Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Đề tài “Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở
lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” sử
dụng phương pháp nghiên cứu định lượng để kiểm định các yếu tố thuộc gắn kết tổ
chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên các trường đại
học tại thành phố Hồ Chí Minh. Số liệu được sử dụng phân tích trong đề tài này là số
liệu sơ cấp được thu thập bằng cách gửi bảng câu hỏi khảo sát trực tiếp hoạc qua mạng
internet cho các giảng viên đang giảng dạy tại các trường đại học trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
Từ các nghiên cứu trước đó về gắn kết, gắn kết tổ chức, gắn kết nghề nghiệp
và ý định ở lại tổ chức , tác giả đã đề xuất mô hình nghiên cứu cho đề tài bao gồm ba
yếu tố thuộc gắn kết với tổ chức và gắn kết với nghề nghiệp là: gắn kết cảm xúc, gắn
kết chuẩn mực, gắn kết tiếp tục tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức của giảng
viên. Từ mô hình nghiên cứu, tác giả đã sử dụng các thang đo có sẵn và hiệu chỉnh lại
cho phù hợp với tình hình nghiên cứu, các thang đo này được đo lường bằng thang đo
Likert năm mức độ để đo lường các yếu tố. Thang đo được kiểm định độ tin cậy bằng
hệ số Cronbach’s Alpha; sau đó, tác giả tiến hành phân tích nhân tố EFA để đánh giá
giá trị thang đo. Từ kết quả phân tích này, tác giả đã hiệu chỉnh lại thang đo các yếu tố
trong mô hình nghiên cứu như sau: gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ chức, gắn kết
tiếp tục với tổ chức, gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp, gắn kết chuẩn mực với nghề
nghiệp, gắn kết tiếp tục với nghề nghiệp tác động cùng chiều đến ý định ở lai tổ chức
của giảng viên. Kết quả phân tích hồi qui cho thấy gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ
chức và gắn kết cảm xúc nghề nghiệp có tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức
của giảng viên. Cuối cùng, tác giả đã kiến nghị một số giải pháp cho các trường đại
học trong việc giữ chân giảng viên cũng như những hướng nghiên cứu tiếp theo cho đề
tài này
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHÙNG TÍN TRUNG ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHÙNG TÍN TRUNG ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TẠ THỊ KIỀU AN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đề tài nghiên cứu này là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước công trình nghiên cứu này. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2013. Phùng Tín Trung. MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục bảng Danh mục hình Danh mục các từ viết tắt Tóm tắt CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ............................................................ 1 1.1. Lý do chọn đề tài: .................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 1.3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.5. Kết cấu đề tài ........................................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU. ................................. 5 2.1 Các khái niệm liên quan ........................................................................................... 5 2.1.1 Gắn kết .................................................................................................................. 5 2.1.2 Gắn kết với tổ chức (Organizational Commitment) ............................................. 5 2.1.3 Gắn kết nghề nghiệp (Occupational Commitment) .............................................. 7 2.1.4 Ý định ở lại tổ chức .............................................................................................. 9 2.1.5. Đại học ................................................................................................................. 9 2.1.6 Giảng viên ............................................................................................................. 9 2.1.7 Mối quan hệ giữa gắn kết với tổ chức và ý định ở lại tổ chức ............................ 9 2.1.8 Mối quan hệ giữa gắn kết nghề nghiệp và ý định ở lại tổ chức .......................... 10 2.2 Các nghiên cứu liên quan ....................................................................................... 10 2.2.1 Nghiên cứu của Wilson (2006) ........................................................................... 