Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới

Chúng tôi đã kéo dài đường cắt mặt ngoài xương hàm dưới ra trước đến

mặt gần răng cối lớn thứ nhất hàm dưới. Kỹ thuật này có nhiều ưu điểm: Diện

tích tiếp xúc xương tăng lên đáng kể, cho kết quả lành thương tốt hơn, đặc

biệt, sự chồng xương được đảm bảo mà không cản trở vùng cố định xương

trong những trường hợp trượt với mức độ lớn. Sự kháng cơ học được giảm

với việc kéo dài ra trước của đường cắt xương, giảm gánh nặng trên nẹp kết

hợp xương. Kết hợp xương được thực hiện thông qua một nẹp 2,0 mm và các

vít xuyên qua một bản xương vỏ (5 đến 7mm), được đặt ở vùng cành ngang

xương hàm dưới. Do đường cắt xương dài nên các thao tác dễ dàng hơn

(không phải xuyên qua da để vặn các vít) và bề mặt xương phẳng tạo thuận

lợi cho việc kết hợp xương bằng vít và việc tháo nẹp vít kết hợp xương sau

này cũng sẽ dễ dàng hơn. Trong trường hợp phải nhổ răng cối lớn thứ ba cùng

lúc phẫu thuật, vùng cố định nằm xa ổ răng đã nhổ và không có ảnh hưởng

đến quá trình kết hợp xương

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 176 trang minhkhanh 4060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới

Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - Hàm dưới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
 
LÊ TẤN HÙNG 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM 
LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP 
HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
 HÀ NỘI-2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 
 
