Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế
Chức năng chính của một hệ thống thuế là tạo số thu thuế đủ để tài trợ các
khoản chi tiêu cần thiết cho hàng hoá và dịch vụ được cung cấp bởi chính phủ.
Theo Kaldore (1963), nếu một quốc gia muốn phát triển, nó phải thu thuế cao
hơn các nước đang phát triển từ 10 – 15%. Thuế là một trong những công cụ tốt
nhất để thúc đẩy khả năng hoạt động của ngành công cộng, để tài trợ cho chương
trình bảo hiểm xã hội và để trả nợ các khoản nợ công.
Để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, cần một nỗ lực phối hợp
từ cả các nước phát triển và các nước đang phát triển. Viện trợ từ các nước phát
triển sẽ phải tăng đáng kể để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ.
Các nước phát triển cũng cần tập trung cải thiện việc tiếp cận thị trường cho xuất
khẩu của các nước đang phát triển bằng cách loại bỏ thuế quan và trợ cấp trong
nước.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN PHI KHANH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỔNG SỐ THU THUẾ NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh, năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN PHI KHANH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỔNG SỐ THU THUẾ NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Quốc Hùng TP Hồ Chí Minh, năm 2013 Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. TÁC GIẢ LUẬN VĂN NGUYỄN PHI KHANH MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ, đồ thị Chương 1: Lời mở đầu ........................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2 1.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 2 1.4. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 2 1.5. Dữ liệu nghiên cứu ................................................................................ 2 1.6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ................................................................... 3 1.7. Bố cục của luận văn ............................................................................... 3 Chương 2: Cơ sở lý thuyết ..................................................................................... 5 2.1. Tổng quan về thuế ................................................................................. 5 2.2. Các yếu tố tác động đến tổng số thu thuế ............................................ 26 2.3. Mô hình nghiên cứu ............................................................................. 34 Chương 3: Phương pháp nghiên cứu ................................................................... 37 3.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 37 3.2. Đo lường các biến trong mô hình nghiên cứu ..................................... 38 3.3. Dữ liệu nghiên cứu thực nghiệm ......................................................... 39 3.4. Kỹ thuật hồi qui ................................................................................... 44 Chương 4. Kết quả và thảo luận .......................................................................... 48 4.1. Phân tích bằng đồ thị ........................................................................... 48 4.2. Kết quả ................................................................................................. 51 Chương 5. Kết luận .............................................................................................. 53 5.1. Kết luận ................................................................................................ 53 5.2. Hàm ý chính sách ................................................................................. 