Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế

Chức năng chính của một hệ thống thuế là tạo số thu thuế đủ để tài trợ các

khoản chi tiêu cần thiết cho hàng hoá và dịch vụ được cung cấp bởi chính phủ.

Theo Kaldore (1963), nếu một quốc gia muốn phát triển, nó phải thu thuế cao

hơn các nước đang phát triển từ 10 – 15%. Thuế là một trong những công cụ tốt

nhất để thúc đẩy khả năng hoạt động của ngành công cộng, để tài trợ cho chương

trình bảo hiểm xã hội và để trả nợ các khoản nợ công.

Để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, cần một nỗ lực phối hợp

từ cả các nước phát triển và các nước đang phát triển. Viện trợ từ các nước phát

triển sẽ phải tăng đáng kể để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ.

Các nước phát triển cũng cần tập trung cải thiện việc tiếp cận thị trường cho xuất

khẩu của các nước đang phát triển bằng cách loại bỏ thuế quan và trợ cấp trong

nước.

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 79 trang minhkhanh 6020
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế

Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN PHI KHANH 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỔNG SỐ THU THUẾ 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
TP Hồ Chí Minh, năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN PHI KHANH 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỔNG SỐ THU THUẾ 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á 
 Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng 
 Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
 Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Quốc Hùng 
TP Hồ Chí Minh, năm 2013 
Lời cam đoan 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa từng 
được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. 
 TÁC GIẢ LUẬN VĂN 
 NGUYỄN PHI KHANH 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
Danh mục các bảng, biểu 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Chương 1: Lời mở đầu ........................................................................................... 1 
1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2 
1.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 2 
1.4. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 2 
1.5. Dữ liệu nghiên cứu ................................................................................ 2 
1.6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................................... 3 
1.7. Bố cục của luận văn ............................................................................... 3 
Chương 2: Cơ sở lý thuyết ..................................................................................... 5 
2.1. Tổng quan về thuế ................................................................................. 5 
2.2. Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế ............................................ 26 
2.3. Mô hình nghiên cứu ............................................................................. 34 
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 37 
3.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 37 
3.2. Đo lường các biến trong mô hình nghiên cứu ..................................... 38 
3.3. Dữ liệu nghiên cứu thực nghiệm ......................................................... 39 
