Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án)

Câu 1. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng

trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục b B. Diệp lục a, b. C. Diệp lục a, b và carôtenôit D. Diệp lục a

Câu 2. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây

trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào.

B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng.

C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào.

D. Thế nước của đất quá thấp.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án) trang 7

Trang 7

pdf 7 trang viethung 06/01/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học lần 1 - Mã đề 001 (Có đáp án)
Trang 1/6 – Mã đề 001 
 SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 1 
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 (Đề thi có 06 trang) Môn thi thành phần: SINH HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh: ................................................................. 
Số báo danh: ......................................................................... 
Câu 1. Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng 
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? 
 A. Diệp lục b B. Diệp lục a, b. C. Diệp lục a, b và carôtenôit D. Diệp lục a 
Câu 2. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây 
trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao? 
 A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào. 
 B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng. 
 C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào. 
 D. Thế nước của đất quá thấp. 
Câu 3. Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở 
 A. ruột già B. miệng C. dạ dày D. ruột non 
Câu 4. Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây? 
 A. Châu chấu. B. Mực ống. C. Tôm. D. Cua. 
Câu 5. Những bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây nên? 
(1) Hội chứng Đao (2) Bệnh mù màu (3) Hội chứng claiphentơ 
(4) Bệnh Phênikêtô niệu (5) Hội chứng Tơcnơ 
 A. (1), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. (2), (4) D. (2), (3), (5) 
Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên ADN là 
 A. nuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. glucôzơ. D. Axit amin. 
Câu 7. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? 
 A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn. 
 C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. 
Câu 8. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là 
 A. đột biến đảo đoạn NST. B. đột biến lặp đoạn NST. 
 C. đột biến chuyển đoạn NST. D. đột biến mất đoạn NST. 
Câu 9. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp nhiễm sắc mang 2 cặp gen (A, a) và (B, b). Cơ thể nào sau đây là 
thể ba nhiễm? 
 A. AaaBbb B. AABb C. aaBBb D. aBB 
Câu 10. Ở một loài thực vật, gen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu 
dục. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả tròn : 1 quả bầu dục? 
 A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa. 
Câu 11. Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là 
 MÃ ĐỀ 001 
Trang 2/6 – Mã đề 001 
 A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền. 
 B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương 
đồng khác nhau. 
 C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn. 
 D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. 
Câu 12. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen 
nào dưới đây là không đúng? 
 A. 
ab
AB
 B. 
Ab
Ab
 C. 
Aa
bb
 D. 
ab
Ab
Câu 13. Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy 
định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Cặp bố, mẹ nào sau đây sinh con vừa có đứa tóc 
xoăn, mắt đen vừa có đứa tóc thẳng, mắt đen? 
 A. AaBB x AAbb B. AaBB x aabb C. aaBB x AAbb D. Aabb x aabb 
Câu 14. Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo 
ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng 
về quần thể trên? 
 A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường. 
 B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. 
 C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn 
không tương đồng với Y. 
 D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường. 
Câu 15. Ở một loài động vật có vú, cho phép lại P: ♂XbY × ♀ XBXb. Trong quá trình giảm phân của cơ 
thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường ở giảm phân I nhưng không phân 
li ở giảm phân II. Quá trình giảm phân ở con đực xảy ra bình thường. Các giao tử đực và cái kết hợp với 
nhau tạo thành các hợp tử. Những hợp tử có kiểu gen nào sau đây có thể được hình thành từ quá trình 
trên? 
 A. XBXBXb, XbXb; XBXbY; XbY. B. XBXBXB, XBXbXb; XBY; XbY. 
 C. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY. D. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY. 
Câu 16. Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 
 3' TAX - GAX - TAT - GXT- XTA - XTT - XGA- XXG - GTX - GAT - ATT 5'. 
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 là X thay bằng A, thì kết luận nào sau đây là đúng với chuỗi 
polipeptit do gen đột biến tổng hợp? 
 A. Có 1 axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường. 
 B. Chỉ tổng hợp được 5 axit amin. 
 C. Không có axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường. 
 D. Chỉ tổng hợp được 4 axit amin. 
