Luận văn Hoạch định chiến lược phát triển dịch vụ tại trung tâm học liệu trường đại học Cần Thơ đến năm 2022
Trong cuộc cạnh tranh ngày càng khốc liệt, giáo dục là cần thiết cho tất
cả các nước trên thế giới. Giáo dục là một trong những yếu tố quan trọng để đo
lường các nguồn lực con người trong một xã hội. Nó cung cấp cho tăng trưởng
kinh tế tri thức và tài sản của dân tộc, uy tín của con người, đổi mới và sáng tạo
đột phá. Dịch vụ giáo dục đã trở thành một yếu tố quan trọng không thể tách rời
trong môi trường giáo dục giúp cho người học đạt chất lượng trong học tập và
nghiên cứu hiệu quả cao. Để dịch vụ giáo dục đạt chất lượng và hiệu quả cao thì
đòi hỏi phải vận dụng những phương pháp khoa học đã được nghiên cứu và phát
triển dịch vụ của mình trên cơ sở thực tế, khách quan của đơn vị. Vì thế, “Hoạch
định chiến lược phát triển dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần
Thơ đến năm 2022” là cần thiết.
Đề tài tập trung phân tích môi trường bên trong, bên ngoài nhằm tìm ra
những điểm mạnh, điểm yếu bên trong, và xác định các cơ hội, thách thức từ bên
ngoài tác động đến hoạt động dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần
Thơ. Từ các số liệu sơ cấp và thứ cấp đã thiết lập các ma trận IFE, EFE, CPM, và
từ đó làm cơ sở cho việc hình thành ma trận SWOT và đã xác định các nhóm chiến
lược SO, ST, WO, WT. Thông qua ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng
(QSPM) đã hình thành bốn chiến lược cần thực hiện cho Trung tâm học liệu đến
năm 2022 là: (1) Chiến lược thâm nhập thị trường, (2) Chiến lược phát triển dịch
vụ, (2) Chiến lược phát triển nguồn nhân lực, và (4) Chiến lược xây dựng và phát
triển thương hiệu. Và trên cơ sở những chiến lược được lựa chọn tác giả vận dụng
ma trận SWOT đề ra 16 giải pháp kết hợp để thực hiện 4 chiến lược được lựa chọn
sát với 4 chiến lược thực tế lựa chọn.
Để các chiến lược ưu tiên lựa chọn thực hiện đúng mục tiêu đề ra, các đề
xuất thực hiện chiến lược cũng đã được đề ra giải pháp. Với các giải pháp này và
kết hợp với ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động SPACE một cách linh
hoạt làm cơ sở căn cứ để thực hiện chiến lược đạt tối ưu nhất, Trung tâm học liệu
phải thật sự quan tâm hoặc có biện pháp thay thế kịp thời để mục tiêu cuối cùng
đạt được hiệu quả mong muốn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Hoạch định chiến lược phát triển dịch vụ tại trung tâm học liệu trường đại học Cần Thơ đến năm 2022
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ NGUYỄN MINH CHIẾN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TẠI TRUNG TÂM HỌC LIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2022 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CẦN THƠ, 2017 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ NGUYỄN MINH CHIẾN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ TẠI TRUNG TÂM HỌC LIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2022 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Bùi Văn Trịnh CẦN THƠ, 2017 3 i 4 LỜI CẢM ƠN Tác giả xin chân thành cảm ơn ! Gia đình đặc biệt là Ba, Mẹ đã khuyến khích và chăm sóc để tác giả hoàn thành tốt khóa học và luận văn này. Thầy PGS.TS Bùi Văn Trịnh đã động viên và