Khóa luận Nghiên cứu phối hợp các tá dược dùng trong bào chế viên nén nổi clarithromycin 500 mg
Ngày nay với sự phát triển của ngành Dược đã cho ra đời nhiều dạng bào chế mới
làm tăng sinh khả dụng của thuốc. Trong đó thuốc nổi là dạng thuốc với nhiều ưu điểm
như tăng cường tác dụng tại chỗ, kéo dài thời gian lưu của thuốc tại dạ dày, tăng
cường sinh khả dụng qua đường uống, Chính vì thế đề tài được thực hiện nhằm
nghiên cứu một dạng bào chế mới giúp giảm liều dùng, số lần dùng thuốc trong ngày
cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng do xoắn khuẩn Helicobacter pylori gây ra
và để hạn chế tác dụng phụ, độc tính của thuốc sử dụng trong phác đồ điều trị. Đề tài
được thực hiện với các mục tiêu sau: Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng
clarithromycin bằng phương pháp quang phổ UV - Vis, thiết kế công thức cơ bản cho
viên nén nổi clarithromycin 500 mg.
Đầu tiên đề tài xây dựng và thẩm định quy trình định lượng hoạt chất
clarithromycin bằng phương pháp quang phổ UV - Vis gồm các chỉ tiêu như: Tính đặc
hiệu, khoảng tuyến tính, độ đúng và độ chính xác để đánh giá việc thẩm định quy trình
định lượng. Bước tiếp theo đề tài tiến hành thiết kế công thức cơ bản cho viên nén nổi
clarithromycin 500 mg bằng cách khảo sát tỷ lệ các loại tá dược như: Tá dược tạo
khung matrix, tá dược tạo khí, tá dược dập thẳng để đánh giá các chỉ tiêu tiềm thời nổi,
thời gian nổi và tính nguyên vẹn của viên để từ đó xây dựng công thức cho viên
Placebo. Khi đã khảo sát tá dược và bào chế được viên Placebo đề tài tiến hành phối
hợp dược chất để dập viên, sau đó kiểm nghiệm bán thành phẩm trước khi dập viên (tỷ
trọng biểu kiến, độ trơn chảy của bột) và kiểm tra thành phẩm sau khi dập viên (hình
thức cảm quan, định tính, định lượng, độ đồng đều khối lượng, độ cứng, độ mài mòn,
tiềm thời nổi, thời gian nổi và độ hòa tan giải phóng hoạt chất sau 1 giờ, 2 giờ, 4 giờ, 8
giờ và 12 giờ). Từ kết quả kiểm nghiệm chọn ra công thức đạt các yêu cầu làm công
thức cơ bản cho viên nén nổi clarithromycin 500 mg.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu phối hợp các tá dược dùng trong bào chế viên nén nổi clarithromycin 500 mg
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC HỌC MÃ SỐ: 52720401 NGHIÊN CỨU PHỐI HỢP CÁC TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ VIÊN NÉN NỔI CLARITHROMYCIN 500 MG Cần Thơ, năm 2017 Sinh viên thực hiện DƯƠNG MINH CHIẾN MSSV: 12D720401197 LỚP: ĐẠI HỌC DƯỢC 7C Cán bộ hướng dẫn DS.CKI. TRẦM HẠNH DUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC HỌC MÃ SỐ: 52720401 NGHIÊN CỨU PHỐI HỢP CÁC TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ VIÊN NÉN NỔI CLARITHROMYCIN 500 MG Cần Thơ, năm 2017 Sinh viên thực hiện DƯƠNG MINH CHIẾN MSSV: 12D720401197 LỚP: ĐẠI HỌC DƯỢC 7C Cán bộ hướng dẫn DS.CKI. TRẦM HẠNH DUNG i LỜI CẢM ƠN Em xin kính gửi lời biết ơn sâu sắc đến Cô DS.CKI. Trầm Hạnh Dung đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm và nhiệt tình góp ý để em hoàn thành khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn Thầy DS.CKII. Nguyễn Văn Ảnh và Cô Nguyễn Thị Tốt đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để em được công tác tại xưởng sản xuất của công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam. Em rất cảm ơn Cô Phạm Thị Kim Oanh, Chị Lê Trần Anh Tú, Chị Lý Thanh Mai, Chị Trịnh Thị Thùy Phương, Anh Huỳnh Văn Phi và tất cả các anh chị em trong xưởng sản xuất của công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam đã hết lòng giúp đỡ, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi giúp em nghiên cứu trong thời gian vừa qua. Em xin cảm ơn các thầy cô trong bộ môn Bào chế - Công nghiệp dược, bộ môn Hóa phân tích - Kiểm nghiệm đã tạo điều kiện giúp em hoàn thành nghiên cứu này. Mình xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các bạn lớp Đại học Dược 7C đã động viên, khuyến khích để Chiến hoàn thành nghiên cứu này. Con xin gửi lời cảm ơn đến Ba Mẹ đã luôn ở bên con mỗi khi con vấp ngã, là chỗ dựa tinh thần - vật chất và là nguồn động viên lớn nhất để con hoàn thành luận văn này. Em xin chân thành cảm ơn !!! Cần Thơ, ngày tháng năm Sinh viên thực hiện Dương Minh Chiến ii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của em. Các số liệu, kết quả nêu trong khóa luận là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Cần Thơ, ngày tháng năm Sinh viên thực hiện Dương Minh Chiến iii TÓM TẮT Ngày nay với sự phát triển của ngành Dược đã cho ra đời nhiều dạng bào chế mới làm tăng sinh khả dụng của thuốc. Trong đó thuốc nổi là dạng thuốc với nhiều ưu điểm như tăng cường tác dụng tại chỗ, kéo dài thời gian lưu của thuốc tại dạ dày, tăng cường sinh khả dụng qua đường uống, Chính vì thế đề tài được thực hiện nhằm nghiên cứu một dạng bào chế mới giúp giảm liều dùng, số lần dùng thuốc trong ngày cho bệnh nhân bị viêm loét dạ dày - tá tràng do xoắn khuẩn Helicobacter pylori gây ra và để hạn chế tác dụng phụ, độc tính của thuốc sử dụng trong phác đồ điều trị. Đề tài được thực hiện với các mục tiêu sau: Xây dựng và thẩm định quy trình định lượng clarithromycin bằng phương pháp quang phổ UV - Vis, thiết kế công thức cơ bản cho viên nén nổi clarithromycin 500 mg. Đầu tiên đề tài xây dựng và thẩm định quy trình định lượng hoạt chất clarithromycin