Câu 17. Một quần thể thực vật giao phấn ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, 
trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là 
 A. 0,81 B. 0,09 C. 0,70 D. 0,42 
Trang 3/6 – Mã đề 001 
Câu 18. Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống 
mới? 
 A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng. 
 B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lai phát triển thành cơ thể. 
 C. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể. 
 D. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai. 
Câu 19. Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen 
 (1) Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. 
 (2) Tạo ra cừu Đôly. 
 (3) Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. 
 (4) Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp -carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt. 
 (5) Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao. 
 (6) Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen 
 A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (6) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4) 
Câu 20. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường 
 A. trong nứơc đại dương B. khí quyển nguyên thủy. 
 C. trong lòng đất. D. trên đất liền. 
Câu 21. Phương thức hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với 
 A. động vật B. thực vật C. động vật bậc thấp D. động vật bậc cao 
Câu 22. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là 
 A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử. 
Câu 23. Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu phản ánh sự tiến hóa đồng quy? 
(1) Gai cây hoa hồng là biến dạng của biểu bì thân, gai cây xương rồng là biến dạng của lá. 
(2) Cá mập thuộc lớp cá, cá voi thuộc lớp thú nhưng cả hai loài này đều sống trong môi trường nước 
nên có hình thái tương tự nhau. 
(3) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit cơ bản là A,T,G,X. 
(4) Các loài sinh vật khác nhau đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 24. Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới 
trong quần thể sinh vật? 
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. 
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Di-nhập gen. 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 25. Các tập hợp sinh vật dưới đây có bao nhiêu tập hợp được xem là quần thể? 
(1) Những con chim trong một đàn chim đang di cư. 
(2) Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ. 
(3) Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. 
(4) Những con cá sống trong Hồ Tây. 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. 
Câu 26. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? 
Trang 4/6 – Mã đề 001 
 A. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. 
 B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau. 
 C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao. 
 D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới 
diệt vong. 
Câu 27. Trong các phát biểu dưới đây về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng? 
(1) Sự trùng lặp ổ sinh thái của các loài là nguyên nhân gây ra cạnh tranh giữa chúng. 
(2) Để giảm bớt sự cạnh tranh nhau, những cá thể trong một quần thể cùng loài thường có xu hướng 
phân li ổ sinh thái. 
(3) Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn vẫn có thể chung sống hòa bình trong một sinh cảnh. 
 (4) Hai loài rắn sống chung trong một sinh cảnh và sử dụng chung một nguồn thức ăn, nhưng thời gian 
kiếm ăn khác nhau gọi là phân li ổ sinh thái. 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 28. Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở: 
 A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã. 
 B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 
 C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát. 
 D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. 
Câu 29. Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát 
biểu không đúng? 
(1) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn thường kéo dài từ 6 đến 7 mắt xích. 
(2) Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. 
(3) Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài sinh vật. 
(4) Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 30. Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật. Cho các phát biểu sau: 
(1) Cộng sinh là mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài và các loài cùng có lợi. 
(2) Trong các quan hệ đối kháng, không có loài nào được lợi. 
(3) Phong lan bám trên cây gỗ là quan hệ kí sinh – vật chủ. 
(4) Trong các quan hệ hỗ trợ khác loài, có ít nhất 1 loài được lợi, không có loài nào bị hại. 
 (5) Hỗ trợ giữa các loài là động lực chính của sự tiến hóa. 
Có bao nhiêu phát biểu đúng? 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 31. Cho phép lai sau AabbDdEe x AABbddEe. Tỉ lệ đời con mang 5 alen trội trong kiểu gen là bao 
nhiêu? 
 A. 5/16 B. 10/16 C. 5/32 D. 6/32 
Câu 32. Ở 1 loài động vật có vú, xét phép lai P: AB/ab XDXd x AB/ab XdY, thu được F1. Mỗi gen qui 
định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội 
của các gen trên chiếm 10%. Biết rằng không xảy ra đột biến và hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực, các 
tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các phát biểu nào sau có bao nhiêu phát biểu đúng? 
