Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Giá trị hợp đồng là: . (bằng chữ .)

 (Giá trên . bao gồm %VAT)

3.2. Phương thức thanh toán như sau:

(Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản và thanh toán) đợt:

- Đợt 1: Bên B tạm ứng (tiền cọc) cho Bên A % giá trị hợp đồng tương đương với số tiền là: . (bằng chữ: . ) trong vòng ( ) kể từ ngày ký hợp đồng (nếu quá ( ) ngày không nhận được tiền đặt cọc thì hợp đồng sẽ tự hủy).

- Đợt 2: Bên B thanh toán cho Bên A % số tiền còn lại sau khi kết thúc chương trình ngày.

3.3. Chứng từ thanh toán:

- Khi thanh toán đợt 1, Bên A xuất phiếu thu cho Bên B (nếu thanh toán bằng tiền mặt).

- Khi thanh toán đợt 2, Bên A xuất hóa đơn tài chính và chứng từ khác có liên quan cho Bên B.

3.4. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện trang 1

Trang 1

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện trang 2

Trang 2

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện trang 3

Trang 3

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện trang 4

Trang 4

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện trang 5

Trang 5

docx 5 trang viethung 5500
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện

Mẫu hợp đồng dịch vụ thuê trang thiết bị sự kiện
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
 HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ THUÊ TRANG THIẾT BỊ SỰ KIỆN
(Số: ./HĐDVTTTBSK)
Hôm nay, ngày . tháng . năm .., Tại ..
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (Bên A): ..
Địa chỉ: ...
Điện thoại: .
Fax: .
Mã số thuế: 
Tài khoản số: .
Do ông (bà): ..
Chức vụ:  làm đại diện.
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): .
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại 
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 
Cùng vợ là bà: 
Ông (Bà): 
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại ..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): .
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ..
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại 
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: 
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại ..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: 
Sinh ngày: ..
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại ..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): .
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày  do  lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: 
Trụ sở: .
Quyết định thành lập số: ngày . tháng 	. năm  do . cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ngày  tháng .. năm .. do ..cấp.
Số Fax: ..
Số điện thoại: 
Họ và tên người đại diện: 
Chức vụ: .
Sinh ngày: ..
Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày . tại 
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:  ngày . do . lập.
Bên thuê (Bên B): 
Địa chỉ: .
Điện thoại: ...
Fax: ..
Mã số thuế: .
Tài khoản số: ..
Do ông (bà): 
Chức vụ: .. làm đại diện.
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): .
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày .. tại .
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 
Cùng vợ là bà: .
Ông (Bà): .
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại ..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ..
Sinh ngày: 
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày .. tại .
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: .
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại .
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ..
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số:  cấp ngày  tại 
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 
.
.
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày  do 
 lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: .
Trụ sở: ..
Quyết định thành lập số: ngày  tháng  năm . do .. cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ngày  tháng .. năm .. do ..cấp.
Số Fax: 
Số điện thoại: .
Họ và tên người đại diện: .
Chức vụ: ..
Sinh ngày: ...
Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày . tại 
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:  ngày . do . lập.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG 
Bên A cho Bên B thuê thiết bị và dịch vụ (như bảng danh mục thiết bị đính kèm): 
......................
......................
ĐIỀU 2: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM 
