Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01

Câu 2: ( 5,0 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

1. We .students.

 A am B were C are D is

2. There isn’t .milk in the bottle.

 A some B few C any D little

3. I buy .new car.

 A an B the C a D that

4. There .a television in livingroom.

 

Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01 trang 1

Trang 1

Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01 trang 2

Trang 2

Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01 trang 3

Trang 3

Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01 trang 4

Trang 4

doc 4 trang viethung 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01

Đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cơ sở - Năm 2016 - Đề số: 01
SỞ LAO ĐỘNG TB & XH TỈNH HÀ GIANG
TRƯỜNG TCN BẮC QUANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Đề số: 01
Môn thi	: Tiếng anh cơ sở
Mã môn học	: MH06
Khóa/Lớp	: ĐCN_KIV-04
Ngày thi	: 25 / 11 /2016
Thời gian làm bài	: 60 Phút
Họ và tên học sinh :.
GIÁM THỊ SỐ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ SỐ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐIỂM THI
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
English
Vietnamese
.
Bóng đá
.
Nước Pháp
Speak
.
..
Quốc tế
Cashier
Reception
.
Passport
.
.
Xưởng quay phim
.
Thông minh
Restaurant
Câu 2: ( 5,0 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. We ..students.
 A am B were C are D is 
2. There isn’t .milk in the bottle.
 A some B few C any D little
3. I buy ..new car.
 A an B the C a D that
4. There..a television in livingroom.
 A is B are C were D am
5. ..car is it?
 A whose B who C whom D which
6. I..like a cup of coffe, please!
 A may B can C could D would
7. What ..are these pen?
 It is Ben Nghe.
 A make B made C colour D time
8. They are ..a song.
 A sing B sings C singing D singed
9. What ..is it?
 It is seven o’clock.
 A colour B time C make D times
10. We are .come home this weeken.
 A going to B going C go D to
Câu 3: (2,5 điểm) Dịch các câu sau sang tiêng việt.
1. I am going to go cinema with my girlfriend this evening.
.
2. Which vegetables would you like?
.
3. There's some wine in the bottle.
.
4. My house is small, cheap and there isn't a garden. 
.
5. Would you like a cup of tea?
.
Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
	 Người ra đề 
	 ( Ký và ghi rõ họ tên )
	 Nguyễn Thị Trang 
 Đề số: 01
TỔ BỘ MÔN CTXH, MTT 
VÀ CÁC MÔN CHUNG
 (Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA CƠ BẢN
(Ký và ghi rõ họ tên)
SỞ LAO ĐỘNG TB & XH TỈNH HÀ GIANG
TRƯỜNG TCN BẮC QUANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Đáp án đề số: 01
Môn thi	: Tiếng anh cơ sở
Mã môn học	: MH06
Khóa/Lớp	: ĐCN_KV-04
 LS_KV-02	 
Ngày thi	: 25 / 11 /2016
Thời gian làm bài	: 60 Phút
STT
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
Câu 1: 
2,5
Đáp án
STT
English
Vietnamese
1
Football
Bóng đá
2
France
Nước Pháp
3
Speak
Nói
4
International
Quốc tế
5
Cashier
Người bán vé
6
Reception
Lễ tiếp tân
7
Passport
Hộ chiếu
8
Studio
Xưởng quay phim
9
Intelligent
Thông minh
10
Restaurant
Nhà hàng ăn uống
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Câu 2: 
5,0
Đáp án
1
C. Are
2
C. Any
3
C. A
4
A. Is
5
A. Whose
6
D. Would
7
A. Make
8
C. Singing
9
B. Time
10
A. Going to
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Câu 3: 
2,5
Đáp án
1
Tôi dự định sẽ đi đến rạp chiếu phim vào tối ngày hôm nay.
2
Bạn muốn dùng loại rau nào?
3
Có một chút rượu ở trong chai.
4
Nhà của tôi nhỏ, rẻ và không có vườn.
5
Bạn dùng một tách trà chứ?
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý: Nếu học sinh có cách dich khác nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu của đề thì vẫn được điểm tối đa
 	 Người ra đáp án
	 ( Ký và ghi rõ họ tên )
	 Nguyễn Thị Trang 
 Đề số: 01
TỔ BỘ MÔN CTXH, MTT 
VÀ CÁC MÔN CHUNG
 (Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA CƠ BẢN
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_tieng_anh_co_so_nam_2016_de_so_02.doc