Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến

Sẩy thai là hiện tượng kết thúc thai nghén trước khi thai có thể sống được. Với khái niệm này, sẩy thai được định nghĩa là trường hợp thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước 22 tuần hay cân nặng của thai dưới 500g.

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 1

Trang 1

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 2

Trang 2

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 3

Trang 3

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 4

Trang 4

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 5

Trang 5

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 6

Trang 6

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 7

Trang 7

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 8

Trang 8

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 9

Trang 9

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 284 trang Danh Thịnh 15/01/2024 560
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến

Giáo trình Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh sản phụ khoa - Nguyễn Viết Tiến
1 
BỘ Y TẾ 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ 
CÁC BỆNH SẢN PHỤ KHOA 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-BYT ngày 29/01/2015) 
HÀ NỘI - 2015 
Ykhoaonline.com
2 
Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn Viết Tiến 
Ban biên soạn: 
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh 
PGS.TS. Lƣu Thị Hồng 
PGS.TS. Lê Hoài Chƣơng 
PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn 
PGS.TS. Trần Danh Cƣờng 
PGS.TS. Lê Thanh Vân 
PGS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy 
TS. Vũ Bá Quyết 
THS. Lê Quang Thanh 
TS. Lê Thiện Thái 
TS. Lê Hoàng 
TS. Nguyễn Duy Ánh 
Ths. Nguyễn Minh Trác 
Ths. Trần Diệu Linh 
Ban thƣ ký: 
Ths. Nguyễn Đức Tiến 
Ths. Đặng Thị Hồng Thiện 
Ths. Ngô Thị Bích Hà 
Ths. Vũ Văn Khanh 
3 
CHỮ VIẾT TẮT 
aCL : AntiCardioLipin antibody 
AĐ : Âm đạo 
AIDS : Acquired immunodeficiency Syndrom 
AFI : Amnionic fluid index 
aPL : AntiPhosphoLipid antibody 
APS : AntiPhospholipid Syndrome 
APTT : Activated partial thromboplastin time 
ALT : Alanine aminotranferease 
AST : Aspartate aminotransferase 
CMV : Cytomegalovirus 
CTM : Công thức máu 
CRP : C- Reaction Protein 
HA : Huyết áp 
hCG : Human chorionic gonadotropin 
HELLP: 
 H -- hemolysis (the breakdown of red blood cells) 
 EL -- elevated liver enzymes 
 LP -- low platelet count 
HIV :Human immunodeficiency virus 
LA : Lupus Anticoagulant antibody 
LDH : Lactate dehydrogenase 
LMWH : Low-molecular-weight heparin 
LNMTC : Lạc nội mạc tử cung 
MTX : Methotrexat 
MRI : Magnetic resonance imaging 
NST : Nhiễm sắc thể 
PET : Positron emission tomography 
PGD : Preimplantation genetic diagnosis 
TM : Tĩnh mạch 
Ykhoaonline.com
4 
MỤC LỤC 
CHƢƠNG 1: SẢN KHOA ........................................................................................ 7 
1. DỌA SẨY THAI – SẨY THAI........................................................................... 7 
2. SẨY THAI LIÊN TIẾP ..................................................................................... 12 
3. DỌA ĐẺ NON, ĐẺ NON .................................................................................. 17 
4. THAI CHẾT LƢU TRONG TỬ CUNG ........................................................... 20 
5. THAI CHẬM PHÁT TRIỂN TRONG TỬ CUNG ........................................... 25 
6. TIỀN SẢN GIẬT – SẢN GIẬT ........................................................................ 29 
