Khóa luận Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự
Đặt vấn đề: Viêm phổi là bệnh lý thường gặp ở trẻ em, ước tính mỗi năm
trên thế giới có khoảng 155 triệu trẻ em dưới 5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi,
trong đó 151 triệu trường hợp thuộc các nước đang phát triển (Principi N. and Esposito
S., 2010). Việt Nam nằm trong 15 nước có trẻ em viêm phổi nhiều nhất với 2 triệu
trường hợp mỗi năm (Unicef/WHO, 2006). Kháng sinh đã giúp điều trị bệnh và
góp phần hạ thấp tỷ lệ tử vong. Tuy nhiên, trong điều trị viêm phổi có xu hướng
sử dụng quá rộng rãi và phối hợp kháng sinh quá thường xuyên một cách không cần
thiết.
Mục tiêu: Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở
trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự năm 2016.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang hồi cứu. Tất cả 209
trẻ dưới 5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi nhập vào khoa Nhi bệnh viện Đa khoa
khu vực Hồng Ngự, từ 1/2016 đến 12/2016.
Kết quả: Trong nghiên cứu có 209 trẻ viêm phổi, gồm 119 (56,9 %) nam và
90 (43,1 %) nữ. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Nhóm tuổi ≤ 12 tháng mắc
bệnh nhiều nhất 134 (64,1 %), nhóm 13 – 24 tháng 42 (20,1 %), nhóm 25 – 59 tháng
42 (15,8 %), tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 11,7 ± 12,3 tháng, tuổi trẻ nhỏ
nhất là 11 ngày và lớn nhất là 59 tháng. Trẻ viêm phổi nhập viện chủ yếu vào tháng 2
(20,6 %) và tháng 10 (16,3 %). Tình trạng bệnh nhân xuất viện: Khỏi chiếm tỷ lệ cao
79,9 %. 100 % bệnh án không có làm kháng sinh đồ. Nhóm kháng sinh được sử dụng
nhiều nhất là nhóm Cefalosporine thế hệ 3. Cefotaxim là kháng sinh được sử dụng
nhiều nhất trong cả đợt điều trị 50,8 %, tiếp đến là Amoxicillin + Acid Clavulanic
là 12,9 %. Kháng sinh điều trị ban đầu chủ yếu là Cefotaxim. Các kháng sinh sử dụng
đường tiêm là chủ yếu. Phác đồ đơn trị liệu vẫn là lựa chọn ưu tiên với tỷ lệ 46,9 %,
≥ 2 loại chiếm 39,7 %, phối hợp chiếm 13,4 %. Có sự giảm số ngày điều trị khi
phối hợp kháng sinh. Phối hợp kháng sinh là Cefotaxim + Gentamicin là chủ yếu
lựa chọn ưu tiên. Thời gian điều trị trung bình là 7,4 ± 3,2 ngày. Về tương tác
trong phối hợp kháng sinh: Có tương tác là 12,0 %. Tất cả tương tác xảy ra ở mức độ
trung bình
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC HỌC MÃ SỐ: 52720401 KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HỒNG NGỰ Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện PGS.TS. BÙI TÙNG HIỆP NGUYỄN THỊ MAI XUÂN LỚP: ĐH DƯỢC 7B MSSV: 12D720401189 Cần Thơ, 2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA DƯỢC – ĐIỀU DƯỠNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: DƯỢC HỌC MÃ SỐ: 52720401 KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI Ở TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HỒNG NGỰ Cán bộ hướng dẫn Sinh viên thực hiện PGS.TS. BÙI TÙNG HIỆP NGUYỄN THỊ MAI XUÂN LỚP: ĐH DƯỢC 7B