bằng phương pháp quang phổ UV - Vis gồm các chỉ tiêu như: Tính đặc hiệu, khoảng tuyến tính, độ đúng và độ chính xác để đánh giá việc thẩm định quy trình định lượng. Bước tiếp theo đề tài tiến hành thiết kế công thức cơ bản cho viên nén nổi clarithromycin 500 mg bằng cách khảo sát tỷ lệ các loại tá dược như: Tá dược tạo khung matrix, tá dược tạo khí, tá dược dập thẳng để đánh giá các chỉ tiêu tiềm thời nổi, thời gian nổi và tính nguyên vẹn của viên để từ đó xây dựng công thức cho viên Placebo. Khi đã khảo sát tá dược và bào chế được viên Placebo đề tài tiến hành phối hợp dược chất để dập viên, sau đó kiểm nghiệm bán thành phẩm trước khi dập viên (tỷ trọng biểu kiến, độ trơn chảy của bột) và kiểm tra thành phẩm sau khi dập viên (hình thức cảm quan, định tính, định lượng, độ đồng đều khối lượng, độ cứng, độ mài mòn, tiềm thời nổi, thời gian nổi và độ hòa tan giải phóng hoạt chất sau 1 giờ, 2 giờ, 4 giờ, 8 giờ và 12 giờ). Từ kết quả kiểm nghiệm chọn ra công thức đạt các yêu cầu làm công thức cơ bản cho viên nén nổi clarithromycin 500 mg. Qua quá trình khảo sát xây dựng và thẩm định quy trình định lượng hoạt chất clarithromycin thì đề tài đã đạt các chỉ tiêu đề ra về tính đặc hiệu (Atrang/Agiadinh = 1,24 % < 2 %), khoảng tuyến tính (R2 = 0,99786), độ đúng (tỷ lệ phục hồi tìm được nằm trong khoảng 98 % - 102 %) và độ chính xác (RSD = 1,715 % < 2 %). Đối với giai đoạn thiết kế công thức: Sau khi khảo sát sự ảnh hưởng của các loại tá dược, đề tài dựa vào thời gian tiềm thời nổi (dưới 180 giây), thời gian nổi (trên 8 giờ) và tính nguyên vẹn của viên (viên không được rã vụn) để chọn ra tỷ lệ các loại tá dược phù hợp. Đề tài tiếp tục phối hợp giữa tá dược với hoạt chất và tiến hành thiết kế công thức bằng phần mềm Design - Expert. Kết quả công thức đã thiết kế gồm: Tỷ lệ CLA là 50 %, hỗn hợp HPMC K15M : HPMC K4M (15 : 5) với 3 mức 8 %, 15 %, 20 %, tỷ lệ natribicarbonat là 10 %, acid citric với 3 mức 2 %, 5 %, 7 %. Lượng Avicel sẽ được điều chỉnh để phù hợp với sự thay đổi tỷ lệ các tá dược khác. Tỷ lệ tá dược trơn bóng iv vẫn giữ nguyên như dự kiến ban đầu. Tiến hành bào chế các viên từ 9 công thức đã được thiết kế, sau đó kiểm tra bán thành phẩm và thành phẩm, đề tài đã chọn ra được một công thức cơ bản đạt được các chỉ tiêu đã đề ra. Công thức gồm: CLA 54 %, hỗn hợp HPMC 20 %, natribicarbonat 10 %, acid citric 7 %, avicel pH 102 11,77 %, magnesi stearat 1,24 %, talc 0,62 %, silicondioxyd 0,2 %. Với kết quả kiểm nghiệm bán thành phẩm (độ ẩm của bột: 1,34 %; tỷ trọng biểu kiến: 0,668; Góc nghỉ α: 20,9 o) và thành phẩm đạt các yêu cầu về hình thức cảm quan: Viên nén dài, màu trắng, bề mặt viên nhẵn, thành cạnh viên lành lặn; độ đồng về khối lượng: Không có viên nào có khối lượng lệch quá 5 % so với giá ... 