Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn Kế toán tổng hợ
• Phần 1: Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết
• Phần 2: Hướng dẫn giải các bài tập
• Mỗi phần được bố cục theo các nội dung chính:
Giới thiệu khái quát những vấn đề cơ bản cần trình bày;
Hướng dẫn, giải thích các đáp án.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn Kế toán tổng hợ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn Kế toán tổng hợ
HƯỚNG DẪNÔNTHITỐT NGHIỆP MÔN K Ế TOÁN TỔNG HỢ P Giảng viên: ThS. Trần Thị Thu Phong 1 v2.0013106227 MỤC TIÊU MÔN HỌC Khái quát những nộidungkiếnthứccơ bảncủamônKế toán tài chính nhằmphụcvụ cho kỳ thi tốtnghiệp; Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết và bài tập thi tốt nghiệp; 2 v2.0013106227 NỘI DUNG • Phần1:Hướng dẫntrả lờicáccâuhỏilýthuyết • Ph ần2:Hướng dẫngi ảicácbàit ập • Mỗ iphần đượcbố c ụctheocácnội dung chính: Giớithiệukháiquátnh ững vấn đề cơ bảnc ầntrìnhbày; Hướ ng dẫn, giải thích các đáp án. 3 v2.0013106227 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HÌNH THỨC THI TỐT NGHIỆP • Đề thi tốtnghiệp đượcthựchiệntheohìnhthứctự luậntrongthờigian 180 phút; • Cấutrúcm ỗi đề thi bao gồmcáccâuhỏi lý thuyếtvàbàitập: Câu hỏilýthu yế tlàcác vấn đề cơ bảntrong nộidungKế toán tài chính 1 và 2, trong đócónhững câu hỏitrựctiếp, có câu hỏihiểuvà vậndụng; Bài tậplànhững bài tậpcơ bảntrongnội dung kiếnthứccủa2môn Kế toán 1 và 2; • Bài thi đượ cch ấmtheothang điểm10(1câulýthuyết-3điểm, 2 bài tập-7điểm). 4 v2.0013106227 PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP LÝ THUYẾT Mục tiêu Ôn tậpvàcủng cố lạicáckiếnthứclýluậncơ bản 1.11 củaKế toán tài chính Hiểuvàtrả lời đượccáccâuhỏilýthuyếtthường gặp 1.12 trong các đề thi tốtnghiệp Hiểuvàvậndụng các vấn đề lý thuyết để trả lờicác 1.13 tình huống có thể gặptrongcáccâuhỏilýthuyết 5 v2.0013106227 KIẾN THỨC CẦN CÓ Kiếnthức cầncó Kế toán Kế toán tài chính 1 tài chính 2 6 v2.0013106227 NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC 1 2 Khái quát Hướng dẫn những nội dung trả lời cần ôn tập câu hỏi 7 v2.0013106227 1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP • Kế toán TSCĐ:Kháiniệm, phân loại tính giá tài sảncốđịnh, các phương pháp tính khấuhaoTSCĐ,kế toán sửachữatàisảncốđịnh; • Kế toán tiềnlương, các khoảntheol ương; • Kế toán hàng tồnkho:Tínhgiá vậtliệu, công cụ dụng cụ,sảnphẩm, hàng hoá; Phương pháp kế toán chi tiếthàngtồnkho;Phương pháp phân bổ công cụ dụng cụ; • Kế toán chi phí sả nxu ất và tính giá thành: Khái niệm, phân lo ạichiphís ảnxu ấ t; Tài khoảnvàphương pháp kế toán chi phí sảnxuất chung, chi phí trả trước, chi phí phải trả,cáckhoảnthiệthạitrongsảnxuất; Phương pháp đánh giá sảnphẩmdở dang, tính giá sảnphẩm hoàn thành; • Kế toán tiêu thụ thành phẩ mvàcungcấpdịch vụ:Kháiniệm, điềukiệnghinhận doanh thu; Tài khoảnvàphương pháp kế toán các khoảngiảmtrừ doanh thu; Tài khoảnvàphương pháp kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. 