truyền đạt nhiều kiến thức quý báo trong suốt quá trình học cũng như tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình làm luận văn này. Quý Thầy, Cô Khoa quản trị kinh doanh & Khoa đào tạo Sau đại học Trường Đại học Tây Đô; Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh; Quý Thầy Trường Đại học Cần Thơ; Quý Thầy Trường Đại học Nam Cần Thơ, Quý Thầy Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Cần Thơ đã nhiệt tình giảng dạy và giúp đỡ tác giả hoàn thành khóa học này. Ban giám đốc Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ và các bạn đồng nghiệp đã tạo điều kiện có một ít thời gian học tập, nghiên cứu và thảo luận tích cực giúp tác giả hoàn thành luận văn này. Trân trọng ! Cần Thơ, ngày 16 tháng 4 năm 2017 Người cảm ơn Đã ký Nguyễn Minh Chiến ii 5 TÓM TẮT Trong cuộc cạnh tranh ngày càng khốc liệt, giáo dục là cần thiết cho tất cả các nước trên thế giới. Giáo dục là một trong những yếu tố quan trọng để đo lường các nguồn lực con người trong một xã hội. Nó cung cấp cho tăng trưởng kinh tế tri thức và tài sản của dân tộc, uy tín của con người, đổi mới và sáng tạo đột phá. Dịch vụ giáo dục đã trở thành một yếu tố quan trọng không thể tách rời trong môi trường giáo dục giúp cho người học đạt chất lượng trong học tập và nghiên cứu hiệu quả cao. Để dịch vụ giáo dục đạt chất lượng và hiệu quả cao thì đòi hỏi phải vận dụng những phương pháp khoa học đã được nghiên cứu và phát triển dịch vụ của mình trên cơ sở thực tế, khách quan của đơn vị. Vì thế, “Hoạch định chiến lược phát triển dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ đến năm 2022” là cần thiết. Đề tài tập trung phân tích môi trường bên trong, bên ngoài nhằm tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu bên trong, và xác định các cơ hội, thách thức từ bên ngoài tác động đến hoạt động dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ. Từ các số liệu sơ cấp và thứ cấp đã thiết lập các ma trận IFE, EFE, CPM, và từ đó làm cơ sở cho việc hình thành ma trận SWOT và đã xác định các nhóm chiến lược SO, ST, WO, WT. Thông qua ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng (QSPM) đã hình thành bốn chiến lược cần thực hiện cho Trung tâm học liệu đến năm 2022 là: (1) Chiến lược thâm nhập thị trường, (2) Chiến lược phát triển dịch vụ, (2) Chiến lược phát triển nguồn nhân lực, và (4) Chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu. Và trên cơ sở những chiến lược được lựa chọn tác giả vận dụng ma trận SWOT đề ra 16 giải pháp kết hợp để thực hiện 4 chiến lược được lựa chọn sát với 4 chiến lược thực tế lựa chọn. Để các chiến lược ưu tiên lựa chọn thực hiện đúng mục tiêu đề ra, các đề xuất thực hiện chiến lược cũng đã được đề ra giải pháp. Với các giải pháp này và kết hợp với ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động SPACE một cách linh hoạt làm cơ sở căn cứ để thực hiện chiến lược đạt tối ưu nhất, Trung tâm học liệu phải thật sự quan tâm hoặc có biện pháp thay thế kịp thời để mục tiêu cuối cùng đạt được hiệu quả mong muốn. Từ khóa: hoạch định chiến lược, phân tích SWOT, QSPM, Trung tâm học liệu Cần Thơ iii 6 ABSTRACT In the increasingly fierce competition, education is essential for all countries in the world. Education