Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2)

Unit 8

TAKING ORDER FOR DESSERTS

Objectives

- Explaining, describing and comparing deserts

- Showing appropriate manner

Contents

* Language functions & skills

Explaining the desserts: ingredients and preparation,

Describing and comparing deserts

Taking order : Making recommendations

* Language study

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 1

Trang 1

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 2

Trang 2

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 3

Trang 3

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 4

Trang 4

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 5

Trang 5

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 6

Trang 6

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 7

Trang 7

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 8

Trang 8

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 9

Trang 9

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 123 trang viethung 6100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2)

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng (Phần 2)
133 
Unit 8 
TAKING ORDER FOR DESSERTS 
Objectives 
- Explaining, describing and comparing deserts 
- Showing appropriate manner 
Contents 
* Language functions & skills 
Explaining the desserts: ingredients and preparation, 
Describing and comparing deserts 
Taking order : Making recommendations 
* Language study 
Recommending dishes; past simple (irregular verbs) 
* Vocabulary Utensils 
Adjectives describing desserts 
Verbs relating to the preparation of desserts 
134 
(Picture 1) 
135 
1. SNAPSHOT 
1.1. ACTIVITY 1 
What type of dessert is traditional in your country? What is it made of? 
(Picture 2) 
136 
1.2. ACTIVITY 2 
Think of a good restaurant that you know. Which of these items would it serve 
after the main course? Would it serve any other items which are not on the list? 
And in what order would it serve the items? 
(a) petits fours 
(Picture 3) 
(b) mints 
(Picture 4) 
137 
(c) Turkish delight or other small sweets 
(Picture 5) 
(d) cheese 
(e) coffee 
(f) dessert 
(g) cigars 
(h) liqueurs 
 (Picture 6) 
(i) fresh fruit 
(j) dessert wine or fortified wine 
138 
1.3. ACTIVITY 3 
Which verb goes with which picture? 
to beat - to chop - to dip - to grate - to grind (past tense: ground) - to shred - 
to whip 
(Picture 7) 
(Picture 8) 
139 
2. READING 
2.1. ACTIVITY 1 A dessert recipe 
1. Jan asks Louis, the pastry cook, for a dessert recipe. Read and answer the 
questions below 
1. Who is planning a romantic dinner? 
2. Who suggests a dessert recipe? 
3. What‘s the dessert? 
4. How many ingredients do you need to prepare the dessert? 
5. How many guests are invited? 
(Picture 9) 
Jan: Louis, could you give me the recipe for a simple dessert? Something 
that‘s easy to prepare. It‘s for a dinner, 
Louis: What about a tiramisu? 
Jan: Tiramisu? Some customers had that last night. 
Louis: And what did they think? Did they like it? 
Jan: They said it was delicious and they didn't leave any. Is it easy to 
prepare? 
140 
Louis: Yeah. I can give you a simple recipe using American measuring cups. 
How many is the dinner for? 
Jan: Just for two. 
Louis: Oh, I see. Well, you'll need mascarpone cheese, whipping cream, 
sugar, amaretto, espresso, sponge-cake and cocoa powder. Combine 
the mascarpone cheese, the cream, the sugar, the amaretto and the 
espresso in a large bowl and then whip it all until it thickens. 
Jan: What about the sponge-cake? 
Louis: Put it at the bottom of the mold and then cover it with the cream, you 
