Luận văn Chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh tp.HCM
Trong môi trƣờng cạnh tranh hiện nay, khách hàng là điều kiện tiên quyết để
ngân hàng tồn tại và phát triển. Do đó, chiến lƣợc kinh doanh hƣớng đến khách
hàng đang trở thành chiến lƣợc quan trọng hàng đầu của các ngân hàng. Các ngân
hàng đang chạy đua về chất lƣợng dịch vụ cả về quy mô phát triển, tiềm lực về vốn,
bề rộng hệ thống mạng lƣới, cũng nhƣ chiều sâu công nghệ để thu hút khách hàng.
Làm thế nào để đem đến cho khách hàng sự phục vụ tốt nhất luôn là vấn đề mà các
ngân hàng cố gắng thực hiện bằng những nỗ lực của mình. Chìa khóa của sự thành
công trong cạnh tranh là duy trì và không ngừng nâng cao chất lƣợng dịch vụ thông
qua việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.
Nhiều ngân hàng thƣơng mại có quy mô lớn có những chuyển biến mới về
hƣớng kinh doanh, không chỉ tập trung vào dịch vụ ngân hàng truyền thống mà còn
chú trọng phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại, phát triển dịch vụ cho nhóm khách
hàng cá nhân thay vì chỉ chú trọng đến khách hàng doanh nghiệp. Đây cũng chính là
hƣớng chuyển đổi của BIDV. Khách hàng cá nhân có số lƣợng đông đảo, có nhu
cầu sử dụng nhiều loại dịch vụ, họ cũng là những khách hàng vô cùng linh hoạt, nếu
ngân hàng cung cấp dịch vụ kém chất lƣợng, không tạo cho họ sự hài lòng thì họ sẽ
nhanh chóng tìm nhà cung cấp khác
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh tp.HCM
7BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------------------- TRẦN THỊ ÁNH NGUYỆT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH TP.HCM Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Chất lƣợng dịch vụ khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh TP.HCM” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, đƣợc xử lý trung thực và khách quan. Tác giả Trần Thị Ánh Nguyệt MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ LỜI MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NHTM. ......................................................................................... 4 1.1. Chất lƣợng dịch vụ .......................................................................................... 4 1.1.1. Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ .................................................................. 4 1.1.2. Đặc điểm của chất lƣợng dịch vụ .................................................................. 5 1.2 Chất lƣợng dịch vụ khách hàng cá nhân tại NHTM .................................... 6 1.2.1. Khái niệm về chất lƣợng dịch vụ ngân hàng ................................................ 6 1.2.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ khách hàng cá nhân .......... 6 1.3 Đề nghị mô hình đo lƣờng chất lƣợng dịch vụ khách hàng cá nhân tại NHTM ..................................................................................................................... 8 1.3.1. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ............................................. 8 1.3.2. Các thang đo của mô hình ............................................................................ 12 1.3.2.1. Thang đo mức độ tin cậy ............................................................................. 12 1.3.2.2.Thang đo khả năng đáp ứng ......................................................................... 12 1.3.2.3. Thang đo mức độ đồng cảm ........................................................................ 13 1.3.2.4. Thang đo năng lực phục vụ ......................................................................... 13 1.3.2.5. Thang đo phƣơng tiện hữu hình .................................................................. 13 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................................... 