LÊ TẤN HÙNG 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM 
LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP 
HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI 
Chuyên nghành: Phẫu thuật Hàm Mặt 
Mã số: 62.72.06.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN TÀI SƠN 
HÀ NỘI-2015
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu trong luận án này là trung thực, chưa từng công bố. 
Tác giả 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn: 
- Khoa, Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt và Tạo hình Bệnh viện Trung ương 
Quân đội 108 
- Phòng Sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 
- Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP.HCM 
Đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn 
Tài Sơn đã luôn tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn: 
PGS. TS. Nguyễn Bắc Hùng 
TS. Vũ Ngọc Lâm 
Đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án. 
Cuối cùng, xin kính tặng ba mẹ người sinh thành và dạy dỗ con nên người. 
Tác giả 
 Lê Tấn Hùng 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa Trang 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ 
DANH MỤC HÌNH 
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 3 
1.1. GIẢI PHẪU XƯƠNG HÀM TRÊN - XƯƠNG HÀM DƯỚI VÀ 
CÁC CẤU TRÚC LIÊN QUAN ............................................................... 3 
1.1.1. Giải phẫu xương hàm trên ......................................................... 3 
1.1.2. Xương hàm dưới và hệ cơ nhai ................................................. 5 
1.2. LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III ............................................ 8 
1.2.1. Hậu quả chức năng và hình thể ................................................. 8 
1.2.2. Phân loại lệch lạc xương hàm loại III ........................................ 8 
1.2.3. Nguyên nhân ............................................................................. 9 
1.2.4. Đánh giá trên phim sọ nghiêng. .............................................. 11 
1.3. TIÊU CHUẨN KHUÔN MẶT HÀI HÒA .................................... 14 
1.3.1. Khám lâm sàng ....................................................................... 14 
1.3.2. Phân tích đo sọ ........................................................................ 15 
1.3.3. Phân tích khung xương ........................................................... 16 
1.3.4. Phân tích mô mềm .................................................................. 19 
1.4. PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH XƯƠNG HÀM TRÊN ............... 20 
1.4.1. Sơ lược lịch sử ........................................................................ 20 
1.4.2. Chỉ định .................................................................................. 22 
1.4.3. Cấp máu cho xương hàm trên sau khi cắt rời .......................... 22 
1.4.4. Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật ........................................... 24 
1.5. PHẪU THUẬT CHỈNH XƯƠNG HÀM DƯỚI ........................... 24 
1.5.1. Sơ lược lịch sử ........................................................................ 24 
1.5.2. Chỉ định .................................................................................. 27 
1.5.3. Cấp máu cho xương hàm dưới sau khi cắt rời ......................... 28 
1.5.4. Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật xương hàm dưới ................. 28 
1.6. BIẾN CHỨNG CỦA PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM ................... 29 
1.6.1. Trong lúc phẫu thuật ............................................................... 29 
1.6.2. Giai đoạn hậu phẫu ................................................................. 30 
1.6.3. Sau khi xuất viện .................................................................... 31 
1.7. TÁI PHÁT SAU PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM .......................... 32 
1.7.1. Xương hàm trên ...................................................................... 32 
1.7.2. Xương hàm dưới ..................................................................... 32 
1.7.3. Tái phát khớp cắn ................................................................... 33 
1.8. TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III . 34 
1.8.1. Điều trị lệch lạc xương hàm loại III theo kỹ thuật truyền thống .. 34 
1.8.2. Điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức 
hợp hàm trên - hàm dưới theo chiều kim đồng hồ .................................. 35 
1.8.3. Tâm xoay giải phẫu ................................................................. 37 
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 44 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................... 44 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn lựa bệnh nhân ............................................... 44 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ .................................................................. 44 
2.1.3. Cỡ mẫu ................................................................................... 44 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 45 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................ 45 
2.2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................... 45 
2.2.3. Trang thiết bị và dụng cụ ........................................................ 46 
2.2.4. Thu thập kết quả ..................................................................... 46 
2.3. QUI TRÌNH ĐIỀU TRỊ ... ... ............... .......................................... 
Chiều rộng nền mũi (= góc mắt trong ±2mm)........ .......................................... 
Tình trạng thông khí mũi ....................................... .......................................... 
Chiều cao môi trên (nam: 20-22mm, nữ: 18-20mm) ......................................... 
 .............................................................................. 
