Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Đề tài “Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở

lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” sử

dụng phương pháp nghiên cứu định lượng để kiểm định các yếu tố thuộc gắn kết tổ

chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên các trường đại

học tại thành phố Hồ Chí Minh. Số liệu được sử dụng phân tích trong đề tài này là số

liệu sơ cấp được thu thập bằng cách gửi bảng câu hỏi khảo sát trực tiếp hoạc qua mạng

internet cho các giảng viên đang giảng dạy tại các trường đại học trên địa bàn thành

phố Hồ Chí Minh.

Từ các nghiên cứu trước đó về gắn kết, gắn kết tổ chức, gắn kết nghề nghiệp

và ý định ở lại tổ chức , tác giả đã đề xuất mô hình nghiên cứu cho đề tài bao gồm ba

yếu tố thuộc gắn kết với tổ chức và gắn kết với nghề nghiệp là: gắn kết cảm xúc, gắn

kết chuẩn mực, gắn kết tiếp tục tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức của giảng

viên. Từ mô hình nghiên cứu, tác giả đã sử dụng các thang đo có sẵn và hiệu chỉnh lại

cho phù hợp với tình hình nghiên cứu, các thang đo này được đo lường bằng thang đo

Likert năm mức độ để đo lường các yếu tố. Thang đo được kiểm định độ tin cậy bằng

hệ số Cronbach’s Alpha; sau đó, tác giả tiến hành phân tích nhân tố EFA để đánh giá

giá trị thang đo. Từ kết quả phân tích này, tác giả đã hiệu chỉnh lại thang đo các yếu tố

trong mô hình nghiên cứu như sau: gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ chức, gắn kết

tiếp tục với tổ chức, gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp, gắn kết chuẩn mực với nghề

nghiệp, gắn kết tiếp tục với nghề nghiệp tác động cùng chiều đến ý định ở lai tổ chức

của giảng viên. Kết quả phân tích hồi qui cho thấy gắn kết tình cảm chuẩn mực với tổ

chức và gắn kết cảm xúc nghề nghiệp có tác động cùng chiều đến ý định ở lại tổ chức

của giảng viên. Cuối cùng, tác giả đã kiến nghị một số giải pháp cho các trường đại

học trong việc giữ chân giảng viên cũng như những hướng nghiên cứu tiếp theo cho đề