3.4. Kỹ thuật hồi qui ................................................................................... 44 
Chương 4. Kết quả và thảo luận .......................................................................... 48 
4.1. Phân tích bằng đồ thị ........................................................................... 48 
4.2. Kết quả ................................................................................................. 51 
Chương 5. Kết luận .............................................................................................. 53 
5.1. Kết luận ................................................................................................ 53 
5.2. Hàm ý chính sách ................................................................................. 53 
Tài liệu tham khảo 
Phụ lục 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
ADB Ngân hàng Phát triển châu Á 
ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 
FEM Mô hình các ảnh hưởng cố định 
FTA Hiệp định thương mại tự do 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội 
GNP Tổng sản phẩm quốc gia 
OLS Bình phương bé nhất thông thường 
REM Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên 
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới 
Danh mục các bảng, biểu 
Bảng 3.1. Thống kê mô tả dữ liệu của các biến giải thích ................................... 40 
Bảng 4.1. Kết quả hồi qui theo các phương pháp ................................................ 51 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................. 34 
Hình 3.1. Tổng số thu thuế (%GDP) ................................................................... 41 
Hình 3.2. Ln GDP bình quân đầu người .............................................................. 41 
Hình 3.3. Độ mở thương mại (%GDP) ................................................................ 42 
Hình 3.4. Tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP (%GDP) .............................. 42 
Hình 3.5. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP (%GDP) ............................. 43 
Hình 3.6. Lạm phát .............................................................................................. 43 
Hình 4.1. Tổng số thu thuế và ln của GDP bình quân đầu người ........................ 48 
Hình 4.2. Tổng số thu thuế và độ mở thương mại ............................................... 49 
Hình 4.3. Tổng số thu thuế và tỷ trọng nông nghiệp ........................................... 49 
Hình 4.4. Tổng số thu thuế và tỷ trọng công nghiệp ........................................... 50 
Hình 4.5. Tổng số thu thuế và lạm phát ............................................................... 50 
1 
 Chương 1: Lời mở đầu 
1.1. Lý do chọn đề tài 
Chức năng chính của một hệ thống thuế là tạo số thu thuế đủ để tài trợ các 
khoản chi tiêu cần thiết cho hàng hoá và dịch vụ được cung cấp bởi chính phủ. 
Theo Kaldore (1963), nếu một quốc gia muốn phát triển, nó phải thu thuế cao 
hơn các nước đang phát triển từ 10 – 15%. Thuế là một trong những công cụ tốt 
nhất để thúc đẩy khả năng hoạt động của ngành công cộng, để tài trợ cho chương 
trình bảo hiểm xã hội và để trả nợ các khoản nợ công. 
Để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, cần một nỗ lực phối hợp 
từ cả các nước phát triển và các nước đang phát triển. Viện trợ từ các nước phát 