Chiều cao môi dưới (gấp hai lần môi trên) ............ .......................................... 
Độ hở răng cửa: 
- Tư thế nghỉ (2-3mm) ........................................... .......................................... 
- Lộ nướu khi cười tối đa (nam: 1-2mm; nữ: 2-3mm) ....................................... 
 .............................................................................. 
Chênh lệch mặt phẳng khớp cắn ............................ .......................................... 
Đường giữa răng cửa HT – đường giữa mặt .......... .......................................... 
Đường giữa răng cửa HD – răng cửa HT ............... .......................................... 
Điểm giữa cằm so với đường giữa mặt .................. .......................................... 
1.1.2 Mặt nhìn nghiêng 
Tương quan tầng mặt giữa và dưới (bằng nhau) .... .......................................... 
Chiều cao môi trên (1/3 chiều cao tầng mặt dưới) . .......................................... 
Chiều cao môi dưới (2/3 chiều cao tầng mặt dưới) .......................................... 
Góc mũi môi (900 - 1100) ...................................... .......................................... 
Vị trí viền môi trên (ở trước điểm dưới mũi: 1-3mm) ....................................... 
 .............................................................................. 
Nhô cằm (sau đường thẳng từ dưới mũi, vuông góc với mặt phẳng Frankfort 
lâm sàng 3±3mm) .................................................. .......................................... 
Độ sâu rãnh môi – cằm (4mm) .............................. .......................................... 
Đường thẩm mỹ S ................................................. .......................................... 
Góc cổ - hàm dưới (1000 ±70) ................................ .......................................... 
1.2 Khám răng lâm sàng 
Phân loại khớp cắn 
Răng 6 (P) ................... Răng 3 (P) .................. Răng 3 (T) .............. Răng 6 (T) 
OB (1-3mm) .......................................................... 
OJ (1-3mm) ........................................................... 
Mô nha chu 
 Bình thường  Viêm nướu  Viên nha chu 
Khớp thái dương hàm 
 Bình thường  Loạn năng khớp 
1.3 Phân tích đo sọ 
Nền sọ bình thường: 
SNA (820, VN: 840) ............................................... .......................................... 
SNB (800) .............................................................. .......................................... 
ANB ...................................................................... .......................................... 
Dị dạng so mặt 
Độ sâu XHT (FH-NA: 900 ± 30) ............................ .......................................... 
Độ sâu XHD (FH-NB: 880 ± 30) ............................ .......................................... 
Chiều cao xương mặt (N-A = A-Me) ..................... .......................................... 
Độ nhô Pogonion – NB (4 ± 2mm) ........................ .......................................... 
Chiều dài XHD: Ar-Pg (115 ± 5mm)..................... .......................................... 
SN-Frankfort (60) .................................................. .......................................... 
Góc mp Nhai – FH (80 ± 40) .................................. .......................................... 
Góc mp Nhai – SN (140, người VN = 90) .............. .......................................... 
Góc mp HD: GoGn-SN (21±30, VN:320) ............... .......................................... 
Góc răng cửa hàm trên – NA (220, VN: 250) ......... .......................................... 
Góc răng cửa hàm dưới – NB (250, VN: 290) ........ .......................................... 
Góc răng cửa HT-HD (1230, VN: 1310) ................. .......................................... 
Độ dầy môi trên = môi dưới = vùng cằm (tại điểm Pg) ..................................... 
 .............................................................................. 
Há miệng tối đa ..................................................... .......................................... 
Lệch hàm khi há ngậm .......................................... .......................................... 
1.4 Kế hoạch điều trị 
Hàm trên ............................................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
Hàm dưới .............................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
Cằm ....................................................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
2. Thông tin sau phẫu thuật 
2.1 Biến chứng 
Trong lúc PT ......................................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
Trong thời gian nằm viện ...................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
Sau khi xuất viện: 
1 tuần .................................................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
1 tháng .................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
3 tháng .................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
6 tháng .................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
9 tháng .................................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
12 tháng ................................................................ .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
Sau 1 năm.............................................................. .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
2.2 Thời gian thử nghiệm cảm giác thần kinh (+) ......................................... 
 .............................................................................. 
2.3 Tái phát (răng, xương) .................................... .......................................... 