10 2.2.2 Nghiên cứu của Lazar (2005) ............................................................................. 11 2.2.3 Nghiên cứu của Caldrola (2010) ......................................................................... 12 2.3 Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu .................................................................. 15 2.3.1 Các giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 15 2.3.3 Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 16 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 19 3.1. Qui trình nghiên cứu .............................................................................................. 19 3.2. Nghiên cứu định tính ............................................................................................. 21 3.2.1 Thang đo các khái niệm nghiên cứu ................................................................... 22 3.3 Nghiên cứu định lượng ........................................................................................... 26 3.3.1 Thiết kế mẫu nghiên cứu .................................................................................... 26 3.3.2 Thiết kế bảng câu hỏi và quá trình thu thập dữ liệu ........................................... 26 3.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................................... 27 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 30 4.1 Mô tả mẫu ................................................................................................................ 30 4.1.2 Mô tả mẫu ........................................................................................................... 30 4.2 Kiểm định và đánh giá thang đo ............................................................................ 31 4.2.1 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ......................................................................... 31 4.3 Phân tích mô hình hồi qui ...................................................................................... 43 4.3.1 Kiểm tra hiện tượng tương quan, đa cộng tuyến ................................................ 44 4.3.2 Sự phù hợp của mô hình hồi qui ......................................................................... 43 4.3.3 Kiểm định ý nghĩa của các hệ số hồi qui ............................................................ 45 4.3.4 Kiểm định giả thuyết .......................................................................................... 45 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 49 5.1 Tóm tắt kết quả và ý nghĩa .................................................................... ... nh với nghề giảng viên Nếu đánh giá mức độ gắn kết chuẩn mực của thầy/cô với nghề giảng viên thì những câu hỏi trên cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 2.3 Gắn kết bắt buộc nghề nghiệp 1.Tôi đã đặt quá nhiều tâm huyết vào nghề giảng viên để xem xét thay đổi ngay bây giờ. 2.Thay đổi ngành nghề bây giờ sẽ là khó khăn cho tôi. 3.Cuộc sống của tôi bị phá vỡ rất nhiều nếu tôi thay đổi nghề nghiệp của tôi. 4.Nếu thay đổi nghề nghiệp của tôi bây giờ sẽ rất tốn kém. 5.Tôi không có áp lực buộc phải thay đổi nghề nghiệp 6.Thay đổi ngành nghề bây giờ đòi hỏi sự hy sinh đáng kể Nếu đánh giá mức độ gắn kết do bắt buộc của thầy/cô với nghề giảng viên thì những câu hỏi trên cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 3. Ý định ở lại với tổ chức Khi nhắc đến ý định ở lại với ngôi trường mà thầy/cô đang giảng dạy cơ hữu tại đó nghĩ đến điều gì? Bây giờ tôi sẽ đưa ra những phát biểu sau đây. Xin thầy/cô vui lòng cho biết: Các câu phát biểu này có dễ hiểu không? Tại sao? 1.Tôi muốn làm việc tại tổ chức này càng lâu càng tốt 2.Tôi sẽ tìm công việc khác 3.Tôi muốn làm công việc hiện tại ít nhất 2-3 năm nữa 4.Tôi không muốn từ bỏ công việc này Nếu đánh giá ý định ở lại với tổ chức của giảng viên thì những câu hỏi trên cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? Trân trọng cảm ơn quí thầy/cô đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên cứu này và cung cấp những ý kiến quí báu. PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO 1. Gắn kết cảm xúc với tổ chức (CXTC). Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CXT C1 18,33 11,067 ,712 ,540 ,853 CXT C2 18,55 11,813 ,572 ,384 ,877 CXT C3 18,29 11,148 ,748 ,580 ,848 CXT C4 18,18 11,337 ,723 ,549 ,852 CXT C5 18,35 11,409 ,628 ,467 ,868 CXT C6 18,64 10,978 ,739 ,594 ,849 2. Gắn kết chuẩn mực tổ chức (CMTC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,798 ,802 5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,879 ,880 6 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CMT C7 14,31 7,658 ,584 ,402 ,758 CMT C8 13,92 7,622 ,607 ,385 ,750 CMT C9 13,97 7,564 ,708 ,552 ,723 CMT C10 13,91 8,076 ,461 ,221 ,797 CMT C11 14,16 7,597 ,559 ,370 ,766 3. Gắn kết tiếp tục với tổ chức (TTTC) Reliability Statistics Cronbac h's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,786 ,786 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTTC1 2 8,93 6,404 ,519 ,292 ,770 TTTC1 3 9,12 5,656 ,634 ,464 ,712 TTTC1 4 9,31 5,751 ,655 ,493 ,701 TTTC1 5 9,08 6,447 ,570 ,350 ,746 4. Gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp (CXNN) 5. Gắn kết chuẩn mực nghề nghiệp (CMNN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,856 ,856 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CMNN 20 13,91 10,833 ,566 ,378 ,852 CMNN 21 14,23 10,144 ,694 ,500 ,820 CMNN 22 14,18 10,571 ,649 ,430 ,832 CMNN 23 14,56 9,933 ,723 ,603 ,812 CMNN 24 14,30 9,689 ,721 ,588 ,812 6. Gắn kết tiếp tục nghề nghiệp (TTNN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,923 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CXNN 16 12,24 5,496 ,755 ,923 CXNN 17 12,11 5,492 ,823 ,900 CXNN 18 12,14 5,256 ,871 ,883 CXNN 19 12,12 5,294 ,842 ,893 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,811 ,812 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTNN 25 12,96 9,668 ,495 ,282 ,806 TTNN 26 13,40 9,008 ,602 ,407 ,774 TTNN 27 13,32 9,015 ,696 ,575 ,747 TTNN 28 12,63 9,698 ,536 ,319 ,793 TTNN 29 13,09 8,644 ,679 ,546 ,749 7. Ý định ở lại tổ chức (YDOL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardize d Items N of Items ,711 ,721 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlatio n Cronbach's Alpha if Item Deleted YDOL 30 10,9071 4,254 ,671 ,544 ,542 YDOL 32 10,9823 5,351 ,253 ,098 ,796 YDOL 33 10,8673 4,373 ,640 ,471 ,563 YDOL 31r 10,9558 4,611 ,485 ,355 ,655 8. Ý định ở lại tổ chức sau khi đã loại biến YDOL32 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,796 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YDOL3 0 7,3186 2,485 ,731 ,624 YDOL3 3 7,2788 2,735 ,623 ,739 YDOL3 1r 7,3673 2,642 ,572 ,797 PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 1 1. Phân tích nhân tố các biến độc lập. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,914 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3965,252 df 406 Sig. ,000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 10,997 37,922 37,922 10,595 36,533 36,533 8,158 2 3,139 10,825 48,747 2,746 9,468 46,001 7,909 3 2,298 7,924 56,671 1,908 6,580 52,581 5,037 4 1,248 4,305 60,976 ,874 3,014 55,595 7,269 5 1,039 3,582 64,559 ,665 2,293 57,888 4,604 6 ,871 3,005 67,564 7 ,843 2,906 70,470 8 ,807 2,782 73,252 9 ,709 2,444 75,695 10 ,658 2,271 77,966 11 ,623 2,148 80,114 12 ,605 2,085 82,199 13 ,568 1,960 84,159 14 ,508 1,752 85,911 15 ,438 1,511 87,422 16 ,417 1,438 88,860 17 ,374 1,291 90,151 18 ,358 1,235 91,386 19 ,332 1,144 92,529 20 ,312 1,076 93,605 21 ,287 ,991 94,596 22 ,254 ,875 95,471 23 ,240 ,827 96,298 24 ,223 ,770 97,068 25 ,214 ,737 97,805 26 ,194 ,669 98,474 27 ,180 ,621 99,095 28 ,156 ,539 99,634 29 ,106 ,366 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 CXTC1 ,749 CXTC2 ,605 ,238 -,281 CXTC3 ,752 ,170 -,110 -,188 ,195 CXTC4 ,652 ,126 -,101 ,134 CXTC5 ,437 ,185 ,232 CXTC6 ,794 -,128 ,152 CMTC7 ,831 -,249 CMTC8 ,541 ,178 ,147 -,105 CMTC9 ,808 CMTC10 ,512 ,110 CMTC11 ,450 ,174 ,260 TTTC12 ,233 ,415 TTTC13 ,813 -,193 TTTC14 ,870 TTTC15 ,255 ,614 CXNN16 -,157 ,821 ,175 CXNN17 ,883 CXNN18 ,906 CXNN19 ,848 CMNN2 0 ,435 -,139 ,248 CMNN2 1 ,410 ,404 CMNN2 2 ,283 ,553 CMNN2 3 ,932 CMNN2 4 ,128 ,766 TTNN25 ,133 ,113 ,449 TTNN26 -,167 ,594 ,160 ,232 TTNN27 -,104 ,270 ,690 TTNN28 ,266 ,160 -,137 ,599 TTNN29 ,138 ,137 ,694 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 2. Phân tích nhân tố biến ý định ở lại tổ chức. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,666 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 226,253 df 3 Sig. ,000 Total Variance Explained Facto r Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,141 71,369 71,369 1,771 59,037 59,037 2 ,552 18,395 89,764 3 ,307 10,236 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrix a Factor 1 YDOL3 0 ,923 YDOL3 3 ,717 YDOL3 1r ,636 PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH LẠI THANG ĐO 1. Kiểm định thang đo tình cảm chuẩn mực Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,907 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CXTC1 35,87 39,384 ,714 ,895 CXTC2 36,09 41,154 ,547 ,904 CXTC3 35,83 39,722 ,726 ,895 CXTC4 35,71 39,944 ,716 ,895 CXTC5 35,88 40,040 ,636 ,899 CXTC6 36,18 38,916 ,773 ,892 CMTC 7 36,35 39,623 ,638 ,899 CMTC 8 35,96 39,841 ,628 ,900 CMTC 9 36,00 39,554 ,730 ,894 CMTC 10 35,94 40,614 ,522 ,906 CMTC 11 36,19 40,048 ,566 ,903 2. Kiểm định thang đo tiếp tục tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,829 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTTC1 2 11,89 10,908 ,517 ,825 TTTC1 3 12,08 9,677 ,676 ,780 TTTC1 4 12,27 9,760 ,703 ,772 TTTC1 5 12,04 10,865 ,581 ,807 TTNN 26 12,15 10,063 ,658 ,786 3. Kiểm định lại thang đo chuẩn mực nghề nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CMNN 22 10,12 6,752 ,628 ,822 CMNN 23 10,49 6,036 ,758 ,766 CMNN 24 10,24 5,933 ,732 ,777 TTNN2 5 10,34 6,630 ,602 ,834 4. Kiểm định lại thang đo tiếp tục nghề nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,785 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTNN 27 6,98 2,830 ,689 ,641 TTNN 28 6,29 3,224 ,507 ,828 TTNN 29 6,75 2,556 ,689 ,634 PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,909 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3678,62 7 df 351 Sig. ,000 Total Variance Explained Facto r Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 10,233 37,899 37,899 9,837 36,434 36,434 7,818 2 3,121 11,560 49,460 2,729 10,109 46,542 6,845 3 2,106 7,799 57,259 1,753 6,494 53,036 4,890 4 1,245 4,611 61,870 ,867 3,212 56,247 6,727 5 1,046 3,873 65,743 ,670 2,482 58,729 4,368 6 ,876 3,243 68,987 7 ,821 3,042 72,029 8 ,712 2,638 74,667 9 ,704 2,606 77,273 10 ,655 2,425 79,698 11 ,611 2,264 81,962 12 ,571 2,114 84,076 13 ,494 1,828 85,904 14 ,434 1,606 87,510 15 ,398 1,475 88,985 16 ,371 1,374 90,359 17 ,336 1,244 91,603 18 ,327 1,211 92,814 19 ,295 1,091 93,906 20 ,273 1,011 94,917 21 ,254 ,942 95,858 22 ,244 ,905 96,763 23 ,220 ,814 97,577 24 ,199 ,738 98,315 25 ,184 ,680 98,995 26 ,162 ,601 99,595 27 ,109 ,405 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 CXTC1 ,753 CXTC2 ,606 ,237 -,276 CXTC3 ,760 ,167 -,103 -,197 ,193 CXTC4 ,660 ,115 -,103 ,138 CXTC5 ,454 ,149 ,235 CXTC6 ,788 -,125 ,159 CMTC7 ,827 -,235 CMTC8 ,538 ,165 ,167 -,100 CMTC9 ,802 CMTC1 0 ,523 ,119 CMTC1 1 ,449 ,160 ,278 TTTC12 ,242 ,390 ,111 ,102 TTTC13 ,829 -,209 TTTC14 ,885 -,109 TTTC15 ,254 ,609 CXNN1 6 -,152 ,796 ,156 CXNN1 7 ,835 CXNN1 8 ,894 CXNN1 9 ,824 CMNN2 2 ,247 ,571 CMNN2 3 ,928 CMNN2 4 ,107 -,110 ,793 TTNN25 ,121 ,474 ,108 TTNN26 -,174 ,587 ,161 ,232 TTNN27 -,101 ,279 ,676 TTNN28 ,268 ,149 -,116 ,610 TTNN29 ,114 ,155 ,709 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. PHỤ LỤC 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ Trường đại học Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d Lao dong - Xa hoi 87 38,3 38,3 38,3 Cong nghiep 29 12,8 12,8 51,1 Ngoai thuong 26 11,5 11,5 62,6 Ky thuat - Cong nghe 26 11,5 11,5 74,0 Khac 59 26,0 26,0 100,0 Total 227 100,0 100,0 Thâm niên công tác Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 5 nam 130 57,3 58,0 58,0 5 - 10 (nam) 66 29,1 29,5 87,5 10 - 15 (nam) 21 9,3 9,4 96,9 Tren 15 nam 7 3,1 3,1 100,0 Total 224 98,7 100,0 Missi ng System 3 1,3 Total 227 100,0 Độ tuổi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 30 tuoi 107 47,1 47,8 47,8 30 - 45 (tuoi) 96 42,3 42,9 90,6 45 tuoi 21 9,3 9,4 100,0 Total 224 98,7 100,0 Missi ng System 3 1,3 Total 227 100,0 Giới tính Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 111 48,9 49,6 49,6 Nu 112 49,3 50,0 99,6 4 1 ,4 ,4 100,0 Total 224 98,7 100,0 Missi ng Syste m 3 1,3 Total 227 100,0 Bằng cấp Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cu nhan 81 35,7 35,8 35,8 Thac si 140 61,7 61,9 97,8 Tien si 4 1,8 1,8 99,6 4 1 ,4 ,4 100,0 Total 226 99,6 100,0 Missi ng System 1 ,4 Total 227 100,0
File đính kèm:
- luan_van_anh_huong_cua_gan_ket_to_chuc_va_gan_ket_nghe_nghie.pdf