53 Tài liệu tham khảo Phụ lục Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ADB Ngân hàng Phát triển châu Á ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á FEM Mô hình các ảnh hưởng cố định FTA Hiệp định thương mại tự do GDP Tổng sản phẩm quốc nội GNP Tổng sản phẩm quốc gia OLS Bình phương bé nhất thông thường REM Mô hình ảnh hưởng ngẫu nhiên WTO Tổ chức Thương mại Thế giới Danh mục các bảng, biểu Bảng 3.1. Thống kê mô tả dữ liệu của các biến giải thích ................................... 40 Bảng 4.1. Kết quả hồi qui theo các phương pháp ................................................ 51 Danh mục các hình vẽ, đồ thị Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................. 34 Hình 3.1. Tổng số thu thuế (%GDP) ................................................................... 41 Hình 3.2. Ln GDP bình quân đầu người .............................................................. 41 Hình 3.3. Độ mở thương mại (%GDP) ................................................................ 42 Hình 3.4. Tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP (%GDP) .............................. 42 Hình 3.5. Tỷ trọng ngành công nghiệp trong GDP (%GDP) ............................. 43 Hình 3.6. Lạm phát .............................................................................................. 43 Hình 4.1. Tổng số thu thuế và ln của GDP bình quân đầu người ........................ 48 Hình 4.2. Tổng số thu thuế và độ mở thương mại ............................................... 49 Hình 4.3. Tổng số thu thuế và tỷ trọng nông nghiệp ........................................... 49 Hình 4.4. Tổng số thu thuế và tỷ trọng công nghiệp ........................................... 50 Hình 4.5. Tổng số thu thuế và lạm phát ............................................................... 50 1 Chương 1: Lời mở đầu 1.1. Lý do chọn đề tài Chức năng chính của một hệ thống thuế là tạo số thu thuế đủ để tài trợ các khoản chi tiêu cần thiết cho hàng hoá và dịch vụ được cung cấp bởi chính phủ. Theo Kaldore (1963), nếu một quốc gia muốn phát triển, nó phải thu thuế cao hơn các nước đang phát triển từ 10 – 15%. Thuế là một trong những công cụ tốt nhất để thúc đẩy khả năng hoạt động của ngành công cộng, để tài trợ cho chương trình bảo hiểm xã hội và để trả nợ các khoản nợ công. Để đạt được các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ, cần một nỗ lực phối hợp từ cả các nước phát triển và các nước đang phát triển. Viện trợ từ các nước phát triể ... Edited Edition. IMF, Washington DC: International Monetory Fund. Tanzi, V., 1997. Inflation, Lags in Collection, and the Real Value of Tax Revenue. Staff Papers - International Monetary Fund, Vol. 24, No. 1, pp. 154- 167. Tanzi, V., 1998. Corruption around the World: Causes Consequences, Scope and Cures. Working Paper No. 98/63, IMF Fiscal Affairs Department, Washington DC: International Monetory Fund. Tanzi, Vito., 1999. Uses and Abuses of Estimates of the Underground Economy. The Economic Journal 109, 388. Tanzi, Vito., 2000. Taxation in Latin America in the Last Decade. Working Paper No. 76. Center for Research on Economic Development and Policy Reforms. Stanford University. December 2000. Tanzi, V. and Zee, H., 2000. Tax policy for Emerging Markets: Developing Countries. IMF Working Paper WP/00/35. Washington DC: International Monetary Fund. Tanzi, V. and Zee, H., 2001. Tax Policy for Developing Countries. Working Paper, Economic Issues No. 27. Teera, Joweria M., 2003. Could Do Better: An appraisal of Uganda’s Tax Performance Relative to Sub Saharan Africa. Working Paper University of Bath. Toye, J., and Moore, M., 1998. Taxation, Corruption and Reform. European Journal of Development Research, 10, 60-84. World Bank, 2012. World Development Indicators. Washington, DC: World Bank. Phụ lục 1. Số liệu hồi qui Tổng số thu thuế (%GDP) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia 7.28 7.04 7.56 6.84 7.73 7.73 8.01 10.23 11.17 10.08 10.67 10.77 12.03 2 Indonesia 8.33 11.27 11.58 12.02 12.22 12.51 12.25 12.43 13.31 11.06 11.60 