Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021

TÓM TẮT LÍ THUYẾT

I. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

1. Định nghĩa động lượng:

- Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của vật.

 Đơn vị: (kg.m/s hay N.s)

 cùng hướng với

2. Xung lượng của lực:

- Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian t rất ngắn thì tích .t được định nghĩa là xung lượng của lực trong khoảng thời gian t ấy.

 

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 27 trang viethung 04/01/2022 4100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021

Đề cương ôn tập hkii môn Vật lí Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020 – 2021
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN VẬT LÍ LỚP 10CB NĂM HỌC 2020 – 2021
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
1. Định nghĩa động lượng: 
- Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của vật. 
 Đơn vị: (kg.m/s hay N.s)
	 cùng hướng với 
2. Xung lượng của lực:
- Khi một lực không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian Dt rất ngắn thì tích .Dt được định nghĩa là xung lượng của lực trong khoảng thời gian Dt ấy.
3. Xung lượng của lực và độ biến thiên động lượng của vật:
 hay m- m = Dt
- Vậy độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. 
4. Định luật bảo toàn động lượng
- Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. 
+ Va chạm đàn hồi : 
 và là động lượng của vật 1 và vật 2 trước tương tác.
 và là động lượng của vật 1 và vật 2 sau tương tác.
+ Va chạm mềm : 
+ Chuyển động bằng phản lực 
II. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
1. Công: 
 Trong đó : + A: công của lực F (J)
 + s: là quãng đường di chuyển của vật (m)
	 + : góc tạo bởi hướng của lực với hướng của độ dời s.	
- Chú ý : 
+ : công phát động. 
+ : công cản. 
+ : Công thực hiện bằng 0. 
 2. Công suất : 
+ Ngoài rat a có công thức của công suất: 
III. ĐỘNG NĂNG 
1. Định nghĩa: Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động. 
 Wđ = mv2
Với v: vận tốc của vật ( m/s )
 m: Khối lượng của vật ( kg )
 Wđ : Động năng ( J )
2. Định lý động năng
Độ biến thiên động năng bằng công của các ngoại lực tác dụng vào vật.
Trong đó: là động năng ban đầu của vật
	 là động năng lúc sau của vật
	 A là công của các ngoại lực tác dụng vào vật.
IV. THẾ NĂNG 
1. Thế năng trọng trường.
- Định nghĩa: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
Với: z là độ cao của vật so với vị trí gốc thế năng (m)
 g là gia tốc trọng trường 
 Wt :thế năng (J)
Chú ý : Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng tại mặt đất bằng không ( Wt = 0 )
2. Thế năng đàn hồi.
+ Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi.
V. CƠ NĂNG 
1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường.
- Định nghĩa: Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực thì bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật 
- Định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
 Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn.
- Hệ quả: Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường :
+ Cơ năng luôn luôn được bảo toàn và không thay đổi trong quá trình chuyển động
+ Nếu động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại (động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau)
+ Tại vị trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại.
2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi.
- Định nghĩa: Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật : 
- Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. 
 Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hồi thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn :
 Chú ý : Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng khi vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi. Nếu vật còn chịu tác dụng thêm các lực khác thì công của các lực khác này đúng bằng độ biến thiên cơ năng. Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng để làm bài
CHƯƠNG V: CHẤT KHÍ.
CẤU TẠO CHẤT- THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ:
CẤU TẠO CHẤT:
Những điều đã học về cấu tạo chất:
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
Các phân tử chuyển động không ngừng.
Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
Lực tương tác phân tử:
Các vật có thể giữ được hình dạng và thể tích là do giữa các phân tử cấu tạo nên vật đồng thời có lực hút và lực đẩy.
Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ thì lực đẩy mạnh hơn lực hút.
Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì lực hút mạnh hơn lực đẩy. 
Các thể rắn, lỏng, khí:
Ở thể khí:
Mật độ phân tử nhỏ.
Lực tương tác giữa các phân tử rất yếu nên các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn.
 Þ chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
Ở thể rắn:
Mật độ phân tử rất lớn.
Lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh nên giữ được các phân tử ở các vị trí cân bằng xác định, làm cho chúng chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí này.
Þ các vật rắn có thể tích và hình dạng xác định.
Ở thể lỏng:
Mật độ phân tử nhỏ hơn so với chất rắn nhưng lớn hơn rất nhiều so với chất khí.