7. ĐA ỐI ................................................................................................................ 35 
8. THIỂU ỐI .......................................................................................................... 37 
9. RAU TIỀN ĐẠO .............................................................................................. 39 
10. RAU BONG NON ........................................................................................... 43 
11. THAI QÚA NGÀY SINH ............................................................................... 47 
12. BỆNH TIM MẠCH VÀ THAI NGHÉN ......................................................... 49 
13. THIẾU MÁU VÀ THAI NGHÉN ................................................................... 54 
14. BASEDOW VÀ THAI NGHÉN ..................................................................... 56 
15. ĐÁI THÁO ĐƢỜNG VÀ THAI NGHÉN ...................................................... 59 
16. VIÊM GAN B VÀ THAI NGHÉN ................................................................. 65 
17. HIV/AIDS VÀ THAI NGHÉN ....................................................................... 68 
18. SỐT TRONG KHI CÓ THAI .......................................................................... 73 
19. SINH LÝ CHUYỂN DẠ ................................................................................. 77 
20. NGÔI MÔNG .................................................................................................. 82 
21. NGÔI VAI ....................................................................................................... 86 
22. ỐI VỠ SỚM, ỐI VỠ NON .............................................................................. 88 
23. SUY THAI TRONG TỬ CUNG ..................................................................... 93 
24. TẮC MẠCH ỐI ............................................................................................... 96 
25. VỠ TỬ CUNG ................................................................................................. 99 
26. CHẢY MÁU SAU ĐẺ .................................................................................. 103 
5 
27. NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN ........................................................................ 107 
CHƢƠNG 2: PHỤ KHOA ................................................................................... 113 
1. ÁP XE VÚ ....................................................................................................... 113 
2. CÁC TỔN THƢƠNG VÚ ............................................................................... 115 
3. TỔN THƢƠNG LÀNH TÍNH CỔ TỬ CUNG ............................................... 123 
4. VIÊM PHẦN PHỤ .......................................................................................... 128 
5. VIÊM ÂM ĐẠO .............................................................................................. 132 
6. CHỬA NGOÀI TỬ CUNG ............................................................................. 135 
7. CHỬA Ở VẾT MỔ .......................................................................................... 141 
8. SA SINH DỤC ................................................................................................ 143 
9. U NANG BUỒNG TRỨNG ............................................................................ 149 
10. U XƠ TỬ CUNG (FIBROID) ....................................................................... 154 
11. LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG .......................................................................... 157 
12. TIỀN UNG THƢ VÀ UNG THƢ ÂM HỘ TỔN THƢƠNG TIỀN UNG THƢ . 16 ... 
tích của hậu môn. Tiến hành phẫu thuật 
tạo hình hậu môn là 2 thì, thì 1 làm hậu 
môn nhân tạo, thì 2 làm hậu môn thật 
sau thì 1 vài tháng. Hậu môn này đƣợc 
nong dần, đến khi đạt kích thƣớc bình 
thƣờng sẽ đóng hậu môn nhân tạo 
Xquang đầu dốc: xác 
định khoảng cách từ 
túi cùng đến vết tích 
hậu môn. 
2.3. Thoát vị màng não tủy và tật nứt đốt sống 
- Vị trí thoát vị hay gặp là vùng cột sống thắt lung 
(chiếm 80%), vùng chẩm 
- Tại vị trí thoát vị có một nang phồng lên, bên trong 
nang chứa dịch não tủy và thông thƣơng với khoang 
Ykhoaonline.com
276 
dƣới nhện 
+ Thể nhẹ: khối thoát vị đƣợc che phủ bằng lớp da và 
lông hay một u mỡ che phủ bên ngoài 
+ Thể nặng: khi lớp màng não lộ ra ngoài kèm theo 
dò dịch não tủy 
- Chăm sóc trẻ tránh làm sang chấn và làm tăng áp 
lực nơi thƣơng tổn 
- Phủ gạc ẩm lên chỗ thoát vị, phải dùng gạc tẩm 
Betadine che phủ vùng thoát vị nếu trƣờng hợp vỡ 
bao thoát vị 
- Tránh dây phân vào chỗ thoát vị 
-Chuyển cơ sở phãu thuật nhi 
2.4. Teo tịt lỗ mũi sau 
- Trẻ sinh ra hoàn toàn không có lỗ mũi sau hoặc có u nang chèn ép gây tịt 
mũi, hoặc lỗ mũi sau có một màng ngăn có lỗ nhỏ thông qua màng. Có thể bị một 
hoặc cả hai bên.Có thể kèm theo các dị tật khác. 
- Triệu chứng lâm sàng: phụ thuộc vào tắc hoàn toàn hay có màng ngăn có lỗ, 
tình trạng suy hô hấp sẽ rất nặng nếu lỗ mũi bị tịt hoàn toàn. 
- Chẩn đoán: 
+ Đặt ống thông qua mũi, không luồn sâu ống thông vào qua lỗ mũi sau đƣợc. 
+ Bơm 0.5 ml xanh metylen 1% qua lỗ mũi, dùng đèn soi NKQ không thấy 
thuốc xuống thành sau họng 
- Xử trí : cần chuyển ngoại để giải phóng đƣờng thở ngay khi teo tịt hoàn toàn 
lỗ mũi sau. Trong trƣờng hợp có thể trì hoàn sẽ phẫu thuật khi điều kiện trẻ cho 
phép từ 4 -12 tháng tuổi. 
3. DỰ PHÒNG: 
277 
- Phụ nữ mang thai tránh tiếp xúc với các tác nhân gây ảnh hƣởng tới quá trình 
phát triển của thai nhƣ : tia phóng xạ, bức xạ, tác nhân hóa học (Thalidomide, nitrofen, 
vitamin, thuốc nội tiết), tác nhân nhiễm trùng (Virus, ký sinh trùng, xoắn khuẩn). 
- Tăng cƣờng chẩn đoán trƣớc sinh để sàng lọc và xử trí sớm các bệnh lý bất 
thƣờng bẩm sinh. 
Ykhoaonline.com
278 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Bài giảng Sản phụ khoa tập I (2011), Nhà xuất bản Y học. 
2. Bệnh viện Phụ Sản Trung Ƣơng (2012). Sản Phụ khoa- bài giảng cho học 
viên sau đại học- NXB Y học. 
3. Bộ môn Nhi Trƣờng Đại học Y Hà Nội, “ Hội chứng nhiễm khuẩn sơ sinh”, 
chƣơng II: Sơ sinh; Bài giảng Nhi khoa tập I, 2000, P 171-180. 
4. Bộ môn Phụ Sản Trƣờng Đại học Y Hà nội (2006). Bài giảng Sản Phụ khoa 
dành cho sau đại học- NXB Y học. 
5. Bộ môn Phụ Sản Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. Các tổn thương lành tính cổ 
tử cung. Trong: Sản Phụ khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2007. 
6. Bộ môn Phụ Sản Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. Sa sinh dục. Trong: Sản Phụ 
khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 2007. 
7. Bộ Y tế- Vụ khoa học Đào tạo (2007). Sản Phụ khoa- NXN Y học. 
8. Bộ Y tế. Hướng dẫn sàng lọc, điều trị tổn thương tiền ung thư để dự phòng 
thứ cấp ung thư cổ tử cung. Hà Nội, 2011. 
9. Hội nghị Nhi khoa Việt Nam. Khuyến cáo điều trị dinh dưỡng cho trẻ sinh 
non,nhẹ cân. Nhà xuất bản tổng hợp TP HCM 18/1/2013. 
10. Hƣớng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe (2009), Bộ Y tế. 
11. Nguyễn Bá Đức (2002), Ung thƣ buồng trứng (không phải tế bào mầm), Hoá 