is one of the important factors to measure human resources in a society. It provides knowledge-based economic growth and the nation's assets and reputation of people, innovation and breakthrough creativity. Educational services have become an important factor can not be separated in the educational environment to help students achieve academic quality and research in high efficiency. For education services achieving hight quality and efficiency is required to apply the scientific method which has been researched and developed its services on the basis of fact and objectivity of the unit. Therefore, “Planning services developing strategies at Can Tho University Learning Resource Center until the year 2022” is necessary. In the process of data analysis, the research concentrated on analyzing the inside and outside environment of the Can Tho University Learning Resource Center in order to find out the strengths and the weaknesses and indentify the opportunities and the threats affecting service operations of the Can Tho University Learning Resource Center. The primary and secondary data established matrixes IFE, EFE, CPM combined with the analytical method of strengths, weaknesses, opportunities and threats (SWOT) to form strategic groups SO, ST, WO, WT. With the quantitative strategic planning matrix (QSPM), some strategies were formulated for Can Tho University Learning Resource Center to implement until the year 2022 in order to reach the aims of expansion, development and becoming proactive in the market with increasingly fierce competition as today, including (1) Market penetration strategy, (2) Service development Strategy, (3) Human resources development strategy and (4) Brand development strategy. At the same time, the author also proposed sixteen measures to implement there four selected strategies. To the preferred strategy to comply with its objectives, the proposal implementing the strategy has also been proposed solution. With t ... iến chuyên gia, 2017 Phụ lục 6 Tổng hợp điểm, Các yếu tố bên trong của dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cân Thơ Yếu tố bên trong CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Tổng điểm chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Quản trị nguồn nhân lực 7 7 6 5 6 4 5 4 5 4 7 6 6 3 6 5.4 2 Tiếp thị/ marketing 6 7 5 5 6 7 4 3 5 5 6 5 3 7 5 5.27 3 Tài chính / kế toán 5 1 5 5 4 5 5 2 4 3 2 4 3 4 6 3.87 4 Năng lực sản xuất và tác nghiệp 6 7 2 6 6 4 5 4 6 4 6 6 6 7 5 5.33 5 Nhgiên cứu và phát triển 6 5 3 5 6 6 6 6 6 5 6 6 6 7 5 5.6 6 Nguồn lực cơ sở vật chất của đơn vị 7 7 6 6 6 6 6 6 6 5 7 6 6 2 6 5.87 7 Văn hóa doanh nghiệp 7 7 3 5 6 5 6 5 5 6 4 5 6 5 7 5.47 8 Cơ chế tạo động lực 5 7 4 5 6 5 4 5 6 4 5 5 5 5 6 5.13 9 Phát triển đội ngũ 6 7 3 6 6 5 5 5 5 5 7 6 6 4 7 5.53 10 Trình độ áp dụng công nghệ 7 7 6 6 6 6 5 6 6 5 4 6 7 4 7 5.87 11 Chuỗi cung ứng của đơn vị 6 7 2 5 5 5 5 4 6 4 7 6 3 4 5 4.93 12 Quản trị chất lượng sản phẩm, dịch vụ tại Trung tâm học liệu 7 5 5 7 5 6 5 5 6 5 7 6 4 7 5 5.67 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phụ lục 7 Tổng hợp điểm, Các yếu tố cạnh tranh của dịch vụ Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ Các yếu tố cạnh tranh CG1 CG2 CG3 CG4 CG5 CG6 CG7 CG8 CG9 CG10 CG11 CG12 CG13 CG14 CG15 Tổng điểm 1 Giá phí dịch vụ hiện nay của TTHL phù hợp 7 4 5 7 4 6 5 4 7 5 7 4 4 7 4 5.33 2 Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tại TTHL 7 5 5 7 5 6 5 5 6 5 7 6 4 7 5 5.67 3 Lòng trung thành của “Khách hang” (Độc giả) 7 4 5 5 5 5 7 4 6 4 6 6 4 5 5 5.2 4 Đe dọa của các sản phẩm, dịch vụ thay thế 5 5 5 6 6 4 1 2 5 4 1 4 6 4 6 4.27 5 Mức độ cạnh tranh của các đơn vị hiện có trong ngành 3 4 3 2 3 2 2 4 5 4 1 4 4 5 5 3.4 6 Sức mạnh thương lượng của người mua (Độc giả TTHL) 7 4 3 4 4 4 2 3 4 4 1 4 4 1 6 3.67 7 Sức mạnh thương lượng của người bán (Dịch vụ TTHL) 6 4 3 6 4 5 2 3 4 4 1 5 6 1 5 3.93 8 Nguy cơ nhập cuộc của các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng 2 4 2 3 2 3 1 5 5 4 1 4 4 3 5 3.2 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phục lục 8 Tổng hợp trọng số, Ma trận IFE cho dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ Yếu tố bên trong CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Trọng chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 số 1 Khả năng tài chính tốt 0.05 0.1 0.1 0.1 0.35 0.1 0.1 0.19 0.3 0.1 0.12 0.19 0.2 0.2 0.3 0.25 0.4 0.4 0.15 0.2 0.3 0.2 2 Lãnh đạo có năng lực, kinh nghiệm 0.3 0.2 0.1 0.1 0.12 0.1 0.2 0.15 0.09 0.2 0.2 0.2 0.01 0.1 0.2 0.19 0.05 0.2 0.25 0.2 0.2 0.16 3 Đội ngũ lao động có tay nghề 0.1 0.1 0.1 0.1 0.15 0.1 0.1 0.1 0.16 0.19 0.09 0.2 0.15 0.2 0.2 0.05 0.05 0.1 0.2 0.3 0.2 0.14 4 Hoạt động marketing được chú trọng 0.15 0.17 0.13 0.14 0.1 0.13 0.13 0 0.1 0.18 0.2 0.1 0.2 0.1 0.02 0.05 0.1 0.1 0 0 0 0.1 5 Hệ thống thông tin quản lý tốt 0.1 0.05 0.1 0.1 0.06 0.1 0.05 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.05 0.1 0.2 0.2 0.01 0.1 0.2 0.08 0 0.1 6 Dịch vụ đáp ứng nhu cầu, thị hiếu của Bạn đọc 0.1 0.2 0.15 0.15 0.2 0.15 0.05 0.1 0.2 0.1 0.14 0.1 0.3 0.1 0.03 0.1 0.3 0.1 0.2 0.18 0.2 0.15 7 Nghiên cứu và phát triển dịch vụ mới còn hạn chế 0.05 0.05 0.1 0.1 0.01 0.05 0.2 0.1 0.01 0 0.1 0 0.01 0.1 0.02 0.05 0.05 0 0 0.04 0.01 0.05 8 Hệ thống kho bãi đầy đủ và thuận tiện 0.05 0.05 0.1 0.1 0.01 0.08 0.1 0.1 0.01 0.1 0 0.1 0.01 0 0.01 0.01 0.01 0 0 0 0 0.04 9 Hệ thống kiểm soát dịch vụ chặt chẽ 0.05 0.03 0.02 0.01 0 0.01 0.02 0.01 0 0.01 0 0.01 0.02 0 0.01 0 0.01 0 0 0 0 0.01 10 Kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ còn hạn chế 0.05 0.05 0.1 0.1 0 0.18 0.05 0.05 0.03 0.02 0.05 0 0.05 0.1 0.01 0.1 0.02 0 0 0 0.09 0.05 Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phụ lục 9 Tổng hợp điểm, Ma trận IFE cho dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ Yếu tố bên trong CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Tổng chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 điểm 1 Khả năng tài chính tốt 2 2 2 3 3 4 3 4 3 4 3 3 1 3 4 4 4 4 4 2 2 3 2 Lãnh đạo có năng lực, kinh nghiệm 4 4 4 4 3 4 4 3 3 4 4 4 4 3 3 4 3 3 4 3 4 4 3 Đội ngũ lao động có tay nghề 3 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 4 4 4 3 2 3 2 4 2 4 3 4 Hoạt động marketing được chú trọng 3 1 2 3 3 4 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 2 1 3 5 Hệ thống thông tin quản lý tốt 3 2 2 4 3 4 3 4 3 3 3 4 4 3 3 4 2 3 4 