- Địa điểm thực hiện: .................... 
- Thời gian lắp ráp: ....................... 
- Thời gian bàn giao và nghiệm thu: ........ 
- Thời gian thực hiện: ................... 
- Thời gian tháo dỡ: .....................
ĐIỀU 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN   
3.1. Giá trị hợp đồng là: . (bằng chữ...)
 (Giá trên . bao gồm %VAT)
3.2. Phương thức thanh toán như sau: 
(Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản và thanh toán)  đợt:
- Đợt 1: Bên B tạm ứng (tiền cọc) cho Bên A  % giá trị hợp đồng tương đương với số tiền là: .................................. (bằng chữ: ...................................................................... ) trong vòng  () kể từ ngày ký hợp đồng (nếu quá  () ngày không nhận được tiền đặt cọc thì hợp đồng sẽ tự hủy).
- Đợt 2: Bên B thanh toán cho Bên A  % số tiền còn lại sau khi kết thúc chương trình  ngày.
3.3. Chứng từ thanh toán:
- Khi thanh toán đợt 1, Bên A xuất phiếu thu cho Bên B (nếu thanh toán bằng tiền mặt).
- Khi thanh toán đợt 2, Bên A xuất hóa đơn tài chính và chứng từ khác có liên quan cho Bên B.
3.4. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
4.1. Bên A có nghĩa vụ sau đây:
a) Thi công lắp đặt đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.
b) Chịu trách nhiệm về chất lượng và số lượng theo bảng danh mục thiết bị kèm theo.
c) Cử đội trưởng chỉ huy trực tiếp, thường xuyên liên lạc với Bên B.
d) Có trách nhiệm phối hợp với Bên B để chương trình thành công tốt đẹp.
e) Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc, nếu không có sự đồng ý của Bên B.
f) Bảo quản và phải giao lại cho Bên B tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc.
g) Báo ngay cho Bên B về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.
h) Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc, nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định.
i) Nếu lắp đặt thiết bị không đúng số lượng theo hợp đồng sẽ được nghiệm thu và thanh toán theo thực tế của thiết bị.
k) Bồi thường thiệt hại cho Bên B, nếu làm mất mát, hư hỏng tài liệu, phương tiện được giao hoặc tiết lộ bí mật thông tin.
4.2. Bên A có quyền sau đây:
a) Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện.
b) Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của Bên B, mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của Bên B, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho Bên B, nhưng phải báo ngay cho Bên B.
c) Yêu cầu Bên B trả tiền dịch vụ.
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
5.1. Bên B có nghĩa vụ sau đây:
a) Có trách nhiệm phối hợp với Bên A để chương trình thành công tốt đẹp.
b) Bàn giao mặt bằng đúng thời hạn, nếu trễ Bên A sẽ trừ vào thời gian bàn giao.
c) Cử đại diện giám sát thi công và làm việc trực tiếp với đại diện Bên A.
d) Có trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự suốt quá trình hoạt động.
e) Giữ gìn thiết bị của Bên A sau khi bàn giao, không để mất mát, hư hỏng. Trong trường hợp mất hoặc hư hỏng Bên B phải bồi thường giá trị thực của thiết bị.
f) Thanh toán đầy đủ chi phí theo như thỏa thuận. Nếu trễ Bên B sẽ chịu lãi suất  %/ngày.
g) Khi có sự cố xảy ra Bên B phải báo cho Bên A để kịp thời giải quyết.
h) Cung cấp cho Bên A thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc, nếu có thoả thuận hoặc việc thực hiện công việc đòi hỏi.
i) Trả tiền dịch vụ cho Bên A theo thoả thuận.
5.2. Bên B có quyền sau đây:
a) Yêu cầu Bên A thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và các thoả thuận khác.
b) Trong trường hợp Bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng liên quan đến việc thuê tài sản theo hợp đồng này do bên .. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7: HỦY HỢP ĐỒNG
Trường hợp hủy hợp đồng: 
- Nếu Bên A đơn phương hủy hợp đồng thì sẽ bồi thường  số tiền cọc đã nhận.
- Nếu Bên B đơn phương hủy hợp đồng thì sẽ bị mất tiền cọc.
ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.  
ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Hai bên đã xem xét kỹ các điều khoản trong hợp đồng này và đồng ý cùng nhau ký kết.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày . đến ngày  tháng .. năm ..
Hợp đồng được lập thành . (..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
  ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
 Chức vụ Chức vụ
 (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxmau_hop_dong_dich_vu_thue_trang_thiet_bi_su_kien.docx