MSSV: 12D720401189 Cần Thơ, 2017 i LỜI CẢM TẠ Để hoàn thành luận văn này đã có rất nhiều sự giúp đỡ của các giảng viên, nhà trường, cơ quan, bạn bè và gia đình. Xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Bùi Tùng Hiệp là người thầy đáng kính đã trực tiếp hướng dẫn, hết lòng tận tình dạy bảo trong suốt quá trình học tập, cho nhiều ý kiến quý báu, động viên, khuyến khích và dẫn dắt từ những bước đầu tiên trên con đường nghiên cứu khoa học. Xin bày tỏ lòng biết ơn trân trọng nhất đến Ban Giám Hiệu, Ban Chủ Nhiệm Khoa Dược - Điều Dưỡng, Phòng Đào Tạo, DS. Giang Thị Thu Hồng và các giảng viên của Trường Đại Học Tây Đô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập và thực hiện nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn BS.CKI. Võ Văn Hiêm, Ban Giám Đốc, Phòng Kế Hoạch Tổng Hợp, BS. Lê Thị Châu, ĐD. Mai Thị Bé Năm và các anh chị Điều Dưỡng đang công tác tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để thu thập số liệu, nghiên cứu và thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Với tất cả tấm lòng kính trọng, xin cảm ơn các Thầy Cô trong Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp đã đóng góp những ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn thành luận văn này. Cũng xin gửi lời cảm ơn tới bạn bè, đã động viên cổ vũ, giúp đỡ rất nhiều trong quá trình làm luận văn. Xin dành tất cả tình cảm yêu quý và biết ơn đến những người thân trong gia đình, những người đã hết lòng giúp đỡ trong cuộc sống và học tập. Xin ghi khắc những tình cảm này. ii LỜI CAM ĐOAN Nguyễn Thị Mai Xuân, sinh viên khóa 7, Trường Đại học Tây Đô, chuyên ngành Dược học, xin cam đoan: 1. Đây là luận văn do bản thân trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Bùi Tùng Hiệp. 2. Các số liệu và thông tin nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Cần Thơ, ngày 13 tháng 06 năm 2017 Nguyễn Thị Mai Xuân iii TÓM TẮT Đặt vấn đề: Viêm phổi là bệnh lý thường gặp ở trẻ em, ước tính mỗi năm trên thế giới có khoảng 155 triệu trẻ em dưới 5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi, trong đó 151 triệu trường hợp thuộc các nước đang phát triển (Principi N. and Esposito S., 2010). Việt Nam nằm trong 15 nước có trẻ em viêm phổi nhiều nhất với 2 triệu trường hợp mỗi năm (Unicef/WHO, 2006). Kháng sinh đã giúp điều trị bệnh và góp phần hạ thấp tỷ lệ tử vong. Tuy nhiên, trong điều trị viêm phổi có xu hướng sử dụng quá rộng rãi và phối hợp kháng sinh quá thường xuyên một cách không cần thiết. Mục tiêu: Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự năm 2016. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang hồi cứu. Tất cả 209 trẻ dưới 5 tuổi được chẩn đoán viêm phổi nhập vào khoa Nhi bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự, từ 1/2016 đến 12/2016. Kết quả: Trong nghiên cứu có 209 trẻ viêm phổi, gồm 119 (56,9 %) nam và 90 (43,1 %) nữ. Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê. Nhóm tuổi ≤ 12 tháng mắc bệnh nhiều nhất 134 (64,1 %), nhóm 13 – 24 tháng 42 (20,1 %), nhóm 25 – 59 tháng 42 (15,8 %), tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 11,7 ± 12,3 tháng, tuổi trẻ nhỏ nhất là 11 ngày và lớn nhất là 59 tháng. Trẻ viêm phổi nhập viện chủ yếu vào tháng 2 (20,6 %) và tháng 10 (16,3 %). Tình trạng bệnh nhân xuất viện: Khỏi chiếm tỷ lệ cao 79,9 %. 100 % bệnh án không có làm kháng sinh đồ. Nhóm kháng sinh được sử dụng nhiều nhất là nhóm Cefalosporine thế hệ 3. Cefotaxim là kháng sinh được sử dụng nhiều nhất trong cả đợt điều trị 50,8 %, tiếp đến là Amoxicillin + Acid Clavulanic là 12,9 %. Kháng sinh điều trị ban đầu chủ yếu là Cefotaxim. Các kháng sinh sử dụng đường tiêm là chủ yếu. Phác đồ đơn trị liệu vẫn là lựa chọn ưu tiên với tỷ lệ 46,9 %, ≥ 2 loại chiếm 39,7 %, phối hợp chiếm 13,4 %. Có sự giảm số ngày điều trị khi phối hợp kháng sinh. Phối hợp kháng sinh là Cefotaxim + Gentamicin là chủ yếu lựa chọn ưu tiên. Thời gian điều trị trung bình là 7,4 ± 3,2 ngày. Về tương tác trong phối hợp kháng sinh: Có tương tác là 12,0 %. Tất cả tương tác xảy ra ở mức độ trung bình. Kết luận: Khi tiếp nhận và điều trị viêm phổi cần chú ý các trường hợp trẻ ≤ 12 tháng, nhóm Cefalosporine thế hệ 3 là kháng sinh được sử dụng nhiều nhất. Kháng sinh điều trị ban đầu phần lớn là Cefotaxim, sử dụng đường tiêm và iv dùng phác đồ đơn trị liệu được sử dụng chủ yếu. Có sự giảm số ngày khi phối hợp điều trị. Phối hợp kháng sinh là Cefotaxim + Gentamicin là chủ yếu lựa chọn ưu tiên. Thời gian điều trị trung bình là 7,4 ± 3,2 ngày. Tương tác khi phối hợp kháng sinh xảy ra ở mức độ trung bình. v MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ .................................................................................................................. i LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... ii TÓM TẮT .................................................................................................................... iii MỤC LỤC ...................................................................................................................... v DANH SÁCH BẢ ... 2004). Three day versus five day treatment with amoxicillin for non-severe pneumonia in young children: A multicentre randomised controlled trial. BMJ. Vol. 328. p.791 - 796. 32. Trần Thị Anh Thơ và Cao Trường Sinh (2015). Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi tại bệnh viện Sản Nhi Tĩnh Nghệ An. Tạp chí Dược học – 4/2015. Số 468. Tr.12 - 16. 33. UNICEF/WHO (2006). Pneumonia the forgotten killer of children. 34. World Health Organization (2005). Technical update of the guidelines on the IMCI. WHO. Geneva. p.5 - 10. 35. Zar H.J., Jeena P., Argent A., Gie R., Madhi S.A., Working Groups of the Paediatric Assembly of the South African Thoracic Society (2009). Diagnosis and management of community - acquired pneumonia in childhood - South African Thoracic Society guidelines. South Afr J Epideminol Infect. Vol. 24. p.25 - 36. 