Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng

MỤC LỤC

1. Hợp đồng cho thuê đất

2. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

3. Hợp đồng thuê đất khu công nghiệp

4. Hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng

5. Hợp đồng thanh lý hợp đồng thuê quyền

6. Biên bản thoả thuận thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng .

7. Hợp đồng thuê đất của cá nhân hộ gia đình

 

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 1

Trang 1

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 2

Trang 2

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 3

Trang 3

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 4

Trang 4

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 5

Trang 5

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 6

Trang 6

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 7

Trang 7

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 8

Trang 8

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 9

Trang 9

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 35 trang viethung 03/01/2022 2920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng
BIỂU MẪU
NHỮNG MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT THÔNG DỤNG
MỤC LỤC
Hợp đồng cho thuê đất
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
 Hợp đồng thuê đất khu công nghiệp
Hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng
Hợp đồng thanh lý hợp đồng thuê quyền 
Biên bản thoả thuận thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng.
Hợp đồng thuê đất của cá nhân hộ gia đình
TÊN CƠ QUAN
Số :HĐ/TĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
______________
.ngày.tháng..năm.
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ ĐẤT
- Căn cứ Luật Đất đai ngày.thángnăm..của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số:ngày.tháng.năm..của.về việc cho Công ty (Xí nghiệp)	thuê đất để sử dụng vào mục đích	.
- Căn cứ Giấy phép đầu tư sốngày.tháng........năm.....
1. Bên cho thuê đất (Bên A)
Đại diện Sở Địa chính tỉnh (thành phố): .................................................	
Họ tên: ...............................	Chức vụ: .............................................
Trụ sở: .....................................................................................................	
2. Bên thuê đất (Bên B) :
Đại diện công ty (xí nghiệp): ..............................................................................................
Họ tên: ......................................................................Chức vụ:...........................................
Quốc tịch: .........................................Trụ sở:.......................................................................
Tài khoản: ........................................................................
Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây :
Điều 1 :
1. Bên A cho bên B thuê (bằng số):................đất (bằng chữ).......................... mét vuông đất.
Tại xã (phường, thị trấn):......................................................................................................
Huyện (quận, thị xã, thành phố):............................................................................................
Để sử dụng vào mục đích:...............................(ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).
2. Vị trí khu đất được xác định theo tờ bản đồ địa chính số.tỷ lệ 1/.do Sở Địa chính xác lập ngày.tháng.năm.....
3. Thời hạn thuê đất là........năm, kể từ ngày.tháng.năm..(ghi theo quy định trong quyết định cho thuê đất).
4. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
Điều 2:
1. Giá tiền thuê đất là: USD/./năm hoặc USD/ha/năm (ghi theo quy định trong Giấy phép đầu tư hoặc quyết định cho thuê đất).
2. Tiền thuê đất được trả theo phương thức
- Hàng năm
- 5 năm 1 lần
- 1 lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất
- Các thoả thuận khác (nếu có)
3. Tiền thuê đất bắt đầu được tính từ ngày.... tháng.năm..và nộp tài khoản kho bạc số.của kho bạc
Điều 3: Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Điều 1 của Hợp đồng này, phù hợp với Giấy phép đầu tư.
Điều 4:
1. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên B không được chuyển giao khu đất thuê cho tổ chức, cá nhân khác nếu chưa được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước Việt Nam cho phép (trừ trường hợp được thuê đất để đầu tư xây dựng kết cầu hạ tầng và cho thuê lại đất tại các khu công nghiệp, khu chế xuất).
Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên A đảm bảo quyền sử dụng đất của bên B, khi chuyển giao quyền sử dụng khu đất cho Bên thứ ba khi chưa được bên B thoả thuận.
2. Trường hợp bên B bị phân chia, sáp nhập hoặc chuyển nhượng tài sản, hợp đồng cho tổ chức, cá nhân khác mà tạo nên pháp nhân mới thì chủ đầu tư mới phải làm lại thủ tục cho thuê đất. Thời hạn thuê đất là thời hạn còn lại của hợp đồng này, bên B chịu mọi chi phí phát sinh khi chuyển giao khu đất cho thuê.
3. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, nếu bên B muốn trả lại toàn bộ hay một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho bên A biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên A trả lời cho bên B trong thời gian 3 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của bên B. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng.
4. Hợp đồng thuê đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
- Hết thời hạn thuê đất và không được gia hạn thuê tiếp.
- Bên B bị phát mại tài sản hoặc bị phá sản.
- Bên B bị thu hồi quyết định cho thuê đất hoặc giấy phép hoạt động trước thời hạn.
Điều 5: Hai bên thoả thuận giải quyết tài sản gắn liền với việc sử dụng đất sau khi kết thúc Hợp đồng này theo quy định của luật phápViệt Nam.
Điều 6: Tranh chấp giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng trước hết được giải quyết bằng thương lượng. Trường hợp không thể thương lượng được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Toà án để giải quyết.
Điều 7:
1. Bên A có trách nhiệm cung cấp các văn bản liên quan đến việc xác định quyền và nghĩa vụ của bên B, tôn trọng quyền sở hữu về tài sản của bên B xây dựng trên khu đất thuê theo quy định của pháp luật Việt Nam.
2. Bên B có trách nhiệm sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quoanh.
Điều 8:
1. Hợp đồng này được ký tại..ngàytháng..nămvà được lập thành.bản, mỗi bên giữbản, gửi Sở Tài chính - Vật giá, Cục thuế, Kho bạc Nhà nước (tỉnh, thành phố) để thu tiền thuê đất và đồng gửi Tổng cục Địa chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi quản lý.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
BÊN THUÊ ĐẤT
(Ký tên và đóng dấu)
BÊN CHO THUÊ ĐẤT
(Ký tên và đóng dấu)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
 (Số: ./HĐTQSDĐ)
Hôm nay, ngày . tháng . năm .., Tại 	Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
Địa chỉ:	
Điện thoại: 	 Fax: 	
Mã số thuế: 	
Tài khoản số: 	
 Do ông (bà): 	
 Chức vụ: 	 làm đại diện.
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): 	 Sinh ngày: 	
Chứng minh nhân dân số: 	cấp ngày	 tại 	
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi  ... .
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là.................................... 
....................................................................................................................................... và bên 
B là ...............................................................................................; các bên đã tự 
nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù 
hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, 
không trái đạo đức xã hội;
- ...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........trang), 
giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
 (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
HỢP ĐỒNG SỐ: .. CT 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT LÀM NHÀ XƯỞNG
Hôm nay, ngày .. tháng ..... năm .. 
Tại địa chỉ .................................................................	
Chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ ĐẤT:
Ông (bà):  tuổi 
- Nghề nghiệp: 	
- Hộ khẩu thường trú: ..
2. BÊN THUÊ ĐẤT:
Ông (bà):  tuổi 
- Nghề nghiệp: 	
- Hộ khẩu thường trú: .
Hoặc ông (bà): 	
- Đại diện cho (đối với tổ chức): ..	
- Địa chỉ: .
- Số điện thoại: ..  Fax: 
Thửa đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê: ... m2
- Loại đất: 
Hạng đất (nếu có)
- Thửa số: 	
- Tờ bản đồ số: 	
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: 
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: . do .. cấp ngày  tháng  năm .. 
Tài sản gắn liền với đất (nếu có):
3. HAI BÊN NHẤT TRÍ THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT SAU ĐÂY:
- Thời hạn cho thuê là  kể từ ngày  tháng  năm  đến ngày . tháng  năm ..
- Số tiền thuê đất (bằng số) là:   đ/m2 (ha)/năm (tháng)..	
 (bằng chữ): ...
- Thời điểm thanh toán: .
- Phương thức thanh toán: .
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác: ...
.
.
- Hợp đồng này lập tại ngày .. tháng . năm .., thành ... bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân . dưới đây xác nhận.
BÊN CHO THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên và chữ ký)
BÊN THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên và chữ ký)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THANH LÝ HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN 
SỬ DỤNG ĐẤT
Hôm nay ngày .... /..... /........., tại Văn phòng công chứng ..............	 
Số ....... đường ................................, phường .........., quận ............, thành phố .. 
Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (sau đây gọi là bên A):    
Ông:	
Năm sinh:	 
Chứng minh nhân dân số:..	 
Thường trú:	 
Và vợ là bà:	
Năm sinh : ..	
Chứng minh nhân dân số:.	 
Thường trú: 	
BÊN THUÊ (sau đây gọi là bên B):
Ông:	
Năm sinh:	
Chứng minh nhân dân số: .	  
Thường trú: ..	
Và vợ là bà:	   
Năm sinh : .	  
