Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh

Mục đích chính của nghiên cứu này là đánh giá sự ảnh hưởng của các giá trị

cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại

TPHCM. Ngoài ra nghiên cứu này còn xem xét sự khác biệt về giới tính, độ tuổi và

giữa các nhóm thu nhập trong hành vi sử dụng điện thoại thông minh

Nghiên cứu được tiến hành theo các bước: nghiên cứu bằng phương pháp

định tính (thực hiện thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm 10 người), nghiên cứu định

lượng sơ bộ với cỡ mẫu là 100 và cuối cùng là nghiên cứu định lượng chính thức

thông qua phỏng vấn trực tiếp người tiêu dùng bằng bảng câu hỏi định lượng với cỡ

mẫu là 231. Mẫu được lấy theo phương pháp lấy mẫu thuận tiện và tiến hành thu

thập tại TPHCM và thông qua internet. Nghiên cứu định tính và định lượng sơ bộ

được thực hiện thông qua việc kết hợp các nghiên cứu khoa học trước đó của các

học giả nước ngoài và đặc điểm tiêu dùng của người tiêu dùng tại TPHCM đã đưa

ra một số nhân tố có khả năng tác động đến hành vi sử dụng smartphone của các

tầng lớp khách hàng này.

Mô hình nghiên cứu đề xuất ban đầu gồm năm nhân tố ảnh hưởng Hành vi

sử dụng smartphone của người tiêu dùng gồm : Giá trị chức năng về chất lượng, Giá

trị chức năng về giá, Giá trị xã hội, Giá trị cảm xúc và Giá trị tri thức với 17 biến

quan sát. Thang đo được kiểm định bằng phương pháp phân tích độ tin cậy

Cronbach Alpha và phân tích nhân tố EFA. Sau khi kiểm định độ tin cậy, độ giá trị

của thang đo, tính giá trị trung bình của các biến độc lập và sử dụng kết quả đó để

chạy mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. Sau khi đánh giá độ tin cậy của thang đo

và phân tích nhân tố, mô hình nghiên cứu đề xuất được giữ nguyên để đưa vào

nghiên cứu định lượng chính thức

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 114 trang minhkhanh 7640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh

Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---------- 
LƯƠNG TRÍ DŨNG 
ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN 
ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI 
THÔNG MINH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
Mã số: 60340102 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. BẢO TRUNG 
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi 
sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí 
Minh” là hoàn toàn do tôi thực hiện. Các số liệu trong đề tài này được thu thập và 
sử dụng một cách trung thực và khách quan. Kết quả nghiên cứu được trình bày 
trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được trình 
bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. 
 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013 
 Tác giả luận văn 
 Lương Trí Dũng 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC 
TÓM TẮT ĐỀ TÀI 
Chương 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................................................... 1 
1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu ....................................................................................... 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 4 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 5 
1.4 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 5 
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .......................................................................................... 6 
1.6 Kết cấu của đề tài nghiên cứu ...................................................................................... 6 
Tóm tắt chương 1 ................................................................................................................... 6 
Chương 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................... 7 
2.1 Một số khái niệm .......................................................................................................... 7 
2.1.1 Điện thoại thông minh ........................................................................................... 7 
2.1.2 Giá trị cảm nhận .................................................................................................... 7 
2.2 Một số mô hình nghiên cứu về Hành vi sử dụng của người tiêu dùng ....................... 9 
2.2.1 Thuyết hành vi dự định TPB (Theory of Planned Behavior) ............................... 9 
2.2.2 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM – Technology Acceptance Model) .......... 11 
2.3 Mô hình nghiên cứu của đề tài ................................................................................... 12 
2.3.1 Giá trị chức năng ................................................................................................. 13 
2.3.2 Giá trị xã hội ........................................................................................................ 15 
2.3.3 Giá trị cảm xúc .................................................................................................... 16 
2.3.4 Giá trị tri thức ...................................................................................................... 18 
Tóm tắt chương 2 ................................................................................................................. 20 
Chương 3 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 21 
3.1 Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................... 21 
3.1.1 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 21 
3.1.2 Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 22 
3.2 Nghiên cứu định tính .................................................................................................. 24 
3.2.1 Mục đích .............................................................................................................. 24 
3.2.2 Thực hiện ............................................................................................................. 24 
3.2.3 Kết quả ................................................................................................................. 25 
3.3 Xây dựng thang đo ..................................................................................................... 25 
3.3.1 Thang đo Giá trị chức năng về chất lượng .......................................................... 25 
3.3.2 Thang đo Giá trị chức năng về giá ...................................................................... 26 
3.3.3 Thang đo Giá trị xã hội ........................................................................................ 26 
3.3.4 Thang đo Giá trị cảm xúc .................................................................................... 26 
3.3.5 Thang đo Giá trị tri thức ...................................................................................... 27 
3.3.6 Thang đo Hành vi sử dụng .................................................................................. 27 
3.4 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ..................................................................................... 27 
3.4.1 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha .................................................................. 28 
3.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................ 29 
Tóm tắt chương 3 ................................................................................................................. 32 
Chương 4 : KẾT QUẢ NG ... n 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