8 v2.0013106227 1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP • Kế toán đầutư tài chính: Tài khoảnsử dụng và phương pháp kế toán các khoản đầu tư vào công ty con, đầutư liên kếtvàđầutư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát; • Kế toán các khoả nd ự phòng: Khái niệm, nguyên tắc, tài kho ảns ử dụng và phươ ng pháp kế toán các khoảndự phòng giảmgiáđầutư tài chính, dự phòng nợ phảithu khó đòi và dự phòng giảmgiáhàngtồnkho; • Kế toán nợ phả ithu ,nợ phảitrả:Tàikhoảnvàphương pháp kế toán phảithucủa khách hàng, phảitrả ngườibán,tráiphiếu phát hành, thuế GTGT theo phương pháp khấutrừ; • Kế toán vốnchủ sở hữu: Kế toán nguồnvốn kinh doanh, các quỹ doanh nghiệp; • Kế toán kếtqu ả kinhdoanhvàphânph ốikếtqu ả kinh doanh: Tài kho ảnvàph ương pháp kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính; thu nhậpvàchiphíkhác;phân phốilợinhuậnsauthuế TNDN; • Báocáotàichính:Kháiniệm, kếtcấuvànguyêntắclậpBảng cân đốikế toán. 9 v2.0013106227 2. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI • Các câu hỏi lý thuyết: Trả lờitrựctiếp, ngắngọn, xúc tích các nội dung chính theo yêu cầu. • Các câu hỏivậndụng: Yêu cầugiảithích,lậpluậnhoặc trình bày cách tính, cách làm để đưarađược đáp án. 10 v2.0013106227 CÂU 1A Trình bày khái niệm, điềukiệnghinhậnvàphânloạiTSCĐ hữuhìnhtạicác doanh nghiệp? Hướng dẫn: • Khái niệm; • Điềuki ện ghi nhậnTSCĐ:4điềukiệntheochuẩnmựckế toán ViệtNamsố 03; • Phân loạitàis ảnc ốđịnh: Phân loạitheohìnhtháibiểuhiện, theo quyềnsở h ữuvà theo mục đích sử dụng. (Xem mục6.1trang125,Kế toán tài chính1) 11 v2.0013106227 CÂU 1B Nguyên giá của máy tính: = 10.780.000/(1+10%)= 9.800.000 đ Theo chuẩnmựckế toán số 03 thì tài sảnnàych ưa đủ điềukiện để ghi nhậnlàTSC Đ. (Công ty có mua thêm b ộ loa lắpchomáytính,nh ưng b ộ loa này là m ộttàis ản độclập không phảilàmộtbộ phậngắnliềnvớimáytínhkhôngthể tách rời). 12 v2.0013106227 CÂU 2A Trình bày cách xác định nguyên giá củaTSCĐđược hình thành qua hình thức mua sắm. • Do mua sắmtrả ngay: Nguyên giá = Giá mua – Chiếtkhấuthương mại, giảmgiá+Thuế không hoàn lại+ Chi phí vậnchuyểnbốcdỡ,khobãi+Chiphílắp đặtchạythử trước khi dùng + Chi phí khác trựctiếp có liên quan • Do đầutư xây dựng c ơ bả ntheoph ương thứcgiaoth ầ u: Nguyên giá = Giá quy ết toán công trình theo (theo quy định tạiquychế quảnlýđầu tư và xây dựng hiệnhành)+Lệ phí trướcbạ +Chiphíkháccóliên quan trựctiêp • Do mua trả chậm, trả góp: Nguyên giá = Giá mua trả ti ềnngaytạithời điểmmua+Thuế không hoàn lại+Chi phí trựctiếpliênquanđếnviệc hình thành tài sảntrướckhiđưavào trạng thái sử dụng (Xem mục6.1trang125,Kế toán tài chính1) 13 v2.0013106227 CÂU 2B Ví dụ tính nguyên giá củaTCSĐHH qua mua sắm: Doanh nghi ệpH-Hth ựchi ệntínhthu ế GTGT khấ utrừ 1. Mua mộ tTSCĐ hữu hình, giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%), đãtrả TGNH từ quỹ đầutư phát triển là 44.000.000 đ,chiphílắp đặt, chạythử