triể ... Edited Edition. 
IMF, Washington DC: International Monetory Fund. 
Tanzi, V., 1997. Inflation, Lags in Collection, and the Real Value of Tax 
Revenue. Staff Papers - International Monetary Fund, Vol. 24, No. 1, pp. 154-
167. 
Tanzi, V., 1998. Corruption around the World: Causes Consequences, Scope 
and Cures. Working Paper No. 98/63, IMF Fiscal Affairs Department, 
Washington DC: International Monetory Fund. 
Tanzi, Vito., 1999. Uses and Abuses of Estimates of the Underground 
Economy. The Economic Journal 109, 388. 
Tanzi, Vito., 2000. Taxation in Latin America in the Last Decade. Working 
Paper No. 76. Center for Research on Economic Development and Policy 
Reforms. Stanford University. December 2000. 
Tanzi, V. and Zee, H., 2000. Tax policy for Emerging Markets: Developing 
Countries. IMF Working Paper WP/00/35. Washington DC: International 
Monetary Fund. 
Tanzi, V. and Zee, H., 2001. Tax Policy for Developing Countries. Working 
Paper, Economic Issues No. 27. 
Teera, Joweria M., 2003. Could Do Better: An appraisal of Uganda’s Tax 
Performance Relative to Sub Saharan Africa. Working Paper University of Bath. 
Toye, J., and Moore, M., 1998. Taxation, Corruption and Reform. European 
Journal of Development Research, 10, 60-84. 
World Bank, 2012. World Development Indicators. Washington, DC: World 
Bank. 
Phụ lục 
1. Số liệu hồi qui 
Tổng số thu thuế (%GDP) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia 7.28 7.04 7.56 6.84 7.73 7.73 8.01 10.23 11.17 10.08 10.67 10.77 12.03
2 Indonesia 8.33 11.27 11.58 12.02 12.22 12.51 12.25 12.43 13.31 11.06 11.60 11.77 11.29
3 Lao PDR 10.58 10.97 10.62 9.05 9.26 9.68 9.87 11.67 12.17 13.05 13.27 14.07 15.01
4 Malaysia 13.24 17.44 17.45 15.50 15.20 14.83 14.52 14.30 14.66 14.94 13.77 15.31 16.17
5 Philippines 12.85 12.69 12.09 12.10 11.81 12.43 13.71 13.54 13.59 12.23 12.15 12.35 12.88
6 Thailand 12.87 12.89 13.26 14.23 14.74 15.31 15.24 14.62 15.12 13.80 14.51 15.96 15.27
7 Viet Nam 18.00 19.05 19.81 20.86 21.75 22.85 24.26 23.48 24.45 22.50 24.29 23.12 20.50 
GDP bình quân đầu người, ngang giá sức mua (USD) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia 918 998 1,070 1,170 1,310 1,512 1,706 1,909 2,054 2,046 2,159 2,328 2,505
2 Indonesia 2,412 2,523 2,644 2,791 2,975 3,207 3,448 3,724 3,985 4,162 4,352 4,682 4,949
3 Lao PDR 1,190 1,260 1,406 1,493 1,606 1,723 1,952 2,059 2,159 2,268 2,424 2,687 2,925
4 Malaysia 9,028 9,072 9,514 10,071 10,840 12,036 12,882 13,815 14,536 14,341 15,122 16,034 17,084
5 Philippines 2,410 2,485 2,565 2,696 2,901 3,082 3,287 3,541 3,702 3,719 3,980 4,170 4,454
6 Thailand 5,086 5,321 5,738 6,275 6,830 7,315 7,854 8,380 8,749 8,541 9,353 9,573 10,757
7 Viet Nam 1,426 1,539 1,655 1,793 1,963 2,174 2,401 2,636 2,834 2,985 3,191 3,435 3,998 
Độ mở thương mại (%GDP) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia 111.60 114.14 119.69 123.08 134.51 136.83 144.61 138.27 133.32 122.90 113.60 113.58 113.24
2 Indonesia 71.44 69.79 59.08 53.62 59.76 63.99 56.65 54.85 58.55 45.53 47.59 51.24 50.07
3 Lao PDR 74.31 66.30 66.28 66.73 77.51 80.66 86.32 82.46 76.23 70.97 73.45 82.27
4 Malaysia 220.41 203.36 199.36 194.20 210.37 203.85 202.58 192.47 176.67 162.56 170.33 167.22 163.01
5 Philippines 104.73 98.91 102.44 101.85 102.64 97.88 94.94 86.62 76.28 65.59 71.42 67.04 64.79
