Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
Mục đích chính của nghiên cứu này là đánh giá sự ảnh hưởng của các giá trị
cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại
TPHCM. Ngoài ra nghiên cứu này còn xem xét sự khác biệt về giới tính, độ tuổi và
giữa các nhóm thu nhập trong hành vi sử dụng điện thoại thông minh
Nghiên cứu được tiến hành theo các bước: nghiên cứu bằng phương pháp
định tính (thực hiện thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm 10 người), nghiên cứu định
lượng sơ bộ với cỡ mẫu là 100 và cuối cùng là nghiên cứu định lượng chính thức
thông qua phỏng vấn trực tiếp người tiêu dùng bằng bảng câu hỏi định lượng với cỡ
mẫu là 231. Mẫu được lấy theo phương pháp lấy mẫu thuận tiện và tiến hành thu
thập tại TPHCM và thông qua internet. Nghiên cứu định tính và định lượng sơ bộ
được thực hiện thông qua việc kết hợp các nghiên cứu khoa học trước đó của các
học giả nước ngoài và đặc điểm tiêu dùng của người tiêu dùng tại TPHCM đã đưa
ra một số nhân tố có khả năng tác động đến hành vi sử dụng smartphone của các
tầng lớp khách hàng này.
Mô hình nghiên cứu đề xuất ban đầu gồm năm nhân tố ảnh hưởng Hành vi
sử dụng smartphone của người tiêu dùng gồm : Giá trị chức năng về chất lượng, Giá
trị chức năng về giá, Giá trị xã hội, Giá trị cảm xúc và Giá trị tri thức với 17 biến
quan sát. Thang đo được kiểm định bằng phương pháp phân tích độ tin cậy
Cronbach Alpha và phân tích nhân tố EFA. Sau khi kiểm định độ tin cậy, độ giá trị
của thang đo, tính giá trị trung bình của các biến độc lập và sử dụng kết quả đó để
chạy mô hình hồi quy tuyến tính đa biến. Sau khi đánh giá độ tin cậy của thang đo
và phân tích nhân tố, mô hình nghiên cứu đề xuất được giữ nguyên để đưa vào
nghiên cứu định lượng chính thức
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------- LƯƠNG TRÍ DŨNG ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN ĐẾN HÀNH VI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. BẢO TRUNG Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận đến hành vi sử dụng điện thoại thông minh của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh” là hoàn toàn do tôi thực hiện. Các số liệu trong đề tài này được thu thập và sử dụng một cách trung thực và khách quan. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013 Tác giả luận văn Lương Trí Dũng MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC TÓM TẮT ĐỀ TÀI Chương 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu ....................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 4 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 5 1.4 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 5 1.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .......................................................................................... 6 1.6 Kết cấu của đề tài nghiên cứu ...................................................................................... 6 Tóm tắt chương 1 ................................................................................................................... 6 Chương 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................... 7 2.1 Một số khái niệm .......................................................................................................... 7 2.1.1 Điện thoại thông minh ........................................................................................... 7 2.1.2 Giá trị cảm nhận .................................................................................................... 7 2.2 Một số mô hình nghiên cứu về Hành vi sử dụng của người tiêu dùng ....................... 9 2.2.1 Thuyết hành vi dự định TPB (Theory of Planned Behavior) ............................... 9 2.2.2 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM – Technology Acceptance Model) .......... 11 2.3 Mô hình nghiên cứu của đề tài ................................................................................... 12 2.3.1 Giá trị chức năng ................................................................................................. 13 2.3.2 Giá trị xã hội ........................................................................................................ 15 2.3.3 Giá trị cảm xúc .................................................................................................... 