tài này

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 95 trang minhkhanh 6861
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Luận văn Ảnh hưởng của gắn kết tổ chức và gắn kết nghề nghiệp đến ý định ở lại tổ chức của giảng viên trường đại học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHÙNG TÍN TRUNG 
ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN 
Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA 
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHÙNG TÍN TRUNG 
ẢNH HƯỞNG CỦA GẮN KẾT TỔ CHỨC VÀ GẮN KẾT NGHỀ NGHIỆP ĐẾN 
Ý ĐỊNH Ở LẠI TỔ CHỨC CỦA GIẢNG VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÊN ĐỊA 
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. TẠ THỊ KIỀU AN 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đề tài nghiên cứu này là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước công trình nghiên cứu này. 
 Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2013. 
 Phùng Tín Trung. 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục bảng 
Danh mục hình 
Danh mục các từ viết tắt 
Tóm tắt 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ............................................................ 1 
1.1. Lý do chọn đề tài: .................................................................................................. 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2 
1.3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 3 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3 
1.5. Kết cấu đề tài ........................................................... Error! Bookmark not defined. 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU. ................................. 5 
2.1 Các khái niệm liên quan ........................................................................................... 5 
2.1.1 Gắn kết .................................................................................................................. 5 
2.1.2 Gắn kết với tổ chức (Organizational Commitment) ............................................. 5 
2.1.3 Gắn kết nghề nghiệp (Occupational Commitment) .............................................. 7 
2.1.4 Ý định ở lại tổ chức .............................................................................................. 9 
2.1.5. Đại học ................................................................................................................. 9 
2.1.6 Giảng viên ............................................................................................................. 9 
2.1.7 Mối quan hệ giữa gắn kết với tổ chức và ý định ở lại tổ chức ............................ 9 
2.1.8 Mối quan hệ giữa gắn kết nghề nghiệp và ý định ở lại tổ chức .......................... 10 
2.2 Các nghiên cứu liên quan ....................................................................................... 10 
2.2.1 Nghiên cứu của Wilson (2006) ........................................................................... 10 
2.2.2 Nghiên cứu của Lazar (2005) ............................................................................. 11 
2.2.3 Nghiên cứu của Caldrola (2010) ......................................................................... 12 
2.3 Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu .................................................................. 15 
2.3.1 Các giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 15 
2.3.3 Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 16 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 19 
3.1. Qui trình nghiên cứu .............................................................................................. 19 
3.2. Nghiên cứu định tính ............................................................................................. 21 
3.2.1 Thang đo các khái niệm nghiên cứu ................................................................... 22 
3.3 Nghiên cứu định lượng ........................................................................................... 26 
3.3.1 Thiết kế mẫu nghiên cứu .................................................................................... 26 