chất điều trị bệnh ung thư, Nhà xuất bản y học, Hà Nội, tr. 130-137. 
12. Nguyễn Bá Đức(2008): Chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư. 
13. Sản phụ khoa tập 1, Bộ môn phụ sản, Đại học Y Dƣợc TP.Hồ Chí Minh: Đa 
ối; Thiểu ối, trang 308-320 
14. Thực hành cấp cứu Nhi khoa, chủ biên GS-TS Nguyễn Công Khanh, GS- 
TSKH Lê Nam Trà, Chƣơng 3 “Cấp cứu trẻ sơ sinh” Nhà xuất bản Y học Hà 
Nội. 2010. Trang 287-327 
279 
15. Viện Hàn lâm Nhi khoa và Hội Tim mạch Hoa Kỳ “ Hồi sức cấp cứu sơ 
sinh”. Xuất bản lần thứ 5,Nhà xuất bản Y học. 2006 
Tiếng Anh 
16. Abalos, E, Duley, L, Steyn, DW, Henderson-Smart, DJ. Antihypertensive 
drug therapy for mild to moderate hypertension during pregnancy (Cochrane 
Review). Cochrane Database Syst Rev 2007; :CD002252. 
17. Adam H Balen (2008). Infertility in Practice. Informa healthcare. 
18. ACOG practice bulletin. Diagnosis and management of preeclampsia and 
eclampsia.Obstet Gynecol. 2002 Jan;99(1):159-67. 
19. Alkushi A., Abdul-Rahman Z. H., Lim P., Schulzer M., Coldman A., 
Kalloger S. E., Miller D. & Gilks C. B. (2005), "Description of a novel 
system for grading of endometrial carcinoma and comparison with existing 
grading systems", Am J Surg Pathol, 29(3). 
20. American College of Obstetricians and Gynecologists (2008), ACOG 
Practice Bulletin No. 99: management of abnormal cervical cytology and 
histology. Obstet Gynecol. 
21. American pregnancy Association. Care for the premature Baby. Copy right 2000- 
2013  
22. Ayhan. B, Mano A, Falcao A, Godinho I, Santos J, Leitao F, Oliveira C, 
Caramona M (2005), CA-125 AUC as a new prognostic factor for patients 
with ovarian cancer. Gynecol Oncol;97:529–534. 
23. Basta A. Decidual ectopy of the uterine cervix. In: The Cervix, 2nd ed. 
Blackwell Publishing, 2006. 
24. Bardara Wilson- Clay. Breastfeeding premature babies_ the importance of 
breastmilks. 
babies/breatsfeeding.1/16/2013 
25. Berkowitz R. S, Goldstein D. P (2003).“Gestational trophoblastic Disease", 
Novak
 '
s Gynecology13th, Chapter 
Ykhoaonline.com
280 
26. Bump RC, Mattiasson A, Bo K, et al. The standardization of terminology of 
female pelvic organ prolapse and pelvic floor dysfunction. Am J Obstet 
Gynecol.1996;175:13. 
27. Brubaker L et al. Pelvic Organ Prolapse. In: Incontinence. International 
Continence Society, 2009. 
28. Christianne, A.L., A.C. Ansink (2006), Treatment and prognosis of post term 
choriocarcinoma in The Netherlands, Gynecologic Oncology. 
29. Copeland LJ, Landon MB (2012), Malignant diseases and pregnancy. In: 
Gabbe SG, Niebyl JR, Simpson JL, eds. Obstetrics - Normal and Problem 
Pregnancies. 6th ed. Philadelphia, PA: Elsevier Saunders; chap 47. 
30. Claudio Chiesa, Alessandra Panero, John F. Osborn, Antonella F. Simonetti, 
Lucio Pacifico, Diagnosis of neonatal sepsis: A clinical laboratory 
challenge. Clinical chemistry 50, No.2, 2004. P. 279-287 
31. Creasman William T (2007), "Clinical gynecologic oncology", Elsevier Inc. 
32. Current Diagnosis and Treatement Obstetrics and Gynecology. 10th edition- 
McGraw-Hill 2007. 
33. David B. Seifer; Robert L. Collins (2002). Office-Based Infertility Practice. 
Springer-Verlag New York. 
34. David EF, John BP, Chapter 2 “Resuscitation of the newborn infant”. In: 
Care of the high risk neonate, Third edition, 1986. P31-51 
35. Davila GW, Ghoniem GM, Wexner SD. Pelvic Floor Dysfunction. Springer, 
London, 2006. 
36. Desai NR, Gupta S, Said D et al (2010), Choriocarcinoma in a 73 year-old 
