Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 2 (Có đáp án)
Câu 81. Ở thực vật hô hấp xảy ra mạnh nhất ở:
A. rễ. B. thân. C. lá. D. quả.
Câu 82. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật C3 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang
hợp (30 – 50%).
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 2 (Có đáp án)
Trang 1/6 – Mã đề 001 SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: .................................... Câu 81. Ở thực vật hô hấp xảy ra mạnh nhất ở: A. rễ. B. thân. C. lá. D. quả. Câu 82. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng? A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng. B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. C. Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật C3 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể. D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%). Câu 83. Ở động vật nhai lại, ngăn nào sau đây của dạ dày được xem là dạ dày chính thức? A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ lá sách. D. Dạ múi khế. Câu 84. Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn. C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh. Câu 85. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 86. Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức dao động. B. thường biến. C. mức giới hạn. D. mức phản ứng. Câu 87. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở A. tế bào chất. B. ribôxôm. C. ti thể. D. nhân tế bào. Câu 88. Giả sử hai tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd giảm phân bình thường và ở cả 2 tế bào đều có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối thiểu và tối đa được tạo ra từ tế bào này là: A. 2 và 4 B. 4 và 8 C. 2 và 8 D. 4 và 16 Câu 89. Xét 2 cặp gen: Cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và cặp gen Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân, cặp NST số 2 không phân ly ở kỳ sau trong giảm phân I thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào? A. AAB và b hoặc AAb và B. B. ABb và a hoặc aBb và A . C. aaB và b hoặc aab và B . D. AaB và b hoặc Aab và B. Câu 90. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi. D. Cấy truyền phôi. Câu 91. Ở một loài thực vật, tiến hành các phép lai với 3 cây có kiểu gen khác nhau, người ta thu được kết quả như sau: MÃ ĐỀ 001 Trang 2/6 – Mã đề 001 Cây bố mẹ Kiểu hình của đời con P1: Cây hoa đỏ Cây hoa trắng 75% hoa trắng; 25% hoa đỏ P2: Cây hoa đỏ Cây hoa vàng 3 hoa đỏ; 4 hoa vàng; 1 hoa trắng P3: Cây hoa vàng Cây hoa trắng 50% hoa vàng; 50% hoa trắng Tính trạng màu hoa của loài thực vật này di truyền theo quy luật A. tương tác cộng gộp. B. trội không hoàn toàn. C. trội hoàn toàn. D. tương tác bổ sung. Câu 92. Biện pháp nào sau đây có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. B. Sử dụng cônxixin gây cản trở hình thành thoi vô sắc. C. Lai khác dòng để tạo ưu thế lai. D. Cấy truyền phôi ở động vật. Câu 93. Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. Câu 94. Khi nói về liên kết gen,điều nào sau đây sai? A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững. C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến. D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng Câu 95. Biết alen A quy định quả tròn trội không hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Kiểu gen Aa qui định quả bầu dục. Phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ quả bầu dục nhiều nhất. A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. Câu 96. Cho 1 đoạn polipeptit có trình tự các axit amin như sau: . Lys- Asn -His- Asp -Trp - Glu - Lys.. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: AGU = Asn; XGX = His; AGA = Lys; GAA = Glu; UGG = Trp; GAU – Asp. Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc nào sau đây đã mã hóa cho đoạn polipeptit trên? A. 3’ ..AGA – GAA – TGG – GAT –XGX –AGT –AGA 5’ B. 3’ ..AGA – TGA – XGX – TAG – GGT – AAG – AGA 5’ C. 3’ ..TXT – XTT – AXX – XTA – GXG – TXA – TXT 5’ D. 3’ .. TXT – AXT – GXG – ATX – XXA – TTX – TXT 5’ Câu 97. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1? (1) AAAa x Aaaa (2) AAaa x Aa (3) Aaaa x Aaaa (4) AAAa x Aa Đáp án đúng là: A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4). Câu 98. Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể. Câu 99. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào thể hiện sự cách li sau hợp tử? A. Sự không tương thích của các phân tử prôtêin trên bề mặt trứng và tinh trùng của hai loài nhím biển nên không thể kết hợp được với nhau. B. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác. C. Hai loài rắn sọc, một loài sống chủ yếu ở nước, một loài sống chủ yếu ở trên mặt đất và có mùa sinh sản khác nhau. D. Một số loài phụ của kì giông thuộc chi Ensatina sống trong cùng 1 khu vực và nơi ở thỉnh thoảng vẫn giao phối với nhau tuy nhiên phần lớn con lai không phát triển hoàn chỉnh, rất yếu. Trang 3/6 – Mã đề 001 Câu 100. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên? A. Làm thay đổi tần số alen nhanh hơn đột biến. B. Làm đa dạng vốn gen quần thể. C. Làm tăng kiểu gen đồng hợp, giảm kiểu gen dị hợp. D. Là nhân tố tiến hóa định hướng. Câu 101. Trong một hệ sinh thái, A. sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình. B. năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó. C. sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình. D. năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn. Câu 102. Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau: Quần thể I II III IV Tỉ lệ kiểu hình trội 91% 36% 75% 51% Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Quần thể I có tần số kiểu gen AA là 0,49. B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa là 0,42. C. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,32. D. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn nhất. Câu 103. Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất. Câu 104. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa 1 0,25 0,5 0,25 2 0,28 0,44 0,28 3 0,31 0,38 0,31 4 0,34 0,32 0,34 Quần thể trên đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên C. Di nhập gen D. Đột biến Câu 105. Nhân tố nào sau đây là nhân tố cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen. Câu 106. Cho chuỗi thức ăn : Tảo lục đơn bào → tôm → cá rô → chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này tôm thuộc bậc dinh dưỡng nào? A. Cấp 4. B. Cấp 2. C. Cấp 1. D. Cấp 3. Câu 107. Cú và chồn cùng hoạt động vào ban đêm và sử dụng chuột làm thức ăn. Mối quan hệ sinh thái giữa cú và chồn là quan hệ: A. Cạnh tranh B. Kí sinh vật chủ C. Ức chế cảm nhiễm D. Vật ăn thịt – con mồi Câu 108. Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, mối quan hệ nào không có loài nào bị hại? A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. B. Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi trường với các loài cá tôm. Trang 4/6 – Mã đề 001 C. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. D. Giun sán sống trong ruột lợn. Câu 109. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với sức chứa môi trường. B. Khi nguồn sống dồi dào và mật độ cá thể không quá cao thì cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt. C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài tạo động lực thúc đẩy sự tiến hóa của loài. D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài. Câu 110. Trong các biện pháp sau có bao nhiêu biện pháp góp phần bảo vệ đa dạng sinh học? I. Tích cực sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. II. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. III. Bảo vệ rừng, tích cực chống xói mòn đất. IV. Tích cực phát triển kinh tế bằng các nguồn tài nguyên. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 111. Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen qui định. Người ta tiến hành 3 phép lai và thu được kết quả như sau: Kiểu hình của bố, mẹ Kiểu hình của thế hệ F1 P1: Đỏ x Đỏ F1-1: 3 đỏ : 1 trắng P2: Vàng x Vàng F1-2: 3 vàng : 1 trắng P3: Đỏ x Vàng F1-3: 2 đỏ : 1 vàng : 1 trắng Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể trên? A. Tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 3 alen trội - lặn không hoàn toàn qui định. B. Giả sử quần thể trên chỉ gồm các kiểu gen dị hợp với tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số của alen qui định hoa đỏ nhiều hơn tần số alen qui định hoa trắng. C. Cho các cá thể hoa vàng F1 của phép lai 2 lai với nhau thì F2 thu được 8/9 hoa vàng. D. Ở phép lai 3 có 2 khả năng về kiểu gen của P. Câu 112. Một loài thực vật,tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen A-bb và aaB- cùng qui định hoa vàng, còn kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp. Cho 2 cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 5%. Biết hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể đực. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kiểu gen của P là Aa BD/bd (f = 20%) x Aa Bd/bD B. Ở F1, tỉ lệ cây cao - đỏ đồng hợp chiếm tỉ lệ 1,25%. C. F1 có tối đa 24 loại kiểu gen. D. Ở F1, tỉ lệ cây cao – trắng dị hợp chiếm tỉ lệ 10 %. Câu 113. Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, gen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp, các gen phân li độc lập. Nếu không xét đến vai trò của bố, mẹ thì có tối đa bao nhiêu phép lai khác nhau để đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 ? A. 4. B. 1. C. 8. D. 12. Trang 5/6 – Mã đề 001 Câu 114. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây do 2 cặp gen phân li độc lập qui định. Khi cho cây hoa đỏ, thân cao tự thụ phấn thu được F1 có 4 loại kiểu hình. Khi cho cây hoa đỏ, thân cao ở F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa đỏ, thân cao dị hợp ở F2 thu được là: A. 8/9 B. 5/36 C. 4/9 D. 16/81 Câu 115. Cho phép lai P: ♂ AaBBDd x ♀ Aabbdd Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác diễn ra bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 30% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác nhau diễn ra bình thường. Theo lí thuyết nhận xét nào sau đây đúng về đời con của phép lai trên? A. F1 có tối đa 64 kiểu gen. B. F1 có tỉ lệ hợp tử (2n + 1) chiếm 21%. C. F1 có tỉ lệ hợp tử (2n) chiếm 56%. D. Ở F1 có 40 kiểu gen đột biến. Câu 116. Ở một loài thực vật, trong loài có các đột biến thể một ở tất cả các cặp NST. Người ta phát hiện có tất cả 8 loại thể một trong loài. Biết mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 1 cặp gen có 2 alen, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể có tối đa 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng. II. Quần thể có tối đa 136 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng. III. Quần thể có tối đa 34992 loại kiểu gen đột biến. IV. Quần thể có tối đa 41563 loại kiểu gen. A. 1. B. 2. C. 4 D. 3. Câu 117. Một loài thực vật, xét một gen có 3 alen theo thứ tự trội lặn là A > a> a1, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa vàng, a1 quy định hoa trắng. Alen trội là trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 36% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng, 39% cây hoa vàng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen A= 0,2; a= 0,3; a1 =0,5. II. Trong số cá thể hoa đỏ, số cá thể dị hợp chiếm tỷ lệ 8/9. III. Nếu cho các cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, đời con có 3 loại kiểu hình. IV. Cho các cây hoa vàng của quần thể giao phấn ngẫu nhiên sinh ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ 5/13 . A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 118. Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1). Lưới thức ăn này có tối đa 8 chuỗi thức ăn. (2). Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. (3). Nếu loại bỏ loài hoàn toàn loài G ra khỏi quần xã thì lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn. (4). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loài D giảm. (5). Có 4 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 119. Ở gà, khi cho gà trống và gà mái đều lông vằn giao phối với nhau, thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 6 con gà trống lông vằn: 2 con gà trống lông không vằn: 3 con gà mái lông vằn: 5 con gà mái lông không vằn. Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về đặc điểm di truyền của phép lai trên: A B G F E H C D Trang 6/6 – Mã đề 001 I. Tính trạng màu lông gà do 1 cặp gen trội lặn không hoàn toàn qui định. II. Kiểu gen của con gà trống đem lai là AaXBXb. III. Khi cho các con gà lông vằn ở F1 giao phối với nhau, thì xác suất thu được cá thể chỉ mang alen lặn ở F2 là 1 72 . IV. Ở F1 có 3 kiểu gen qui định kiểu hình của gà mái lông vằn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 120. Cho sơ đồ phả hệ sau Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ , biết người số 8 có mang alen trội H. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng? I. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh. II. Khả năng người số 5 có kiểu gen dị hợp là 50% . III. Khả năng người số 10 mang kiểu gen đồng hợp là 1/9. IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con trai không hói đầu và không mang alen gây bệnh P là 7/135. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ..HẾT. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_sinh_hoc_lan_2_co_da.pdf