8 1,18 11,75 2,35 2 giờ 990 0,060 5,55 55,00 11,00 4 giờ 980 0,277 48,52 475,60 95,12 8 giờ 970 0,294 51,83 503,35 100,67 12 giờ 960 0,303 53,59 515,50 103,10 2 1 giờ 1000 0,039 1,54 15,40 3,08 2 giờ 990 0,068 7,16 71,00 14,20 4 giờ 980 0,265 46,10 451,90 90,38 8 giờ 970 0,309 54,84 532,50 106,50 12 giờ 960 0,306 54,13 520,75 104,15 3 1 giờ 1000 0,041 1,78 17,80 3,56 2 giờ 990 0,072 8,01 79,35 15,87 4 giờ 980 0,275 48,05 471,00 94,20 8 giờ 970 0,290 51,10 496,20 99,24 12 giờ 960 0,308 54,58 525,10 105,02 4 1 giờ 1000 0,039 1,35 13,45 2,69 2 giờ 990 0,074 8,40 83,25 16,65 4 giờ 980 0,260 45,19 443,00 88,60 8 giờ 970 0,300 53,10 515,60 103,12 12 giờ 960 0,305 54,00 519,50 103,90 5 1 giờ 1000 0,040 1,62 16,20 3,24 2 giờ 990 0,067 7,01 69,50 13,90 4 giờ 980 0,262 45,45 445,50 89,10 8 giờ 970 0,305 53,99 524,20 104,84 12 giờ 960 0,294 51,86 498,90 99,78 6 1 giờ 1000 0,038 1,18 11,75 2,35 2 giờ 990 0,066 6,86 68,00 13,60 4 giờ 980 0,263 45,60 447,00 89,40 8 giờ 970 0,307 54,35 527,70 105,54 12 giờ 960 0,306 54,18 521,20 104,24 PL20 CT8 - Viên Thời điểm Lượng dịch còn lại (ml) Độ hấp thu Nồng độ CLA hòa tan (mcg/ml) Lượng CLA hòa tan (mg) % GPHC 1 1 giờ 1000 0,068 7,09 70,90 14,18 2 giờ 990 0,120 17,52 173,60 34,72 4 giờ 980 0,145 22,44 220,20 44,04 8 giờ 970 0,227 38,61 375,00 75,00 12 giờ 960 0,271 47,20 454,00 90,80 2 1 giờ 1000 0,079 9,28 92,80 18,56 2 giờ 990 0,128 19,07 189,00 37,80 4 giờ 980 0,145 22,47 220,45 44,09 8 giờ 970 0,235 40,10 389,45 77,89 12 giờ 960 0,284 49,85 479,50 95,90 3 1 giờ 1000 0,071 7,84 78,35 15,67 2 giờ 990 0,130 19,42 192,50 38,50 4 giờ 980 0,154 24,08 236,25 47,25 8 giờ 970 0,237 40,51 393,45 78,69 12 giờ 960 0,289 50,86 489,15 97,83 4 1 giờ 1000 0,069 7,29 72,85 14,57 2 giờ 990 0,115 16,55 164,05 32,81 4 giờ 980 0,143 21,91 215,00 43,00 8 giờ 970 0,242 41,50 403,00 80,60 12 giờ 960 0,274 47,77 459,50 91,90 5 1 giờ 1000 0,080 9,50 95,00 19,00 2 giờ 990 0,134 20,28 201,00 40,20 4 giờ 980 0,156 24,52 240,60 48,12 8 giờ 970 0,232 39,58 384,45 76,89 12 giờ 960 0,277 48,44 466,00 93,20 6 1 giờ 1000 0,070 7,55 75,50 15,10 2 giờ 990 0,136 20,67 204,85 40,97 4 giờ 980 0,164 26,14 256,50 51,30 8 giờ 970 0,228 38,70 375,90 75,18 12 giờ 960 0,271 47,35 455,50 91,10 PL21 CT9 - Viên Thời điểm Lượng dịch còn lại (ml) Độ hấp thu Nồng độ CLA hòa tan (mcg/ml) Lượng CLA hòa tan (mg) % GPHC 1 1 giờ 1000 0,060 5,65 56,50 11,30 2 giờ 990 0,123 18,04 178,80 35,76 4 giờ 980 0,153 23,98 235,25 47,05 8 giờ 970 0,203 33,79 328,20 65,64 12 giờ 960 