woman : a case report and review of the literature. J med Case Report. 
37. Duley, L, Henderson-Smart, DJ, Meher, S. Drugs for treatment of very high 
blood pressure during pregnancy. Cochrane Database Syst Rev 2006; 
3:CD001449. 
38. Edmund S. Sabanegh (2010). Male Infertility: Problems and Solutions. 
Humana Press. 
281 
39. Franco Muggia & Esther Oliva (2009), "Uterine Cancer Screening, 
Diagnosis, and Treatment", Humana Press. 
40. F.Gary Cunnningham, Williams Obstetrics (2005) 22Th ed, Mc GRAW –
HILL, p 761-798 
41. F.Gary Cunnningham, Williams Obstetrics (2009) 23Th ed, Mc GRAW –
HILL, chapter 34. 
42. Fortnightly review: management of hypertension in pregnancy. BMJ 1999 
May 15;318(7194):1332-6. 
43. Gaetano Clirico, Cristina Lada. “ Laboratory and to the diagnosis and 
therapy of infection in the neonate”. Pediatic Reports 2011; Volume 3; e1 
44. Ghoniem GM, Davila GW. Practical Guide to Female Pelvic Medicine. 
Taylor & Francis, London, 2006. 
45. Gilad Twig et al. Anti Phospho Lipid Syndrome- pathophysiology. Recurrent 
Pregnancy Loss- Cause, Controversies and Treatment. Iforma Helth Care, 
2007: 107-114. 
46. Goldstein DP, Berkowitz RS (2008), Gestational trophoblastic disease. In: 
Abeloff MD, Armitage JO, Niederhuber JE, Kastan MB, McKenna WG, 
eds. Abeloff’s Clinical Oncology. 4th ed. Philadelphia, PA: Elsevier 
Churchill Livingstone; chap 94. 
47. Hoffman B, et al. Benign disorders of the lower reproductive tract. In: 
Williams Gynecology, The McGraw-Hill Companies, Inc, 2012. 
48. Hope S. Consultation for an abnormal menstrual cycle. In: The abnormal 
menstrual cycle. Rees M, Hope S, RavnikarV (editors). Taylor & Francis, 
UK, 2005. 
49. Huang KG, Abdullah NA, Adlan AS, Ueng SH, Ho TY, Lee CL (2013), 
Successful surgical treatment of recurrent choriocarcinoma with 
laparoscopic resection of intraperitoneal pelvic tumor. Taiwan J Obstet 
Gynecol. 2013 Jun;52(2). 
Ykhoaonline.com
282 
50. International Federation of Gynecologists and Obstetricians (FIGO) (2000). 
"Staging classification and clinical practice guidelines of gynaecologic 
cancers". 
51. Iurain JR (2007), " Berek & Novak's Gynecology", Lippincott Williams & 
Wilkins. 
52. Ivan Damjanov (2013), Cancer Grading. Manual ISBN 978-3-642-34515-9 
ISBN 978-3-642-34516-6.Springer Heidelberg New York Dordrecht London. 
53. James P Neilson, Gillian ML Gyte,Martha Hickey, Juan C Vazquez, Lixia 
Dou (2013) ”Medical treatments for incomplete miscarriage”, Chochrane 
database Syst Rev.2013 Mar 28;3:CD007223 
54. Jiang W, Lv S, Sun L, Singer G, Xu C, Lu X (2013), Diagnosis and 
Treatment of Retroperitoneal Ectopic Pregnancy: Review of the Literature. 
Gynecol Obstet Invest. 2013 
55. Joyce M.K, WilliamJ.K “ Group B Streptococcus and Early – Onset Sepsis 
in the Era of maternal Prophylaxis”. Pediatr Clin North Am. 2009 June; 
56(3): 689 – Contents. Doi: 10.1016/J.Pcl.2009.04.003 
56. Jurkovic D., Hillaby K., Woelfer B., Lawrence A., Salim R., Elson C.J. 
Cesarean scar pregnancy Ultrasound Obstet Gynecol 2003 ; 21 : 220-227 
57. Kavanagh JJ, Gershenson DM (2012), Gestational trophoblastic disease: 
hydatidiform mole, nonmetastatic and metastatic gestational trophoblastic 
tumor: diagnosis and management. In: Katz VL, Lentz GM, Lobo RA, 
Gershenson DM, eds.Comprehensive Gynecology. 6th ed. Philadelphia, PA: 
Elsevier Mosby; chap 35. 
58. Kamura T, Ushijima K (2013), Chemotherapy for advanced or 
recurrent cervical cancer. Taiwan J Obstet Gynecol. 
59. Kimmig R, Wimberger P, Buderath P, Aktas B, Iannaccone A, Heubner M 
(2013). 