6 Thailand 121.53 120.51 115.17 116.91 127.60 138.33 134.63 130.40 141.09 119.83 127.07 141.11
7 Viet Nam 112.53 111.51 118.75 126.95 139.02 142.90 151.77 169.64 171.05 146.95 165.34 178.25 156.55 
Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP (%GDP) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia 37.87 36.65 32.87 33.60 31.16 32.40 31.65 31.88 34.85 35.65 36.02 36.68 35.60
2 Indonesia 15.60 15.29 15.46 15.19 14.34 13.13 12.97 13.72 14.48 15.30 15.34 14.72 14.44
3 Lao PDR 48.54 45.54 42.69 41.03 39.03 36.70 32.44 33.36 32.21 32.54 30.33 28.91 27.59
4 Malaysia 8.33 7.75 8.74 9.07 9.06 8.36 8.69 10.08 10.07 9.31 10.49 11.99 10.22
5 Philippines 13.97 13.20 13.15 12.70 13.31 12.66 12.37 12.50 13.24 13.08 12.31 12.79 11.84
6 Thailand 8.52 8.60 8.71 9.46 9.31 9.23 9.45 9.39 10.13 10.02 10.86 11.43
7 Viet Nam 24.53 23.24 23.03 22.54 21.81 20.97 20.40 20.34 22.21 20.91 20.58 22.02 19.67 
Tỷ trọng công nghiệp trong GDP (%GDP) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia 23.01 23.64 25.61 26.26 27.19 26.37 27.57 26.78 23.81 23.06 23.25 23.50 24.28
2 Indonesia 45.93 46.45 44.46 43.75 44.63 46.54 46.94 46.80 48.06 47.68 47.05 47.15 46.95
3 Lao PDR 19.07 18.27 19.48 21.32 20.51 23.52 29.83 28.35 27.72 26.16 27.69 32.44 33.06
4 Malaysia 46.81 44.69 43.89 45.40 47.42 46.92 46.96 45.00 45.55 41.37 41.49 40.68 41.17
5 Philippines 34.46 34.50 34.58 34.56 33.75 33.83 33.49 33.05 32.88 31.71 32.57 31.54 31.09
6 Thailand 36.91 36.54 37.11 38.13 38.09 38.75 39.36 39.64 39.59 38.70 40.10 38.23
7 Viet Nam 36.73 38.13 38.49 39.47 40.21 41.02 41.54 41.48 39.84 40.24 41.10 40.25 38.63 
Lạm phát (%) 
STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1 Cambodia -3.09 2.70 0.66 1.80 4.82 6.08 4.63 6.52 12.25 2.53 3.10 3.36 1.37
2 Indonesia 9.63 14.30 5.90 5.49 8.55 14.33 14.09 11.26 18.15 8.28 8.02 8.47 4.53
3 Lao PDR 21.83 9.91 11.39 13.35 10.40 7.80 14.41 4.29 5.95 -4.27 9.95 7.57 4.11
4 Malaysia 4.94 -1.58 3.13 3.30 6.01 4.63 4.00 4.81 10.09 -5.83 4.42 5.08 0.75
5 Philippines 5.71 5.55 4.16 3.20 5.52 5.83 4.95 3.09 7.55 2.77 4.22 4.06 1.90
6 Thailand 1.30 1.90 1.68 2.15 3.58 4.87 5.08 2.46 5.14 0.22 5.01 4.23 1.35
7 Viet Nam 3.41 1.95 3.96 6.67 8.18 8.19 7.27 8.24 22.14 6.03 11.86 20.86 10.93 
2. Kết quả phân tích hồi qui 
POOLED OLS 
 Source | SS df MS Number of obs = 89 
-------------+------------------------------ F( 5, 83) = 12.52 
 Model | 652.266078 5 130.453216 Prob > F = 0.0000 
 Residual | 864.70478 83 10.4181299 R-squared = 0.4300 
-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.3956 
 Total | 1516.97086 88 17.2383052 Root MSE = 3.2277 
------------------------------------------------------------------------------ 
 tax | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 ln_gdp | -1.87903 .8672559 -2.17 0.033 -3.603967 -.1540925 
 open | .0492507 .0091906 5.36 0.000 .0309709 .0675306 
 agr | -.0878129 .0762048 -1.15 0.252 -.2393811 .0637553 
 ind | .165915 .0802793 2.07 0.042 .0062428 .3255872 
 inf | .1822163 .0794597 2.29 0.024 .0241741 .3402584 
 _cons | 18.02051 8.455345 2.13 0.036 1.203171 34.83785 
------------------------------------------------------------------------------ 
FIXED EFFECTS MODEL 
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 89 
Group variable: id Number of groups = 7 
R-sq: within = 0.4008 Obs per group: min = 12 