 .............................................................................. .......................................... 
PHỤ LỤC 2 
PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ 
LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III BẰNG PHẪU THUẬT XOAY 
PHỨC HỢP HÀM TRÊN-HÀM DƯỚI (GIẤU TÊN) 
Thông tin trước phẫu thuật 
1/ Thời gian chỉnh nha trước phẫu thuật ................................................ (tháng) 
hoặc ..................................................... (năm) [nếu không nhớ rõ bao nhiêu 
tháng]. 
2/ BS chỉnh nha ................................................................................................ 
hoặc nơi chỉnh nha .................................................. [nếu có nhiều BS điều trị] 
3/ Lý do nào thúc đẩy bạn quyết định phẫu thuật 
1. Thẩm mỹ 2. Chức năng nhai 3. Cả hai 
4/ Mức độ lo lắng tâm lý trước phẫu thuật 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Rất lo lắng 
5/ Bạn có đau khớp thái dương hàm không? 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Rất đau 
Thông tin sau phẫu thuật 
6/ Thời gian nằm viện......................................................... (ngày) 
7/ Thời gian cố định hàm ..................................................... (tuần) 
8/ Loại phẫu thuật: Xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo chiều kim đồng 
hồ 
9/ Mức độ khó chịu với các triệu chứng sau phẫu thuật 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Rất khó chịu 
10/ Thời gian bạn đi học (hay làm việc) trở lại .................... (tuần) 
11/ Bạn có nhận thấy bất kỳ sự cải thiện (khen ngợi) nào trong quan hệ của 
bạn với bạn bè, người thân: 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Rất khen ngợi 
12/ Nếu gặp người khác bị tình trạng giống bạn, bạn có khuyên họ phẫu thuật 
không? 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không khuyên Trung bình Chắc chắn khuyên nên PT 
13/ Bạn có hài lòng với kết quả thẩm mỹ hiện tại không? 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Hoàn toàn hài lòng 
14/ Bạn có đồng ý rằng so với toàn bộ lợi ích mà phẫu thuật mang lại, thì biến 
chứng tê môi, cằm tạm thời và những khó chịu sau phẫu thuật là không đáng 
kể và có thể chấp nhận được 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn đáng kể Trung bình Hoàn toàn không đáng kể 
15/ Bạn có hài lòng về chức năng nhai (khớp cắn) hiện tại không? 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Hoàn toàn hài lòng 
16/ Nếu bạn được quyết định lại từ đầu, bạn có đồng ý phẫu thuật như vậy 
không? (Sau khi trải qua giai đoạn khó chịu hậu phẫu để có được sự cải thiện 
về thẩm mỹ và khớp cắn như hiện tại) 
1. Có 2. Không 
17/ Nếu không bạn cho biết lý do: 
 Không chịu đựng được ở giai đoạn đầu (tê môi, sưng nề, khó ăn uống do cố 
định hàm) 
 Thời gian toàn bộ quá trình điều trị, kể cả chỉnh nha: kéo dài, nhưng kết quả 
cuối cùng không cải thiện nhiều. 
18/ Thời gian phục hồi cảm giác: 
Răng trên:  Không tê  Có tê ................................... (tuần) 
Môi trên:  Không tê  Có tê ................................... (tuần) 
Môi dưới:  Không tê  Có tê ................................... (tuần) 
Cằm:  Không tê  Có tê ................................... (tuần) 
19/ Bạn có đau khớp thái dương hàm sau khi phẫu thuật không? 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không Trung bình Rất đau 
20/ Bạn có bị viêm xoang sau phẫu thuật không? 
1. Có 2. Không 
PH
Ụ LỤC 3: DANH SÁCH BỆNH NHÂN 
CA LÂM SÀNG 
 CA LÂM SÀNG 1: 
BN nữ, 20 tuổi, lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm dưới nhô trầm 
trọng, góc mặt phẳng hàm dưới thấp và chiều cao tầng mặt dưới tăng quá 
mức. Vùng quanh mũi bị lép và góc mũi môi nhọn, chiều cao tầng mặt dưới 
tăng quá mức (đặc biệt từ stomion đến menton mô mềm). Bệnh nhân được 
phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên hàm dưới theo chiều kim đồng hồ. Cách 
điều trị thay thế là phẫu thuật 1 hàm, chỉ cắt xương hàm dưới. Tuy nhiên, nó 
sẽ làm giảm thẩm mỹ mặt. Bệnh nhân từ chối phẫu thuật 1 hàm. Kế hoạch 
điều trị lấy bệnh nhân làm trung tâm sẽ mang lại lợi ích tối cao cho bệnh 
nhân. Thành công điều trị không chỉ đạt được mục đích điều trị đã xác định, 
mà còn đạt được mong đợi của bệnh nhân. 
Trước Sau 
Trước 
 Hình chụp sau điề
mũi môi tăng đáng kể và lo
Trước 
Sau 
u trị cho thấy nét nhìn nghiêng mặt được c
ại bỏ được chiều cao tầng mặt dưới quá m
Sau 
ải thiện, góc 
ức. 
 Khớp cắn được hoàn tất ở tương quan răng nanh loạiI. Tương quan độ cắn 
phủ và cắn chìa lý tưởng. Các kết quả ổn định 10 tháng sau khi tháo mắc cài. 
Trước Sau 
Trước Sau 
 Phim Cephalo trước và sau phẫu thuậtcho thấy phức hợp hàm trên-hàm 
dưới đã được xoay theo chiều kim đồng hồ với góc mặt phẳng khớp cắn tăng. 
 CA LÂM SÀNG 2: 
 BN nữ, 19 tuổi, lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm dưới nhô 
trầm trọng, lệch trái, góc mặt phẳng hàm dưới thấp và chiều cao tầng mặt 
dưới tăng quá mức. Vùng quanh mũi bị lép và góc mũi môi nhọn, chiều cao 
tầng mặt dưới tăng quá mức (đặc biệt từ stomion đến menton mô mềm). Bệnh 
nhân được phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên hàm dưới theo chiều kim đồng 
hồ. Cách điều trị thay thế là phẫu thuật 1 hàm, chỉ cắt xương hàm dưới. Tuy 
nhiên, nó sẽ làm giảm thẩm mỹ mặt. Bệnh nhân từ chối phẫu thuật 1 hàm. 
 Trước Sau 
 Hình chụp sau điều trị cho thấy nét nhìn nghiêng mặt được cải thiện, 
góc mũi môi tăng đáng kể và loại bỏ được chiều cao tầng mặt dưới quá mức 
Trước Sau 
Khớp cắn được hoàn tất ở tương quan răng nanh loạiI. Tương quan độ 
cắn phủ và cắn chìa lý tưởng. Các kết quả ổn định 10 tháng sau khi tháo mắc 
cài. 
Trước Sau 
Phim panorex trước và sau phẫu thuậtcho thấy góc hàm đã được cắt để 
tạo khuôn mặt thon gọn cho BN. 
Trước Sau 
Phim Cephalo trước và sau phẫu thuậtcho thấy phức hợp hàm trên-hàm 
dưới đã được xoay theo chiều kim đồng hồ với góc mặt phẳng khớp cắn tăng. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_tri_lech_lac_xuong_ham_loai_iii_bang.pdf