11.77 11.29 3 Lao PDR 10.58 10.97 10.62 9.05 9.26 9.68 9.87 11.67 12.17 13.05 13.27 14.07 15.01 4 Malaysia 13.24 17.44 17.45 15.50 15.20 14.83 14.52 14.30 14.66 14.94 13.77 15.31 16.17 5 Philippines 12.85 12.69 12.09 12.10 11.81 12.43 13.71 13.54 13.59 12.23 12.15 12.35 12.88 6 Thailand 12.87 12.89 13.26 14.23 14.74 15.31 15.24 14.62 15.12 13.80 14.51 15.96 15.27 7 Viet Nam 18.00 19.05 19.81 20.86 21.75 22.85 24.26 23.48 24.45 22.50 24.29 23.12 20.50 GDP bình quân đầu người, ngang giá sức mua (USD) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia 918 998 1,070 1,170 1,310 1,512 1,706 1,909 2,054 2,046 2,159 2,328 2,505 2 Indonesia 2,412 2,523 2,644 2,791 2,975 3,207 3,448 3,724 3,985 4,162 4,352 4,682 4,949 3 Lao PDR 1,190 1,260 1,406 1,493 1,606 1,723 1,952 2,059 2,159 2,268 2,424 2,687 2,925 4 Malaysia 9,028 9,072 9,514 10,071 10,840 12,036 12,882 13,815 14,536 14,341 15,122 16,034 17,084 5 Philippines 2,410 2,485 2,565 2,696 2,901 3,082 3,287 3,541 3,702 3,719 3,980 4,170 4,454 6 Thailand 5,086 5,321 5,738 6,275 6,830 7,315 7,854 8,380 8,749 8,541 9,353 9,573 10,757 7 Viet Nam 1,426 1,539 1,655 1,793 1,963 2,174 2,401 2,636 2,834 2,985 3,191 3,435 3,998 Độ mở thương mại (%GDP) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia 111.60 114.14 119.69 123.08 134.51 136.83 144.61 138.27 133.32 122.90 113.60 113.58 113.24 2 Indonesia 71.44 69.79 59.08 53.62 59.76 63.99 56.65 54.85 58.55 45.53 47.59 51.24 50.07 3 Lao PDR 74.31 66.30 66.28 66.73 77.51 80.66 86.32 82.46 76.23 70.97 73.45 82.27 4 Malaysia 220.41 203.36 199.36 194.20 210.37 203.85 202.58 192.47 176.67 162.56 170.33 167.22 163.01 5 Philippines 104.73 98.91 102.44 101.85 102.64 97.88 94.94 86.62 76.28 65.59 71.42 67.04 64.79 6 Thailand 121.53 120.51 115.17 116.91 127.60 138.33 134.63 130.40 141.09 119.83 127.07 141.11 7 Viet Nam 112.53 111.51 118.75 126.95 139.02 142.90 151.77 169.64 171.05 146.95 165.34 178.25 156.55 Tỷ trọng nông nghiệp trong GDP (%GDP) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia 37.87 36.65 32.87 33.60 31.16 32.40 31.65 31.88 34.85 35.65 36.02 36.68 35.60 2 Indonesia 15.60 15.29 15.46 15.19 14.34 13.13 12.97 13.72 14.48 15.30 15.34 14.72 14.44 3 Lao PDR 48.54 45.54 42.69 41.03 39.03 36.70 32.44 33.36 32.21 32.54 30.33 28.91 27.59 4 Malaysia 8.33 7.75 8.74 9.07 9.06 8.36 8.69 10.08 10.07 9.31 10.49 11.99 10.22 5 Philippines 13.97 13.20 13.15 12.70 13.31 12.66 12.37 12.50 13.24 13.08 12.31 12.79 11.84 6 Thailand 8.52 8.60 8.71 9.46 9.31 9.23 9.45 9.39 10.13 10.02 10.86 11.43 7 Viet Nam 24.53 23.24 23.03 22.54 21.81 20.97 20.40 20.34 22.21 20.91 20.58 22.02 19.67 Tỷ trọng công nghiệp trong GDP (%GDP) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia 23.01 23.64 25.61 26.26 27.19 26.37 27.57 26.78 23.81 23.06 23.25 23.50 24.28 2 Indonesia 45.93 46.45 44.46 43.75 44.63 46.54 46.94 46.80 48.06 47.68 47.05 47.15 46.95 3 Lao PDR 19.07 18.27 19.48 21.32 20.51 23.52 29.83 28.35 27.72 26.16 27.69 32.44 33.06 4 Malaysia 46.81 44.69 43.89 45.40 47.42 46.92 46.96 45.00 45.55 41.37 41.49 40.68 41.17 5 Philippines 34.46 34.50 34.58 34.56 33.75 33.83 33.49 33.05 32.88 31.71 32.57 31.54 31.09 6 Thailand 36.91 36.54 37.11 38.13 38.09 38.75 39.36 39.64 39.59 38.70 40.10 38.23 7 Viet Nam 36.73 38.13 38.49 39.47 40.21 41.02 41.54 41.48 39.84 40.24 41.10 40.25 38.63 Lạm phát (%) STT Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cambodia -3.09 2.70 0.66 1.80 4.82 6.08 4.63 6.52 12.25 2.53 3.10 3.36 1.37 2 Indonesia 9.63 14.30 5.90 5.49 8.55 14.33 14.09 11.26 18.15 8.28 8.02 8.47 4.53 3 Lao PDR 21.83 9.91 11.39 13.35 10.40 7.80 14.41 4.29 5.95 -4.27 9.95 7.57 4.11 4 Malaysia 4.94 -1.58 3.13 3.30 6.01 4.63 4.00 4.81 10.09 -5.83 4.42 5.08 0.75 5 Philippines 5.71 5.55 4.16 3.20 5.52 5.83 4.95 3.09 7.55 2.77 4.22 4.06 1.90 6 Thailand 1.30 1.90 1.68 2.15 3.58 