4 4 3 6 Dịch vụ đáp ứng nhu cầu, thị hiếu của Bạn đọc 3 4 4 3 3 4 3 3 4 3 4 4 3 3 3 3 3 3 4 3 2 3 7 Nghiên cứu và phát triển dịch vụ mới còn hạn chế 4 1 4 2 2 2 4 3 4 3 2 3 3 3 3 2 2 2 3 4 3 3 8 Hệ thống kho bãi đầy đủ và thuận tiện 3 3 4 3 3 4 3 3 3 3 3 4 4 2 1 1 2 2 2 1 1 3 9 Hệ thống kiểm soát dịch vụ chặt chẽ 4 3 4 3 3 4 2 2.5 3 3 3 4 2 3 2 1 2 2 4 1 1 3 10 Kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ còn hạn chế 3 1 3 1 3 1 2 2.5 3 3 2 2 2 3 2 3 1 2 1 1 1 2 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phụ lục 10 Tổng hợp trọng số, Ma trận EFE cho dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ Yếu tố bên ngoài chủ yếu CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Trọng số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 Chính sách ưu đãi, bảo hộ của Nhà nước 0.05 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.15 0.1 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.02 0.1 0.2 0.1 0 0.1 0.1 0.1 2 Chính trị ổn định, nền kinh tế tăng trưởng cao 0.05 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0 0.1 0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.02 0.1 0.2 0.1 0 0 0.1 0.08 3 Tốc độ hội nhập TTHL với quốc tế cao 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.05 0.1 0.1 0.1 0.2 0.12 0.1 0.2 0.1 0.03 0.05 0.2 0.2 1 0.2 0.1 0.16 4 Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển SP của DV TTHL 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.05 0.1 0.07 0.1 0.1 0.1 0.03 0.1 0.05 0.2 0 0.1 0.1 0.1 5 Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật ảnh hưởng tích cực đến DV tại TTHL 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.3 0.2 0.2 0.1 0.1 0.11 0.2 0.1 0.1 0.4 0.1 0.2 0.1 0 0.3 0.2 0.16 6 Áp lực từ phía khách hàng là Bạn đọc trong việc giảm giá, nâng cao chất lượng SP của DV 0.05 0.05 0.1 0.1 0.05 0.1 0.1 0.2 0.05 0.1 0.13 0.1 0.1 0.2 0.2 0.1 0 0 0 0.2 0.2 0.1 7 Thu nhập bình quân đầu người tăng 0.1 0.1 0.1 0.1 0.05 0.05 0.05 0 0.05 0 0.07 0.1 0.1 0 0.1 0.2 0.1 0.3 0 0 0.1 0.08 8 Tiềm năng của thị trường lớn 0.1 0.05 0.1 0.1 0.2 0.1 0.05 0.1 0.15 0.1 0.12 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.03 0 0 0 0.1 0.09 9 Nguồn nguyên liệu không ổn định 0.1 0.05 0.1 0.1 0.1 0.05 0.05 0.1 0.1 0.2 0.08 0.1 0.05 0.1 0.05 0.05 0.01 0 0 0 0 0.07 10 Áp lực từ phía đối thủ cạnh tranh 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.05 0.1 0 0.1 0.1 0.1 0 0.05 0.1 0.05 0 0.01 0 0 0.1 0 0.06 Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phụ lục 11 Tổng hợp điểm, Ma trận EFE cho dịch vụ tại Trung tâm học liệu Trường Đại học Cần Thơ Yếu tố bên ngoài CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Tổng điểm chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 Chính sách ưu đãi, bảo hộ của Nhà nước 3 3 4 2 3 4 4 4 4 4 3 2 3 3 1 3 3 3 4 2 2 3 2 Chính trị ổn định, nền kinh tế tăng trưởng cao 2 3 4 2 4 4 4 2 3 2 3 3 3 3 1 3 4 3 3 1 2 3 3 Tốc độ hội nhập TTHL với quốc tế cao 4 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 1 4 3 1 2 3 4 4 3 3 3 4 Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển SP của DV TTHL 2 3 3 2 4 4 3 4 2 3 2 2 3 3 1 3 2 4 4 2 2 3 5 Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật ảnh hưởng tích cực đến DV tại TTHL 4 2 4 4 4 4 3 4 3 3 3 2 4 3 4 3 4 3 4 4 4 3 6 Áp lực từ phía khách hàng là Bạn đọc trong việc giảm giá, nâng cao chất lượng SP của DV 2 3 3 3 3 4 4 4 2 2 2 3 2 4 3 3 0 2 4 2 2 3 7 Thu nhập bình quân đầu người tăng 2 2 4 1 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 4 3 4 1 0 1 2 8 Tiềm năng của thị trường lớn 3 2 3 1 4 3 3 3 3 3 3 4 3 3 2 4 2 2 1 0 1 3 9 Nguồn nguyên liệu không ổn định 1 2 4 1 3 2 2 3 3 4 3 1 2 3 1 2 2 2 1 0 1 2 10 Áp lực từ phía đối thủ cạnh tranh 2 2 4 3 2 2 3 2 3 2 2 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 2 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phục lục 12 Tổng hợp trọng số, Ma trận CPM cho dich vu tại 3 Trung tâm học liệu Huế, Đà Nẵng, Thái Nguyên Các yếu tố thành công CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Trọng chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Số 1 Quy mô dịch vụ 0.05 0.1 0.05 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.11 0.1 0.05 0.1 0.05 0.05 0.05 0 0 0 0 0.06 2 Uy tín thương hiệu 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.11 0.1 0.05 0.15 0.06 0.15 0.1 0.1 0 0.2 0.2 0.11 3 Khả năng tài chính 0.05 0.05 0.05 0.1 0.1 0.1 0.05 0.2 0.05 0.2 0.08 0.1 0.2 0.1 0.2 0.1 0.1 0.6 0 0.2 0.2 0.13 4 Khả năng tiếp thị 0.05 0.05 0.1 0.1 0.1 0.05 0.1 0.1 0.05 0.1 0.09 0.1 0.1 0.1 0.03 0.1 0.05 0 0 0.05 0.1 0.07 5 Mạng lưới kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ 0.1 0.05 0.1 0.1 0.05 0.1 0.05 0 0.05 0 0.05 0.05 0.1 0.05 0.01 0.15 0.2 0.1 0 0 0 0.06 6 Chất lượng và chủng loại của sản phẩm của dịch vụ 0.05 0.05 0.1 0.1 0.05 0.05 0.1 0.1 0.1 0.1 0.14 0.05 0.2 0.1 0.01 0.01 0.1 0 0 0.05 0.1 0.07 7 Khả năng cạnh tranh về giá 0.05 0.05 0 0.05 0.05 0.1 0.05 0 0.05 0 0.05 0.1 0.05 0.05 0.04 0.01 0.05 0 0 0 0 0.04 8 Quản lý nguồn nguyên liệu cho dịch vụ 0.1 0.05 0.1 0.1 0.05 0.1 0.05 0 0.05 0 0.05 0.1 0.06 0.05 0.1 0.01 0.15 0.1 0 0 0 0.06 9 Đội ngũ lãnh đạo có năng lực 0.1 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1 0.14 0.1 0.04 0.1 0.2 0.13 0.05 0 1 0 0.1 0.15 10 Đội ngũ lao động có tay nghề cao 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.15 0.1 0.15 0.1 0.08 0.1 0.05 0.1 0.1 0.05 0.05 0 0 0.3 0.1 0.11 11 Thường xuyên nghiên cứu và phát triển 0.1 0.1 0.1 0.05 0.1 0.05 0.1 0.05 0.1 0.1 0.05 0.05 0.05 0.05 0.1 0.05 0.05 0.1 0 0.1 0.1 0.07 12 Chuẩn hóa hệ thống thông tin 0.05 0.1 0.1 0.05 0.1 0.05 0.05 0.05 0.1 0.1 0.05 0.05 0.05 0.05 0.1 0.19 0.05 0 0 0.1 0.1 0.07 Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phụ lục 13 Tổng hợp điểm, Ma trận CPM cho dịch vụ tại Trung tâm học liệu Huế Các yếu tố thành công CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Tổng điểm chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 Quy mô dịch vụ 3 3 3 3 3 4 3 3 4 3 3 3 3 3 4 3 3 2 1 3 3 3 2 Uy tín thương hiệu 4 3 4 4 3 4 3 3 4 4 3 3 2 2 4 4 3 3 1 3 4 3 3 Khả năng tài chính 2 2 3 4 2 4 3 4 3 3 3 3 4 3 4 4 4 4 1 3 2 3 4 Khả năng tiếp thị 2 2 3 4 2 4 3 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 1 3 2 3 5 Mạng lưới kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ 3 2 3 4 2 4 2 2 3 2 2 2 3 2 3 3 4 3 1 3 3 3 6 Chất lượng và chủng loại của sản phẩm của dịch