put another layer of sponge-cake on top. Then refrigerate for one hour 
and serve with cocoa powder on top. Does Rosa like tiramisu? 
Jan: I hope so. How did you know it was Rosa? 
2.2. ACTIVITY 2 Read the dialogue again and complete the recipe for 
tiramisu 
(Picture 10) 
141 
2.3. ACTIVITY 3 
Work in pairs. Close your books and tell your partner how to make tiramisu 
3. PRONUNCIATION 
Practice reading with your partners 
a. Today's special is the fabulous pizza Napoli. 
 (Picture 11) 
b. If you feel like a sweet dessert you should try the chocolate cake. 
c. Would recommend the onion soup. I'm sure you'll find it delicious, madam. 
d. Today the chef recommends the seafood paella. It's our specialty. 
142 
 (Picture 12) 
e. If you like cheese, you should try the green lasagna with the three-creases sauce 
143 
(Picture 13) 
4. LANGUAGE STUDY Recommending dishes 
4.1. ACTIVITY 2 Complete the recommendations with the words: 
feel like would recommend try should would suggest should try 
 a. If you...a filling dish, you try the Polish potato pancakes. 
 b. Can .. the sautéed mushrooms and bamboo with soy sauce. 
 c. If you like exotic dishes, I.. the avocado pear with prawns. 
 d. If you like seafood, you the fresh seafood paella. 
e... you our Waldorf salad? 
4.2. ACTIVITY 2 Work in pairs. Use the phrases to recommend restaurants. 
If you like Italian food, you should try tiino’s 
Look at these sentences and the information below: 
Jan Some customers had tiramisu last night, 
Louis And what did they think? Did they like it ? 
Jan They said it was delicious and they didn't leave any. 
- These verbs are irregular because they never take -ed in the past. 
- With negative sentences and questions use did and an infinitive. 
- The past form of the verb he is vtv/.v (1, he, she, it) or were (you, we. they). The 
verb be does not use did for negative sentences and questions. 
4.3. ACTIVITY 3 Complete the dialogue with the correct form of the past 
simple 
Louis: Oh, how (go) 1 .... the dinner ...... yesterday? 
Jan: Don't ask! It (be) 2 ........ a disaster! 
Louis: (have) you 3 ................. problems with the tiramisu? 
Jan: No, not exactly. I (have) 4 .... .two guests instead of one. 
Louis: What? 
Jan: Rosa (bring) 5 ............. someone with her! 
144 
(Picture 14) 
Louis: No! Who (be) 6 ......... it? 
Jan: Susan, the Head Waiter! There l (be) 7. ......................... all ready for a 
romantic dinner. I (put) 8 ............................... candles and flowers on the table and 
(choose) 9 ....................................................... Spanish music for the perfect 
atmosphere. And then the bell (ring) 10and there (be) 11.the two of 
them: Rosa and my boss! 
Louis: But what (be) 12 . ..the tiramisu like? 
Jan: I (not / try) 13 .... .any because I only (make) 14. 
enough for two people. But they (say) 15 ..................... it (be) 16 delicious. 
Louis: So, what's the problem? Your dinner (be) 17................................. a 
success! 
5. VOCABULARY: Utensils 
ACTIVITY 1 Match the words in the box to the picture. Then practise saying 
the words 
bowl 7 mould wire whisk wooden spoon grater frying par saucepan skimmer ladle 
;
 colander baking t n scissors chef's knife potato peeler 
145 
(Picture 15) 
6. WRITING 
Would you care for Some Dessert? 
6.1. Complete the words in the following pictures. Write in t ... iếp mạ 
19. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ 
- cà chua 
31. onion(s) /ˈʌn.jən/ 
- hành 
8. spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ 
- rau bina 
20. cucumber(s) 
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ - dưa chuột 
32. carrot(s) 
/ˈkæ.rət/ - cà rốt 
