Mẫu Hợp đồng vay vốn - Hợp đồng tín dụng
Điều 3. Thời hạn cho vay, phương thức và kỳ hạn trả nợ
Thời hạn cho vay: . . . . tháng. Hoặc thời hạn của hạn mức tín dụng
. . . . tháng, kể từngày tháng năm 20 . .
Ngày nhận tiền vay lần đầu là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
Kế hoạch phát tiền vay và kỳ hạn trả nợ (thực hiện theo phụ lục
kèm theo).
Trường hợp Bên B trả nợ bằng đồng tiền khác với đồng tiền cho
vay thì phải được bên A chấp thuận.
Trường hợp bên B rút tiền vay nhiều lần thì mỗi lần nhận tiền vay
bên B lập một giấy nhận nợ gửi bên A
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu Hợp đồng vay vốn - Hợp đồng tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu Hợp đồng vay vốn - Hợp đồng tín dụng
Hợp đồng vay vốn - Hợp đồng tín dụng CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________¯________ MẪU SỐ: 04B/CV (Do khách hàng và ngân hàng cùng lập) HỢPĐỒNG TÍN DỤNG Số: . . . . . /HĐTD -Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng; - Căn cứQuy chế cho vay của Tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành kèm theo Quyếtđịnh số 1627/2001/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN; - Căn cứhồ sơ vay vốn của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và kết quả thẩm định của NHNo&PTNT . . . . . . . . . . . . . . . . Hôm nay, ngày . . . tháng . . . năm 200 . . tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chúng tôi gồm: BÊN CHO VAY (BÊN A): Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Người đại diện là ông (bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ:. . . . . . . . . . . . . . Giấy ủy quyền số (nếu có): . . . . . . . . . . . do ông (bà) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ủy quyền. BÊN VAY (BÊN B): Tên khách hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Người đại diện là ông (bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ:. . . ...... CMND số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngày cấp: . . . . . . . . . . . . nơi cấp: . . . . . . . Giấy ủy quyền số (nếu có): . . . . . . . . . . . do ông (bà) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ủy quyền. Hai bên thống nhất việc bên A cho bên B vay tiền theo nội dung thỏa thuận dưới đây: Điều 1. Phương thức cho vay, số tiền cho vay, mục đích sử dụng tiền vay Phương thức cho vay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mức dư nợ cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số tiền bằng số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Số tiền cho vay cụ thể được tính cho từng lần rút vốn được theo dõi tại phụ lục hợpđồng hoặc giấy nhận nợ kèm theo hợp đồng này). Mục đích sử dụng tiền vay: - - - Điều 2. Lãi suất cho vay - Lãi suất tiền vay là: . . . . . .%/ . . . . . . . tại thời điểm ký hợp đồng tín dụng. - Lãi tiền vay Bên B phải trả cho Bên A chỉ tính từ ngày vay đến ngày trả nợ. - Phương pháp trả lãi tiền vay: + Theo định kỳ riêng: . . . . . . . . . . . . . . /1 lần vào ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + Hoặc trả lãi tiền vay cùng với kỳ trả nợ gốc. - Lãi suất nợ quá hạn: Khi đến kỳ hạn trả nợ hoặc kết thúc thời hạn cho vay, nếu Bên B không có khả năng trả nợ đúng hạn gốc, lãi và không được điều chỉnh kỳ hạn trảnợ gốc, lãi hoặc không được gia hạn nợ gốc, lãi thì NHNo sẽ chuyển toàn bộ sốdư nợ thực tế sang nợ quá hạn và bên B phải chịu lãi suất nợ quá hạn bằng . . . . . %/tháng. Điều 3. Thời hạn cho vay, phương thức và kỳ hạn trả nợ Thời hạn cho vay: . . . . tháng. Hoặc thời hạn của hạn mức tín dụng . . . . tháng, kể từngày tháng năm 20 . . Ngày nhận tiền vay lần đầu là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kế hoạch phát tiền vay và kỳ hạn trả nợ (thực hiện theo phụ lục kèm theo). Trường hợp Bên B trả nợ bằng đồng tiền khác với đồng tiền cho vay thì phải được bên A chấp thuận. Trường hợp bên B rút tiền vay nhiều lần thì mỗi lần nhận tiền vay bên B lập một giấy nhận nợ gửi bên A. Điều 4. Hình thức bảo đảm tiền vay: Cho vay có/Không có bảo đảm bằng tài sản (Trường hợp cho vay có bảo đảm bằng tài sản được kèm hợp đồng bảo đảm tiền vay). Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A 5.1, Bên A có quyền: a) Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của Bên B; b) Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện Bên B cung cấp thông tin sai sự thật, vi phạm hợp đồng tín dụng; c) Có quyền định đoạt tài sản hình thành từ vốn vay và tài sản làm bảo đảm tiền vay trong những trường hợp sau: - Bên B không có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ; - Không có chủ thể kế thừa nghĩa vụ của Bên B; - Xảy ra bất kỳ sự kiện pháp lý nào giải phóng Bên B khỏi nghĩa vụ cam kết trong hợpđồng này. d) Gia hạn nợ gốc, lãi; điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc, lãi theo quy định của NHNN. 5.2, Bên A có nghĩa vụ: a) Thực hiện đúng thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng; b) Lưu giữhồ sơ tín dụng phù hợp với quy định của pháp luật. Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B 6.1, Bên B có quyền: a) Từ chối yêu cầu của Bên A không đúng với các thỏa thuận trong hợp đồng này; b) Khiếu nại, khởi kiện vi phạm hợp đồng này theo quy định của pháp luật. 6.2, Bên B có nghĩa vụ: a) Cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, tài liệu đã cung cấp; b) Sử dụng tiền vay đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong hợp đồng này; c) Trả nợgốc và lãi tiền vay theo thỏa thuận trong hợp đồng này; d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi không thực hiện đúng những thỏa thuận về việc trả nợ vay. Điều 7. Một sốcam kết khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điều 8. Sửa đổi, bổ sung, chuyển nhượng hợp đồng Khi một trong hai bên muốn có sự thay đổi nội dung điều khoản nào của hợp đồng này thì gửi đề xuất tới bên kia bằng văn bản. Nếu bên kia chấp thuận, hai bên sẽ ký bổsung điều khoản thay đổi đó trong một thỏa thuận bằng văn bản đi liền với hợpđồng này. Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng tín dụng này phải được hai bên cùng thoả thuận theo quyđịnh về mua, bán nợ của NHNN. Các điều khoản khác của hợp đồng này không thayđổi. Điều 9. Cam kết chung Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Nếu có tranh chấp hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng dựa trên nguyên tắc bình đẳng và cùng có lợi. Trường hợp không thể giải quyết bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyết tại tòa kinh tế nơi có trụ sở chính của bên A. Hợp đồng này được lập thành 02 bản, các bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và được thanh lý khi Bên B hoàn trả xong cả gốc và lãi. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
File đính kèm:
- mau_hop_dong_vay_von_hop_dong_tin_dung.pdf