Chứng minh nhân dân số:.	   
Thường trú:	  
Nguyên trước đây hai bên A và B có ký kết Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất) được công chứng viênVăn phòng công chứng . ngày .........., số công chứng .........., quyển số ...........
Theo đó, Bên A cho Bên B thuê nhà và quyền sử dụng thửa đất thửa đất số , tờ bản đồ số., diện tích .. m², địa chỉ: 
Nay hai bên đồng ý thanh lý Hợp đồng nêu trên với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1
NỘI DUNG THANH LÝ
.................................................................................................	
ĐIỀU 2
LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
  Lệ phí công chứng hợp đồng này do ...chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 3
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
 Trong quá trình thực hiện Hợp đồng thanh lý Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (không có tài sản gắn liền với đất) mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1.    Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
2.    Thực hiện đúng vàđầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
ĐIỀU 5
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1.    Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2.    Từng bên đãđọc Hợp đồng, đã hiểu vàđồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên.
3.    Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm công chứng viênVăn phòng công chứng ..........................................................., thành phố ..................................... chứng nhận.
                                   BÊN A                                            BÊN B
 (Ghi rõ họ tên và ký) (Ghi rõ họ tên và ký)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********************
....., ngày .. tháng . năm .
BIÊN BẢN THOẢ THUẬN
THUÊ LẠI ĐẤT GẮN VỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG.
Số: ../..
Đại diện các Bên gồm:
BÊN A
1. CÔNG TY	..
Đại diện bởi Ông/Bà:	
Chức vụ: 	
Địa chỉ:	
Điện thoại:	
Fax:	
Tài khoản số:	tại Ngân hàng:	
Tài khoản ngoại tệ số:	tại Ngân hàng:	
BÊN B
2. CÔNG TY 	
Đại diện bởi Ông/Bà:	
Chức vụ: 	
Trụ sở:	
Địa chỉ:	..
Điện thoại:	
Fax:	
Số Tài khoản:	
Mã số thuế:	
Hai Bên thống nhất ký Biên bản thoả thuận thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng tại KCN . với những điều khoản như sau:
Điều 1
- Bên A đồng ý cho Bên B thuê diện tích đất . m2 tại Lô đất CN ....thuộc 	.
- Bên B thuê đất để đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, kinh doanh ...................................
- Vị trí, ranh giới khu đất Bên B thuê được thể hiện trên bản vẽ mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của.. .
- Thời hạn thuê đất: Đến tháng 
- Đơn giá thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng và dịch vụ quản lí KCN Bên B phải trả cho Bên A như sau:
1.1. Tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng: Bằng VNĐ tương đương với .USD () USD/m2/ Đời dự án. ( Đời dự án Đến tháng /)
* Tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng bao gồm:	
- Tiền sử dụng hạ tầng KCN ..
- Tiền san lấp giải phóng mặt bằng.
* Tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng không bao gồm: 
- Tiền thuê đất thô theo quy định của UBND..; 
- Chi phí sử dụng điện, nước, thông tin liên lạc và phí xử lí nước thải.
1.2. Phí quản lí cơ sở hạ tầng: Bằng VNĐ tương đương với . () USD/ m2/năm, trả hàng năm bắt đầu từ ngày hai bên ký kết hợp đồng thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng.
 ( Các khoản nêu tại 1.1 và 1.2 chưa bao gồm thuế GTGT).
Điều 2 Điều kiện để Bên A giữ đất cho Bên B thuê trong thời gian lập thủ tục cần thiết để được cấp Giấy chứng nhận mở rộng sản xuất kinh doanh: 
- Hai bên kí Biên bản thoả thuận làm cơ sở cho việc xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh và kí Hợp đồng thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng sau này;
- Bên B đặt cọc cho Bên A với số tiền bằng ..% giá trị của tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng;
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày kí Biên bản thoả thuận này, Bên B phải hoàn thiện các thủ tục cần thiết trình cơ quan quản lí Nhà nước tỉnh/TP .. để được cấp Giấy chứng nhận mở rộng sản xuất kinh doanh; 
- Trong thời hạn  ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hai Bên tiến hành kí Hợp đồng thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng và Bên A tiến hành giao đất cho Bên B để Bên B thực hiện dự án theo tiến độ cam kết trong Giấy chứng nhận đầu tư.
Điều 3 Thanh toán (Điều khoản này là cơ sở cho việc kí kết Hợp đồng thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng, ngoại trừ tiền đặt cọc được thực hiện sau khi hai Bên kí kết Biên bản thoả thuận này)
- Lần 1: Sau thời hạn 07 ngày kể từ ngày kí biên bản thoả thuận, Bên B chấp thuận đặt cọc cho Bên A số tiền bằng 10% giá trị tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng.