239 
9. herb(s) /hɜːb/ 
- rau thơm 
21. eggplant /ˈeg.plɑːnt/ 
- cà tím 
33. beets(s) /biːts/ 
- cây củ cải đường 
10. celery /ˈse.lə.ri/ 
- cần tây 
22. pepper(s) /ˈpe.pəʳ/ 
- ớt 
34. turnip /ˈtɜː.nɪp/ 
- củ cải 
11. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ 
- atisô 
23. potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/ 
- khoai tây 
12. (ear of) corn /kɔːn/ - ngô 
cob /kɒb/ - lõi ngô 
24. yam /jæm/ 
- khoai mỡ 
240 
241 
Vietnamese Menu Guide: Typical Dishes 
Appetizers 
Beef Dipped in Vinegar - Bò Nhúng Dấm 
Classic Silky Vietnamese Sausage - Chả lụa 
Fermented Pork Sausage - Nem Chua 
Fried Spring (Imperial) Rolls - Chả Giò 
Grilled Sugarcane Shrimp - Chạo Tôm 
Shredded Pork Salad Rolls - Gỏi Cuốn Bì 
Toasted Dried Squid - Khô Mực 
Salad Rolls in Rice Paper - Gỏi Cuốn 
Savory Bánh Snacks 
Baguette / Bread - Bánh Mì 
Beef Stew with Baguette - Bánh Mì Bò Kho 
Crispy Rice, Coconut and Shrimp Cakes - Bánh Khọt 
Curry with Baguette - Bánh Mì Cà Ri 
Mini Steamed Rice Pancakes - Bánh Bèo 
Pate Chaud - Bánh Pa-Tê Sô 
Steamed Meat Buns - Bánh Bao 
Steamed Rice Rolls - Bánh Cuốn 
Steamed Rice Sheets - Bánh Ướt 
Tet Sticky Rice Cake (Cylinder) - Bánh Tét 
Tet Sticky Rice Cakes (Square) - Bánh chưng 
Vietnamese Baguette Sandwich - Bánh Mì Thịt 
Salads 
Lotus Stem Salad - Gỏi Ngó Sen 
Mango Salad - Gỏi Xoài 
Papaya Salad - Gỏi Đu Đủ 
Soups 
Asparagus and Crab Soup - Súp Măng Cua 
Chicken Congee – Cháo Gà 
242 
Fish Congee - Cháo Cá 
Offal Cogee - Cháo Lòng 
Plain Congee – Cháo 
Tamarind Fish Soup - Canh Chua 
Noodle Dishes (Dry, with broth, stir-fried) 
Angel Hair Vermicelli - Bánh Hỏi 
Bamboo Shoot and Duck Vermicelli Soup - Bún 
Măng ịt 
Crab and Tomato Vermicelli Soup - Bún Riêu 
Crispy Noodles with Stir - fried Vegetables - Mì 
Xào Dòn Rau Cải 
Glass Noodles - Hủ Tiếu 
Glass Noodles Stir - fried with Vegetables - Hủ 
Tiếu Xào Rau Cải 
Grilled Chicken Vermicelli - Bún Gà Nướng 
Grilled Pork Angel Hair Vermicelli - Bánh Hỏi 
Thịt Nướng 
Grilled Pork Vermicelli - Bún Thịt Nướng 
Hanoi Grilled Pork Vermicelli - Bún Chả Hà Nội 
Hanoi Vermicelli Soup - Bún Thang 
Mekong Seafood Vermicelli Soup - Bún Mắm 
My Tho Seafood Glass Noodles - Hủ Tiếu Mỷ 
Tho 
Pho - Phở 
Quang Noodles - Mì Quảng 
―Silkworm‖ Noodles - Bánh Tằm 
Roasted Duck Egg Noodle Soup - Mì Vịt Tiềm 
Spicy Hue Vermicelli Soup - Bún Bò Huế 
Spring Roll Vermicelli - Bún Chả Giò 
Vietnamese Hand-cut Rice Noodles - Bánh Canh 
Wonton Noodle Soup - Mì Hoàng Thánh 
Rice Plates 
Broken Rice - Cơm Tấm 
Fried Rice - Cơm Chiên 
243 
Jumbo Shrimp Rice - Cơm Tôm Càng Rim 
Plain Boiled Rice - Cơm 
Rice with Grilled Pork Chop - Cơm Sườn 
Rice with Hainan Chicken - Cơm Gà Hải Nạm 
Rice with Stir-fried Lemongrass Chicken - Cơm Gà Xào Xả Ớt 
Rice with Stir-fried Vegetables - Cơm Xào Rau Cải 
Sizzling Crepes - Bánh Xèo 
Entrees and Sides 
7 Courses of Beef - Bò 7 Món 
Claypot Fish with Caramel Sauce - Cá Kho 
Tộ 
Congealed Duck Blood - Tiết Canh 
Curry - Cà Ri 
Grilled Beef in Betel Leaves - Bò Lá Lốt 
Grilled Lemongrass Chicken - Gà Nướng 
Xả 
Hot Pot - Lẩu 
Pork Meatballs - Xíu Mại 
Rare Lime Beef - Bò Tái Chanh 
Shaking Beef - Bò Lúc Lắc 
Simmered Pork and Eggs - Thịt Heo Kho 
với Trứng 
Spicy Stir-fried Lemongrass Beef - Bò Xào Xả Ớt 
Stir-fried Water Spinach - Rau Muống Xào 
Stir-fried Mixed Vegetables - Rau xào thập cẩm 
Vietnamese Beef Stew - Bò Kho 
Beverages 
Beer - Bia 
Coffee - Ca Phê 
Egg Yolk Soda Drink - Soda Sữa Hột Gà 
Fruit Shakes - Sinh Tố Trái Cây 
Hot Coffee with Condensed Milk - Ca Phe Sua Nong 
Lime Soda Drink - Soda Đá Chanh 
Pennywort Juice – Nước Rau Má 
Pickled Lime Soda Drink - Soda Đá Chanh Muối 