36. Zar H.J., Madhi S.A. (2006), Childhood pneumonia – progress and challenges. SAMJ. Vol. 96. p.890 - 899. WEBSITE 37. Bêṇh viêṇ Đa khoa khu vưc̣ Hồng Ngư.̣ Bêṇh viêṇ Đa khoa khu vưc̣ Hồng Ngư ̣ Quá trình hình thành và phát triển. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017. 38. Phần mềm Tương tác thuốc. www.drugs.com. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017. PHỤ LỤC PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BỆNH NHÂN Đề tài: “Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự”. I. Thông tin chung Mã số phiếu: - Họ và tên: - Mã số nhập viện: - Tuổi: Giới: Nam Nữ - Ngày vào viện: Ngày xuất viện: - Có sử dụng kháng sinh trong điều trị: Có Không II. Phác đồ điều trị - Phác đồ điều trị ban đầu: + Tên kháng sinh: + Số ngày sử dụng kháng sinh: - Phác đồ điều trị thay đổi: + Tên kháng sinh: + Số ngày sử dụng kháng sinh: - Phác đồ phối hợp kháng sinh: + Tên kháng sinh: + Số ngày sử dụng kháng sinh: - Độ dài đợt điều trị bằng kháng sinh: - Đơn trị liệu: - Đa trị liệu: III. Có sử dụng kháng sinh đồ: Có Không IV. Điều trị có hiệu quả: Có Không V. Đường sử dụng của các kháng sinh: DANH SÁCH BỆNH NHÂN *** STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 1 Đa R 33989 24 Nam Cefotaxim 2 Rum 34218 5 Nam Cefotaxim Gentamicin 3 Nguyễn Thị Cẩm N 51 15 Nữ Cefotaxim 4 Trần Chí C 1332 2 Nam Cefotaxim Ofmantine 5 Lê Văn P 1563 2 Nam Cefotaxim Ofmantine Cefixim Cefaclor 6 CB. Võ Thị Mỹ H 1674 25 Nam Cefotaxim 7 Rat 1660 19 Nam Cefotaxim 8 CB Phạm Thị Hồng Đ 1722 22 ngày Nam Cefixim Gentamicin Cefotaxim 9 Tăng Phát Đ 1806 6 Nam Cefixim Gentamicin Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 10 Huỳnh Văn G 1919 4 Nam Cefotaxim Ofmantine 11 Nguyễn Trần Trọng H 2020 24 Nam Cefixim Cefotaxim 12 Lý Văn D 2162 6 Nam Cefixim Cefotaxim 13 .Thia 2348 13 Nữ Cefotaxim 14 Võ Nguyễn Thiên K 2379 9 Nữ Cefotaxim 15 Đỗ Phạm Hải L 2440 5 Nam Cefotaxim Cefaclor 16 Huỳnh Thiên N 2654 8 Nữ Cefixim Cefotaxim 17 Dương Tiếu B 2698 45 Nam Cefotaxim Cefixim 18 Nguyễn Hữu L 2743 2 Nam Gentamicin Cefotaxim 19 Nguyễn Lê Tuấn A 2778 15 Nam Cefotaxim 20 CB Nguyễn Huỳnh N 2820 1 Nữ Cefotaxim 21 Bùi Thanh H 2831 10 Nam Cefotaxim 22 Phạm Huỳnh Trí Đ 2858 9 Nam Cefotaxim Ofmantine STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 23 Đặng Lý Thị M 2877 54 Nữ Ofmantine Cefotaxim 24 Huỳnh Thanh D 2975 5 Nam Cefotaxim 25 Nguyễn Thị Anh T 3022 21 Nữ Cefotaxim 26 Huỳnh Lê Gia H 3037 3 Nam Cefotaxim 27 Phan Thị Kim N 3038 19 Nữ Cefaclor Cefotaxim 28 Nguyễn Minh L 3187 2 Nam Cefotaxim 29 Lê Thị Thùy T 3207 18 Nữ Cefotaxim 30 Đặng Bảo H 3247 7 Nam Cefotaxim 31 Phạm Hữu P 3335 3 Nam Cefotaxim Cefixim 32 CB.Nguyễn Thị Bảo T 3445 1 Nam Cefotaxim 33 Nguyễn Ngọc Tường L 3348 4 Nữ Cefaclor Cefotaxim 34 Nguyễn Ngọc T 3472 29 Nam Cefaclor Ofmantine Cefotaxim 35 Trương Thị Khánh