sv1 12.0500 18.836 .742 .880 
sv2 12.2200 18.012 .819 .853 
sv3 12.9700 17.848 .830 .849 
sv4 12.7700 17.633 .715 .894 
1.4 Thang đo về Giá trị cảm xúc 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.903 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
emv1 22.5900 15.416 .734 .888 
emv2 22.7700 13.815 .804 .872 
emv3 22.6500 15.402 .695 .895 
emv4 22.7900 15.016 .731 .888 
emv5 22.7200 13.759 .834 .865 
1.5 Thang đo về Giá trị tri thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.760 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
epv1 10.6100 4.382 .629 .642 
epv2 10.9500 4.109 .595 .673 
epv3 11.1400 4.101 .555 .723 
1.6 Thang đo về Hành vi sử dụng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.765 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
itu1 16.2900 11.885 .619 .693 
itu2 16.9100 9.780 .529 .747 
itu3 16.3000 10.717 .762 .620 
itu4 16.7700 11.633 .438 .779 
2 Nghiên cứu định lượng chính thức 
2.1 Thang đo về Giá trị chức năng về chất lượng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.758 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
fvq1 11.1688 3.558 .566 .701 
fvq2 11.3506 3.455 .568 .701 
fvq3 11.2727 3.669 .636 .627 
2.2Thang đo về Giá trị chức năng về giá 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.739 2 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
fvp1 4.9740 1.765 .587 .a 
fvp2 4.3463 1.975 .587 .a 
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. 
This violates reliability model assumptions. You may want to check item 
codings. 
2.3 Thang đo về Giá trị xã hội 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.865 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
sv1 11.7359 19.682 .619 .864 
sv2 12.0649 17.800 .751 .811 
sv3 12.8485 17.955 .787 .798 
sv4 12.6364 17.876 .703 .832 
2.4 Thang đo về Giá trị cảm xúc 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.901 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
emv1 22.2208 17.060 .686 .893 
emv2 22.4762 15.537 .796 .870 
emv3 22.3983 16.215 .766 .877 
emv4 22.5065 16.408 .716 .888 
emv5 22.4848 15.460 .806 .868 
2.5 Thang đo về Giá trị tri thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.796 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
epv1 10.6190 5.576 .627 .738 
epv2 11.0346 4.799 .676 .683 
epv3 11.1515 5.042 .622 .743 
2.6 Thang đo về Hành vi sử dụng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.808 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
itu1 16.6667 13.214 .664 .744 
itu2 17.1472 11.874 .551 .809 
itu3 16.5628 13.160 .738 .718 
itu4 17.0130 12.665 .599 .772 
Phụ lục E: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ - EFA 
1 Nghiên cứu định lượng sơ bộ 
1.1 Kết quả phân tích EFA các nhân tố giá trị cảm nhận 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .813 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.104E3 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.491 38.181 38.181 6.491 38.181 38.181 3.466 20.388 20.388 
2 2.671 15.714 53.895 2.671 15.714 53.895 3.179 18.703 39.091 
3 1.544 9.083 62.978 1.544 9.083 62.978 2.721 16.003 55.094 
4 1.435 8.443 71.421 1.435 8.443 71.421 2.070 12.178 67.272 
5 1.113 6.545 77.966 1.113 6.545 77.966 1.818 10.694 77.966 
6 .604 3.553 81.519 
7 .551 3.241 84.759 
8 .490 2.879 87.639 
9 .446 2.626 90.265 
10 .306 1.799 92.064 
11 .286 1.682 93.746 
12 .269 1.585 95.331 
13 .202 1.188 96.519 
14 .187 1.099 97.618 
15 .165 .972 98.589 
16 .124 .732 99.321 
17 .115 .679 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
fvq1 .878 
fvq2 .899 
fvq3 .813 
fvp1 .872 
fvp2 .825 
sv1 .820 
sv2 .848 
sv3 .896 
sv4 .848 
emv1 .695 
emv2 .846 
emv3 .632 
emv4 .785 
emv5 .817 
epv1 .824 
epv2 .841 
epv3 .573 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
1.2 Kết quả phân tích EFA Hành vi sử dụng (ITU) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .726 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 130.192 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.465 61.624 61.624 2.465 61.624 61.624 
2 .728 18.199 79.823 
3 .536 13.403 93.226 
4 .271 6.774 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
itu1 .819 
itu2 .746 
itu3 .900 
itu4 .653 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
2 Nghiên cứu định lượng chính thức 
2.1 Kết quả phân tích EFA các nhân tố giá trị cảm nhận 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.144E3 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.516 38.329 38.329 6.516 38.329 38.329 3.561 20.948 20.948 
2 2.395 14.086 52.415 2.395 14.086 52.415 2.975 17.498 38.446 
3 1.354 7.964 60.379 1.354 7.964 60.379 2.184 12.848 51.294 
4 1.242 7.305 67.684 1.242 7.305 67.684 2.110 12.414 63.708 
5 1.010 5.939 73.622 1.010 5.939 73.622 1.685 9.915 73.622 
6 .648 3.812 77.434 
7 .537 3.158 80.593 
8 .532 3.128 83.721 
9 .479 2.820 86.541 
10 .427 2.514 89.055 
11 .380 2.233 91.288 
12 .363 2.134 93.422 
13 .294 1.730 95.152 
14 .249 1.463 96.615 
15 .232 1.364 97.979 
16 .194 1.139 99.118 
17 .150 .882 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
fvq1 .775 
fvq2 .790 
fvq3 .739 
fvp1 .874 
fvp2 .838 
sv1 .722 
sv2 .848 
sv3 .880 
sv4 .844 
emv1 .667 
emv2 .810 
emv3 .703 
emv4 .807 
emv5 .811 
epv1 .788 
epv2 .841 
epv3 .591 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
2.2 Kết quả phân tích EFA Hành vi sử dụng (ITU) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 331.022 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.615 65.369 65.369 2.615 65.369 65.369 