4.87 5.08 2.46 5.14 0.22 5.01 4.23 1.35 7 Viet Nam 3.41 1.95 3.96 6.67 8.18 8.19 7.27 8.24 22.14 6.03 11.86 20.86 10.93 2. Kết quả phân tích hồi qui POOLED OLS Source | SS df MS Number of obs = 89 -------------+------------------------------ F( 5, 83) = 12.52 Model | 652.266078 5 130.453216 Prob > F = 0.0000 Residual | 864.70478 83 10.4181299 R-squared = 0.4300 -------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.3956 Total | 1516.97086 88 17.2383052 Root MSE = 3.2277 ------------------------------------------------------------------------------ tax | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- ln_gdp | -1.87903 .8672559 -2.17 0.033 -3.603967 -.1540925 open | .0492507 .0091906 5.36 0.000 .0309709 .0675306 agr | -.0878129 .0762048 -1.15 0.252 -.2393811 .0637553 ind | .165915 .0802793 2.07 0.042 .0062428 .3255872 inf | .1822163 .0794597 2.29 0.024 .0241741 .3402584 _cons | 18.02051 8.455345 2.13 0.036 1.203171 34.83785 ------------------------------------------------------------------------------ FIXED EFFECTS MODEL Fixed-effects (within) regression Number of obs = 89 Group variable: id Number of groups = 7 R-sq: within = 0.4008 Obs per group: min = 12 between = 0.1331 avg = 12.7 overall = 0.1487 max = 13 F(5,77) = 10.30 corr(u_i, Xb) = -0.3938 Prob > F = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ tax | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- ln_gdp | 3.146764 .5436821 5.79 0.000 2.064155 4.229374 open | .0293844 .0123606 2.38 0.020 .0047713 .0539975 agr | -.0027311 .0887985 -0.03 0.976 -.1795515 .1740892 ind | -.0144194 .1008591 -0.14 0.887 -.2152555 .1864168 inf | -.0142022 .0398312 -0.36 0.722 -.0935163 .0651119 _cons | -14.6959 7.145523 -2.06 0.043 -28.92445 -.4673412 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 4.249457 sigma_e | 1.1685241 rho | .92970061 (fraction of variance due to u_i) ------------------------------------------------------------------------------ F test that all u_i=0: F(6, 77) = 92.71 Prob > F = 0.0000 RANDOM EFFECTS MODEL Random-effects GLS regression Number of obs = 89 Group variable: id Number of groups = 7 R-sq: within = 0.3933 Obs per group: min = 12 between = 0.1659 avg = 12.7 overall = 0.1808 max = 13 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(5) = 43.90 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 ------------------------------------------------------------------------------ tax | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] -------------+---------------------------------------------------------------- ln_gdp | 2.743447 .5617598 4.88 0.000 1.642418 3.844476 open | .0232112 .0109196 2.13 0.034 .0018091 .0446132 agr | .0393529 .0842999 0.47 0.641 -.1258719 .2045777 ind | .0596594 .0948332 0.63 0.529 -.1262102 .245529 inf | .0019086 .0400031 0.05 0.962 -.0764961 .0803133 _cons | -14.30463 7.230043 -1.98 0.048 -28.47526 -.1340116 -------------+---------------------------------------------------------------- sigma_u | 2.1024853 sigma_e | 1.1685241 rho | .76400384 (fraction of variance due to u_i) HAUSMAN TEST ---- Coefficients ---- | (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) | fixed random Difference S.E. -------------+---------------------------------------------------------------- ln_gdp | 3.146764 2.743447 .403317 . open | .0293844 .0232112 .0061732 .0057919 agr | -.0027311 .0393529 -.0420841 .0279052 ind | -.0144194 .0596594 -.0740787 .0343399 inf | -.0142022 .0019086 -.0161108 . ------------------------------------------------------------------------------ b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg Test: Ho: difference in coefficients not systematic chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) = 3.71 Prob>chi2 = 0.5919 (V_b-V_B is not positive definite) 3. Tóm tắt kết quả nghiên cứu thực nghiệm