0,269 46,95 451,50 90,30 2 1 giờ 1000 0,058 5,22 52,20 10,44 2 giờ 990 0,113 16,04 159,00 31,80 4 giờ 980 0,146 22,63 221,95 44,39 8 giờ 970 0,215 36,18 351,35 70,27 12 giờ 960 0,284 49,80 478,90 95,78 3 1 giờ 1000 0,061 5,71 57,10 11,42 2 giờ 990 0,107 14,80 146,70 29,34 4 giờ 980 0,152 23,77 233,15 46,63 8 giờ 970 0,217 36,68 356,25 71,25 12 giờ 960 0,289 50,81 488,55 97,71 4 1 giờ 1000 0,058 5,28 52,80 10,56 2 giờ 990 0,102 13,95 138,25 27,65 4 giờ 980 0,141 21,60 211,85 42,37 8 giờ 970 0,204 34,07 330,90 66,18 12 giờ 960 0,286 50,28 483,40 96,68 5 1 giờ 1000 0,056 4,80 48,00 9,60 2 giờ 990 0,115 16,50 163,55 32,71 4 giờ 980 0,151 23,64 231,85 46,37 8 giờ 970 0,210 35,16 341,50 68,30 12 giờ 960 0,289 50,84 488,90 97,78 6 1 giờ 1000 0,050 3,52 35,20 7,04 2 giờ 990 0,108 15,07 149,35 29,87 4 giờ 980 0,150 23,36 229,10 45,82 8 giờ 970 0,206 34,52 335,25 67,05 12 giờ 960 0,282 49,44 475,40 95,08 PL22 6 KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM BÁN THÀNH PHẨM CỦA 9 CÔNG THỨC CƠ BẢN 6.1 Độ ẩm của bột CT Lần thử Độ ẩm Độ ẩm trung bình Yêu cầu Đánh giá 1 1 1,33 1,34 < 2 % Đạt 2 1,34 3 1,34 2 1 1,33 1,33 Đạt 2 1,33 3 1,34 3 1 1,34 1,34 Đạt 2 1,34 3 1,35 4 1 1,33 1,32 Đạt 2 1,31 3 1,32 5 1 1,37 1,35 Đạt 2 1,35 3 1,32 6 1 1,33 1,34 Đạt 2 1,33 3 1,35 7 1 1,34 1,34 Đạt 2 1,34 3 1,33 8 1 1,31 1,32 Đạt 2 1,33 3 1,31 9 1 1,32 1,32 Đạt 2 1,32 3 1,32 PL23 6.2 Tỷ trọng biểu kiến CT Lần thử Thể tích Khối lượng bột Tỷ trọng biểu kiến Tỷ trọng biểu kiến trung bình Đánh giá 1 1 44,7 30 0,671 0,670 Đạt 2 44,8 30 0,670 3 44,8 30 0,670 2 1 45,0 30 0,667 0,669 Đạt 2 45,0 30 0,667 3 44,5 30 0,674 3 1 44,5 30 0,674 0,668 Đạt 2 45,1 30 0,665 3 45,2 30 0,664 4 1 44,9 30 0,668 0,668 Đạt 2 44,8 30 0,669 3 45,0 30 0,667 5 1 45,0 30 0,666 0,667 Đạt 2 45,1 30 0,665 3 44,8 30 0,669 6 1 44,8 30 0,669 0,668 Đạt 2 45,0 30 0,667 3 45,0 30 0,667 7 1 44,8 30 0,670 0,666 Đạt 2 45,1 30 0,665 3 45,2 30 0,664 8 1 44,7 30 0,671 0,668 Đạt 2 45,1 30 0,665 3 45,0 30 0,667 9 1 44,9 30 0,668 0,668 Đạt 2 44,9 30 0,668 3 44,8 30 0,669 PL24 6.3 Độ trơn chảy CT Lần thử Chiều cao Đường kính Chiều cao trung bình Đường kính trung bình tanα αo Đánh giá 1 1 1,7 8,3 1,633 8,433 0,3874 21,1 Đạt 2 1,8 8,4 3 1,4 8,6 2 1 1,9 8 1,633 8,367 0,3904 21,3 Đạt 2 1,4 8,4 3 1,6 8,7 3 1 1,7 8,3 1,600 8,533 0,3750 20,6 Đạt 2 1,6 8,5 3 1,5 8,8 4 1 1,8 8,6 1,700 8,567 0,3969 21,6 Đạt 2 1,6 8,7 3 1,7 8,4 5 1 1,9 8,5 1,633 8,600 0,3798 20,8 Đạt 2 1,6 8,7 3 1,4 8,6 6 1 1,5 8,8 1,633 8,533 0,3828 20,9 Đạt 2 1,7 8,5 3 1,7 8,3 7 1 1,9 8,5 1,700 8,533 0,3984 21,7 Đạt 2 1,4 8,3 3 1,8 8,8 8 1 1,3 8,9 1,633 8,633 0,3784 20,7 Đạt 2 2 8,4 3 