chi tiềnmặt 2.000.000đ. Nguyên giá = 40.000.000 đ + 2.000.000 đ = 42.000.000 đ 2. Mua mộtTSCĐ hữuhìnhthanhtoántheoph ươ ng thứctrả góp, giá thanh toán trả góp 500.000.000đ,trả ngay TGNH 100.000.000đ,số còn lạitrảđều10thánglãi suấtbìnhquân12%/năm. BiếtTSCĐ này nếumuatrả ngay 1 lầnsẽ có giá chưacó thuế GTGT là 430.000.000đ,thuế GTGT là 43.000.000đ.Chiphívậnchuyểnvàchạy thửđã chi TGNH 5.000.000đ. Nguyên giá = 430.000.000đ +5.000.000đ = 435.000.000đ 14 v2.0013106227 CÂU 3A Trình bày khái niệmkhấuhaoTSCĐ và nêu các phương pháp khấuhaoTSCĐ áp dụng trong các doanh nghiệphiệnnay. Hướng dẫn: • Khái niệmkh ấuhaoTSCĐ • Các phươ ng ph ... 2.000 500 1.500 Sản phẩm b 0 200 200 Vật liệuC 0 0 0 Tổng 2.000 700 1.500 200 Định khoảncácnghiệpvụ kinh tế cuốinămN: a) Nợ TK 632: 1.500 b) Nợ TK 159 (b): 200 Có TK 159 (a): 1.500 Có TK 635: 200 52 v2.0013106227 CÂU 20A Trình bày khái niệm, đốitượng, nguyên tắctríchlậpvàkế toán dự phòng giảmgiácáckhoản đầutư tài chính: • Khái niệm; • Đố itượng; • Ngyên tắctríchlậpdự phòng; • Tài khoảns ử dụng: 129 “D ự phòng giảmgiáđầutư tài chính”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục3.6,trang59,Kế toán tài chính 1) 53 v2.0013106227 CÂU 20B Xác định s ố dự phòng cầntríchlậphoặchoànnhậpchonămN+1(đơnvị:1.000đ) Số dự phòng Số dự phòng Số dự phòng Số dự phòng Loại chứng cần trích còn lại cần trích cần khoán cho năm N + 1 của năm N bổ sung hoàn nhập Cổ phiếu NH A 200.000 50.000 150.000 cổ phiếu NH B 0 20.000 20.000 cổ phiếu DH T 150.000 0 150.000 Tổng 350.000 70.000 300.000 20.000 Định khoản các nghiệpvụ phát sinh tạicuốinămN(Đơnvị:1.000đ) a) Nợ TK 635: 300.000 b) Nợ TK 129(B): 20.000 Có TK 129(A): 150.000 Có TK 635: 20.000 Có TK 229(T): 150.000 54 v2.0013106227 CÂU 21A Trình bày khái niệm, đốitượng, nguyên tắcvàkế toán dự phòng phảithu khó đòi: • Khái niệm; • Đố itượng; • Ngyên tắctríchlậpdự phòng; • Tài khoảns ử dụng: 139 “D ự phòng nợ phảithukhóđòi”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục 4.3, trang 83, Kế toán tài chính 1) 55 v2.0013106227 CÂU 21B (Đơnvị tính: 1.000đ) Xác định số d ự phòng phảithukhóđòi cầntríchlậpchonămN+1 Loại Số dự phòng cần Số dự phòng Số dự phòng Số dự phòng hàng trích cho năm N + 1 còn lại của năm N cần trích bổ sung cần hoàn nhập Công ty H 240.000 0 240.000 Công ty Y 125.000 120.000 5.000 Khách 84.000 60.000 24.000 hàng K Tổng 449.000 180.000 269.000 0 Định khoảncuốinămN: Nợ TK 6426 269.000 Có TK 139 (H ) 240.000 Có TK 139 (Y) 5.000 Có TK 139 (K ) 24.000 56 v2.0013106227 CÂU 22A Trình bày khái niệm, nguyên tắc, tài khoảnvàphương pháp kế toán các khoản đầutư vào công ty con: • Khái niệm; • Nguyên t ắc; • Tài khoảnsử dụng: 221 “Đầutư vào công ty con”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục3.2,trang40,Kế toán tài chính 1) 57 v2.0013106227 CÂU 22B Định kho ản(Đơnvị:1.000đ ) a) Nợ TK 221K 200.000 Có TK 111 200.000 b) Nợ TK 221K 4.700.000 Nợ TK 214 500.000 Có TK 711 