 between = 0.1331 avg = 12.7 
 overall = 0.1487 max = 13 
 F(5,77) = 10.30 
corr(u_i, Xb) = -0.3938 Prob > F = 0.0000 
------------------------------------------------------------------------------ 
 tax | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 ln_gdp | 3.146764 .5436821 5.79 0.000 2.064155 4.229374 
 open | .0293844 .0123606 2.38 0.020 .0047713 .0539975 
 agr | -.0027311 .0887985 -0.03 0.976 -.1795515 .1740892 
 ind | -.0144194 .1008591 -0.14 0.887 -.2152555 .1864168 
 inf | -.0142022 .0398312 -0.36 0.722 -.0935163 .0651119 
 _cons | -14.6959 7.145523 -2.06 0.043 -28.92445 -.4673412 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sigma_u | 4.249457 
 sigma_e | 1.1685241 
 rho | .92970061 (fraction of variance due to u_i) 
------------------------------------------------------------------------------ 
F test that all u_i=0: F(6, 77) = 92.71 Prob > F = 0.0000 
RANDOM EFFECTS MODEL 
Random-effects GLS regression Number of obs = 89 
Group variable: id Number of groups = 7 
R-sq: within = 0.3933 Obs per group: min = 12 
 between = 0.1659 avg = 12.7 
 overall = 0.1808 max = 13 
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(5) = 43.90 
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 
------------------------------------------------------------------------------ 
 tax | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 ln_gdp | 2.743447 .5617598 4.88 0.000 1.642418 3.844476 
 open | .0232112 .0109196 2.13 0.034 .0018091 .0446132 
 agr | .0393529 .0842999 0.47 0.641 -.1258719 .2045777 
 ind | .0596594 .0948332 0.63 0.529 -.1262102 .245529 
 inf | .0019086 .0400031 0.05 0.962 -.0764961 .0803133 
 _cons | -14.30463 7.230043 -1.98 0.048 -28.47526 -.1340116 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 sigma_u | 2.1024853 
 sigma_e | 1.1685241 
 rho | .76400384 (fraction of variance due to u_i) 
HAUSMAN TEST 
 ---- Coefficients ---- 
 | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) 
 | fixed random Difference S.E. 
-------------+---------------------------------------------------------------- 
 ln_gdp | 3.146764 2.743447 .403317 . 
 open | .0293844 .0232112 .0061732 .0057919 
 agr | -.0027311 .0393529 -.0420841 .0279052 
 ind | -.0144194 .0596594 -.0740787 .0343399 
 inf | -.0142022 .0019086 -.0161108 . 
------------------------------------------------------------------------------ 
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg 
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg 
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic 
 chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) 
 = 3.71 
 Prob>chi2 = 0.5919 
 (V_b-V_B is not positive definite) 
3. Tóm tắt kết quả nghiên cứu thực nghiệm 
Tác giả Biến giải thích có ý 
nghĩa thống kê (dấu) 
Biến khác trong 
mô hình 
Số quốc 
gia quan 
sát 
Thời 
gian 
Lotz and 
Morss 
(1967)a 
GNP bình quân (+), 
độ mở thương mại (+) 
 72 nước 
đang phát 
triển 
1962 – 
1966 
Chelliah 
(1971)b 
Tỷ trọng ngành 
khoáng sản (+), tỷ 
trọng xuất khẩu không 
gồm khoáng sản (+), 
tỷ trọng ngành nông 
nghiệp (-) 
Thu nhập bình 
quân đầu người 
không gồm xuất 
khẩu, tỷ trọng xuất 
khẩu 
50 nước 
đang phát 
triển 
1953-
1955 và 
1966-
1968 
Chelliah, 
Baas and 
Kelly 
(1975)b 
Tỷ trọng ngành 
khoáng sản (+), tỷ 
trọng ngành nông 
nghiệp (-) 
Tỷ trọng thương 
mại, Thu nhập 