Lực tương tác giữa các phân tử lớn hơn so với thể khí nhưng nhỏ hơn so với thể rắn, nên các phân tử dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định có thể di chuyển được.
Þ chất lỏng có thể tích riêng xác định nhưng không có hình dạng riêng xác định.
THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ:
Nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí:
Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ, có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây áp suất lên thành bình.
Khí lí tưởng: Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm được gọi là khí lí tưởng.
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ÔT
Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái
Trạng thái của một lượng khí được biểu diễn bằng các thông số trạng thái: áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T.
Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái (gọi tắt là quá trình).
Quá trình đẳng nhiệt: Là quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó nhiệt độ không thay đổi .
Định luật ... i gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh:.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:Động lượng có đơn vị là
	A. kilôgam mét trên giây (kg.m/s).	B. jun (J).	
	C. kilôgam (kg).	D. niutơn mét (N.m).	
Câu 2: Khi lực không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc a thì công thực hiện bởi lực đó được tính bằng công thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Động năng của của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
	A. Tốc độ của vật.	B. Nhiệt độ của vật.
	C. Thể tích của vật.	D. Tính chất bề mặt của vật.
Câu 4: Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật được được tính theo công thức 
	A. Wt= mgz.	B. Wt = mz.	C. Wt = mgz2.	D. Wt = mz2.
Câu 5: Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính theo công thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử
	A. được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm.
	B. luôn đứng yên và lực tương tác giữa chúng lớn.
	C. không có khối lượng và lực tương tác giữa chúng nhỏ. 
	D. có kích thước lớn và chỉ chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất 
	A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.	B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
	C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út.	D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út.
Câu 8: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
	A. = hằng số.	B. = hằng số.	C. = hằng số.	D. = hằng số.
Câu 9: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi là
	A. nội năng của vật.	B. động năng của vật.
	C. thế năng của vật.	D. cơ năng của vật.
Câu 10: Theo nguyên lí II của nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật
	A. nóng hơn.	B. lạnh hơn.	C. lớn hơn.	D. nhỏ hơn.
Câu 11: Chất rắn đơn tinh thể không có đặc điểm và tính chất nào sau đây?
	A. Có dạng hình học không xác định.	B. Có tính đẳng hướng.
	C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.	D. Có cấu trúc tinh thể.
Câu 12: Một thanh vật rắn hình trụ đồng chất có thể tích ban đầu V0,hệ số nở khối b. Khi nhiệt độ của thanh tăng thêm Dt thì độ nở khối được tính theo công thức
	A. DV = βV0Dt.	B. DV = βV0Dt2.	C. DV = 2βV0Dt.	D. DV = 3βV0Dt2.
Câu 13: Độnở dàiDlcủa thanh vật rắn hình trụ đồng chất không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
	A. Tiết diện thanh.	B. Bản chất của thanh.
	C. Chiều dài ban đầu của thanh.	D. Độ tăng nhiệt độ.	
Câu 14: Khi lắp đặt đường ray tàu hỏa, cần để khe hở giữa các thanh ray để 
	A. thanh ray có chỗ nở ra khi nhiệt độ tăng.B. thanh ray dễ tháo lắp.
	C. giảm tiếng ồn khi tàu chạy qua.	D. giảm độ rung khi tàu chạy qua.
Câu 15:Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là 
	A. hiện tượng mao dẫn.	B. hiện tượng đối lưu.
	C. hiện tượng khuếch tán.	D. hiện tượng thẩm thấu.
Câu 16: Khi chất lỏng làm ướt thành bình thì mặt thoáng của chất lỏng ở gần thành bình là mặt
	A. lõm.B. lồi. 	C. phẳng nằm ngang.	D. phẳng nghiêng. 
Câu 17: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động với tốc độ v thì nó có động lượng là 10 kg.m/s. Giá trị của v là 
	A. 20 m/s.	B. 5 m/s.	C. 5000 m/s.	D. 50 m/s.
Câu 18: Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s, cần cẩu sinh công 1 kJ. Công suất trung bình cần cẩu cung cấp để nâng vật là 
	A. 200 W.	B. 0,2 W.	C. 5000 W.	D. 6 W.
Câu 19:Một hệ gồm vật nhỏ gắn với lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi lò xo bị nén 10 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là 
	A. 0,5 J.	B. 5 J.	C. 1 J.	D. 10 J.
Câu 20: Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném lên với vận tốc 5 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật sau khi ném là 
	A. 25 J.	B. 5 J.	C. 10 J.	D. 50 J.
Câu 21: Một khối khí lí tưởng được đựng trong một bình kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí là 300 K thì áp suất khí là 105 Pa. Để áp suất khí là 1,2.105 Pa thì nhiệt độ khí khi này là
	A. 360 K.	B. 250 K.	C. 432 K.	D. 125 K.
Câu 22: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi thể tích khí giảm 3 lần thì áp suất khí