200.000 Có TK 211 5.000.000 c) Nợ TK 221K 330.000 Nợ TK 811 20.000 Có TK 156 350.000 58 v2.0013106227 CÂU 23A Anh, chị trình bày khái niệm, nguyên tắc, tài khoản đầutư vào công ty liên kết: • Khái ni ệm; • Nguyên t ắc; • Tài khoảnsử dụng: 223 “Đầutư vào công ty liên kết”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục3.3,trang44,Kế toán tài chính 1) 59 v2.0013106227 CÂU 23B Định khoản(đơnvị 1.000đ) a/ N ợ TK 223K: 200.000 Có TK 111: 200.000 b/ Nợ TK 223K: 4.700.000 Nợ TK 214: 500.000 Có TK 711: 200.000 Có TK 211: 5.000.000 c/ Nợ TK 223 K: 330.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 156: 350.000 60 v2.0013106227 CÂU 24A Trình bày khái niệm, nguyên tắc, tài khoảnvàphương pháp kế toán đầutư vào vào công ty liên doanh đồng kiểmsoát: • Khái niệm; • Nguyên t ắc; • Tài khoảnsử dụng: 222 “Vốn góp liên doanh”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục3.4.3,trang53,Kế toán tài chính 1) 61 v2.0013106227 CÂU 24B Định khoản(đơnvị:1.000đ) a/ Nợ TK 222 M: 200.000 Có TK 111: 200.000 b/ Nợ TK 222M: 4.700.000 Nợ TK 214: 500.000 Có TK 711: 200.000 Có TK 211: 5.000.000 c/ Nợ TK 222M: 330.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 156: 350.000 62 v2.0013106227 CÂU 25A Anh, chị trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán chi phí, doanh thu hoạt động tài chính: • Khái ni ệm; • TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”; • TK 635 “Chi phí hoạ t độ ng tài chính”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục 12.1.3, trang 77, Kế toán tài chính 2) 63 v2.0013106227 CÂU 25B Cho ví dụ về doanh thu và chi phí hoạt động tài chính: Ví dụ về doanh thu hoạ t động tài chính (đơ nvị: 1.000 đ) • Thu lãi tiềng ửitiế tkiệ mtrongk ỳ 10.000. Ghi nhận doanh thu tài chính 10.000; • Mua nguyên vậtliệu thanh toán tiềntr ướchạnnên đượ cngườ ibángi ảm cho 5.000. Ghi nhậndoanhthutàichính5.000; • Bán 10.000 USD tiềnmặtcótỷ giá mua vào 19/1 USD, giá bán 20/1USD lãi được 10.000USD 64× 1= 10.0000. Ghi nhận doanh thu tài chính 10.000. • Bán 10.000 cổ phi ếung ắ nhạncủ acôngtyQcógiág ốc15,bán đượcvớigiá17,lãi do bán cổ phiếu 10.000 × 2= 20.000. Ghi nhận doanh thu tài chính 20.000. • Nhận đượ cthôngbá ocủa công ty K là công ty mà công ty góp vốn liên kết, số cổ tứccôngtysẽ đượcchiatừ K là 20.000. Ghi nhậndoanhthutàichính20.000. 64 v2.0013106227 CÂU 25B Ví dụ về chi phí hoạt động tài chính (đơnvị:1.000đ) • Thanhtoánlãiti ềnvaydàih ạnk ỳ này 20.000. Ghi nhậnchiphíhoạt động tài chính là 20.000. • Bán hàng trựctiếp cho công ty K, giá bán 133.000, khách hàng thanh toán ngay bằng chuyểnkhoảnnêngiảm cho khách hàng 1% và trả lạibằng tiềnmặtlà1.330. Ghi nhậnkhoảngiảm cho khách hàng vào chi phí tài chính 1.330. • Bán 10.000 USD tiềnmặtcót ỷ giá mua vào 20/1 USD, giá bán 19/1USD lỗ phảichịu 10.000USDx 1= 10.000. Ghi nhận chi phí tài chính 10.000. • Bán 10.000 cổ phi ếung ắnhạ nc ủacôngtyQcógiág ố c17,bánđượcvới giá 15, lỗ do bán cổ phiếu 10.000 x 2= 20.000. Ghi nhận chi phí tài chính 20.000. • Nhận đượ cthôngbáoc ủa công ty K là công ty mà công ty góp vốn liên kết, số lỗ mà công ty sẽ cùng phảim gánh chịuvới K là 20.000. Ghi nhận chi phí tài chính 20.000. 