bình quân đầu 
người (không gồm 
xuất khẩu), xuất 
khẩu (không gồm 
khoáng sản) 
47 nước 
đang phát 
triển 
1969-
1971 
Tait, 
Gratz and 
Eichengr
een 
(1979)b 
Tỷ trọng ngành 
khoáng sản (+), tỷ 
trọng xuất khẩu không 
gồm khoáng sản (+), 
tỷ trọng xuất khẩu(+) 
Thu nhập bình 
quân đầu người, 
Thu nhập bình 
quân đầu người 
(không gồm xuất 
khẩu), tỷ trọng 
nông nghiệp 
63 nước 
đang phát 
triển 
1972-
1976 
Tanzi 
(1981)c 
Tỷ trọng ngành 
khoáng sản (+), tỷ 
trọng xuất khẩu không 
gồm khoáng sản (+) 
Thu nhập bình 
quân đầu người 
không gồm xuất 
khẩu 
34 nước 
khu vực 
châu Phi 
hạ Sahara 
1977 
Tanzi 
(1992)c 
Tỷ trọng ngành nông 
nghiệp (-), tỷ trọng 
nhập khẩu (+), tỷ lệ nợ 
nước ngoài (+) 
Thu nhập bình 
quân đầu người 
88 nước 
đang phát 
triển 
1978-
1988 
Leuthold 
(1991) 
Tỷ trọng mậu dịch (+), 
tỷ trọng ngành nông 
nghiệp (-) 
Viện trợ nước 
ngoài, tỷ trọng 
ngành khoáng sản 
8 nước khu 
vực châu 
Phi hạ 
Sahara 
1973-
1981 
Stotsky 
và 
Tỷ trọng nông nghiệp 
(-), tỷ trọng ngành 
Tỷ trọng ngành 
sản xuất, tỷ trọng 
 1990-
1995 
WoldeM
ariam 
(1997)c 
khoáng sản (-), tỷ 
trọng xuất khẩu (+), 
GDP bình quân đầu 
người(+) 
nhập khẩu. 
Ghura 
(1998)c 
GDP bình quân đầu 
người(+), tỷ trọng 
ngành nông nghiệp (-), 
độ mở thương mại (+), 
tỷ trọng ngành khoáng 
sản (-), tỷ trọng xuất 
khẩu (+), tình trạng 
của khu vực khai 
khoáng dầu mỏ và phi 
dầu mỏ (+), cải cách 
cấu trúc (+), phát triển 
nhân lực (+), lạm phát 
(-), tham nhũng (-) 
% thay đổi điều 
khoản mậu dịch, 
% thay đổi tỷ giá 
hối đoái thực, thay 
đổi trong nợ nước 
ngoài/GDP 
39 nước 
khu vực 
châu Phi 
hạ Sahara 
1985-
1996 
Piancaste
lli 
(2001)c 
Tỷ trọng thương mại 
(+), tỷ trọng ngành 
nông nghiệp (-), tỷ 
trọng ngành sản xuất 
(+), tỷ trọng ngành 
dịch vụ (+) 
GDP bình quân 
đầu người 
75 nước 1985-
1995 
Eltony 
(2002)c 
GDP bình quân đầu 
người(+), tỷ trọng 
ngành khoáng sản(-) 
Tỷ trọng nhập 
khẩu, tỷ trọng xuất 
khẩu, tỷ trọng 
ngành sản xuất, tỷ 
trọng ngành nông 
nghiệp, nợ nước 
ngoài 
6 nước 
Arab sản 
xuất dầu 
1994-
2000 
GDP bình quân đầu 
người(+), tỷ trọng 
nhập khẩu (+), tỷ 
trọng xuất khẩu (+), tỷ 
trọng ngành khoáng 
sản(+), tỷ trọng ngành 
nông nghiệp(-), nợ 
nước ngoài(+) 
Tỷ trọng ngành 
sản xuất, tỷ trọng 
xuất khẩu 
10 nước 
Arab 
không sản 
xuất dầu 
mỏ 
Bird, 
Martinez
-Vasquez 
&Torgler 
Tăng trưởng dân số (-
), tỷ trọng ngành nông 
nghiệp (-), sự không 
đồng đều (-), suy giảm 
GDP bình quân 
đầu người 
110 nước 
đang phát 
triển 
1990-
1999 
(2004)d kinh tế (-), thể chế (+), 
quy định hội nhập (-) 
Imam và 
Jacobs 
(2007)c 
Thu nhập bình quân 
đầu người (-), lạm 
phát (+) 
tỷ trọng ngành 
nông nghiệp, độ 
mở thương mại, 
tham nhũng 
12 nước 1990-
2003 
Ajaz và 
Ahmeh 
(2010)c 
Thu nhập bình quân 
đầu người (-), tỷ trọng 
ngành công nghiệp 
(+), tham nhũng (-), 
quản trị (+) 
tỷ trọng ngành 
nông nghiệp, độ 
mở thương mại, 
lạm phát 
25 nước 
đang phát 
triển 
1990-
2005 
a. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GNP. 
b. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế (trừ khoản chi cho phúc lợi xã 
hội)/GNP. 
c. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GDP. 
d. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GDP và tỷ số khoản thu thường 
xuyên (trừ trợ cấp)/GDP. 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_tong_so_thu_thue.pdf