3.3.2 Thiết kế bảng câu hỏi và quá trình thu thập dữ liệu ........................................... 26 
3.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................................... 27 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 30 
4.1 Mô tả mẫu ................................................................................................................ 30 
4.1.2 Mô tả mẫu ........................................................................................................... 30 
4.2 Kiểm định và đánh giá thang đo ............................................................................ 31 
4.2.1 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ......................................................................... 31 
4.3 Phân tích mô hình hồi qui ...................................................................................... 43 
4.3.1 Kiểm tra hiện tượng tương quan, đa cộng tuyến ................................................ 44 
4.3.2 Sự phù hợp của mô hình hồi qui ......................................................................... 43 
4.3.3 Kiểm định ý nghĩa của các hệ số hồi qui ............................................................ 45 
4.3.4 Kiểm định giả thuyết .......................................................................................... 45 
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 49 
5.1 Tóm tắt kết quả và ý nghĩa .................................................................... ... nh với nghề giảng viên 
Nếu đánh giá mức độ gắn kết chuẩn mực của thầy/cô với nghề giảng viên thì những 
câu hỏi trên cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 
2.3 Gắn kết bắt buộc nghề nghiệp 
1.Tôi đã đặt quá nhiều tâm huyết vào nghề giảng viên để xem xét thay đổi ngay bây giờ. 
2.Thay đổi ngành nghề bây giờ sẽ là khó khăn cho tôi. 
3.Cuộc sống của tôi bị phá vỡ rất nhiều nếu tôi thay đổi nghề nghiệp của tôi. 
4.Nếu thay đổi nghề nghiệp của tôi bây giờ sẽ rất tốn kém. 
5.Tôi không có áp lực buộc phải thay đổi nghề nghiệp 
6.Thay đổi ngành nghề bây giờ đòi hỏi sự hy sinh đáng kể 
Nếu đánh giá mức độ gắn kết do bắt buộc của thầy/cô với nghề giảng viên thì những 
câu hỏi trên cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 
3. Ý định ở lại với tổ chức 
Khi nhắc đến ý định ở lại với ngôi trường mà thầy/cô đang giảng dạy cơ hữu tại đó 
nghĩ đến điều gì? 
Bây giờ tôi sẽ đưa ra những phát biểu sau đây. Xin thầy/cô vui lòng cho biết: Các câu 
phát biểu này có dễ hiểu không? Tại sao? 
1.Tôi muốn làm việc tại tổ chức này càng lâu càng tốt 
2.Tôi sẽ tìm công việc khác 
3.Tôi muốn làm công việc hiện tại ít nhất 2-3 năm nữa 
4.Tôi không muốn từ bỏ công việc này 
Nếu đánh giá ý định ở lại với tổ chức của giảng viên thì những câu hỏi trên cần thêm 
gì và bớt gì? Tại sao? 
Trân trọng cảm ơn quí thầy/cô đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên cứu 
này và cung cấp những ý kiến quí báu. 
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO 
1. Gắn kết cảm xúc với tổ chức (CXTC). 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CXT
C1 
18,33 11,067 ,712 ,540 ,853 
CXT
C2 
18,55 11,813 ,572 ,384 ,877 
CXT
C3 
18,29 11,148 ,748 ,580 ,848 
CXT
C4 
18,18 11,337 ,723 ,549 ,852 
CXT
C5 
18,35 11,409 ,628 ,467 ,868 
CXT
C6 
18,64 10,978 ,739 ,594 ,849 
2. Gắn kết chuẩn mực tổ chức (CMTC) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,798 ,802 5 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,879 ,880 6 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CMT
C7 
14,31 7,658 ,584 ,402 ,758 
CMT
C8 
13,92 7,622 ,607 ,385 ,750 
CMT
C9 
13,97 7,564 ,708 ,552 ,723 
CMT
C10 
13,91 8,076 ,461 ,221 ,797 
CMT
C11 
14,16 7,597 ,559 ,370 ,766 
3. Gắn kết tiếp tục với tổ chức (TTTC) 
Reliability Statistics 
Cronbac
h's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,786 ,786 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
TTTC1
2 
8,93 6,404 ,519 ,292 ,770 
TTTC1
3 
9,12 5,656 ,634 ,464 ,712 
TTTC1
4 
9,31 5,751 ,655 ,493 ,701 
TTTC1
5 
9,08 6,447 ,570 ,350 ,746 
4. Gắn kết cảm xúc với nghề nghiệp (CXNN) 