2 .600 14.988 80.357 
3 .465 11.613 91.970 
4 .321 8.030 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
itu1 .832 
itu2 .736 
itu3 .875 
itu4 .784 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Phụ lục F: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính đa biến 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
itu 5.6158 1.15291 231 
fvq 5.6320 .89105 231 
fvp 4.6602 1.21776 231 
sv 4.1071 1.39590 231 
emv 5.6043 .99205 231 
epv 5.4675 1.07980 231 
Correlations 
 itu fvq fvp sv emv epv 
Pearson Correlation itu 1.000 .460 .200 .228 .613 .516 
fvq .460 1.000 .281 .191 .528 .438 
fvp .200 .281 1.000 .157 .362 .291 
sv .228 .191 .157 1.000 .357 .290 
emv .613 .528 .362 .357 1.000 .650 
epv .516 .438 .291 .290 .650 1.000 
Sig. (1-tailed) itu . .000 .001 .000 .000 .000 
fvq .000 . .000 .002 .000 .000 
fvp .001 .000 . .008 .000 .000 
sv .000 .002 .008 . .000 .000 
emv .000 .000 .000 .000 . .000 
epv .000 .000 .000 .000 .000 . 
N itu 231 231 231 231 231 231 
fvq 231 231 231 231 231 231 
fvp 231 231 231 231 231 231 
sv 231 231 231 231 231 231 
emv 231 231 231 231 231 231 
epv 231 231 231 231 231 231 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .649a .422 .409 .88657 
a. Predictors: (Constant), epv, sv, fvp, fvq, emv 
b. Dependent Variable: itu 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 128.862 5 25.772 32.789 .000a 
Residual 176.852 225 .786 
Total 305.715 230 
a. Predictors: (Constant), epv, sv, fvp, fvq, emv 
b. Dependent Variable: itu 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) .782 .424 1.845 .066 
fvq .224 .079 .173 2.848 .005 
fvp -.051 .052 -.054 -.990 .323 
sv .000 .045 .000 .006 .995 
emv .493 .086 .424 5.703 .000 
epv .192 .072 .180 2.647 .009 
a. Dependent Variable: itu 
Phụlục G: Phân tích T-test, Anova 
1.Kiểm định T-test đối với biến giới tính 
Group Statistics 
 Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
itu Nam 103 5.6019 1.14534 .11285 
Nu 128 5.6270 1.16333 .10283 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. (2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
itu Equal variances 
assumed 
.024 .876 -.164 229 .870 -.02501 .15293 -.32634 .27632 
Equal variances 
not assumed 
-.164 219.921 .870 -.02501 .15267 -.32590 .27588 
2.Kiểm định ANOVA đối với biến độ tuổi 
Descriptives 
itu 
N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
Tu 18-24 tuoi 50 5.5700 1.29169 .18267 5.2029 5.9371 1.00 7.00 
Tu 25-34 tuoi 175 5.6200 1.12407 .08497 5.4523 5.7877 2.00 7.00 
Tu 35-44 tuoi 6 5.8750 .84779 .34611 4.9853 6.7647 4.50 6.75 
Total 231 5.6158 1.15291 .07586 5.4663 5.7653 1.00 7.00 
Test of Homogeneity of Variances 
itu 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.878 2 228 .417 
ANOVA 
itu 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .511 2 .256 .191 .826 
Within Groups 305.204 228 1.339 
Total 305.715 230 
3.Kiểm định ANOVA đối với biến thu nhập 
Descriptives 
itu 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
< 4 trieu 24 4.9792 1.28096 .26147 4.4383 5.5201 1.00 7.00 
4-6 trieu 71 5.5176 1.19547 .14188 5.2346 5.8006 2.00 7.00 
6-8 trieu 63 5.8889 1.09781 .13831 5.6124 6.1654 2.00 7.00 
8-10 trieu 27 5.6667 1.00957 .19429 5.2673 6.0660 3.00 7.00 
10-12 trieu 19 5.3158 .98897 .22689 4.8391 5.7925 4.00 7.00 
>12 trieu 27 5.9630 1.05544 .20312 5.5454 6.3805 4.00 7.00 
Total 231 5.6158 1.15291 .07586 5.4663 5.7653 1.00 7.00 
Test of Homogeneity of Variances 
itu 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.371 5 225 .868 
ANOVA 
itu 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 20.144 5 4.029 3.174 .009 
Within Groups 285.571 225 1.269 
Total 305.715 230 
Multiple Comparisons 
itu 
Tukey HSD 
(I) Thu nhap (J) Thu nhap 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
< 4 trieu 4-6 trieu -.53844 .26601 .332 -1.3031 .2262 
6-8 trieu -.90972* .27024 .011 -1.6865 -.1329 
8-10 trieu -.68750 .31606 .253 -1.5960 .2210 
10-12 trieu -.33662 .34595 .926 -1.3310 .6578 
>12 trieu -.98380* .31606 .025 -1.8923 -.0753 
4-6 trieu < 4 trieu .53844 .26601 .332 -.2262 1.3031 
6-8 trieu -.37128 .19499 .402 -.9318 .1892 
8-10 trieu -.14906 .25472 .992 -.8812 .5831 
10-12 trieu .20182 .29099 .983 -.6346 1.0383 
>12 trieu -.44536 .25472 .501 -1.1775 .2868 
6-8 trieu < 4 trieu .90972* .27024 .011 .1329 1.6865 
4-6 trieu .37128 .19499 .402 -.1892 .9318 
8-10 trieu .22222 .25914 .956 -.5227 .9671 
10-12 trieu .57310 .29487 .378 -.2745 1.4207 
>12 trieu -.07407 .25914 1.000 -.8190 .6708 
8-10 trieu < 4 trieu .68750 .31606 .253 -.2210 1.5960 
4-6 trieu .14906 .25472 .992 -.5831 .8812 
6-8 trieu -.22222 .25914 .956 -.9671 .5227 
10-12 trieu .35088 .33735 .904 -.6188 1.3206 
>12 trieu -.29630 .30662 .928 -1.1777 .5851 
10-12 trieu < 4 trieu .33662 .34595 .926 -.6578 1.3310 
4-6 trieu -.20182 .29099 .983 -1.0383 .6346 
6-8 trieu -.57310 .29487 .378 -1.4207 .2745 
8-10 trieu -.35088 .33735 .904 -1.3206 .6188 
>12 trieu -.64717 .33735 .394 -1.6169 .3225 
>12 trieu < 4 trieu .98380* .31606 .025 .0753 1.8923 
4-6 trieu .44536 .25472 .501 -.2868 1.1775 
6-8 trieu .07407 .25914 1.000 -.6708 .8190 
8-10 trieu .29630 .30662 .928 -.5851 1.1777 
10-12 trieu .64717 .33735 .394 -.3225 1.6169 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
Phụ lục H: Đồ thị dò tìm các vi phạm giả định hồi quy 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_den_hanh_vi_su_dung.pdf