Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020

CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

Câu 1: . Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :

A. . B. . C. .D.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. không xác định. B. bảo toàn.

C. không bảo toàn. D. biến thiên.

Câu 3: Đơn vị của động lượng là:

A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.

Câu 4: Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh.

C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2

 

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

docx 5 trang viethung 04/01/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vật lý lớp 10 học kỳ 2 - Năm học 2019-2020
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn vật lý lớp 10 học kỳ 2-năm học 2019-2020
CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức : 
A. .	B. .	C. .D. 
Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. không xác định.	B. bảo toàn.	
C. không bảo toàn.	D. biến thiên.
Đơn vị của động lượng là: 
A. N/s.	 B. Kg.m/s	 C. N.m.	D. Nm/s.
Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh. 
C. A = F.s.cosa.	D. A = ½.mv2.
Chọn phát biểu đúng.Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	B. Công phát động.	
C. Công cản.	 D. Công suất.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	B. W.	C. N.m/s.	D. HP.
Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của
năng lượng và khoảng thời gian. 
lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C.lực và quãng đường đi được. 
D.lực và vận tốc.
Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. B. . C. . D. 
Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật
chuyển động thẳng đều. 
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. 
D. chuyển động cong đều.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
gia tốc của vật tăng gấp hai. 
B.động lượng của vật tăng gấp hai.
C.động năng của vật tăng gấp hai. 
D.thế năng của vật tăng gấp hai.
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. 	B. .	 C. . D. .
Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. .	 	B. .	
C. .	D. .
Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. .	B. .	 
C. . D. 
Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 
A. .	B. .	 
C. .	D. 
Chọn phát biểu đúng.Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. luôn khác không.	
D. có thể âm dương hoặc bằng không.
Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A. giảm vận tốc đi số nhỏ.	 
B. giảm vận tốc đi số lớn. 
C. tăng vận tốc đi số nhỏ.	
D. tăng vận tốc đi số lớn.
Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? 
có, vì thuyền vẫn chuyển động.
không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. 
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.	
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Chọn phát biểu đúng.Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc. B. thế năng.	
C. quãng đường đi được.	D. công suất.
Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
Ôtô tăng tốc.	
B.Ôtô chuyển động tròn. 
C.Ôtô giảm tốc. 
D.Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.	
B. có; độ biến thiên cơ năng. 
C. có; hằng số.	
D. không; hằng số.
Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi
vận tốc của vật giảm.	
vận tốc của vật v = const.
các lực tác dụng lên vật sinh công dương.	
các lực tác dụng lên vật không sinh công.
Trong các câu sau, câu nào sai: Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. 
thời gian rơi bằng nhau.
công của trọng lực bằng nhau. 
gia tốc rơi bằng nhau.
Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.	B. động lượng.	C. động năng.	
D. thế năng.
Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực là:
A. P=Fvt.	B. P=Fv.	C. P=Ft.	D. P=Fv2.
Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: 
A. không đổi.	 B. tăng gấp 2 lần.	
C. tăng gấp 4 lần.	D. giảm 2 lần.
 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất:
A.h/2 	B. 2h/3 	C. h/3 	D. 3h/4
Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	
C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.	 B. 4,9 kg. m/s.	
C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B.	B. không so sánh được.
C. xe A lớn hơn xe B.	D. xe B lớn hớn xe A.
Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.	 B. A = 750 J.	
C. A = 1500 J. D. A = 6000 J.
Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: 
A. 0,5 W.	B. 5W.	C. 50W.	D. 500 W.
Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s.	B. 1,0 m/s.	C. 1.4 m/s. D. 4,47 m/s.
Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là: 
A. 560J.	B. 315J.	C. 875J.	D. 140J.
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.	B. 1,0 m.	C. 9,8 m.	D. 32 m.
Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: 
A. 0,04 J. B. 400 J.	 C. 200J.	D. 100 J
Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: 
A. 4J.	 B. 5 J.	C. 6 J.	D. 7 J
Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54m.	B. 4,5m.	C. 4,25m	D. 2,45m.
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. 
A. 3,14m/s. B. 1,58m/s.	C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.
Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10-2 J.	B. 50.10-2J. C. 100.10-2J. D. 200.10-2J.
Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A. . B. . C. . D. .
 Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J.	B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. 
CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ
Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
chỉ có lực đẩy.	
có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
chỉ lực hút.	
có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
Chuyển động hỗn loạn.	
Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Chuyển động không ngừng. 
Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
chuyển động không ngừng.	
chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Giữa các phân tử có khoảng cách.	
Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. 
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. . B. hằng số. 
C. hằng số. 	D. hằng số.
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	 B. Đẳng tích. C. Đẳng áp.	 D. Đoạn nhiệt.
Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.	 B. p ~ t.	C. hằng số.	
D. 
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. 
C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. hằng số. B. pV~T. 
C. hằng số. D.= hằng số
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
Đường hypebol.	
Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.	
Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. 
 Thổi không khí vào một quả bóng bay.
Đun nóng khí trong một xilanh hở. 
Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. 
Dùng tay bóp lõm quả bóng .
Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.	
Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: 
A. V2 = 7 lít.	B. V2 = 8 lít.C.V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít.
 Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :	
A. 2. 105 Pa.	B. 3.105 Pa.	C. 4. 105 Pa. D.5.105 Pa.
Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
A. p2 = 105. Pa. B.p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa.
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K	. B. T = 540K. 
C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K.
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: 
A. 1,5.105 Pa.	 B. 2. 105 Pa. 
C. 2,5.105 Pa.	 D. 3.105 Pa.
Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. .	B. .	
C. .	D. 
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.	B. 20 cm3. 	C. 30 cm3. 	D. 40 cm3.
Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.	B.420K.	C. 600K. D.150K.
CHƯƠNG 6: CƠ NHIỆT ĐÔNG LỰC HỌC
. Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Công thức tính nhiệt lượng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì 
A. Q 0.	B. Q > 0 và A> 0.	
C. Q > 0 và A < 0.	D. Q < 0 và A < 0.
Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng. 
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. 
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. DU = Q với Q >0 .	B. DU = Q + A với A > 0. 
C. DU = Q + A với A < 0.	D. DU = Q với Q < 0.
Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là :
A. 8.104 J. B. 10. 104 J.	
C. 33,44. 104 J.	D. 32.103J.
Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K).
A. 2,09.105J.	B. 3.105J.	C.4,18.105J.	D. 5.105J.
Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J.	 B. 0,5J.	C. 1,5J.	D. 2J.
Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80J.	 	B. 100J.	C. 120J.	D. 20J.
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : 
A. 20J. 	B. 30J.	C. 40J.	 D. 50J.
Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.
Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: 
A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J.
“Ngủ dậy muộn thì phí mất cả ngày, ở tuổi thanh niên mà không học tập thì phí mất cả cuộc đời”.
NGẠN NGỮ TRUNG QUỐC

File đính kèm:

  • docxhe_thong_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_hoc_ky.docx