1,6 8,6 9 1 1,5 8,6 1,600 8,500 0,3765 20,6 Đạt 2 1,7 8,3 3 1,6 8,6 PL25 7 KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM THÀNH PHẨM CỦA 9 CÔNG THỨC CƠ BẢN 7.1 Hình thức cảm quan Công thức 1 Công thức 2 Công thức 3 Công thức 4 Công thức 5 Công thức 6 Công thức 7 Công thức 8 Công thức 9 PL26 7.2 Khối lượng trung bình Viên CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch Khối lượng viên % Chênh lệch 1 1,0100 1,73 0,9869 1,53 1,0103 1,05 0,9983 0,25 1,0056 0,61 1,0009 0,09 1,0083 0,84 0,9970 0,3 0,9999 0,18 2 0,9821 1,08 0,9965 0,57 1,0010 0,12 0,9856 1,52 1,0081 0,86 1,0099 0,99 1,0021 0,22 0,9891 1,09 1,0001 0,16 3 0,9844 0,85 1,0085 0,63 0,9995 0,03 1,0054 0,46 0,9893 1,02 0,9897 1,03 0,9949 0,50 1,0073 0,73 1,0000 0,17 4 0,9793 1,36 1,0162 1,40 0,9998 0,00 1,0050 0,42 0,9901 0,94 0,9801 1,99 0,9870 1,29 1,0096 0,96 1,0018 0,01 5 0,9987 0,59 0,9804 2,18 0,9897 1,01 1,0101 0,93 1,0005 0,10 1,0048 0,48 0,9898 1,01 0,9996 0,04 0,9980 0,37 6 0,9830 0,99 1,0030 0,08 1,0026 0,28 1,0089 0,81 1,0091 0,96 1,0012 0,12 1,0017 0,18 0,9895 1,05 1,0071 0,54 7 1,0026 0,99 1,0012 0,10 1,0089 0,91 0,9994 0,14 0,9989 0,06 1,0079 0,79 1,0100 1,01 1,0091 0,91 1,0007 0,10 8 1,0051 1,24 1,0060 0,38 1,0005 0,07 0,9892 1,16 1,0015 0,20 0,9883 1,17 1,0009 0,10 1,0089 0,89 0,9989 0,28 9 0,9930 0,02 1,0040 0,18 1,0011 0,13 1,0019 0,11 0,9895 1,00 1,0086 0,86 0,9890 1,09 1,0006 0,06 1,0004 0,13 10 0,9881 0,47 1,0069 0,47 0,9949 0,49 1,0025 0,17 1,0069 0,74 0,9859 1,41 0,9998 0,01 0,9899 1,01 1,0011 0,06 11 0,9931 0,03 1,0010 0,12 0,9876 1,22 0,9873 1,35 0,9889 1,06 1,0108 1,08 1,0101 1,02 0,9896 1,04 0,9889 1,28 12 0,9874 0,54 0,9876 1,46 0,9913 0,85 0,9958 0,50 1,0103 1,08 1,0011 0,11 0,9915 0,84 1,0012 0,12 1,0012 0,05 13 0,9997 0,70 1,0015 0,07 0,9999 0,01 1,0092 0,84 1,0099 1,04 1,0101 1,01 1,0071 0,72 1,0009 0,09 0,9990 0,27 14 0,9980 0,52 1,0015 0,07 1,0002 0,04 1,0071 0,63 1,0014 0,19 0,9981 0,19 0,9926 0,73 1,0003 0,03 1,0015 0,02 15 0,9890 0,38 1,0145 1,23 0,9997 0,01 0,9894 1,14 0,9917 0,78 1,0015 0,15 0,9998 0,01 0,9917 0,83 1,0011 0,06 16 0,9836 0,93 1,0285 2,62 1,0065 0,67 0,9919 0,89 1,0053 0,58 1,0003 0,03 1,0090 0,91 0,9879 1,21 1,0101 0,84 17 1,0000 0,73 0,9937 0,85 1,0003 0,05 1,0051 0,43 0,9899 0,96 1,0057 0,57 0,9979 0,20 1,0012 0,12 1,0097 0,80 18 1,0045 1,18 0,9903 1,19 1,0021 0,23 1,0045 0,37 0,9918 0,77 1,0061 0,61 1,0004 0,05 1,0001 0,01 0,9998 0,19 19 0,9763 1,66 1,0147 1,25 0,9998 0,00 1,0119 1,11 1,0043 0,48 0,9917 0,83 1,0047 0,48 0,9998 0,02 1,0109 0,92 20 0,9981 0,53 1,0011 0,11 0,9995 0,03 1,0065 0,57 0,9974 0,21 0,9975 0,25 1,0016 0,17 1,0003 0,03 1,0045 