Luận văn Cấu trúc vốn và thành quả của doanh nghiệp
Theo quan điểm thông thường, mọi người thường nghĩ rằng: Việc vay mượn quá
nhiều sẽ không tốt cho sức khỏe của doanh nghiệp nhưng nếu hoàn toàn không vay
mượn thì đó là một sự lãng phí nguồn vốn quý giá. Các khoản nợ tài chính được
xem là “nghệ thuật” của các nhà quản lý tài chính trong việc làm gia tăng thành quả
hoạt động của doanh nghiệp. Điều này bởi lẽ, cấu trúc vốn và thành quả của doanh
nghiệp là một vấn đề đang tiếp tục tranh cãi. Một mặt, những doanh nghiệp hoạt
động lợi nhuận dường như ít phụ thuộc vào khoản nợ trong cấu trúc vốn hơn những
doanh nghiệp mang lại lợi nhuận ít hơn. Lập luận khác cho rằng những doanh
nghiệp với tỷ lệ tăng trưởng cao cũng thường đi kèm với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở
hữu cao. Chí phí phá sản mà được đại diện bởi quy mô của doanh nghiệp cũng được
tìm thấy như là yếu tố quan trọng tác động lên cấu trúc vốn (Kraus và Litzenberger,
1973; Harris và Raviv, 1991). Nếu các lập luận trên được xem như những nhân tố
ảnh hưởng lên cấu trúc vốn thì việc đưa chúng vô xem xét trong mối tương quan với
cấu trúc vốn là hết sức cần thiết.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Cấu trúc vốn và thành quả của doanh nghiệp
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG THỊ ÁI VI CẤU TRÚC VỐN VÀ THÀNH QUẢ CỦA DOANH NGHIỆP LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG THỊ ÁI VI CẤU TRÚC VỐN VÀ THÀNH QUẢ CỦA DOANH NGHIỆP Chuyên ngành: Tài chính-Ngân Hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. TRẦN NGỌC THƠ TP.HỒ CHÍ MINH - Năm 2013 LỜI CẢM ƠN Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Trần Ngọc Thơ đã tận tình hướng dẫn và đóng góp ý kiến quý báu cho tôi ngay từ những buổi đầu học trên giảng đường và đến lúc hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trường Đại Học Kinh Tế nói chung và các Thầy Cô khoa Tài Chính Doanh Nghiệp nói riêng đã nhiệt tình giảng dạy tôi trong thời gian học tập tại trường. Chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và làm luận văn của mình. Chân thành cảm ơn! Tác giả: TRƯƠNG THỊ ÁI VI LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi với sự hướng dẫn của Thầy Trần Ngọc Thơ. Các số liệu, kết quả được đề cập trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong giới hạn sự hiểu biết của tôi. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những cam kết của mình. TP.HCM, ngày 24 tháng 01 năm 2013 TÁC GIẢ LUẬN VĂN TRƯƠNG THỊ ÁI VI MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 2 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 4 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 4 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 4 1.4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 4 1.5. Bố cục của luận văn ........................................................................................... 4 2. TỔNG QUAN CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY ................... 6 2.1. Các lý thuyết về cấu trúc vốn ............................................................................. 6 2.1.1. Lý thuyết M&M ............................................................................................. 6 2.1.2. Lý thuyết về chi phí đại diện .......................................................................... 7 2.1.3. Lý thuyết đánh đổi .......................................................................................... 9 2.1.4. Lý thuyết thông tin bất cân xứng ................................................................... 11 2.2. Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm ................................................................. 12 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 16 3.1. Mô tả dữ liệu nghiên cứu ................................................................................... 16 3.2. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 16 3.3. Mô tả các biến nghiên cứu ................................................................................ 19 3.3.1. Biến phụ thuộc: Tỷ lệ đoàn bẩy (Leverage) .................................................... 19 3.3.2. Biến độc lập .................................................................................................... 20 3.4. Giả thiết nghiên cứu .......................................................................................... 25 4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................... 27 4.1. Mô tả thống kê các biến nghiên cứu .................................................................. 27 4.2. Kết quả hồi quy và thảo luận ............................................................................. 30 5. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 47 5.1. Kết luận .............................................................................................................. 47 5.2. Hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................... 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 50 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 55 DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ Hình 2.1: Giới hạn trong sử dụng nợ Bảng 3.1: Phân loại mẫu theo các lĩnh vực công nghiệp Bảng 3.2: Thống kê biến được sử dụng Bảng 4.1: Thống kê mô tả biến giải thích Bảng 4.2: Ma trận tương quan của các biến giải thích Bảng 4.3: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng, sử dụng TDTA Bảng 4.4: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng, sử dụng LTDTA Bảng 4.5: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng, sử dụng STDTA Bảng 4.6: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng, sử dụng TDTE Bảng 4.7: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng, sử dụng TDTC Bảng 4.8: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng bao gồm biến giả cho nền công nghiệp. Bảng 4.9: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng bao gồm biến giả cho năm (REM) Bảng 4.10: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng bao gồm biến giả cho năm (FEM) Bảng 4.11: Kết quả ước lượng cho mô hình dữ liệu bảng bao gồm biến giả cho năm và nền công nghiệp (REM) 1 TÓM TẮT Bài nghiên cứu điều tra tác động của cấu trúc vốn lên thà ... ) = 0 u .0982249 .3134086 e .1951849 .4417973 prof .3044214 .551744 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: prof[obs,t] = Xb + u[obs] + e[obs,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects 2. Mô hình tác động cố định (FEM) Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.5e+05 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity 143 Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.2e+10 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.7e+08 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.5e+05 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.9e+10 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 4.7e+07 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.8e+05 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 3.7e+09 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity 144 Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.9e+07 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.6e+05 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.3e+10 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.1e+08 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 41711.88 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 