14 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI BIDV CHI NHÁNH TP.HCM .................................................. 15 2.1. Giới thiệu về BIDV CN TP.HCM .................................................................. 15 2.1.1. Lịch sử hình thành .......................................................................................... 15 2.1.2. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 15 2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh ....................................................................... 16 2.2. Các loại dịch vụ khách hàng cá nhân tại BIDV CN TP.HCM .................... 20 2.2.1. Dịch vụ chuyển tiền ....................................................................................... 20 2.2.1.1. Chuyển tiền trong nƣớc ............................................................................... 20 2.2.1.2. Chuyển tiền quốc tế ..................................................................................... 20 2.2.2. Dịch vụ thanh toán ......................................................................................... 20 2.2.2.1. Dịch vụ thanh toán vé máy bay ................................................................... 20 2.2.2.2. Dịch vụ thanh toán hóa đơn Online ............................................................ 20 2.2.2.3. Dịch vụ Banplus .......................................................................................... 21 2.2.2.4. Dịch vụ thanh toán hóa đơn tiền điện EVN ................................................ 21 2.2.3. Dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................................................. 21 2.2.3.1 Dịch vụ BIDV Online ................................................................................. 21 2.2.3.2 Dịch vụ BIDV Mobile .................................................................................. 21 2.2.3.3 Dịch vụ BSMS ............................................................................................. 21 2.2.4. Sản phẩm tín dụng .......................................................................................... 21 2.2.4.1. Cho vay tiêu dùng tín chấp ......................................................................... 21 2.2.4.2. Cho vay du học ............................................................................................ 21 2.2.4.3. Sản phẩm thấu chi tín dụng ......................................................................... 22 2.2.5. Sản phẩm tiền gửi ........................................................................................... 22 2.2.5.1. Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn............................................................... 22 2.2.5.2. Tiền gửi có kỳ hạn ....................................................................................... 22 2.3. Thực trạng chất lƣợng dịch vụ khách hàng cá nhân tại NHTMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam CN TP.HCM .................................................................. 22 2.3.1. BIDV ra mắt Trung tâm chăm sóc khách hàng ............................................. 24 2.3.2. BIDV C ... àng. 1 2 3 4 5 TC3 Uy tín và thƣơng hiệu của BIDV đƣợc nhiều ngƣời biết đến. 1 2 3 4 5 TC4 Thông tin của khách hàng luôn đƣợc BIDV giữ bí mật. 1 2 3 4 5 TC5 Khách hàng cảm thấy an toàn, tin tƣởng khi giao dịch với BIDV. 1 2 3 4 5 2. KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG (Responsiveness) DU1 Nhân viên BIDV luôn có trách nhiệm và nhiệt tình hồi đáp mọi yêu cầu thắc mắc của khách hàng trong thời gian ngắn. 1 2 3 4 5 DU2 Nhân viên BIDV luôn ân cần và thiện chí với khách hàng. 1 2 3 4 5 DU3 Nhân viên BIDV luôn giải quyết khiếu nại của khách hàng nhanh chóng và chính xác. 1 2 3 4 5 DU4 Nhân viên BIDV