0,28 KLTB 0,9928 0,83 1,0022 0,82 0,9998 0,36 1,0008 0,69 0,9995 0,68 1,0000 0,69 0,9999 0,57 0,9987 0,53 1,0017 0,33 Đánh giá Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt PL27 7.3 Độ cứng Viên CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 1 10,03 10,02 10,11 10,05 10,15 10,01 10,01 10,07 10,05 2 10,02 10,02 10,08 10,03 10,10 10,03 10,01 10,01 10,03 3 10,01 10,00 10,02 10,04 10,05 10,04 10,03 10,04 10,04 4 10,03 10,05 10,11 10,00 10,10 10,03 10,04 10,05 10,04 5 10,11 10,04 10,07 10,01 10,04 10,01 10,04 10,04 10,04 6 10,07 10,11 10,02 10,01 10,05 10,05 10,01 10,02 10,01 7 10,03 10,05 10,00 10,04 10,04 10,04 10,03 10,00 10,00 8 10,04 10,00 10,04 10,08 10,12 10,05 10,02 10,09 10,00 9 10,03 10,01 10,03 10,10 10,05 10,03 10,04 10,12 10,05 10 10,02 10,02 10,00 10,03 10,03 10,09 10,09 10,08 10,08 11 10,00 10,01 10,01 10,05 10,01 10,01 9,99 10,04 10,04 12 10,01 10,01 10,03 10,05 10,03 10,00 10,00 10,02 10,05 13 10,02 10,03 10,02 10,03 10,02 9,99 9,98 10,05 10,06 14 10,03 10,04 10,08 10,01 10,05 10,05 10,09 10,03 10,03 15 10,02 9,99 10,02 10,00 10,03 10,09 10,04 10,04 10,03 16 10,02 10,10 10,02 10,00 10,00 10,05 10,05 10,03 10,00 17 10,04 10,08 9,98 10,04 10,06 10,04 10,04 10,02 10,02 18 10,03 10,02 10,00 10,12 10,04 10,11 10,03 10,03 10,04 19 10,03 10,02 10,01 10,10 10,04 10,06 10,03 10,01 10,02 20 10,03 10,01 10,03 10,04 10,03 10,03 10,01 10,13 10,02 TB 10,031 10,032 10,034 10,042 10,052 10,041 10,029 10,046 10,033 RSD 0,233 0,325 0,366 0,348 0,374 0,306 0,278 0,353 0,209 Đánh giá Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt PL28 7.4 Độ mài mòn Tổng khối lượng 20 viên % Độ mài mòn Trước khi thử Sau khi thử CT1 19,9989 19,8652 0,6685 CT2 20,0190 19,8715 0,7368 CT3 19,9998 19,8634 0,6820 CT4 19,9872 19,8706 0,5834 CT5 20,1012 19,8879 1,0611 CT6 20,0078 19,8970 0,5538 CT7 19,9891 19,7992 0,9500 CT8 19,9949 19,8092 0,9287 CT9 20,0795 19,9596 0,5971 PL29 7.4 Hàm lượng % CT Bình ABS ABS trung bình Nồng độ CLA định lượng Lượng cân Nồng độ lí thuyết Hàm lượng % 1 1 0,336 0,335 59,982 1,0011 60,066 99,86 2 0,335 3 0,335 2 1 0,337 0,335 59,97 0,9997 59,982 99,98 2 0,334 3 0,334 3 1 0,345 0,342 61,291 1,0004 60,024 102,11 2 0,339 3 0,341 4 1 0,336 0,336 60,096 1,0001 60,006 100,15 2 0,336 3 0,335 5 1 0,337 0,336 60,024 1,0009 60,054 99,95 2 0,335 3 0,336 6 1 0,342 0,340 60,864 0,9999 59,994 101,45 2 0,339 3 0,339 7 1 0,338 0,338 60,54 1,0004 60,024 100,86 2 0,338 3 0,338 8 1 0,337 0,335 59,994 1,0000 60,000 99,99 2 0,334 3 0,333 9 1 0,345 0,345 61,8 0,9999 59,994 103,01 2 0,344 3 0,345 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA DƯỢC - ĐIỀU DƯỠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ BỔ SUNG, SỬA CHỮA LUẬN VĂN THEO Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM KHÓA LUẬN Họ và tên sinh viên: Dương Minh Chiến Lớp: Đại học dược 7C MSSV: 12D720401197 Tên đề tài: “Nghiên cứu phối hợp các tá dược dùng trong bào chế viên nén nổi Clarithromycin 500 mg” Cán bộ hướng dẫn: DS.CKI. Trầm Hạnh Dung Khóa luận được bảo vệ vào ngày 06 tháng 07 năm 2017 tại Trường Đại học Tây Đô. Sau khi thảo luận với giảng viên hướng dẫn tôi đã nghiêm túc tiếp thu, tiến hành chỉnh sửa khóa luận theo góp ý của Hội đồng và xin giải bày như sau: Hình thức TT Trang Góp ý của Hội đồng Nội dung sau khi chỉnh sửa 1 iii, 1, 17, 69 In nghiên Helicobacter pylori Helicobacter pylori 2 iv Sửa lỗi chính tả (biểu kiếm) biểu kiến 3 3 Đề cập từ viêt tắt ctv ctv: Cộng tác viên 4 v Bổ sung mục 2.4.2 trong phụ lục 2.4.2 Vai trò, tác dụng và tầm quan trọng của TD 5 v Sửa lại mục 2.5, 2.5.1 trong phụ lục 2.4 Tổng quan về tá dược 2.4.1 Khái niệm và phân loại về TD 6 3 In nghiên Helicobacter pylori , Herpes simplex virus, Cytomegalo virus Helicobacter pylori , Herpes simplex virus, Cytomegalo virus 7 4, 9, 10, 14, 15, 17, 18, 21, 30, 59, 60, 63 Bỏ chữ and trong trích dẫn tài liệu tham khảo bằng tiếng anh (Shah S.H. and et al., 2009) Shah S.H. et al., 2009 8 10 In nghiên từ α và β trong phần tên hóa học α,β TT Trang Góp ý của Hội đồng Nội dung sau khi chỉnh sửa 9 11 In nghiên HP, Moraxella catarrhalis, Legionella spp, Chlamydia spp, Ureaplasma urealyticum, Mycobacterium avium nội bào, Toxoplasma gondii, Cryptosporidis In nghiên Mycoplasma pneumoniae và Legionella, Mycobacterium, HP HP, Moraxella catarrhalis, Legionella spp, Chlamydia spp, Ureaplasma urealyticum, Mycobacterium avium nội bào, Toxoplasma gondii, Cryptosporidis Mycoplasma pneumoniae và Legionella, Mycobacterium, HP 10 23 Thêm dấu chấm câu 11 28 Sửa số liệu trong bảng 3.11 HPMC K15M 10; 13; 14,3; 7; 10; 11,4; 5,7; 8,6; 10 HPMC K4M 10; 7; 5,7; 13; 10; 8,6; 14,3; 11,4; 10 HPMC K15M 10; 6,7; 5; 13,3; 10; 8; 15; 12; 10 HPMC K4M 10; 13,3; 15; 6,7; 10; 12; 5; 8; 10 12 30 Cách đơn vị (500mg) 500 mg 13 67, 68, 69 Chỉnh và sắp xếp lại tài liệu tham khảo cho đồng nhất 14 68 In nghiên in-vitro in-vitro 15 Đánh số trang lại phần phụ lục ( 70, 71, 72,, 98) PL1, PL2, PL3, PL4,., PL29 16 Lỗi chính tả (Đều) trang bìa và trang phụ bìa Điều Cần Thơ, ngày tháng năm . Giảng viên hướng dẫn DS.CKI. Trầm Hạnh Dung Sinh viên Dương Minh Chiến Thư ký hội đồng Ths. Đoàn Thanh Trúc Chủ tịch Hội đồng PGS.TS. Trần Công Luận
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_phoi_hop_cac_ta_duoc_dung_trong_bao_che.pdf