vụ 4 2 4 4 3 4 2 3 4 2 3 2 4 3 4 2 3 2 1 3 4 3 7 Khả năng cạnh tranh về giá 3 2 2 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3 3 4 2 2 2 1 3 2 2 8 Quản lý nguồn nguyên liệu cho dịch vụ 3 2 3 3 3 4 2 2 3 3 3 3 3 2 4 2 3 3 1 3 2 3 9 Đội ngũ lãnh đạo có năng lực 2 3 4 4 3 4 3 4 4 4 4 3 2 3 4 4 2 2 1 3 4 3 10 Đội ngũ lao động có tay nghề cao 3 3 4 4 4 4 4 3 3 4 4 4 3 3 4 3 3 2 1 3 4 3 11 Thường xuyên nghiên cứu và phát triển 2 3 3 2 3 4 3 2 3 3 3 2 3 3 4 3 2 3 1 3 4 3 12 Chuẩn hóa hệ thống thông tin 2 3 3 2 3 3 2 2 3 3 3 2 3 3 4 4 2 2 1 3 3 3 Phục lục 14 Tổng hợp điểm, Ma trận CPM cho dich vu tại Trung tâm học liệu Đà Nẵng Các yếu tố thành công CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Trung chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 bình 1 Quy mô dịch vụ 3 3 3 3 3 4 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 2 1 4 3 3 2 Uy tín thương hiệu 4 3 4 4 3 4 3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 1 4 4 3 3 Khả năng tài chính 2 2 3 4 2 4 3 4 3 3 3 3 4 3 3 3 4 4 1 4 2 3 4 Khả năng tiếp thị 2 2 3 4 2 4 3 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 1 4 2 3 5 Mạng lưới kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ 3 2 3 3 2 4 3 2 3 2 2 2 3 2 3 3 4 3 1 4 3 3 6 Chất lượng và chủng loại của sản phẩm của dịch vụ 4 2 4 3 3 4 2 3 4 2 3 2 4 3 3 2 3 2 1 4 4 3 7 Khả năng cạnh tranh về giá 3 2 2 3 2 2 2 2 3 2 3 3 3 3 3 2 2 2 1 4 2 2 8 Quản lý nguồn nguyên liệu cho dịch vụ 3 2 3 3 3 4 2 2 3 3 3 3 3 2 4 2 3 3 1 4 2 3 9 Đội ngũ lãnh đạo có năng lực 2 3 4 4 3 4 3 4 4 3 4 3 2 3 4 4 2 2 1 4 4 3 10 Đội ngũ lao động có tay nghề cao 3 3 4 4 4 4 4 3 3 3 4 4 3 3 4 3 3 2 1 4 4 3 11 Thường xuyên nghiên cứu và phát triển 2 3 3 2 3 4 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 2 3 1 4 4 3 12 Chuẩn hóa hệ thống thông tin 2 2 3 2 3 3 2 2 3 3 3 2 3 3 3 3 2 2 1 4 3 3 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ ý kiến chuyên gia, 2017 Phục lục 15 Tổng hợp điểm, Ma trận CPM cho dich vu tại Trung tâm học liệu Thái Nguyên Các yếu tố thành công CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG CG Trung chủ yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 bình 1 Quy mô dịch vụ 3 3 3 3 3 4 3 3 4 2 3 3 3 3 4 3 3 2 1 2 3 3 2 Uy tín thương hiệu 4 3 4 3 3 4 3 3 4 2 3 3 2 2 3 3 3 3 1 2 4 3 3 Khả năng tài chính 2 2 3 3 2 4 3 4 3 2 3 3 4 3 3 3 4 4 1 2 2 3 4 Khả năng tiếp thị 2 2 3 2 2 4 3 2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 2 1 2 2 3 5 Mạng lưới kênh phân phối sản phẩm của dịch vụ 3 2 3 2 2 4 3 2 3 2 2 2 3 2 3 3 4 3 1 2 3 3 6 Chất lượng và chủng loại của sản phẩm của dịch vụ 4 2 4 2 3 4 2 3 4 2 3 2 4 3 4 2 3 2 1 2 4 3 7 Khả năng cạnh tranh về giá 3 2 2 1 2 2 2 2 3 2 3 3 3 3 4 2 2 2 1 2 2 2 8 Quản lý nguồn nguyên liệu cho dịch vụ 3 2 3 3 3 4 2 2 3 2 3 3 3 2 4 2 3 3 1 2 2 3 9 Đội ngũ lãnh đạo có năng lực 2 3 4 3 3 4 3 4 4 2 4 3 2 3 4 4 2 2 1 2 4 3 10 Đội ngũ lao động có tay nghề cao 3 3 4 3 4 4 4 3 3 2 4 4 3 3 4 3 3 2 1 2 4 3 11 Thường xuyên nghiên cứu và phát triển 2 3 3 2 3 4 3 2 3 2 3 2 3 3 4 3 2 3 1 2 4 3 12 Chuẩn hóa hệ thống thông tin 2 2 3 1 3 3 2 2 3 2 3 2 3 3 4 4 2 2 1 2 3 2
File đính kèm:
- luan_van_hoach_dinh_chien_luoc_phat_trien_dich_vu_tai_trung.pdf