Trang 5/6 – Mã đề 001 
 (1) Tần số hoán vị gen ở giới đực là 40%. 
(2) Số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 35%. 
(3) Số cá thể mang kiểu hình A-B- chiếm tỉ lệ 50%. 
(4) Ở F1 có 6 loại kiểu hình. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 33. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội – lặn hoàn toàn. Phép lai nào 
sau đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ở đời F1 
 A. P: AB/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%. 
 B. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn. 
 C. P: Ab/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 30%. 
 D. P: AB/ab x AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn. 
Câu 34. Ở 1 loài thực vật, đem lai bố mẹ đều thuần chủng thu được F1 toàn cây thân cao, quả đỏ. Biết 
tính trạng chiều cao thân do một cặp gen qui định. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2: 44,25% cây thân cao, 
quả đỏ; 30,75 cây thân cao, quả trắng; 12% cây thân thấp, quả đỏ; 13% cây thân thấp, quả trắng. Kiểu gen 
của các cây F1 và tần số hoán vị gen là: 
 A. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 40%) B. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 40%) 
 C. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 20%) D. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 30%) 
Câu 35. Cho cây có kiểu gen Ab/aB DE/de tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó 
kiểu hình 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33,66%. Nếu khoảng cách di truyền giữa A và b là 20cM, thì 
khoảng cách di truyền giữa D và E là: 
 A. 10cM B. 30cM C. 40cM D. 20cM 
Câu 36. Ở một loài thực vật đem lại cây thân cao thuần chủng với cây thân thấp thuần chủng F1 thu được 
toàn cây thân cao. Cho F1 lai phân tích, thế hệ F2 thu được tỉ lệ: 1 thân cao: 3 thân thấp. Nếu lấy ngẫu 
nhiên 1 cây thân thấp đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ lai không có sự phân li kiểu hình là 
bao nhiêu? 
 A. 1/4 B. 3/4 C. 1/3 D. 1 
Câu 37. Ở người, gen qui định nhóm máu có 3 alen: IA, IB và IO. Trong đó kiểu gen IAIA và IAIO qui định 
nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO qui định nhóm máu B; kiểu gen IOIO qui định nhóm máu O còn kiểu 
gen IA IB qui định nhóm máu AB. Trong một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 39% 
số người mang nhóm máu B; 25% số người mang nhóm máu O. Biết không xảy ra đột biến, theo lý 
thuyết có bao nhiêu phát biểu sau là đúng? 
 (1) Tần số các alen IA, IB, IO lần lượt là: 0,3; 0,2; 0,5. 
 (2) Xác suất để người có nhóm máu A mang kiểu gen dị hợp tử là 5/6. 
 (3) Tỉ lệ người mang nhóm máu AB trong quần thể này là 12%. 
 (4) Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều có nhóm máu A sinh 2 người con, xác suất để có một đứa 
mang nhóm máu O là 25/192. 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 38. Một quần thể cá có màu đỏ, đột biến mới phát sinh nên một số cá thể có màu xám. Những cá thể 
đột biến này thích giao phối với nhau hơn mà ít giao phối với cá thể bình thường. Qua thời gian sự giao 
phối có lựa chọn này tạo nên một quần thể mới. Quá trình này cứ tiếp diễn và cùng với các nhân tố tiến 
Trang 6/6 – Mã đề 001 
hóa khác làm phân hóa vốn gen của quần thể, dẫn đến cách li sinh sản với quần thể gốc và loài mới hình 
thành. Đây là ví dụ về hình thành loài mới bằng 
 A. cách li tập tính. B. cách li sinh thái. C. cách li thời gian. D. cách li địa lí. 
Câu 39. Cho các hoạt động của con người sau đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng 
bền vững tài nguyên thiên nhiên? 
 (1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh. 
 (2) Sử dụng lại và tái chế các nguyên vật liệu, khai thác tối đa các dạng tài nguyên có khả năng tái 
sinh (đất, nước, sinh vật). 
 (3) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh. 
 (4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy. 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 
Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền độc lập nhau, mỗi bệnh do 1 gen qui định. Có bao 
nhiêu phát biểu đúng với phả hệ trong các phát biểu sau đây? 
(1) Có 8 người trong phả hệ chắc chắn biết được kiểu gen. 
(2) Bệnh 1 do gen nằm trên NST thường qui định còn bệnh 2 do gen nằm trên NST giới tính X (không có 
alen trên Y) qui định. 
(3) Xác suất để cặp vợ chồng (14) và (15) sinh con mắc cả 2 bênh là 1/36. 
(4) Xác suất người số (7) mang kiểu gen dị hợp là 2/3 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
..HẾT.
 Người mắc bệnh 1 
 Người mắc bệnh 2 
 Người mắc cả 2 bệnh 
 Người bình thường 
1 2 3 4 
5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16
? 
Trang 7/6 – Mã đề 001 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 
MÔN SINH HỌC 
CÂU MÃ ĐỀ 001 MÃ ĐỀ 002 MÃ ĐỀ 003 MÃ ĐỀ 004 
1 D B C A 
2 D C A B 
3 D A A B 
4 B A D C 
5 B D D C 
6 A C D B 
7 D D D D 
8 D C D D 
9 C C C D 
10 C D B B 
11 B A B B 
12 C B A A 
13 B D C D 
14 B B B D 
15 D C C C 
16 B D B C 
17 C C A C 
18 C C B D 
19 D B B A 
20 A B B A 
21 B A D A 
22 B A B B 
23 A B C C 
24 A B A A 
25 A C B C 
26 B C A D 
27 C C C A 
28 A B C B 
29 C A D B 
30 D A A B 
31 C C D D 
32 A C C B 
33 C D D C 
34 B D D C 
35 D B C D 
36 D A B A 
37 B B C B 
38 A B B D 
39 B B B B 
40 C C A C 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_sinh_hoc_lan_1_ma_de.pdf