Salty Preserved Plum Drink - Soda Xí Muội 
244 
Sugarcane Juice - Nước Miá 
Vietnamese Iced Coffee with Condensed Milk - Ca Phê Sữa Đá 
Desserts/Sweets 
Baked Honey Comb Rice Cake - Bánh Bò Nướng 
Cassava and Coconut Cake - Bánh Khoai Mì 
Flan - Bánh Flan 
Fried Banana - Chuôí Chiên 
Layered Pandan Cake - Bánh Da Lợn 
Moon Cake - Bánh Trung Thu 
Sticky Rice - Xôi 
Sticky Rice Dumplings in Ginger Syrup - Chè Trôi Nước 
Sweet Corn Soup - Chè Bấp 
Sweet Fermented Rice - Cơm Rượu 
Sweet Fried Bread (Fritters) - Bánh Tiêu 
Taro Cake - Bánh Khoai Môn 
Three Color Bean Drink/Sweet soup - Chè Ba Màu 
Misc. menu terms: 
Dishes with Fermented Fish/Shrimp 
Sauce - Mắm 
Dipping Sauces - Nước Chấm 
Vietnamese sausages - Chả 
Fresh Products - Đồ Tươi 
Fruits - Trái Cây 
Half - hatched Duck Eggs - Hột Vịt Lộn 
Mixed Pickled Vegetables - Đồ Chua 
Rice Paper - Bánh Tráng 
245 
NAMES OF FRUITS, VEGETABLES, SPICES 
Date: Chà là 
Damson: Cây Mận tía 
Date: Quả chà là; Cây chà là 
Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi 
Desiccated Coconut: Dừa Sấy 
Dill: Cây thì là Dills: Thì là hay thìa là 
Dried cloved: Đinh Hương 
Dried dates: Mật Châu 
Dried lime peel: ỏ Chanh 
Dried lily flower: Kim Châm 
Dried orange peel: ỏ Cam 
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: ỏ quít 
Dried Pork Skin: Bì khô 
Dried Sea Weed: Thổ tai / Phổ tai 
Dried Tien vua: Rau Tiến vua 
Dried Tremella: Nấm Tuyết 
Durian: Trái Sầu Riêng 
Eclipta Alba: Cỏ Mực 
Edible yam: Khoai từ 
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương 
Egg: Trứng 
Eggplant: Cà tím 
Elixirs: Thuốc tiên 
Elsholtzia: Rau Kinh giới 
Endive: Rau Diếp quăn 
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào 
Essences: Tinh dầu; nước hoa 
Extract pandan flavour: Dầu lá dứa 
246 
F 
Ferment cold cooked rice: Cải tía 
Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý 
Five spice seasoning: Ngũ vị hương 
Floating enhydra: Rau ôm 
Florets: Hoa con 
Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại 
Fish Mint: Rau Dấp cá 
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao 
G 
Gai lan: Cải làn 
Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa) 
Galangal: Củ Giềng 
Game-Egg: Trứng gà chọi 
Garlic: Tỏi 
Garlic Powder: Bột tỏi 
Garlic Salt: Gia vị tỏi muối 
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm) 
Ginger Beer: Nước uống pha gừng 
Ginger Bread: Bánh mì có gừng 
Ginger-nut: Bánh ngọt ướp gừng 
Ginger-wine: Rượu ngọt pha gừng 
Ginger, Ginger root: Gừng 
Glutinous Rice Flour: Bột nếp 
Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ 
Gold Apple: Trái thị 
Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má 
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí 
Gracilaria: Rau câu 
Grape: Nho 
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi 
247 
Grenadine Sirup: Si rô Lựu 
Green Asparagus: Măng Tây 
Green Apricot: Trái Mơ xanh 
Green Bean: Đậu xanh 
Green Onion: Hành lá 
Green tea: Trà xanh 
Grenadine: Xi-rô Lựu 
Groundnut: Đậu Phụng 
Guava: Ổi 
Gumbo: Cây Mướp Tây 
H 
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao 
Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng 
Heleocharis: Củ năng, m thầy 
Herbs: Dược thảo 
Hip: Quả Tầm xuân 
Honey: Mật ong 
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật 
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt 
I 
Ice buerg lettuce: Xà lách búp 
J 
Jackfruit: Trái Mít 
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân 
Jam: Mứt 
Jamaican Cherry / Capulin: Trái trứng cá 
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà 
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông) 
Jujube: Táo tàu 
Jute Plant: Rau đay 
K 
248 