5. Gắn kết chuẩn mực nghề nghiệp (CMNN) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,856 ,856 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CMNN
20 
13,91 10,833 ,566 ,378 ,852 
CMNN
21 
14,23 10,144 ,694 ,500 ,820 
CMNN
22 
14,18 10,571 ,649 ,430 ,832 
CMNN
23 
14,56 9,933 ,723 ,603 ,812 
CMNN
24 
14,30 9,689 ,721 ,588 ,812 
6. Gắn kết tiếp tục nghề nghiệp (TTNN) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,923 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CXNN
16 
12,24 5,496 ,755 ,923 
CXNN
17 
12,11 5,492 ,823 ,900 
CXNN
18 
12,14 5,256 ,871 ,883 
CXNN
19 
12,12 5,294 ,842 ,893 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,811 ,812 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
TTNN
25 
12,96 9,668 ,495 ,282 ,806 
TTNN
26 
13,40 9,008 ,602 ,407 ,774 
TTNN
27 
13,32 9,015 ,696 ,575 ,747 
TTNN
28 
12,63 9,698 ,536 ,319 ,793 
TTNN
29 
13,09 8,644 ,679 ,546 ,749 
7. Ý định ở lại tổ chức (YDOL) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardize
d Items 
N of 
Items 
,711 ,721 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlatio
n 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YDOL
30 
10,9071 4,254 ,671 ,544 ,542 
YDOL
32 
10,9823 5,351 ,253 ,098 ,796 
YDOL
33 
10,8673 4,373 ,640 ,471 ,563 
YDOL
31r 
10,9558 4,611 ,485 ,355 ,655 
8. Ý định ở lại tổ chức sau khi đã loại biến YDOL32 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,796 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
YDOL3
0 
7,3186 2,485 ,731 ,624 
YDOL3
3 
7,2788 2,735 ,623 ,739 
YDOL3
1r 
7,3673 2,642 ,572 ,797 
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 1 
1. Phân tích nhân tố các biến độc lập. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,914 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 3965,252 
df 406 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance 
Cumulative % Total 
1 10,997 37,922 37,922 10,595 36,533 36,533 8,158 
2 3,139 10,825 48,747 2,746 9,468 46,001 7,909 
3 2,298 7,924 56,671 1,908 6,580 52,581 5,037 
4 1,248 4,305 60,976 ,874 3,014 55,595 7,269 
5 1,039 3,582 64,559 ,665 2,293 57,888 4,604 
6 ,871 3,005 67,564 
7 ,843 2,906 70,470 
8 ,807 2,782 73,252 
9 ,709 2,444 75,695 
10 ,658 2,271 77,966 
11 ,623 2,148 80,114 
12 ,605 2,085 82,199 
13 ,568 1,960 84,159 
14 ,508 1,752 85,911 
15 ,438 1,511 87,422 
16 ,417 1,438 88,860 
17 ,374 1,291 90,151 
18 ,358 1,235 91,386 
19 ,332 1,144 92,529 
20 ,312 1,076 93,605 
21 ,287 ,991 94,596 
22 ,254 ,875 95,471 
23 ,240 ,827 96,298 
24 ,223 ,770 97,068 
25 ,214 ,737 97,805 
26 ,194 ,669 98,474 
27 ,180 ,621 99,095 
28 ,156 ,539 99,634 
29 ,106 ,366 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 5 
CXTC1 ,749 
CXTC2 ,605 ,238 -,281 
CXTC3 ,752 ,170 -,110 -,188 ,195 
CXTC4 ,652 ,126 -,101 ,134 
CXTC5 ,437 ,185 ,232 
CXTC6 ,794 -,128 ,152 
CMTC7 ,831 -,249 
CMTC8 ,541 ,178 ,147 -,105 
CMTC9 ,808 
CMTC10 ,512 ,110 
CMTC11 ,450 ,174 ,260 
TTTC12 ,233 ,415 
TTTC13 ,813 -,193 
TTTC14 ,870 
TTTC15 ,255 ,614 
CXNN16 -,157 ,821 ,175 
CXNN17 ,883 
CXNN18 ,906 
CXNN19 ,848 
CMNN2
0 
 ,435 -,139 ,248 
CMNN2
1 
 ,410 ,404 
CMNN2
2 
 ,283 ,553 
CMNN2
3 
 ,932 
CMNN2
4 
 ,128 ,766 
TTNN25 ,133 ,113 ,449 
TTNN26 -,167 ,594 ,160 ,232 
TTNN27 -,104 ,270 ,690 
TTNN28 ,266 ,160 -,137 ,599 
TTNN29 ,138 ,137 ,694 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
2. Phân tích nhân tố biến ý định ở lại tổ chức. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
,666 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 226,253 
df 3 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Facto
r 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2,141 71,369 71,369 1,771 59,037 59,037 
2 ,552 18,395 89,764 
3 ,307 10,236 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Factor Matrix
a
 Factor 
1 
YDOL3
0 
,923 
YDOL3
3 
,717 
YDOL3
1r 
,636 
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH LẠI THANG ĐO 
1. Kiểm định thang đo tình cảm chuẩn mực 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,907 11 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CXTC1 35,87 39,384 ,714 ,895 
CXTC2 36,09 41,154 ,547 ,904 
CXTC3 35,83 39,722 ,726 ,895 
CXTC4 35,71 39,944 ,716 ,895 