tận tình hƣớng dẫn cách làm hồ sơ, thủ tục cho khách hàng. 1 2 3 4 5 DU5 Nhân viên BIDV sẵn sàng đến tận nơi để phục vụ khách hàng. 1 2 3 4 5 3. MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM (Empathy) DC1 Nhân viên BIDV luôn thực sự quan tâm đến khách hàng. 1 2 3 4 5 DC2 Nhân viên BIDV tƣ vấn các dịch vụ phù hợp với nhu cầu khách hàng. 1 2 3 4 5 DC3 Nhân viên BIDV luôn chú ý lắng nghe nhu cầu của khách hàng. 1 2 3 4 5 DC4 Ngân hàng BIDV luôn lắng nghe ý kiến đóng góp của khách hàng. 1 2 3 4 5 4. NĂNG LỰC PHỤC VỤ (Assuarance) NL1 Thủ tục của BIDV dễ dàng và nhanh chóng. 1 2 3 4 5 NL2 Thời gian hoạt động của BIDV thuận tiện cho khách hàng giao dịch. 1 2 3 4 5 NL3 Mạng lƣới các chi nhánh của BIDV rộng khắp. 1 2 3 4 5 NL4 Ngân hàng BIDV có mức lãi suất cạnh tranh. 1 2 3 4 5 NL5 Ngân hàng BIDV có mức phí phù hợp. 1 2 3 4 5 NL6 Nhân viên BIDV có trình độ chuyên môn giỏi. 1 2 3 4 5 5. PHƢƠNG TIỆN HỮU HÌNH HH1 Ngân hàng BIDV có trang thiết bị và máy móc hiện đại. 1 2 3 4 5 HH2 Hệ thống ATM (Máy rút tiền tự động) của BIDV hoạt động ổn định. 1 2 3 4 5 XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ. HH3 Website của ngân hàng BIDV đƣợc thiết kế dễ hiểu, rõ ràng và đầy đủ các tiện ích. 1 2 3 4 5 HH4 Dịch vụ ngân hàng điện tử của BIDV truy cập nhanh chóng và dễ dàng sử dụng. HH5 Nhân viên ngân hàng BIDV ăn mặc đẹp, lịch sự. 1 2 3 4 5 6. CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CL1 Khách hàng cảm thấy thoải mái, tin tƣởng khi giao dịch với BIDV. 1 2 3 4 5 CL2 Khách hàng hài lòng khi giao dịch với BIDV. 1 2 3 4 5 CL3 Khách hàng tin tƣởng vào chất lƣợng dịch vụ của BIDV. 1 2 3 4 5 CL4 Khách hàng hoàn toàn hài lòng với CLDV của BIDV. 1 2 3 4 5 Phụ lục 2: Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha Về mức độ tin cậy: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .900 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N TC1 3.52 .974 170 TC2 3.53 .885 170 TC3 3.42 .959 170 TC4 3.33 1.008 170 TC5 3.16 1.051 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 13.44 11.585 .682 .893 TC2 13.43 11.418 .812 .868 TC3 13.54 10.877 .832 .861 TC4 13.63 10.779 .796 .869 TC5 13.80 11.285 .661 .900 Về khả năng đáp ứng: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .890 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N DU1 3.76 .865 170 DU2 3.55 .948 170 DU3 3.72 .836 170 DU4 3.50 .918 170 DU5 3.63 .889 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DU1 14.41 9.379 .697 .874 DU2 14.62 9.184 .650 .886 DU3 14.45 9.420 .722 .869 DU4 14.67 8.530 .830 .843 DU5 14.54 8.936 .770 .857 Về mức độ đồng cảm: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N DC1 3.72 .897 170 DC2 3.69 .864 170 DC3 3.61 .963 170 DC4 3.73 .972 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DC1 11.03 6.041 .766 .850 DC2 11.06 6.482 .681 .881 DC3 11.15 5.783 .759 .853 DC4 11.02 5.562 .811 .832 Về năng lực phục vụ: Cronbach's Alpha N of Items .862 6 Item Statistics Mean Std. N Deviation NL1 3.76 .993 170 NL2 3.78 .996 170 NL3 3.72 .955 170 NL4 3.82 .919 170 NL5 4.11 .810 170 NL6 3.73 .984 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 19.16 13.215 .670 .837 NL2 19.15 12.900 .720 .827 NL3 19.21 13.383 .679 .835 NL4 19.11 14.462 .534 .860 NL5 18.82 14.292 .668 .839 NL6 19.20 13.250 .673 .836 Phƣơng tiện hữu hình: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .842 5 Item Statistics Mean Std. N Deviation HH1 3.71 .995 170 HH2 3.32 .969 170 HH3 3.62 .897 170 HH4 3.48 .911 170 HH5 3.65 .906 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HH1 14.06 9.138 .549 .838 HH2 14.45 8.285 .754 .779 HH3 14.15 9.085 .655 .808 HH4 14.29 8.741 .716 .791 HH5 14.12 9.434 .571 .830 Về sự hài lòng của khách hàng: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .900 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N HL1 3.35 .969 170 HL2 3.49 1.084 170 HL3 3.52 1.050 170 HL4 3.48 1.084 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 10.49 8.441 .732 .887 HL2 10.35 7.449 .825 .852 HL3 10.32 7.889 .765 .875 HL4 10.37 7.619 .787 .867 Phụ lục 3: Phân tích nhân tố các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng lần 1. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .908 Bartlett 's Test of Spheri city Approx. Chi-Square 2845.52 3 df 300 Sig. 0.000 Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varian ce Cumulat ive % Total % of Varian ce Cumulat ive % Tot al % of Varian ce Cumula tive % 1 10.6 71 42.68 4 42.684 10.6 71 42.68 4 42.684 4.0 04 16.01 7 16.017 2 2.17 0 8.680 51.364 2.17 0 8.680 51.364 3.7 39 14.95 7 30.974 3 1.86 5 7.460 58.824 1.86 5 7.460 58.824 3.5 69 14.27 5 45.249 4 1.45 0 5.802 64.626 1.45 0 5.802 64.626 3.1 88 12.75 4 58.003 5 1.30 4 5.216 69.842 1.30 4 5.216 69.842 2.9 60 11.83 9 69.842 6 .708 2.834 72.676 7 .669 2.676 75.352 8 .634 2.534 77.886 9 .588 2.353 80.240 10 .560 2.242 82.481 11 .505 2.018 84.500 12 .483 1.932 86.432 13 .432 1.728 88.160 14 .405 1.621 89.781 15 .376 1.504 91.285 16 .321 1.282 92.567 17 .301 1.205 93.772 18 .288 1.152 94.925 19 .264 1.057 95.981 20 .240 .959 96.940 21 .181 .726 97.666 22 .162 .648 98.314 23 .151 .604 98.918 24 .139 .558 99.475 25 .131 .525 100.000 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 TC1 .735 TC2 .774 TC3 .669 TC4 .658 TC5 .533 DU1 .688 DU2 .747 DU3 .665 DU4 .780 DU5 .713 DC1 .679 DC2 .747 DC3 .690 DC4 .688 NL1 .595 NL2 .641 NL3 .667 NL4 .564 NL5 .568 NL6 .599 -.502 HH1 .605 HH2 .632 HH3 .547 .515 HH4 .516 HH5 .518 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 5 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 TC1 .579 TC2 .708 TC3 .826 TC4 .824 TC5 .807 DU1 .688 DU2 DU3 .770 DU4 .764 DU5 .773 DC1 .779 DC2 .582 DC3 .756 DC4 .820 NL1 .775 NL2 .770 NL3 .667 NL4 .528 .503 NL5 .716 NL6 .714 HH1 .541 HH2 .788 HH3 .777 HH4 .827 HH5 .636 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 1 .486 .495 .444 .389 .412 2 -.709 -.139 .536 .437 .014 3 .164 -.416 -.492 .733 .144 4 .474 -.453 .470 .068 -.586 5 -.093 .598 -.229 .341 -.682 Phụ lục 4: Phân tích EFA biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Approx. Chi-Square 444.091 Test of Sphericity df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.077 76.915 76.915 3.077 76.915 76.915 2 .487 12.170 89.084 3 .251 6.265 95.350 4 .186 4.650 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 HL1 .846 HL2 .907 HL3 .869 HL4 .885 Phụ lục 5: Kết quả hồi qui với 5 nhân tố Model Summar Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .726 a .527 .513 .64109 a. Predictors: (Constant), HH, NL, TC, DU, DC ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 75.222 5 15.044 36.604 .000 b Residual 67.404 164 .411 Total 142.626 169 a. Dependent Variable: HL b. Predictors: (Constant), HH, NL, TC, DU, DC Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.248 .304 -.816 .416 TC .412 .080 .370 5.165 .000 .561 1.783 DU .184 .092 .152 1.998 .047 .499 2.004 DC .212 .088 .185 2.420 .017 .495 2.021 NL .113 .083 .094 1.362 .175 .612 1.635 HH .120 .085 .096 1.415 .159 .631 1.585 PHỤ LỤC 6 BẢNG CẤU HỎI KHẢO SÁT VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TẠI BIDV CN TP.HCM Tên khách hàng: Địa chỉ:.......... Điện thoại: Email:............................... Tuổi (nếu là khách hàng cá nhân)/số năm thành lập (đối với khách hàng doanh nghiệp): .. . Quý khách đang sử dụng sản phẩm dịch vụ nào dƣới đây tại BIDV CN TP.HCM: Tiền gửi Chuyển tiền Thẻ Tín dụng Tài trợ thƣơng mại Dịch vụ khác: Nếu Quý khách đang sử dụng các dịch vụ trên, xin vui lòng cho ý kiến về các Sản phẩm dịch vụ theo các bảng sau: (Quý khách sử dụng sản