Kaffir lime: Chanh thái 
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa 
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai 
Knotgrass: Rau răm 
Kohlrabi: Su hào 
King orange / Jumbo orange: cam sành 
Kumquat: Trái tắc/quýt 
L 
Laminaria: Rau bẹ 
Langsat: Bòn Bon 
Laurel: Cây nguyệt quế 
Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu 
Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu 
Lemon: Quả chanh vỏ vàng 
Lemongrass: Sả 
Lime: Chanh vỏ xanh 
Lichee Nut: Trái vải 
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng 
Lettuce: Rau diếp 
Longan: Trái nhãn 
Loquat: Cây sơn trà Nhật Bản 
Lotus Root: Củ sen; Ngó sen 
Lotus Seeds: Hạt sen 
Lufa: Mướp Khía 
Lychee: Trái vải 
M 
Magenta Plant: Lá Cẩm 
Mandarin / Tangerine: Quýt 
Mango: Xoài 
Mangosteen: Măng Cụt 
Manioc/Cassava: Cây sắn 
Manioca: Bột sắn 
Marmalade: Mứt cam 
Mimosa: Cây trinh nữ 
Mint / Spearmint: Húng nhũi 
249 
Morel: Nấm moocsela 
Melon: Dưa Tây 
Milk Fruit / Star Apple: ú Sữa 
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen 
Mushroon: Nấm (ăn được) 
Mustard: Mù tạc 
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope 
N 
Nasturtium: Cây sen cạn 
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa 
Nectarine: Quả xuân đào 
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu 
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu 
Nymphae Stellata: Bông Súng 
O 
Olive: Trái o-liu 
Olive Oil: Dầu ô-liu 
Okra: Đậu bắp 
Onion: Hành củ, Hành tây 
Orache: Rau lê 
Orange: Cam 
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam 
Oriental Canna: Dong Riềng 
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng 
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu 
Oppositifolius Yam: Khoai mì 
Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc 
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột 
P 
Pandan: Lá Dứa 
Paprika: Ớt cựa gà 
Parsley: Rau mùi tây; Cần tây 
Papaw / Papaya: Đu đủ 
Patèque / Watermelon: Dưa hấu 
250 
Pawpaw: Cây đu đủ 
Passion fruit: Trái Chanh dây 
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nh n Lồng 
Peach: Đào 
Pear: Lê 
Peanut: Hạt Đậu Phụng 
Pear: Quả Lê 
Peas: Đậu Hà Lan 
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào 
Pepper: Hạt tiêu; tiêu 
Peppermint: Cây Bạc hà 
Pepperpot: Thịt nấu ớt 
Perilla leaf: Lá Tía tô 
Persimmon: Trái Hhồng 
Petit pois: Hạt đậu non, ngọt 
Phoenix Paludosa: Cây Chà là 
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù 
Pineapple: Thơm, dứa 
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông 
Piper Lolot: Lá Lốt 
Pistachio: Quả Hồ trăn 
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long 
Plum: Mận 
Plum: Quả mận 
Polygonum: Rau Răm 
Pomegranate: Trái Lựu 
Plantain: Chuối Sáp 
Potato: Khoai tây 
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán 
Potato Flour: Bột khoai tây 
Potato oil: Dầu khoai tây 
Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau 
Pulses: Hạt đậu 
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ 
Pumpkin buds: Rau bí 
R 
Radish: Củ cải đỏ 
251 
Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai) 
Raisin: Nho khô 
Rambutan: Chôm chôm 
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng 
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi 
Red bean: Đậu đỏ 
Rhubarb: Cây đại hoàng 
Rice: Gạo 
Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om 
Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo) 
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào 
Rosemary: Cây Hương thảo 
Rutabaga: Củ Cải nghệ 
S 
Sadao Flowers: Cây sầu đâu 
Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum 
Saffron: Cây Nghệ tây 
Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm) 
Sake: Rượu xakê (Nhật) 
Salad: Rau xà-lách 
Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua 
Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống) 
Sargasso: Rau Mơ 
Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc) 
Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê 
Sauerkraut: Dưa cải muối 
Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm 
Seaweed: Rong biển 
Shallots: Cây hành hương, củ hẹ 
Sherbet : Nước quả lo ng (ướp đá) 
Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô 
252 
Sloe: Quả mận gai 
Snow Peas: Đậu Hà Lan 
Sonneretia Alba: Bần Đắng 
Sonneretia Ovata: Bần Ổi 
Sorrel: Rau Chua 
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh) 
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua 
Soybean: Đậu nành 
Soybean Curd: Đậu hủ 
Soy Sauce: Nước tương 
Strawberry: Trái dâu 
Spice: Gia vị (hồ, tiêu, gừng...v.v..) 
Spicy Mint: Húng Cây 
Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi) 
Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành) 
Sprouted Soya: Giá đậu tương 
Squash: Quả bí 
Star Anise: Tai hồi 
Star Anise Powder: Bột tai hồi, tai vị 
Strawberry Papaya: Đu đủ tía 
String beans: Đậu đũa 
Sugar beet: Củ Cải đường 
Sugar cane: Cây Mía lau 
Sugarcane: Mía 
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na 
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún) 
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen 
Star Apple: Trái vú sữa 
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt 
Sweet Orange: Cam đường 
Sweet Potato / spud: Khoai lang 
Sweet potato buds: Rau lang 
253 
Sweet Rice: Gạo nếp tròn 
Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót 
Star fruit: Khế 
Syrup: Sirup 
T 
Tamarind: Me 
Tangerine: Quýt 
Tamarind: Me 
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn 
Tarragon: Cây Ngải Giấm 
Thai Egg Plant: Cà Pháo 
Thyme: Húng tây 
Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo 
Tofu: Tàu hủ 
Tomato: Cà chua 
Tonkin Jasmine / Tonkin Creeper / Pakalana Vine: Bông Thiên Lý 
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu 
Turmeric: Củ Nghệ 
Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc 
Turnip: Củ Cải 
Typha Augustifolia: Bồn Bồn 
V 
Vanilla: Vani 
Vanilla Extract: Dầu Vani 
 anilla Sugar: Đường Vani 
Vegetable Oil: Dầu Rau Củ 
W 
Water Apple: Mận hồng đào 
Water Berry: Trái trâm 
254 
Water Chestnut: Hạt dẻ; Củ năng 
Watercress: Cải xoong 
Water dropwort: Rau Cần Nước 
Watermelon: Dưa Hấu 
Water morning glory: Rau Muống 
Water Taro: Khoai Nước 
Wax Bean/Green Bean: Đậu Que 
Wheat Starch: Bột mì tinh 
Welsh Onion: Hành ta 
White Nectarine: Mận Đào Trắng 
White Radish: Củ Cải Trắng 
Wild Betel leave: Lá Lốt 
Winged Yam: Khoai Vạc 
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao 
Y 
Yam: (Mỹ) Khoai lang 
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn) 
Z 
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh 
Yêu cầu kiểm tra đánh giá người học: 
Kiểm tra thường xuyên: vấn đáp, tự luận, thuyết trình. 
Kiểm tra định kỳ: 3 bài kiểm tra. Hình thức vấn đáp. (15phút/ S ). Thang điểm 
10. 
Kiểm tra kết thúc môn học: Hình thức vấn đáp. (15phút/ S ). Thang điểm 10. 
255 
REFERENCE 
[1]- Nguyễn Thị Bích Ngọc, 2005. English for Restaurant staff. NXB Hà nội. 
[2]- Renee Talalla, English for Restaurant Worker, Compass Publishing. 
[3]- Rod Revell and Trish Slot, 1998. Highly Recommended, NXB Oxford 
University. 
[4]- Christopher St J Yates, 1992. May I help you?, NXB Prentice Hall. 
[5]- Leo Jones, 1998. Welcome!. NXB Cambridge University Press 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_nha_hang_phan_2.pdf