đờng gấp khúc với số đo trên hình vẽ Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta đợc một số lớn hơn 18 Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: a.3, 6 , 9 , 12,.. b. 100,300,500,700, c.2, 4 , 8,16 , d.112, 223 ,334 ,445,.. Bài 4:Tìm x: a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48 . . . . . Bài 5 : a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 2 3 Bài 6 : Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 ngời xuống xe và 3 ngời lên xe .Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trớc khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để đợc 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó: ... .. Đề ôn tập môn toán lớp2 đề 7 Bài 1:Tính nhẩm : 200 x 3 =.. 300 x 3= 200 x 4 =.. 100 x 6 = 600: 2= ... 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4 ......................................... ........................................... Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải: ................... ... i các cạnh là 2dm;4dm;27cm. Bài giải: ... .. . Bài 7 :Một bao gạo nặng 25 kg .Hỏi 6 bao nh thế nặng bao nhiêu kg ? . Bài 8 : Mỗi tuần có 7 ngày .Số ngày trong 8 tuần là : A. 63 ngày B. 56 ngày C. 49 ngày D. 65 ngày Bài 9 : đúng ghi Đ sai ghi S Gấp lên 6 lần Gấp 10 lần 7 --------------------------- ---------------------------- Gấp 7 lần Gấp 5 lần -------------------------- -------------------- - Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 18 Bài 1: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 24cm.Tính độ dàI cạnh AB? 427 4 40 8 48 34 167 Bài giải: BàI 2:Hãy so sánh độ dàI đờng gấp khúc ABCD và chu vi hình tam giác ABC. 2cm 3cm 2cm 3cm 4cm 4cm Bài 3:Tính: a.5 x 1 x 0 b.4 x1 x 4 c.5 x 0 : 4 =.. =.. =.. =. =.. =.. Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống: a. :5 = 0 b. 4 x = 0 c. 7 : = 7 Bài 5:Tìm hai số biết tích của chúng bằng 3 và thơng của chúng cũng bằng 3. Bài giải: Bài 6: Hãy viết một phép chia có thơng bằng số bị chia. Bài làm: Ta biết rằng số nào nhân với 1 cũng . Bài 7 : Tìm X a) X : 7 = 63 b) 7 x X = 42 c) (X – 1 ) x 7 = 35 Bài 8 : Ngày thứ nhất Lan háI đợc 50 bông hoa . Ngày thứ hai Lan háI giảm 5 1 ngày thứ nhất . Ngày thứ hai Lan háI đợc : A. 45 bông hoa B . 20 bông hoa C. 10 bông hoa D. 15 bông hoa Đề ôn tập môn toán lớp 2 Đề số 19 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: a. + 3 = 10 b. 7 - = 4 + 3 c. + = 1 d.2 - - = 0 Bài 2: Tính nhanh: a. 10 – 9 +8 – 7 +6 -5 +4 – 3 + 2 – 1 = = = b.1 + 3 +5 +7 +9 +10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 =. =. =. Bài 3:Tuấn có 4 quả bóng vừa bóng xanh vừa bóng đỏ.Số bóng đỏ nhiều hơn số bóng xanh.Hỏi Tuấn có mấy quả bóng đỏ?mấy quả bóng xanh? Bài giải: .. Bài 4 :Tính: a.5 x 8 – 14 b.3 x 6 :2 c.5 x6 +18 =. =.. = . =.. = = =.. =. =. Bài 5:Tìm y: Y x 2 = 18 y x 4 = 20 y x y = 4 .. .. . .. .. .. Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 20 : Bài 1 : đặt tính rồi tính : a) 45 x 6 72 x 4 54 x 7 68 x 9 77 x 4 b) 56 : 2 76 : 9 88 : 4 92 : 2 36 : 3 Bài 2:Có 48 lít dầu , ngời ta muốn đựng vào các thùng loại 5 lít . Hỏi cần tất cả bao nhiêu thùng để đựng hết số dầu ? Bài 3 : Khoanh vào đáp án đúng a) 30 g – 18 g : 6 A. 12 g B. 27 g C. 2g D. 8 g b) 108 – 60 : 6 = A. 98 B. 8 C. 34 D. 48 c) 42 lít : 6 + 17 A. 10 lít B. 14 lít C. 24 lít D. 55 lít Bài 4 : 1km 1 kg điền dấu vào ô trống là : A. Dấu > B. Dấu < C. dấu = D. không dấu nào cả Bài 5 : Số tam giác trong hình vẽ là : A. 4 hình B. 6 hình C. 8 hình D. 7 hình Đó là : các hình : Bài 6 : Nối biểu thức với giá trị của nó Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 21 : Bài 1: Tìm x : a) 9 X x = 36 x 2 b) x : 7 = 48 : 2 c ) 64 : x = 32 : 4 Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 9 rồi cộng với 235 thì bằng 883 Bài 3 : Tính : a) 5 dam + 7 dam =. b) 13 hm + 4 hm = 15 dam x 3 =. 