V 3552 9 Nữ Cefotaxim Cefixim 36 Dương Hoàng Đ 3585 6 Nam Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 37 Trần Ngọc Đông N 3648 17 Nữ Cefaclor Ofmantine Cefotaxim 38 Đoàn Khả V 3670 30 Nữ Cefaclor Ofmantine Cefotaxim 39 Võ Quốc T 3703 2 Nam Cefotaxim 40 Nguyễn Quốc D 3747 6 Nam Ofmantine Cefotaxim 41 Nguyễn Văn K 3869 15 Nam Cefaclor Cefotaxim 42 Trần Thị Ngọc D 3912 22 Nữ Cefotaxim 43 Trần An A 4094 16 Nữ Cefaclor Cefotaxim 44 Nguyễn Nhựt H 4408 9 Nam Cefotaxim 45 Lê Minh T 4566 27 Nam Ofmantine Cefotaxim 46 Lê Trọng T 4600 10 Nam Cefotaxim 47 Phan Thị Mỹ M 4690 9 Nữ Ofmantine 48 Nguyễn Văn C 4730 8 Nam Cefixim Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Ofmantine 49 Huỳnh Thị Bảo T 4778 15 Nữ Cefaclor Cefotaxim 50 Trần Như T 4805 1 Nữ Cefaclor Cefotaxim 51 Trần Văn H 4855 12 Nam Cefotaxim 52 Nguyễn Phạm Quốc A 4912 10 Nam Ceftazidim Cefotaxim 53 Cà R 5032 24 Nữ Cefotaxim 54 Dương Thị Ngọc K 5246 1 Nữ Cefotaxim 55 Nguyễn Chí T 3253 10 Nam Cefotaxim 56 Nguyễn Trần Thùy V 5502 15 Nữ Cefotaxim 57 Võ Thanh Tuấn T 5675 3 Nam Cefotaxim 58 Võ Văn V 5873 3 Nam Cefotaxim 59 Nguyễn Thị Nhã T 5940 26 Nữ Cefotaxim 60 Nguyễn Phát Đ 6184 4 Nam Cefotaxim Ofmantine 61 Lê Quốc H 6296 12 Nam Cefixim Cefotaxim 62 Hồ Thị Kim N 6417 14 Nữ Ofmantine Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 63 CB. Võ Thị Bích M 6734 2 Nữ Ofmantine Cefotaxim Gentamicin 64 Nguyễn Quốc Đ 6908 19 Nam Cefaclor 65 Móc 7000 13 Nữ Cefotaxim Gentamicin 66 Lê Thành T 7039 3 Nam Cefotaxim 67 Nguyễn Chí P 7486 25 Nam Ofmantine 68 Phia 7544 9 Nữ Cefotaxim Ofmantine Azithomycin 69 Lê Hoàng M 7540 6 Nam Cefotaxim 70 Nguyễn Phạm Ngọc T 7745 19 Nữ Cefaclor Cefotaxim 71 Hoàng Hữu C 8345 12 Nam Cefaclor Cefotaxim 72 Ga 8571 59 Nam Ofmantine 73 Thái Thị Ngọc H 8620 14 Nữ Cefaclor Cefotaxim 74 Nguyễn Ngọc N 8854 7 Nữ Ofmantine Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Gentamicin 75 So 8933 7 Nam Cefotaxim 76 Nguyễn Gia B 9104 14 Nam Cefotaxim 77 Nguyễn Hoàng D 9206 12 Nam Cefaclor Cefotaxim 78 Huỳnh Diễm M 9679 5 Nữ Cefotaxim 79 Gươl 9796 13 Nam Gentamicin Cefotaxim 80 Nguyễn Triều A 10336 5 Nam Ceftazidim Cefotaxim Gentamicin 81 Lý Đăng N 10471 2 Nữ Cefotaxim 82 Phan Quốc K 10485 6 Nam Cefixim Cefotaxim 83 Cul 10668 1 Nam Cefotaxim 84 Lý 10694 15 ngày Nam Cefotaxim 85 Lương Văn Tứ V 10790 27 Nam Cefixim Cefalenxin Ofmantine Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 86 Bùi Thị O 11388 5 Nữ Gentamicin Cefotaxim 87 Lê Văn Kh 11417 3 Nam Cefotaxim 88 Lê Thị Kim Y 11656 43 Nữ Ofmantine Cefotaxim Cefaclor 89 Lê Minh T 11782 3 Nam Cefixim Cefaclor Cefotaxim 90 Nguyễn Hoàng H 11869 1 Nam Cefotaxim 91 Nguyễn Hải Đ 12481 9 Nam Ofmantine Cefotaxim 92 Phan Tấn Đ 12815 16 Nam Ceftazidim Cefotaxim Cefaclor 93 Nguyễn Công T 12626 7 Nam Cefotaxim 94 Ngô Thành Đ 13002 2 Nam Ofmantine 95 Nguyễn Thị Kim T 13009 8 Nữ Cefotaxim 96 Nguyễn Thành Đ 13187 2 Nam Ofmantine 97 Nguyễn Thị