65 v2.0013106227 CÂU 26A Anh, chị trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán chi phí, thu nhập hoạt động khác: • Khái ni ệm; • TK 711 “ Thu nhậpkhác”; • TK 811 “Chi phí khác”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục12.1.4, trang 80, Kế toán tài chính 2) 66 v2.0013106227 CÂU 26B Ví dụ: Ghi nhậnthunhậpkhác 1. Góp vốnvàocôngtyQmộtTSCĐ hữuhìnhgiátrị vốngópđựoc chấpnhận 890.000, nguyên giá tài sản 900.000, giá trị hao mòn 30.000. Tỷ lệ quyềnkiểm soát tạiQlà18%.Chênhlệch giá trị vốngópđượccôngnhậnlớnhơngiátrị còn lạicủatàisảncốđịnh 20.000. Ghi nhận là thu nhập khác 20.000. 2. Mộtkho ảnnợ ngườibántrướ c đây, nay không xác định có ai đòi số tiền 31.000. Ghi nhận là thu nhập khác 31.000. 3. Doanh nghi ệp đự oc tổ chứ cqu ốctế tặng mộtTSCĐ hữu hình có giá trị 600.000. Ghi nhậnlàthunhập khác 600.000. 4. Khách hàng th ưở ng doanh nghiệp4.000t iềnmặtdoviệccungcấphànghoá kịpthời ngoài doanh thu. Ghi nhận là thu nhập khác 4.000. 5. Thanh lý TSC Đ nguyên giá 250.000, giá tr ị hao mòn 180.000, ngườimuađãtrả TGNH (cả thuế GTGT 10% ) 44.000. Giá trị còn lạicủatàisảncốđịnh thanh lý là 70.000- Ghi nhận chi phí khác. Thu nhậpbántàisảnlà40.000chưacóthuế GTGT. Ghi nhận thu nhập khác 40.000, chi phí khác 70.000. 67 v2.0013106227 CÂU 26B Ví dụ: Ghi nhậnthunhậpkhác 1. Xử lý số nguyên vậtliệukiểmkêkhothiếu không xác định nguyên nhân 20.000- Ghi nhận chi phí khác 20.000. 2. Doanh nghi ệpp h ạt công ty A do vi phạmhợp đồng kinh tế và trừ vào số tiên nhận ký cượcngắnhạn 35.000- Ghi nhận chi phí khác 35.000. 3. Góp vố nvàocôngtyMnguyênv ậtli ệu, giá trị v ốngópc hấpnhận 60.000, giá xuất kho vậtliệu 65.000. Tỷ lệ quyềnkiểmsoáttại công ty M là 2 lêch8%. Chênh lệch giữagiátrị vốngópvàgiávậtliệuxuất kho là 5.000- ghi nhận là chi phí khác 5.000. 4. Công ty K phạt doanh nghiệp20.000vìđơ nv ị vi phạmh ợ p đồng đấut h ầucông trình và trừ vào số tiềnkýquỹ ngắnhạn- Ghi nhận là chi phí khác 20.000. 5. Doanh nghi ệ pb ị truy thu thuế GTGT phảinộp5.000-Ghinh ậ nlàchiphíkhác5.000 . 68 v2.0013106227 CÂU 27A Trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán trái phiếuphát hành: • TK 343 “Trái phi ếu phát hành” TK 3431 Mệ nh giá trái phi ếupháthành TK 3432 Chiế tkhấutráiphi ếupháthành TK 3433 Phụ trộitráiphiếupháthành • Phương pháp kế toán. (Xem mục 8.7, trang 195, Kế toán tài chính 1) 69 v2.0013106227 CÂU 27B Định khoản(đơnvị:1.000đ) • Trái phi ếupháthànhvới giá 500 khi lãi suấtthị trường ngang vớilãisuất danh nghĩatráiphiếupháthành Nợ TK 111,112: 500.000 giá phát hành theo mệnh giá Có TK343 (3431): 500.000 • Trái phiếupháthànhv ới giá 450 khi lãi suấtthị trường > lãi suấtdanhnghĩa trái phiếupháthành Nợ TK 111,112: 450.000 