Tác giả Biến giải thích có ý nghĩa thống kê (dấu) Biến khác trong mô hình Số quốc gia quan sát Thời gian Lotz and Morss (1967)a GNP bình quân (+), độ mở thương mại (+) 72 nước đang phát triển 1962 – 1966 Chelliah (1971)b Tỷ trọng ngành khoáng sản (+), tỷ trọng xuất khẩu không gồm khoáng sản (+), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-) Thu nhập bình quân đầu người không gồm xuất khẩu, tỷ trọng xuất khẩu 50 nước đang phát triển 1953- 1955 và 1966- 1968 Chelliah, Baas and Kelly (1975)b Tỷ trọng ngành khoáng sản (+), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-) Tỷ trọng thương mại, Thu nhập bình quân đầu người (không gồm xuất khẩu), xuất khẩu (không gồm khoáng sản) 47 nước đang phát triển 1969- 1971 Tait, Gratz and Eichengr een (1979)b Tỷ trọng ngành khoáng sản (+), tỷ trọng xuất khẩu không gồm khoáng sản (+), tỷ trọng xuất khẩu(+) Thu nhập bình quân đầu người, Thu nhập bình quân đầu người (không gồm xuất khẩu), tỷ trọng nông nghiệp 63 nước đang phát triển 1972- 1976 Tanzi (1981)c Tỷ trọng ngành khoáng sản (+), tỷ trọng xuất khẩu không gồm khoáng sản (+) Thu nhập bình quân đầu người không gồm xuất khẩu 34 nước khu vực châu Phi hạ Sahara 1977 Tanzi (1992)c Tỷ trọng ngành nông nghiệp (-), tỷ trọng nhập khẩu (+), tỷ lệ nợ nước ngoài (+) Thu nhập bình quân đầu người 88 nước đang phát triển 1978- 1988 Leuthold (1991) Tỷ trọng mậu dịch (+), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-) Viện trợ nước ngoài, tỷ trọng ngành khoáng sản 8 nước khu vực châu Phi hạ Sahara 1973- 1981 Stotsky và Tỷ trọng nông nghiệp (-), tỷ trọng ngành Tỷ trọng ngành sản xuất, tỷ trọng 1990- 1995 WoldeM ariam (1997)c khoáng sản (-), tỷ trọng xuất khẩu (+), GDP bình quân đầu người(+) nhập khẩu. Ghura (1998)c GDP bình quân đầu người(+), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-), độ mở thương mại (+), tỷ trọng ngành khoáng sản (-), tỷ trọng xuất khẩu (+), tình trạng của khu vực khai khoáng dầu mỏ và phi dầu mỏ (+), cải cách cấu trúc (+), phát triển nhân lực (+), lạm phát (-), tham nhũng (-) % thay đổi điều khoản mậu dịch, % thay đổi tỷ giá hối đoái thực, thay đổi trong nợ nước ngoài/GDP 39 nước khu vực châu Phi hạ Sahara 1985- 1996 Piancaste lli (2001)c Tỷ trọng thương mại (+), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-), tỷ trọng ngành sản xuất (+), tỷ trọng ngành dịch vụ (+) GDP bình quân đầu người 75 nước 1985- 1995 Eltony (2002)c GDP bình quân đầu người(+), tỷ trọng ngành khoáng sản(-) Tỷ trọng nhập khẩu, tỷ trọng xuất khẩu, tỷ trọng ngành sản xuất, tỷ trọng ngành nông nghiệp, nợ nước ngoài 6 nước Arab sản xuất dầu 1994- 2000 GDP bình quân đầu người(+), tỷ trọng nhập khẩu (+), tỷ trọng xuất khẩu (+), tỷ trọng ngành khoáng sản(+), tỷ trọng ngành nông nghiệp(-), nợ nước ngoài(+) Tỷ trọng ngành sản xuất, tỷ trọng xuất khẩu 10 nước Arab không sản xuất dầu mỏ Bird, Martinez -Vasquez &Torgler Tăng trưởng dân số (- ), tỷ trọng ngành nông nghiệp (-), sự không đồng đều (-), suy giảm GDP bình quân đầu người 110 nước đang phát triển 1990- 1999 (2004)d kinh tế (-), thể chế (+), quy định hội nhập (-) Imam và Jacobs (2007)c Thu nhập bình quân đầu người (-), lạm phát (+) tỷ trọng ngành nông nghiệp, độ mở thương mại, tham nhũng 12 nước 1990- 2003 Ajaz và Ahmeh (2010)c Thu nhập bình quân đầu người (-), tỷ trọng ngành công nghiệp (+), tham nhũng (-), quản trị (+) tỷ trọng ngành nông nghiệp, độ mở thương mại, lạm phát 25 nước đang phát triển 1990- 2005 a. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GNP. b. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế (trừ khoản chi cho phúc lợi xã hội)/GNP. c. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GDP. d. Biến phụ thuộc là tỷ số tổng số thu thuế/GDP và tỷ số khoản thu thường xuyên (trừ trợ cấp)/GDP.
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_tong_so_thu_thue.pdf