Hạ V 13265 10 Nữ Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 98 Sây 13290 3 Nam Cefaclor Cefotaxim 99 Võ Văn Lý Hoàng K 13308 31 Nam Cefaclor Cefotaxim 100 Huỳnh Diễm M 13358 6 Nữ Cefotaxim 101 Phan Châu P 13427 15 Nam Ceftazidim Cefotaxim Cefaclor 102 Lê Quốc B 13478 11 ngày Nam Cefotaxim 103 Kiêm Lê Gia B 14028 25 Nam Cefixim Cefotaxim Cefaclor 104 Khêm 14214 24 Nam Cefotaxim 105 Hồ Gia B 14486 7 Nam Cefotaxim 106 Đặng Hoàng Q 14548 2 Nam Cefaclor 107 A Na 15264 24 Nữ Cefotaxim 108 Trương Thị Ngọc T 15926 35 Nữ Ofmantine Cefotaxim 109 Ôn 16066 12 Nữ Cefotaxim 110 Trần Phạm Huỳnh K 16551 42 Nam Cefaclor STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Cefotaxim 111 Lê Dương Như T 16566 8 Nữ Cefaclor 112 Lê Văn T 16784 3 Nam Cefixim Cefotaxim 113 Đặng Huỳnh Như Y 16858 6 Nữ Cefotaxim Azithomycin 114 Lê Chí V 16869 21 Nam Ofmantine Cefotaxim Cefaclor 115 Đ Ra 16939 28 Nam Cefotaxim 116 Huỳnh Công T 17220 6 Nam Cefotaxim 117 Nguyễn Hồng K 17519 16 Nam Ceftazidim Cefaclor 118 Lip 17736 12 Nam Cefotaxim 119 Đào Thị Thùy L 17778 32 Nữ Cefalexin Cefotaxim Cefaclor 120 Trần Đặng Phương N 17837 28 Nữ Cefaclor Cefotaxim 121 Na 17911 46 Nữ Ofmantine 122 Trần Hồng H 17914 3 Nam Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 123 Nguyễn Thị Minh T 17924 26 Nữ Cefaclor Cefotaxim 124 Đoàn Hữu N 18241 5 Nam Cefixim 125 Lưu Văn Vỹ Đ 18605 2 Nam Cefotaxim 126 Nguyễn Văn H 19046 17 Nam Cefotaxim 127 Trần Hoàng E 19302 4 Nam Cefotaxim Cefalexin 128 Châu Gia H 19493 18 Nữ Ofmantine Cefotaxim 129 Nguyễn Thị H 19759 48 Nữ Cefotaxim Cefixim 130 Phạm Bảo K 20155 2 Nam Cefixim Cefotaxim 131 Ngô Thị Bích C 13857 1 Nữ Cefixim Cefotaxim Gentamicin 132 Nguyễn Gia K 20317 1 Nam Cefixim Cefotaxim 133 Sầu Ngọc N 20418 9 Nữ Cefixim Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Ofmantine 134 Trần Thị Bích T376 20826 22 Nữ Cefotaxim 135 Thái Thị Kim B 20951 18 Nữ Cefaclor Cefalexin 136 Thái Văn M 20952 1 Nam Cefotaxim 137 Lê Thị Cẩm N 21280 33 Nữ Cefaclor 138 Nguyễn Văn Minh K 21745 31 Nam Ceftazidim 139 Phạm Nhã T 22055 2 Nữ Ceftazidim 140 Nguyễn Hoàng Q 22460 1 Nam Ceftazidim Ofmantine 141 Nguyễn Văn T 22830 1 Nam Cefotaxim 142 Lê Thị Kim D 23521 26 Nữ Ofmantine 143 Niên 23806 18 Nam Cefotaxim Gentamicin 144 Nguyễn Thị Quỳnh L 24410 1 Nữ Ofmantine Ceftazidim Cefixim 145 CB. Lương Thị L 24697 11 ngày Nữ Ceftazidim 146 Bùi Trần Phúc D 24852 1 Nam Cefixim Cefotaxim Cefaclor STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 147 Nguyễn Ngọc Bảo Y 24916 9 Nữ Ofmantine Cefotaxim 148 Nguyễn Nhật P 24924 24 Nam Ceftazidim 149 Lâm Trung K 24938 4 Nam Cefixim Cefotaxim 150 CB. Lâm Thị Ánh H 24990 22 ngày Nữ Ofmantine 151 Dương Thị Mỹ N 25069 7 Nữ Cefixim Cefotaxim 152 Nguyễn Thị Tú Q 25139 35 Nữ Ofmantine Cefaclor 153 Trương Thiện P 25173 12 ngày Nam Cefotaxim 154 Lê Văn L 25245 12 ngày Nam Gentamicin Cefotaxim Cefixim 155 Trần Gia H 25526 17 Nam Ofmantine