8.8e+06 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.7e+06 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 40574.89 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity 145 Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 1.7e+07 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity Prob>chi2 = 0.0000 chi2 (120) = 2.3e+06 H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i in fixed effect regression model Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity III. Hausman Test cho mô hình ngẫu nhiên Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTC PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 16.223859 5 0.0062 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTC ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 1.012916 5 0.9615 Correlated Random Effects - Hausman Test 146 Equation: TDTC ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 3.705190 5 0.5926 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTA ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 2.206475 5 0.8199 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTA PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 15.644349 5 0.0079 Correlated Random Effects - Hausman Test 147 Equation: TDTA ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 1.071984 5 0.9566 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: LTDTA PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 16.474020 5 0.0056 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: LTDTA PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 16.474020 5 0.0056 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: LTDTA ROE 148 Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.960740 5 0.9657 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: STDTA ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 3.487238 5 0.6253 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: STDTA PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 17.311639 5 0.0039 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: STDTA ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Chi-Sq. d.f. Prob. 149 Statistic Cross-section random 2.041204 5 0.8434 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTE ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 2.597898 5 0.7617 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTE PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 15.358505 5 0.0089 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTE ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.965608 5 0.9653 150 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTA ROA INDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 4.161272 5 0.5264 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTA ROE INDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.669081 5 0.9846 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTA PROF INDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 19.370669 5 0.0016 151 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTE ROA INDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 4.318147 5 0.5046 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTEROEINDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.798762 5 0.9771 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: TDTE PROF INDUSTRY Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 17.754058 5 0.0033 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR TDTA ROA 152 Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR TDTA ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 1.133047 9 0.9991 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEARTDTAPROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 15.271249 9 0.0837 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR TDTE ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Chi-Sq. d.f. Prob. 153 Statistic Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR TDTE ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 1.013692 9 0.9994 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEARTDTEPROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTA ROA Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Chi-Sq. d.f. Prob. 154 Statistic Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTA ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTA PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTE ROA Test cross-section random effects 155 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTE ROE Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 1.144903 9 0.9990 Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: YEAR INDUSTRY TDTE PROF Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. Cross-section random 0.000000 9 1.0000 * Cross-section test variance is invalid. Hausman statistic set to zero. IV. Redundant Test cho mô hình cố định Redundant Fixed Effects Tests 156 Equation: FEM TDTA ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 32.135881 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM TDTA ROE Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 14.126055 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM LTDTA ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 32.760930 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM LTDTA ROE 157 Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 14.008817 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM LTDTA PROF Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 67.435175 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM STDTA ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 32.377961 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM STDTA ROE Test cross-section fixed effects 158 Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 8.887300 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM STDTA PROF Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 63.415928 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM TDTE ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 33.869497 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM TDTE ROE Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 13.501860 (119,475) 0.0000 159 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM YEAR TDTA ROE Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.099026 (119,471) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM YEAR TDTA PROF Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 49.397412 (119,471) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM YEAR TDTE ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 21.950898 (119,471) 0.0000 160 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM YEAR TDTE ROE Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.796753 (119,471) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: FEM YEAR TDTE PROF Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 48.483119 (119,471) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: TDTC ROA Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 32.547937 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests 161 Equation: TDTC ROE Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 14.944957 (119,475) 0.0000 Redundant Fixed Effects Tests Equation: TDTC PROF Test cross-section fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 71.981128 (119,475) 0.0000
File đính kèm:
- luan_van_cau_truc_von_va_thanh_qua_cua_doanh_nghiep.pdf