60. Kumar, Vinay, ed. (2010). Pathologic Basis of Disease(8th ed.). Saunders 
Elsevier 
283 
61. Larsen J.V., Solomon M.H. Pregnancy in a uterine scar sacculus–an unusual cause 
of postabortal haemorrhage. A case report S Afr Med J 1978 ; 53 : 142-143 
62. Lewis V. Reproductive Endocrinologyand Infertility. Lasndes Biosciences, 
Texas, 2007. 
63. Mayeaux Jr. EJ, Cox JT. Modern Colposcopy Textbook and Atlas. American 
Society for Colposcopy and Cervical Pathology, 2011. 
64. Mayo Clinic.com. Premature birth: Complications 
65. Maymon R., Halperin R., Mendlovic S., Schneider D., Vaknin Z., Herman A., 
and al. Ectopic pregnancies in caesarean section scars: the 8-year experience of 
one medical centre Hum Reprod 2004 ; 19 : 278-284 
66. National Cancer Institute (27 June, 2005). "Paget's Disease of the Nipple: 
Questions and Answers". Retrieved 2008-02-06. 
67. Nancy K. Lowe (2013), Cervical Cancer Screening Guidelines 2012 
Journal of Obstetric, Gynecologic, & Neonatal Nursing. Volume 42, Issue 1. 
68. Ngan, H., L.-C. Wong (2003), Staging and classification systems, Gestational 
trophoblastic disease, Chapman & Hall Medical, London - New York – Tokyo. 
69. Noller KL (2007), Intraepithelial neoplasia of the lower genital tract (cervix, 
vulva): Etiology, screening, diagnostic techniques, management. In: Katz 
VL, Lentz GM, Lobo RA, Gershenson DM, eds. Comprehensive Gynecology 
. 5th ed. Philadelphia, Pa: Mosby Elsevier. 
70. Novak‟s Textbook of Obstetrics, 14th edition. 
70. Obrtetrics: Normal and Problem Pregnancies. Sixth edition- Saunder 
Elsevier 2012. 
71. Pak Cheung Ng. Diagnostic markers of Infection in neonates, Review. Arch 
Dis Child Fetal Neonatal Ed 2004; 89: F229-F235. 
72. Peter Braude; Alison Taylor (2003). ABC of subfertility: Extent of the 
problem. BMJ. 
Ykhoaonline.com
284 
73. Trachtenbarg DE, Goleman TB. Do premature babies need special care? May 15, 
1998. Created 01/1999.  
74. Tscherne, G. Menstrual Irregularities. In: Pediatric and adolescent gynecology: 
evidence-based clinical practice, SultanC (edit.). Karger, Basel, 2004. 
75. Sierra B, Sanchez M, Cabrerizo JL et al (2008), Choriocarcinoma with 
pulmonary and cerebral metastases. Singapore Med J. 
76. Stage Information for Gestational Trophoblastic Tumors and Neoplasia at 
The National Cancer Institute (NCI), part of the National Institutes of Health 
(NIH), in turn citing: FIGO Committee on Gynecologic Oncology.: Current 
FIGO staging for cancer of the vagina, fallopian tube, ovary, and gestational 
trophoblastic neoplasia. Int J Gynaecol Obstet 105 (1), 2009. 
77. Scully RE, Sobin LH (2003), Histological typing of ovarian tumors. Second 
Edit. Wolrd Health Organization, International Histological Classification of 
Tomours. Springer. 
78. Sergio C Oehninger; Thinus F Kruger (2007). Male Infertility: Diagnosis 
and Treatment. Informa healthcare. 
79. Siriwan Tangjitgamol & al (2009), "Management of endometrial cancer in 
Asia: consensus statement from the Asian Oncology Summit 2009", the 
Lancet oncology. 
80. Raymond E.L., Robert T.O., Ted G. (2001), Ovarian and fallopian tube 
cancers, Clinical Oncology, American Cancer Sosiety, pp. 477-486. 
81. Recurrent Pregnancy loss Causes, Controversies and Treatment Informa, 2007. 
82. Vulvar Cancer - October 1, 2002 - American Family Physician". Retrieved 
2010-006. 
83. "Vulvar Cancer". Gynecologic Neoplasms. Armenian Health Network, 
Health.am. 2005. Retrieved 2007-11-08. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_chan_doan_va_dieu_tri_cac_benh_san_phu_khoa_nguyen.pdf