Cefotaxim 156 Trần Thanh S 25544 2 Nam Cefotaxim Cefalexin Ceftazidim 157 Nguyễn Thị Như Y 25600 1 Nữ Cefaclor STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Cefotaxim Ceftazidim 158 CB. Trần Thị M 25636 1 Nữ Gentamicin Cefotaxim Ofmantine Cefixim 159 Phạm Ngọc T 25887 28 Nữ Cefotaxim 160 Đặng Phúc S 25892 9 Nam Cefixim Cefaclor Cefotaxim 161 Lê Minh H 25945 16 Nam Cefixim Cefalexin Cefotaxim 162 Huỳnh Gia B 26030 2 Nam Cefotaxim 163 Đỗ Thị Kim A 26112 14 Nữ Cefotaxim 164 Bùi Thị Mỹ T 26210 14 ngày Nữ Cefixim Cefotaxim 165 CB. Võ Thị Kim L 26276 12 ngày Nam Gentamicin Cefotaxim Cefixim 166 CB. Hồng Thị Ngọc N 26311 1 Nữ Gentamicin STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh Cefotaxim 167 CB. Huỳnh Thị C 26379 1 Nữ Ofmantine 168 Tăng Phát Đ 26493 3 Nam Cefixim Cefotaxim 169 Trần Khởi M 26647 35 Nữ Gentamicin Cefotaxim 170 Lê Văn L 26705 25 ngày Nam Cefotaxim 171 Huỳnh Thị Yến N 27051 1 Nữ Cefaclor Cefotaxim 172 Ngô Phú Q 27034 5 Nam Cefixim Cefotaxim 173 Trương Phạm Như Y 27112 1 Nữ Cefotaxim 174 Phạm Ngọc Cát T 27120 2 Nữ Cefotaxim Ofmantine 175 CB. Nguyễn Thị Ngọc B 27709 12 ngày Nam Cefotaxim Cefalexin Gentamicin 176 .Thi 27817 2 Nữ Cefotaxim 177 Huỳnh Minh A 27929 28 Nam Ofmantine Cefotaxim 178 Trần Thị Ngọc T 28010 7 Nữ Ofmantine STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 179 Nít 28066 8 Nam Gentamicin Cefotaxim Ofmantine 180 Đa R 28092 18 Nam Cefaclor Cefotaxim 181 Mai Chí H 28146 24 Nam Cefotaxim 182 CB. Phan Thị N 28290 20 ngày Nữ Cefotaxim Gentamicin 183 Lê Văn L 29339 2 Nam Cefotaxim 184 Võ Thị Tường V 29374 21 Nữ Cefotaxim 185 Chanh R 29410 2 Nam Cefotaxim 186 Nguyễn Thị Kim H 29664 5 Nữ Ofmantine Cefotaxim Cefaclor 187 Tô Thị Thúy H 29836 9 Nữ Cefaclor Cefotaxim 188 .Thu 29980 32 Nữ Cefixim Cefotaxim 189 CB. Võ Thị N 30085 1 Nữ Cefaclor Cefotaxim 190 Nguyễn Gia B 30296 25 Nam Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 191 CB. Lâm Thị Ngọc B 30354 1 Nam Gentamicin Cefotaxim Ofmantine 192 CB.Nguyễn Hồng V 30569 2 Nữ Cefotaxim 193 Ri N 30693 1 Nữ Cefotaxim 194 Thê 30943 11 ngày Nam Gentamicin Cefotaxim 195 Lê Thị Mỹ Y 31440 8 Nữ Cefixim Cefotaxim Gentamicin 196 Tô Thị Thúy H 31450 10 Nữ Cefotaxim 197 Trần Quốc H 31563 7 Nam Ofmantine Cefotaxim 198 Trần Thị Thiên K 31962 1 Nữ Cefaclor 199 .Na 32750 1 Nữ Cefotaxim 200 Nguyễn Gia B 32795 49 Nam Cefotaxim 201 Phia 32910 7 Nam Cefotaxim 202 Nguyễn Thị Kim L 33350 13 ngày Nữ Gentamicin Cefotaxim 203 .Thy 33537 1 Nữ Cefotaxim STT Tên bệnh nhân Mã nhập viện Tuổi ( tháng) Giới tính Kháng sinh 204 CB. Đỗ Cẩm G 33791 4 Nữ Cefaclor Cefotaxim 205 Phạm Nhã T 34026 5 Nữ Azithomycin Cefotaxim 206 Trương Ngọc T 34216 1 Nữ Ofmantine 207 La 34439 59 Nam Ofmantine 208 Nguyễn Trần Trọng H 34782 25 Nam Cefotaxim Cefaclor 209 .Rum 35267 5 Nam Gentamicin Cefotaxim Phòng KHTH Giám đốc Trưởng phòng
File đính kèm:
- khoa_luan_khao_sat_tinh_hinh_su_dung_khang_sinh_trong_dieu_t.pdf