phẩm dịch vụ nào thì đánh giá về sản phẩm dịch vụ đó) 1. Xin Quý khách đánh dấu vào 1 trong 5 mức độ hài lòng dƣới đây: Ghi chú: 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng S T T Mức độ hài lòng về: 1 2 3 4 5 1 Hồ sơ, thủ tục 2 Thời gian xử lý giao dịch 3 Lãi suất áp dụng 4 Chất lƣợng tƣ vấn, hỗ trợ 5 Thái độ phục vụ của cán bộ 6 Không gian giao dịch 7 Máy đếm tiền 8 Nơi trông giữ xe 9 Đánh giá chung khi đến giao dịch với BIDV 2. Quý khách đã gửi tiền tại BIDV khoảng bao nhiêu lần trong năm nay: Lần đầu 2-5 lần 6-10 lần Trên 10 lần 3. Lần gần nhất Quý khách đã gửi tiền tại BIDV cách đây khoảng bao lâu: Dƣới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI: 4. Quý khách có ý định giới thiệu ngƣời thân/bạn bè sử dụng dịch vụ tiền gửi của BIDV không? Có Không 5. Nếu Quý khách có đề nghị cải tiến chất lƣợng phục vụ và dịch vụ của BIDV, xin ghi rõ: 1. Xin Quý khách đánh dấu vào 1 trong 5 mức độ hài lòng dƣới đây: Ghi chú: 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng S T T Mức độ hài lòng về: 1 2 3 4 5 1 Hồ sơ, thủ tục 2 Thời gian xử lý giao dịch 3 Mức phí áp dụng 4 Chất lƣợng tƣ vấn, hỗ trợ 5 Thái độ phục vụ của cán bộ 6 Không gian giao dịch CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN: 7 Máy đếm tiền 8 Nơi trông giữ xe 9 Đánh giá chung khi đến giao dịch với BIDV 2. Quý khách đã đã sử dụng dịch vụ chuyển tiền tại BIDV – CN TP.HCM khoảng bao nhiêu lần trong năm nay: Lần đầu 2-5 lần 6-10 lần Trên 10 lần 3. Lần gần nhất Quý khách đã sử dụng dịch vụ chuyển tiền tại BIDV cách đây khoảng bao lâu: Dƣới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm 4. Quý khách có ý định giới thiệu ngƣời thân/bạn bè sử dụng dịch vụ chuyển tiền của BIDV không? Có Không 5. Nếu Quý khách có đề nghị cải tiến chất lƣợng phục vụ và dịch vụ của BIDV, xin ghi rõ: 1. Xin Quý khách đánh dấu vào 1 trong 5 mức độ hài lòng dƣới đây: Ghi chú: 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng S T Mức độ hài lòng về: 2 2 3 4 5 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ THẺ: T 1 Hồ sơ, thủ tục 2 Thời gian phát hành thẻ 3 Thời gian xử lý khiếu nại 4 Mức phí áp dụng 5 Chất lƣợng tƣ vấn, hỗ trợ 6 Thái độ phục vụ của cán bộ 7 Không gian giao dịch 8 Chất lƣợng máy ATM 9 Nơi trông giữ xe 1 0 Đánh giá chung khi đến giao dịch với BIDV 2. Quý khách đã sử dụng dịch vụ thẻ của BIDV khoảng bao nhiêu lần trong năm nay: Lần đầu 2-5 lần 6-10 lần Trên 10 lần 3. Lần gần nhất Quý khách đã sử dụng dịch vụ thẻ của BIDV cách đây khoảng bao lâu: Dƣới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm 4. Quý khách có ý định giới thiệu ngƣời thân/bạn bè sử dụng dịch vụ thẻ của BIDV không? Có Không 5. Nếu Quý khách có đề nghị cải tiến chất lƣợng phục vụ và dịch vụ của BIDV, xin ghi rõ: 1. Xin Quý khách đánh dấu vào 1 trong 5 mức độ hài lòng dƣới đây: Ghi chú: 1 2 3 4 5 Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thƣờng Hài lòng Rất hài lòng S T T Mức độ hài lòng về: 1 2 3 4 5 1 Hồ sơ, thủ tục 2 Thời gian xửa lý hồ sơ 3 Lãi suất cho vay 4 Chất lƣợng tƣ vấn, hỗ trợ 5 Thái độ phục vụ của cán bộ 6 Không gian giao dịch 7 Máy đếm tiền 8 Nơi trông giữ xe 9 Đánh giá chung khi đến giao dịch với BIDV 2. Quý khách đã sử dụng các dịch vụ tín dụng tại BIDV khoảng bao nhiêu lần trong năm nay: Lần đầu 2-5 lần 6-10 lần Trên 10 lần CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TÍN DỤNG: 3. Lần gần nhất Quý khách đã sử dụng các dịch vụ tín dụng tại BIDV cách đây khoảng bao lâu: Dƣới 1 năm Từ 1-3 năm Trên 3 năm 4. Quý khách có ý định giới thiệu ngƣời thân/bạn bè sử dụng dịch vụ tín dụng tại BIDV không? Có Không 5. Nếu Quý khách có đề nghị cải tiến chất lƣợng phục vụ và dịch vụ của BIDV, xin ghi rõ:
File đính kèm:
- luan_van_chat_luong_dich_vu_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang.pdf