- Lần 2: Trong vòng 07(bảy) ngày kể từ ngày hai bên ký hợp đồng thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng chính thức, Bên B phải thanh toán cho Bên A số tiền tương ứng 50% giá trị tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng.
- Lần 3: Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày thanh toán lần 2 Bên B thanh toán cho Bên A số tiền tương ứng bằng 40% giá trị tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng. ( sẽ thanh toán sau khi nhận được giấy chứng nhận QSDĐ mảnh đất mà mình thuê lại)
Các Bên chấp thuận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng Đồng Việt Nam theo tỷ giá bán ra của .công bố tại thời điểm thanh toán.
Điều 4
- Bên A chịu trách nhiệm đăng ký việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền khi nhận được bộ hồ sơ của Bên B liên quan đến việc xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Bên B ngay sau khi bên B thanh toán hết cho bên A số tiền cho thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng.
- Trong thời hạn thuê đất, Bên B được phép và được quyền tiến hành đầu tư xây dựng nhà máy và kinh doanh trên các khoảnh đất thuê theo đúng quy hoạch, tiến độ, phù hợp với quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
 - Các công trình do Bên B đầu tư và xây dựng hợp pháp trên khoảnh đất, thuộc quyền sở hữu của Bên B.
- Việc đầu tư xây dựng công trình và kinh doanh trên các khoảnh đất thuê phải tuân thủ quy trình quy phạm xây dựng, bảo đảm an toàn lao động phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi sinh, môi trường theo quy định của Nhà nước.
Điều 5
- Biên bản thoả thuận này được lập để bên B có cơ sở lập dự án, xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh và chính thức kí Hợp đồng thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng với Bên A. 
- Biên bản thỏa thuận này có giá trị đến khi Bên B được cấp Giấy chứng nhận mở rộng sản xuất kinh doanh và kí kết Hợp đồng thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng nhưng không quá 60 (Sáu mươi) ngày và được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN B
ĐẠI DIỆN BÊN A
HỢP ĐỒNG SỐ : ........ CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT CỦA CÁ NHÂN HỘ GIA ĐÌNH
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN
1. BÊN CHO THUÊ ĐẤT:
Ông (Bà):	sinh năm:..................	
- CMND số:......................do..................................cấp ngày............tháng ....năm	
- Nghề nghiệp:	
- Địa chỉ thường trú:	
2. BÊN THUÊ ĐẤT:
Ông (bà):.	sinh năm:...........
- CMND số:......................do..................................cấp ngày............tháng ....năm	
- Nghề nghiệp:	
- Địa chỉ thường trú:	
Hoặc Ông (Bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức):	
- Địa chỉ:	
- Số điện thoại	Fax.......................................(nếu có)
THỬA ĐẤT CHO THUÊ
- Diện tích đất cho thuê:	m2
- Loại đất:	Hạng đất (nếu có) ...............................
- Thửa số:	
- Tờ bản đồ số:	
- Thời hạn sử dụng đất còn lại	
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:	do..........................................
cấp ngày............... tháng ............... năm 	
Tài sản gắn liền với đất (nếu có)
3. HAI BÊN NHẤT TRÍ THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT SAU ĐÂY:
 - Thời hạn cho thuê là . . . . . tháng, kể từ ngày . . . . tháng . . . năm . . . . đến ngày . . . . tháng . . . năm..
- Số tiền thuê đất là (bằng số).................................... đ/m2 (ha)/năm (tháng).
 (bằng chữ) ................................................................................
- Thời điểm thanh toán ...............................................................	
- Phơng thức thanh toán: .............................................................
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này
- Bên thuê trả tiền thuê đất cho bên cho thuê theo đúng thời điểm và phơng thức thanh toán đã ghi trong hợp đồng này.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không huỷ hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng này.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác .................................................................................................................
- Hợp đồng này lập tại . . . . . . ngày ... tháng ... năm ... thành .... bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân ..................... dưới đây xác nhận.
Bên cho thuê đất
(Ghi rõ họ tên và ký)
 Bên thuê đất
 (Ghi rõ họ tên và ký)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:
- Về giấy tờ sử dụng:	
- Về hiện trạng thửa đất:	
Chủ sử dụng đất:	
Loại đất:	
Diện tích:	
Thuộc tờ bản đồ số:	
Số thửa đất:	
Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:	
.
- Về điều kiện cho thuê: Thuộc trường hợp đợc cho thuê theo quy định tại Khoản ......... Điều 15 của Nghị định số 17/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ.
Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ............
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_nhung_mau_hop_dong_thue_dat_thong_dung.docx