giá phát hành trái phiếudướimệnh giá Nợ TK 343 (3432) 50.000 chiế tkh ấutráiphi ế u Có TK343 (3431) 500.000 mệnh giá trái phiếu • Trái phiếupháthàn hvớ igiá550khilãis uấtt hị trường thấphơnlãisuất danh nghĩatráiphiếupháthành Nợ TK 111,112: 550.000 giá phát hành trái phiếu Có TK 343 (3433): 50.000 ph ụ trộitráiphi ếu Có TK 343 (3431): 500.000 mệ nh giá trái phiếu 70 v2.0013106227 CÂU 28A Anh, chị trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán các khoản thanh toán với khách hàng: • TK 131 “Ph ảithuc ủa khách hàng”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục4.1.1,trang67,Kế toán tài chính 1) 71 v2.0013106227 CÂU 28B Ví dụ về thanh toán với khách hàng • Xuấtkhothànhphẩmbántheogiáchưacóthuế 100.000, thuế GTGT 10.000, ngườimuachưa thanh toán, giá vố nthànhph ẩm 80.000 a) Nợ TK 131 110.000 b) Nợ TK 632 80.000 Có TK33311 10.000 Có TK155 80.000 Có TK511 100.000 • Thanhtoánsố tiền khách hàng A trả thừathángtrướcbằng tiềnmặt 25.000 Nợ TK 131 25.000 Có TK 111 25.000 • Khách hàng P ứng trướctiềnhàngbằng tiềngửi ngân hàng 60.000 Nợ TK 112 60.000 Có TK 131P 60.000 • Giảm giá hàng bán cho khách hàng T 27.500 bằng tiềnmặt( thuế GTGT 2500) Nợ TK 532 25.000 Nợ TK33311 2.500 Có TK 111 27.500 • Số thu về nhượng bán TSCĐ 132.000 (trong đóthuế GTGT 12000), ngườimuachấpnhậnnợ 1 tháng Nợ TK 131 132.000 Có TK 711 120.000 Có TK33311 12.000 72 v2.0013106227 CÂU 29B Anh, chị trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán các khoản thanh toán vớingườibán: • TK TK 331 “ Phảitrả ngườibán”; • Ph ương pháp k ế toán; (Xem mục 6.1, trang 177, Kế toán tài chính 1) 73 v2.0013106227 CÂU 29B Đơnvị 1000 đ 1. Mua nguyên vậtliệu đãnhậpkhochưa thanh toán ngườibán,tổng giá thanh toán 22.000 (thuế GTGT 2000) Nợ TK 152: 20.000 Nợ TK 133 : 2.000 Có TK 331: 22.000 2. Sửachữal ớnTSC Đ số tiềnphảitrả (cả thuế GTGT10%) 66.000, trả trướccho ngườinhậnsửachữatiềnmặt 20.000, còn lại khi nào sửachữa xong thanh toán Nợ TK241 (2413): 60.000 Nợ TK133: 6.000 Có TK111: 20.000 Có TK331: 46.000 74 v2.0013106227 CÂU 29B Đơnvị 1000 đ 3. Số nguyên vậtliệu mua nghiệpvụ 1 khi nhậpkkhopháthiệncómộtsố chất lượng không đả mbảo đ ãxuấ tkhotrả l ạing ườ i bán là 1.100 (thuếGTGT 100) Nợ TK331: 1.100 Có TK152: 1.000 Có TK133: 100 4. Số tiền đi ệnphảitr ả trong tháng này 50.000, thuế GTGT 5.000 trong đóbộ phận sảnxuấtsử dụng 33.000, bán hàng sử dụng 11.000, quản lý doanh nghiệpsử dụng 11.000 Nợ TK 627: 30.000 Nợ TK 641: 10.000 Nợ TK 642: 10.000 Nợ TK 133: 5.000 Có TK 331: 55.000 75 v2.0013106227 CÂU 30 A. Trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấutrừ: • TK 133 “Thuế GTGT đượckhấutrừ” • Ph ương pháp kế toán (Xem mục 8.3, trang 182, Kế toán tài chính 1) B. Xác định số thuế GTGT (Đơnvị:1.000đ) • Số thuế GTGT đầ u vào: 2.000 + 44.000 = 46.000 • Số thuế GTGT đầu ra phát sinh: 10.000 + 15.000 = 25.000 • Số thuế GTGT đượ ckhấ utr ừ kỳ này: 25.000 • Số thuế GTGT còn phảinộp: 0 • Số thuế GTGT còn đượ ckhấutrừ chuyểnsangkỳ sau: 46.000 - 25.000 = 21.000 76 v2.0013106227 CÂU 31 Trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán nguồnvốnkinhdoanh: • TK 411 “Ngu ồnv ốn kinh doanh”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục 9.2, trang 209, Kế toán tài chính 1) 77 v2.0013106227 CÂU 32 Trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán các quỹ doanh nghiệp: • Tài kho ản 414 “Qu ỹđầutư phát triể n”; • Tài khoả n 415 “Quỹ dự phòng tài chính”; • Tài khoả n 352 “Quỹ khen th ưởng, phúc lợi”: Tài kho ản 3521 “Quỹ khen thưởng”; Tài khoả n 3522 “Quỹ phúc lợi”; Tài khoả n 3523 “Quỹ phúc lợi đ ã hình thành TSCĐ”; Tài khoả n3534“Q u ỹ thưở ng ban quả nlý điềuhànhcôngty” . • Tài kho ản 356 “Quỹ phát triểnkhoah ọcvàcôngngh ệ”. Ph ương pháp k ế toán. (Xem mục 9.6, trang 225, Kế toán tài chính 2) 78 v2.0013106227 CÂU 33A Trình bày tài khoảnvàphương pháp kế toán phân phốilợi nhuậnsau thuế thu nhập doanh nghiệp: • TK 421 “Lợ i nhuậ nchưaphânph ối”; • Ph ương pháp kế toán. (Xem mục 9.5, trang 222, Kế toán tài chính 1) 79 v2.0013106227 CÂU 33B Bảng phân phốilợinhuậnsauthuế thu nhập doanh nghiệpnămN (đơnvị: 1000đ) Chỉ tiêu Số quyết toán Số đã phân phối Chênh lệch thiếu Chênh lệch thừ a I. Tổng lợi nhuận KT 1.000.000 trước thuế TNDN II. CP Thuế TNDN 250.000 200.000 50.000 II. Lợi nhuận sau thuế 750.000 190.000 560.000 1. Các quỹ 525.000 190.000 335.000 -Quỹ ĐTPT 375.000 150.000 225.000 -Quỹ DPTC 75.000 0 75.000 -Quỹ KT 37.500 20.000 17.500 -Quỹ PL 37.500 20.000 17.500 2. Trả cổ tứ c 75.000 0 75.000 3. Nguồn VKD 150.000 0 150.000 Cộng 390.000 610.000 80 v2.0013106227 CÂU 34A Trình bày khái niệm, nguyên tắclậpbảng cân đốikế toán: • Khái niệ m; • Nguyên t ắclập. (Xem mục 14.2, Trang 115, Kế toán tài chính 2) 81 v2.0013106227 CÂU 34B BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Đơn vị 1.000đ) TÀI SẢN Mã số Số tiền A. Tài sản ngắn hạn 1.105.000 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 605.000 1. Phải thu khách hàng 131 560.000 2. Trả trước người bán 132 50.000 3. Dự phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (5.000) IV. Hàng tồ n kho 140 500.000 1. Hàng t ồn kho 141 510.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (10.000) B. Tài sản dài hạn 200 450.000 II. Tài sản cố định 220. 450.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 450.000 - Nguyên giá 222 1.150.000 -Giátr ị hao mòn luỹ kế (*) 223 (700.000) Cộng tài sản 1.555.000 82 v2.0013106227 CÂU 34B BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Đơn vị 1.000đ) NGUỒN VỐN Mã số Số tiền A. Nợ phải trả 300 325.000 I. Nợ ngắn hạn 310 325.000 1.Phải trả ng ười bán 312 75.000 2. Người mua trả trước 313 250.000 B. Vốn chủ sở hữu 400 1.230.000 I. Vốn chủ sở hữ u 410 1.230.000 1. Vốn đầu tư của ch ủ sở hữu 411 1.230.000 Cộng nguồn vốn 1.555.000 83 v2.0013106227
File đính kèm:
- huong_dan_on_thi_tot_nghiep_mon_ke_toan_tong_ho.pdf