16 2.3.4 Giá trị tri thức ...................................................................................................... 18 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................................. 20 Chương 3 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 21 3.1 Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................... 21 3.1.1 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 21 3.1.2 Quy trình nghiên cứu ........................................................................................... 22 3.2 Nghiên cứu định tính .................................................................................................. 24 3.2.1 Mục đích .............................................................................................................. 24 3.2.2 Thực hiện ............................................................................................................. 24 3.2.3 Kết quả ................................................................................................................. 25 3.3 Xây dựng thang đo ..................................................................................................... 25 3.3.1 Thang đo Giá trị chức năng về chất lượng .......................................................... 25 3.3.2 Thang đo Giá trị chức năng về giá ...................................................................... 26 3.3.3 Thang đo Giá trị xã hội ........................................................................................ 26 3.3.4 Thang đo Giá trị cảm xúc .................................................................................... 26 3.3.5 Thang đo Giá trị tri thức ...................................................................................... 27 3.3.6 Thang đo Hành vi sử dụng .................................................................................. 27 3.4 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ..................................................................................... 27 3.4.1 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha .................................................................. 28 3.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................................ 29 Tóm tắt chương 3 ................................................................................................................. 32 Chương 4 : KẾT QUẢ NG ... n Cronbach's Alpha if Item Deleted sv1 12.0500 18.836 .742 .880 sv2 12.2200 18.012 .819 .853 sv3 12.9700 17.848 .830 .849 sv4 12.7700 17.633 .715 .894 1.4 Thang đo về Giá trị cảm xúc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .903 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted emv1 22.5900 15.416 .734 .888 emv2 22.7700 13.815 .804 .872 emv3 22.6500 15.402 .695 .895 emv4 22.7900 15.016 .731 .888 emv5 22.7200 13.759 .834 .865 1.5 Thang đo về Giá trị tri thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .760 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted epv1 10.6100 4.382 .629 .642 epv2 10.9500 4.109 .595 .673 epv3 11.1400 4.101 .555 .723 1.6 Thang đo về Hành vi sử dụng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .765 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted itu1 16.2900 11.885 .619 .693 itu2 16.9100 9.780 .529 .747 itu3 16.3000 10.717 .762 .620 itu4 16.7700 11.633 .438 .779 2 Nghiên cứu định lượng chính thức 2.1 Thang đo về Giá trị chức năng về chất lượng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted fvq1 11.1688 3.558 .566 .701 fvq2 11.3506 3.455 .568 .701 fvq3 11.2727 3.669 .636 .627 2.2Thang đo về Giá trị chức năng về giá Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .739 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted fvp1 4.9740 1.765 .587 .a fvp2 4.3463 1.975 .587 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 2.3 Thang đo về Giá trị xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .865 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted sv1 11.7359 19.682 .619 .864 sv2 12.0649 17.800 .751 .811 sv3 12.8485 17.955 .787 .798 sv4 12.6364 17.876 .703 .832 2.4 Thang đo về Giá trị cảm xúc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .901 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted emv1 22.2208 17.060 .686 .893 emv2 22.4762 15.537 .796 .870 emv3 22.3983 16.215 .766 .877 emv4 22.5065 16.408 .716 .888 emv5 22.4848 15.460 .806 .868 2.5 Thang đo về Giá trị tri thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .796 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted epv1 10.6190 5.576 .627 .738 epv2 11.0346 4.799 .676 .683 epv3 11.1515 5.042 .622 .743 2.6 Thang đo về Hành vi sử dụng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .808 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted itu1 16.6667 13.214 .664 .744 itu2 17.1472 11.874 .551 .809 itu3 16.5628 13.160 .738 .718 itu4 17.0130 12.665 .599 .772 Phụ lục E: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ - EFA 1 Nghiên cứu định lượng sơ bộ 1.1 Kết quả phân tích EFA các nhân tố giá trị cảm nhận KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .813 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.104E3 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.491 38.181 38.181 6.491 38.181 38.181 3.466 20.388 20.388 2 2.671 15.714 53.895 2.671 15.714 53.895 3.179 18.703 39.091 3 1.544 9.083 62.978 1.544 9.083 62.978 2.721 16.003 55.094 4 1.435 8.443 71.421 1.435 8.443 71.421 2.070 12.178 67.272 5 1.113 6.545 77.966 1.113 6.545 77.966 1.818 10.694 77.966 6 .604 3.553 81.519 7 .551 3.241 84.759 8 .490 2.879 87.639 9 .446 2.626 90.265 10 .306 1.799 92.064 11 .286 1.682 93.746 12 .269 1.585 95.331 13 .202 1.188 96.519 14 .187 1.099 97.618 15 .165 .972 98.589 16 .124 .732 99.321 17 .115 .679 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 fvq1 .878 fvq2 .899 fvq3 .813 fvp1 .872 fvp2 .825 sv1 .820 sv2 .848 sv3 .896 sv4 .848 emv1 .695 emv2 .846 emv3 .632 emv4 .785 emv5 .817 epv1 .824 epv2 .841 epv3 .573 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 1.2 Kết quả phân tích EFA Hành vi sử dụng (ITU) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .726 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 130.192 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.465 61.624 61.624 2.465 61.624 61.624 2 .728 18.199 79.823 3 .536 13.403 93.226 4 .271 6.774 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 itu1 .819 itu2 .746 itu3 .900 itu4 .653 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 2 Nghiên cứu định lượng chính thức 2.1 Kết quả phân tích EFA các nhân tố giá trị cảm nhận KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.144E3 df 136 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.516 38.329 38.329 6.516 38.329 38.329 3.561 20.948 20.948 2 2.395 14.086 52.415 2.395 14.086 52.415 2.975 17.498 38.446 3 1.354 7.964 60.379 1.354 7.964 60.379 2.184 12.848 51.294 4 1.242 7.305 67.684 1.242 7.305 67.684 2.110 12.414 63.708 5 1.010 5.939 73.622 1.010 5.939 73.622 1.685 9.915 73.622 6 .648 3.812 77.434 7 .537 3.158 80.593 8 .532 3.128 83.721 9 .479 2.820 86.541 10 .427 2.514 89.055 11 .380 2.233 91.288 12 .363 2.134 93.422 13 .294 1.730 95.152 14 .249 1.463 96.615 15 .232 1.364 97.979 16 .194 1.139 99.118 17 .150 .882 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 fvq1 .775 fvq2 .790 fvq3 .739 fvp1 .874 fvp2 .838 sv1 .722 sv2 .848 sv3 .880 sv4 .844 emv1 .667 emv2 .810 emv3 .703 emv4 .807 emv5 .811 epv1 .788 epv2 .841 epv3 .591 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 2.2 Kết quả phân tích EFA Hành vi sử dụng (ITU) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 331.022 df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.615 65.369 65.369 2.615 65.369 65.369 2 .600 14.988 80.357 3 .465 11.613 91.970 4 .321 8.030 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 itu1 .832 itu2 .736 itu3 .875 itu4 .784 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phụ lục F: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính đa biến Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N itu 5.6158 1.15291 231 fvq 5.6320 .89105 231 fvp 4.6602 1.21776 231 sv 4.1071 1.39590 231 emv 5.6043 .99205 231 epv 5.4675 1.07980 231 Correlations itu fvq fvp sv emv epv Pearson Correlation itu 1.000 .460 .200 .228 .613 .516 fvq .460 1.000 .281 .191 .528 .438 fvp .200 .281 1.000 .157 .362 .291 sv .228 .191 .157 1.000 .357 .290 emv .613 .528 .362 .357 1.000 .650 epv .516 .438 .291 .290 .650 1.000 Sig. (1-tailed) itu . .000 .001 .000 .000 .000 fvq .000 . .000 .002 .000 .000 fvp .001 .000 . .008 .000 .000 sv .000 .002 .008 . .000 .000 emv .000 .000 .000 .000 . .000 epv .000 .000 .000 .000 .000 . N itu 231 231 231 231 231 231 fvq 231 231 231 231 231 231 fvp 231 231 231 231 231 231 sv 231 231 231 231 231 231 emv 231 231 231 231 231 231 epv 231 231 231 231 231 231 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .649a .422 .409 .88657 a. Predictors: (Constant), epv, sv, fvp, fvq, emv b. Dependent Variable: itu ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 128.862 5 25.772 32.789 .000a Residual 176.852 225 .786 Total 305.715 230 a. Predictors: (Constant), epv, sv, fvp, fvq, emv b. Dependent Variable: itu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .782 .424 1.845 .066 fvq .224 .079 .173 2.848 .005 fvp -.051 .052 -.054 -.990 .323 sv .000 .045 .000 .006 .995 emv .493 .086 .424 5.703 .000 epv .192 .072 .180 2.647 .009 a. Dependent Variable: itu Phụlục G: Phân tích T-test, Anova 1.Kiểm định T-test đối với biến giới tính Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean itu Nam 103 5.6019 1.14534 .11285 Nu 128 5.6270 1.16333 .10283 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper itu Equal variances assumed .024 .876 -.164 229 .870 -.02501 .15293 -.32634 .27632 Equal variances not assumed -.164 219.921 .870 -.02501 .15267 -.32590 .27588 2.Kiểm định ANOVA đối với biến độ tuổi Descriptives itu N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Tu 18-24 tuoi 50 5.5700 1.29169 .18267 5.2029 5.9371 1.00 7.00 Tu 25-34 tuoi 175 5.6200 1.12407 .08497 5.4523 5.7877 2.00 7.00 Tu 35-44 tuoi 6 5.8750 .84779 .34611 4.9853 6.7647 4.50 6.75 Total 231 5.6158 1.15291 .07586 5.4663 5.7653 1.00 7.00 Test of Homogeneity of Variances itu Levene Statistic df1 df2 Sig. .878 2 228 .417 ANOVA itu Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .511 2 .256 .191 .826 Within Groups 305.204 228 1.339 Total 305.715 230 3.Kiểm định ANOVA đối với biến thu nhập Descriptives itu N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 4 trieu 24 4.9792 1.28096 .26147 4.4383 5.5201 1.00 7.00 4-6 trieu 71 5.5176 1.19547 .14188 5.2346 5.8006 2.00 7.00 6-8 trieu 63 5.8889 1.09781 .13831 5.6124 6.1654 2.00 7.00 8-10 trieu 27 5.6667 1.00957 .19429 5.2673 6.0660 3.00 7.00 10-12 trieu 19 5.3158 .98897 .22689 4.8391 5.7925 4.00 7.00 >12 trieu 27 5.9630 1.05544 .20312 5.5454 6.3805 4.00 7.00 Total 231 5.6158 1.15291 .07586 5.4663 5.7653 1.00 7.00 Test of Homogeneity of Variances itu Levene Statistic df1 df2 Sig. .371 5 225 .868 ANOVA itu Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 20.144 5 4.029 3.174 .009 Within Groups 285.571 225 1.269 Total 305.715 230 Multiple Comparisons itu Tukey HSD (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound < 4 trieu 4-6 trieu -.53844 .26601 .332 -1.3031 .2262 6-8 trieu -.90972* .27024 .011 -1.6865 -.1329 8-10 trieu -.68750 .31606 .253 -1.5960 .2210 10-12 trieu -.33662 .34595 .926 -1.3310 .6578 >12 trieu -.98380* .31606 .025 -1.8923 -.0753 4-6 trieu < 4 trieu .53844 .26601 .332 -.2262 1.3031 6-8 trieu -.37128 .19499 .402 -.9318 .1892 8-10 trieu -.14906 .25472 .992 -.8812 .5831 10-12 trieu .20182 .29099 .983 -.6346 1.0383 >12 trieu -.44536 .25472 .501 -1.1775 .2868 6-8 trieu < 4 trieu .90972* .27024 .011 .1329 1.6865 4-6 trieu .37128 .19499 .402 -.1892 .9318 8-10 trieu .22222 .25914 .956 -.5227 .9671 10-12 trieu .57310 .29487 .378 -.2745 1.4207 >12 trieu -.07407 .25914 1.000 -.8190 .6708 8-10 trieu < 4 trieu .68750 .31606 .253 -.2210 1.5960 4-6 trieu .14906 .25472 .992 -.5831 .8812 6-8 trieu -.22222 .25914 .956 -.9671 .5227 10-12 trieu .35088 .33735 .904 -.6188 1.3206 >12 trieu -.29630 .30662 .928 -1.1777 .5851 10-12 trieu < 4 trieu .33662 .34595 .926 -.6578 1.3310 4-6 trieu -.20182 .29099 .983 -1.0383 .6346 6-8 trieu -.57310 .29487 .378 -1.4207 .2745 8-10 trieu -.35088 .33735 .904 -1.3206 .6188 >12 trieu -.64717 .33735 .394 -1.6169 .3225 >12 trieu < 4 trieu .98380* .31606 .025 .0753 1.8923 4-6 trieu .44536 .25472 .501 -.2868 1.1775 6-8 trieu .07407 .25914 1.000 -.6708 .8190 8-10 trieu .29630 .30662 .928 -.5851 1.1777 10-12 trieu .64717 .33735 .394 -.3225 1.6169 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Phụ lục H: Đồ thị dò tìm các vi phạm giả định hồi quy
File đính kèm:
- luan_van_anh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_den_hanh_vi_su_dung.pdf