27 m X 2 =.. 32 km – 15 km =.. 30 mm : 5 =.. 88 dm : 4 =. 69 km : 3 = Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng : Lớp 2A có 35 học sinh , lớp 2B có ít hơn 5 học sinh .Số học sinh cả hai lớp có là : A. 75 học sinh B. 60 học sinh 8 + 9 x 3 44 : 4 x 3 35 36 38 9 x ( 178 – 174 ) 76 x 2 : 4 33 C. 70 học sinh D. 65 học sinh Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để đợc 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác . Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 22 : Bài 1: đặt tính rồi tính : 423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 676 : 8 Bài 2: điền dấu a) 125 x 5 129 x 4 b) 47 x 3 705 : 5 .. c) 918 : 3 123 x 3 d) 693 : 3 784 – 553 Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng : a) 100 : 5 : 4 A. 20 B. 5 C. 16 D. 24 b) 6 1 ngày là : A. 4 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ c) Cách tính nào đúng A. 5 + 6 x 1 = 5 + 6 = 11 B. 5 + 6 x1 = 11 x 1= 11 C. 5 + 6 : 1 = 11 : 1 D. 5 x 1 + 6 = 5 x 7 = 35 Bài 4 : Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo ? Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 23 : Bài 1:đặt tính rồi tính a) 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x 9 e) 2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4 Bài 2:Tìm x biết a) 15 : x = 24 : 8 b) 42 : x = 36 : 6 c ) 84 : x = 18 : 9 Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu , thùng thứ nhất có số dầu bằng 8 1 số dầu thùng thứ hai . Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ? Bài 4 : Chị An năm nay 16 tuổi , tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An . Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 4: Nối biểu thức với giá trị tơng ứng của nó 492 221 153 65 84 68 65 5 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 24 : Bài 1: Đặt tính rồi tính 134 x 3 789 x 2 604 : 2 875 : 5 Bài 2: Tính a) 5 x 235 + 124 = b) ( 35 + 45 ) x 2 =. c) 125 – 125 : 5= d) 239 + 936 : 9 = .. 150 + 3 123 x 4 70 - 2 175 : 35 452 – 231 42 x2 90 - 25 195 : 3 Bài 3 : Một gói kẹo có 40 cái kẹo , sau khi chia cho các bạn thì còn lại 5 1 số kẹo . Hỏi trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo . Bài 4 : Số bị chia 36 63 45 81 72 Số chia 9 9 9 9 9 9 9 9 Thơng 6 2 3 Bài 5 : Có 54 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ . Bài 6 : điền dấu thích hợp vào ô trống 15 g 81 g : 9 1kg 965g + 35 g . 45g : 9 + 8 g 10 g 392 g – 6g 372 g + 9g . Bài 7 : Số gì ? Gấp 3 lần Giảm 3 lần 12 ------------------- --------------------------- Gấp 5 lần Giảm 5 lần 10-------------------- ---------------------------- -Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số25: Bài 1: đặt tính rồi tính : 49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 – 999 Bài 2: Tìm X a) 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = 8 + 1 c) x + 24327 = 68586 Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : X 6 : 2 x 7 ------------------ --------------------- -------------------- Bài 4 : Hùng có 16 que tính . Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhng ít hơn HảI 3 que . Hỏi Minh và HảI mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số26 Bài 1: đặt tính rồi tính : a) 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x 6 d) 89 : 4 Bài 2: Tính nhẩm 305 + 55= 450 – 150=.. 6 x8=. 150 + 240=.. 517 – 17 = 9 x 7 = 36 : 6 = 81 : 9 =.. 72 : 8 =. Bài 3 : Có 32 m vảI may đợc 8 bộ quần áo . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy m vảI 16 Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg. Con lợn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ? Bài 5 : Tính 6 1 của mỗi số sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54 Bài 7 : a) Tính độ dài đờng gấp khúc B D 15cm 20cm A 25 cm C b) Tính chu vi hình tam giác ABC A B C Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 27 Bài 1: đặt tính rồi tính 82 x 7 95 x8 96 : 8 75 : 6 Bài 2: Tìm 6 1 của 54 . Bài 3 : Cho số 9 hãy gấp số đã cho lên 6 lần đợc bao nhiêu cộng với 18 . Kết quả cuối cùng là bao nhiêu Bài 4 : Nếu giảm 96 đi 4 lần thì đợc bao nhiêu Bài 5 : Một kho gạo có tất cả 972 bao gạo . Sau khi bán một ngày thì số gạo giảm đi 3 lần . Hỏi : a) Cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo ? b) đả bán đI bao nhiêu bao gạo ? Bài 6 : Tìm x a) X x 7 = 875 b) 852 : X = 6 c) 9 x X = 909 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 28 Bài 1 : Viết vào ô trống theo mẫu Số lớn 24 42 49 56 72 81 63 Số bé 4 7 7 8 9 8 7 Số lớn hơn số bé Số lớn gấp số bé Bài 2: Có 40 quả cam bầy vào 8 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ? Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : a) 9 x 13 + 234 = .. b) 9 x 9 + 49 = .. c) 342 : 2 – 99 = .. Bài 4 : Một ngời đem bán gà , ngời đó đã bán 18 con gà . Tính ra ngời đó đã bán 9 1 số gà . Hỏi ngời đó đem bán bao nhiêu con gà ? Bài 5 : Cách tính nào sai A. 37 – 5 x5 = 12 B. 37 – 5 x5 = 160 C. 180 : 6 + 34 = 64 D. 31 + 64 : 4 = 47 Bài 6 : Góc nào trong 3 góc này là góc vuông , hãy nêu tên cạnh và đỉnh của góc đó Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 28 ôn tập về hình học Bài 1: Một tam giác có cạnh lần lợt là : 150 cm ; 240 cm và 320 cm. Tính chu vi của tam giác đó ? Bài 2: Cho đờng gấp khúc ABCD nh hình vẽ dới đây : B 36cm 16cm D A C 40cm a) Độ dài đờng gấp khúc ABCD là : .. c) Nếu cắt đờng gấp khúc thành những đoạn thẳng bằng nhau , mỗi đoạn dài 4 cm thì đ- ợc nhiều nhất tất cả bao nhiêu đoạn Bài 3: Tàu thuỷ này có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác? Bài 4: a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để đợc 2 hình tam giác. b)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để đợc 2 hình tứ giác . c)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để đợc 1 tam giác và 1 tứ giác Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 29 Bài 1: đặt tính rồi tính a) 107 x 9 316 x 3 98 : 6 919 : 7 575 : 5 Bài 2: Tìm x a) X : 7 = 135 b) x : 9 = 108 c) 876 : x = 6 Bài 3: Có 45 quả xoài chia thành 9 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần có bao nhiêu quả ? Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg . Con lợn lớn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ? Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống 4 3 8 2 9 1 12 16 ? Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 đó là các hình : Bài 8 : Tìm 9 1 của: 5 cm ; 189 lít Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 30 Bài 1: Tính : a) 3 x 7 + 929 =........ b) 50 : 5 + 613=.. .. c) 28 : 4 – 6 =.. d) 9 X 13 + ( 56 : 2 )= . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Tăng 5 lần a) 80 ----------------------------------- Số lớn : . Số bé : .. Số lớn gấp .lần số bé Số bé bằng một phần số lớn Giảm 3 lần 42 --------------------------------- Số lớn : . Số bé : .. Số lớn gấp .lần số bé Số bé bằng một phần số lớn Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng a) 10 x 6 : 2 10 x 3 A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Không có dấu nào b) 6; 12; 18 ; 24; .; ; 42; 48; 54 ; 60 Hai số còn thiếu là : A. 25 và 35 B. 40 và 42 C. 30 và 36 D. 30 và 40 c) Tìm y biết 0 : y = 2 A. y = 0 B. y= 2 C. y= 1 D. không tìm đợc y d) Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6 cm thì có chu vi là : Cách tính nào sai : A. 6 x 3 = 18 ( cm ) B. 3 x 6 = 18 ( cm ) C. 3 + 6+ 3 + 6 = 18( cm) D. 6 + 6 + 6 = 18 ( cm ) Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 31 Bài 1: đặt tính rồi tính 257 x 7 345x 5 567 : 4 980 : 5 Bài 2: Tấm vải hoa dài 25 m .Tấm vải xanh dài gấp 5 lần tấm vải hoa. Hỏi cả hai tấm vảI dài bao nhiêu m ? Bài 3: Thùng to có 10 lít dầu và có nhiều hơn thùng nhỏ 10 lít dầu . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ? Bài 4 : Tính a) Gấp 13 lên 4 lần rồi thêm 4:. b) Gấp 14 lên 3 lần , rồi bớt đi 13: c) Giảm 48 đi 4 lần , rồi lại giảm đi 2 lần : Bài 5 : Tính nhẩm 5 x 8 : 8 =.. 64 : 4: 2 =.. 48 : 2 : 4 =.. 72 : 2: 2: 2= 56 : 2 : 4 =. 48 ; 2 : 2: 2 =. Bài 6 :Tính : a) 9 x 2 + 29 b) 9 x 6 – 36 c) 9 x 4 : 6 d) 9 x 8 – 27 Bài 7 : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g . Hỏi 9 gói nh thế cân nặng bao nhiêu g ? Bài 8 : Trên hình bên có tất cả : Hình tam giác đó là : .. Hình tứ giác đó là : . Bài 9 : 1tuần – 2 ngày =..giờ Cần điền vào chỗ chấm số : A. 120 giờ B.5 ngày C. 120 D. 50 giờ Bài 10 : X x 6 = 942 27 : y = 9 Tích X x y = ? A. 471 B. 472 C. 470 D. 481 Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 33 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bảng nhân chia 9 Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn 6 2 15 3 56 6 Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng : Lớp 3A có 35 HS , trong đó có 7 HS trung bình .Hỏi số HS trung bình bằng 1 phần mấy số HS cả lớp A. 35 1 B. 7 1 C. 5 1 D. 5 Bài 3: Điền dấu thích hợp : a) 5 x 9 9x 4 + 9 b) 72 : 9 + 15 7 x 7 .. Bài 4 Số gì ? X 9 + 12 Bài 5: Tìm một số biết số đó gấp lên 9 lần rồi bớt đi 16 thì đợc 20 .. .. .. Bài 6: khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lới đúng : Một đoàn khách có 43 ngời , mỗi tắc xi chở đợc 8 ngời .Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc xi nh thế để chở hết số khách đó . A. 5 xe B. 6 xe C. 4 xe D. 7 xe GiảI thích cách làm : .. .. .. .. .. .. Bài 7 : Khối lớp 3 có 72 HS tham gia đồng diễn thể dục , trong đó có 6 1 số HS tham gia xếp thành vòng tròn . Số còn lại xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS ? .. .. .. .. .. .. Bài 8 : Một ngời mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp 5 lần đỗ xanh .Hỏi ngời đó mua bao nhiêu kg gạo và đỗ xanh ? .. .. .. .. .. .. Đề luyện tập môn toán lớp 3 Đề số 34 75 So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Bảng nhân chia 9 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: a) 97 : 7 = ( d ) b) 86 : 6 =( d .) c) Bài 2 : Cô Lan có 1 kg đờng , cô dung làm bánh hết 400 g , số đờng còn lại đợc chia vào 3 túi nhỏ , mỗi túi có bao nhiêu g đờng ? A.200g B. 300g C. 400g D.600g Bài 3 : Tính 872 4 905 5 983 6 Bài 4 : Tìm x a) X x 3 = 432 b) X x 7 = 154 c) 8 x X = 304 .. .. .. Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S Có 500 quả trứng , làm mỗi cái bánh cần 9 quả trứng .Hỏi có thể làm đợc nhiều nhất là bao nhiêu cái bánh và còn thừa lại bao nhiêu quả trứng . A. 55 cáI bánh và thừa lại 5 quả trứng B. 55 cáI bánh và không thừa lại qủa trứng nào Bài 6 : Tính a) 234 : 3 + 55 = b) 585 : 9 – 56 = .. .. c) 46 x 5 : 2 = d ) 266 : 7 x 9 =... .. .. Bài 7 : Một trại nuôI 315 con gà .Ngời ta tiêm phòng dịch đợc một số gà thì còn lại 7 1 số gà của trại cha tiêm . Hỏi trại đó đã tiêm phòng dịch đợc bao nhiêu con gà ? .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 8 : Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng . Ngời ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong hai ngăn chuồng .Hỏi ngời ta đã bán đi bao nhiêu con gà ? .. .. .. .. .. .. Bài 9 : Thay dấu * băng một chữ số thích hợp * 2 8 4 * * 15 * * * 0 Bài 10 : Một đội đồng diễn thể dục có 108 HS .Trong đó có 3 1 số Hs là HS nam .hỏi đội đó có bao nhiêu HS nữ . .. .. ..
File đính kèm:
- mot_so_de_on_tap_mon_toan_2.pdf