CXTC5 35,88 40,040 ,636 ,899 
CXTC6 36,18 38,916 ,773 ,892 
CMTC
7 
36,35 39,623 ,638 ,899 
CMTC
8 
35,96 39,841 ,628 ,900 
CMTC
9 
36,00 39,554 ,730 ,894 
CMTC
10 
35,94 40,614 ,522 ,906 
CMTC
11 
36,19 40,048 ,566 ,903 
2. Kiểm định thang đo tiếp tục tổ chức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,829 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
TTTC1
2 
11,89 10,908 ,517 ,825 
TTTC1
3 
12,08 9,677 ,676 ,780 
TTTC1
4 
12,27 9,760 ,703 ,772 
TTTC1
5 
12,04 10,865 ,581 ,807 
TTNN
26 
12,15 10,063 ,658 ,786 
3. Kiểm định lại thang đo chuẩn mực nghề nghiệp 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,843 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CMNN
22 
10,12 6,752 ,628 ,822 
CMNN
23 
10,49 6,036 ,758 ,766 
CMNN
24 
10,24 5,933 ,732 ,777 
TTNN2
5 
10,34 6,630 ,602 ,834 
4. Kiểm định lại thang đo tiếp tục nghề nghiệp 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
,785 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
TTNN
27 
6,98 2,830 ,689 ,641 
TTNN
28 
6,29 3,224 ,507 ,828 
TTNN
29 
6,75 2,556 ,689 ,634 
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
,909 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
3678,62
7 
df 351 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Facto
r 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 10,233 37,899 37,899 9,837 36,434 36,434 7,818 
2 3,121 11,560 49,460 2,729 10,109 46,542 6,845 
3 2,106 7,799 57,259 1,753 6,494 53,036 4,890 
4 1,245 4,611 61,870 ,867 3,212 56,247 6,727 
5 1,046 3,873 65,743 ,670 2,482 58,729 4,368 
6 ,876 3,243 68,987 
7 ,821 3,042 72,029 
8 ,712 2,638 74,667 
9 ,704 2,606 77,273 
10 ,655 2,425 79,698 
11 ,611 2,264 81,962 
12 ,571 2,114 84,076 
13 ,494 1,828 85,904 
14 ,434 1,606 87,510 
15 ,398 1,475 88,985 
16 ,371 1,374 90,359 
17 ,336 1,244 91,603 
18 ,327 1,211 92,814 
19 ,295 1,091 93,906 
20 ,273 1,011 94,917 
21 ,254 ,942 95,858 
22 ,244 ,905 96,763 
23 ,220 ,814 97,577 
24 ,199 ,738 98,315 
25 ,184 ,680 98,995 
26 ,162 ,601 99,595 
27 ,109 ,405 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total 
variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 5 
CXTC1 ,753 
CXTC2 ,606 ,237 -,276 
CXTC3 ,760 ,167 -,103 -,197 ,193 
CXTC4 ,660 ,115 -,103 ,138 
CXTC5 ,454 ,149 ,235 
CXTC6 ,788 -,125 ,159 
CMTC7 ,827 -,235 
CMTC8 ,538 ,165 ,167 -,100 
CMTC9 ,802 
CMTC1
0 
,523 ,119 
CMTC1
1 
,449 ,160 ,278 
TTTC12 ,242 ,390 ,111 ,102 
TTTC13 ,829 -,209 
TTTC14 ,885 -,109 
TTTC15 ,254 ,609 
CXNN1
6 
-,152 ,796 ,156 
CXNN1
7 
 ,835 
CXNN1
8 
 ,894 
CXNN1
9 
 ,824 
CMNN2
2 
 ,247 ,571 
CMNN2
3 
 ,928 
CMNN2
4 
 ,107 -,110 ,793 
TTNN25 ,121 ,474 ,108 
TTNN26 -,174 ,587 ,161 ,232 
TTNN27 -,101 ,279 ,676 
TTNN28 ,268 ,149 -,116 ,610 
TTNN29 ,114 ,155 ,709 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
PHỤ LỤC 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Trường đại học 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Vali
d 
Lao dong - Xa 
hoi 
87 38,3 38,3 38,3 
Cong nghiep 29 12,8 12,8 51,1 
Ngoai thuong 26 11,5 11,5 62,6 
Ky thuat - Cong 
nghe 
26 11,5 11,5 74,0 
Khac 59 26,0 26,0 100,0 
Total 227 100,0 100,0 
Thâm niên công tác 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Duoi 5 nam 130 57,3 58,0 58,0 
5 - 10 
(nam) 
66 29,1 29,5 87,5 
10 - 15 
(nam) 
21 9,3 9,4 96,9 
Tren 15 
nam 
7 3,1 3,1 100,0 
Total 224 98,7 100,0 
Missi
ng 
System 3 1,3 
Total 227 100,0 
Độ tuổi 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Duoi 30 
tuoi 
107 47,1 47,8 47,8 
30 - 45 
(tuoi) 
96 42,3 42,9 90,6 
45 tuoi 21 9,3 9,4 100,0 
Total 224 98,7 100,0 
Missi
ng 
System 3 1,3 
Total 227 100,0 
Giới tính 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Nam 111 48,9 49,6 49,6 
Nu 112 49,3 50,0 99,6 
4 1 ,4 ,4 100,0 
Total 224 98,7 100,0 
Missi
ng 
Syste
m 
3 1,3 
Total 227 100,0 
Bằng cấp 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
Cu 
nhan 
81 35,7 35,8 35,8 
Thac si 140 61,7 61,9 97,8 
Tien si 4 1,8 1,8 99,6 
4 1 ,4 ,4 100,0 
Total 226 99,6 100,0 
Missi
ng 
System 1 ,4 
Total 227 100,0 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_gan_ket_to_chuc_va_gan_ket_nghe_nghie.pdf