	A. tăng 3 lần.	B. giảm 3 lần.	C. tăng 9 lần.	D. giảm 9 lần.
Câu 23: Một khối khí lí tưởng, khi đồng thời cả nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của khối khí cùng tăng lên 2 lần thì áp suất khí
	A. không đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. giảm 4 lần.
Câu 24: Một miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm tăng thêm 10oC thì nhiệt lượng cung cấp cho miếng nhôm bằng bao nhiêu? 
	A. 896 J.	B. 8960 J.	C. 896000 J.	D. 8,96 J.
Câu 25: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
	A. 20 J.	B. 180 J.	C. 8000 J.	D. 0,8 J.
Câu 26: Mỗi thanh ray đường sắt ở 15oC có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài là 11.10−6 K−1. Khi nhiệt độ tăng tới 50oC thì độ nở dài của thanh ray là bao nhiêu?
	A. 4,81 mm.	B. 4,02 mm.	C. 3,45 mm.	D. 3,25 mm.
Câu 27: Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? 
	A. Có tính đẳng hướng	B. Có cấu trúc tinh thể.	
	C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.	D. Có dạng hình học xác định.
Câu 28: Một màng xà phòng bên trong một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 1 cm. Biết hệ số căng mặt ngoài của xà phòng là 0,025 N/m. Lực mà hai mặt màng xà phòng tác dụng lên mỗi cạnh của khung là
	A. 5.10−4 N.	B. 2,5.10−4 N.	C. 2,5 N.	D. 0,4 N.
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Một hệ gồm một vật nặng khối lượng 100 g được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 40 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng.
Câu 2: Một vật rắn đồng chất, đẳng hướng dạng khối hình lập phương có thể tích 100 cm3, ở nhiệt độ 20oC. Biết hệ số nở dài của vật là 11.10−6 K−1. Tính thể tích của vật ở nhiệt độ 100oC.
Câu 3: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 200 g chứa 150 g nước ở nhiệt độ 20oC. Người ta thả một miếng sắt khối lượng 100 g được nung nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài . Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K).
Câu 4: Một căn phòng có thể tích 100 m3. Khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 0oC đến 27oC thì khối lượng không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 760 mmHg, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 760 mmHg) là 1,29 kg/m3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
02
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: Vật lí, Lớp: 10
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	
C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.	B. W.	C. N.m/s.	D. HP.
Câu 4. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W.	B. 5W.	C. 50W.	D. 500 W.
Câu 5. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. .	B. .	 
C. .	 	D. 
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương.	B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương.	D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
Câu 8. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.	B. 400 J.	C. 200J.	D. 100 J
Câu 9. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J.	B. 5 J.	C. 6 J.	D. 7 J
Câu 10: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. V ~T	B. 	C. 	D. hằng số
Câu 11: Trong hệ tọa độ (OpT) đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.	
B. Đường thẳng song song với trục Op.
C. Đường hypebol.	
D. Đường thẳng song song với trục OT.
Câu 12: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 150C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là
A. 900K.	B. 400K.	C. 4000C.	D. 9000C.
Câu 13: Chọn câu đúng? Các thông số trạng thái của khí:
A. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.	B. nhiệt độ tuyệt đối, thể tích, áp suất.
C. khối lượng, thể tích, số mol.	D. thể tích, áp suất, phân tử khối.
Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích
A. V1 > V2.	B. V1 < V2.	C. V1 = V2.	D. V1 ≥ V2.
Câu 15: Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 3 atm, nhiệt độ 270C và thể tích 100 cm3. Khi pittông nén khí đến 50 cm3 và áp suất là 9 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 6000C.	B. 4500C.	C. 1770C.	D. 3330C.
Câu 16 (NB): Chọn câu đúng. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy ước 
A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. 	B. A < 0 : hệ nhận công.
C. Q 0 : hệ nhận công. 
Câu 17 (NB): Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng:
A. Khuấy nước	B. Đóng đinh	C. Nung sắt trong lò	D. Mài dao, kéo
Câu 18 (TH): Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 19 (TH): Hệ thức DU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học 
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp 	B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt 
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích 	D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
Câu 20 (NB): Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. 	B. Thủy tinh. 	C. Kim loại.	D. Hợp kim.
Câu 21 (NB): Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? 
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 	
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 	
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 
Câu 22 (NB): Với kí hiệu l là chiều dài ở 0C , l là chiều dài ở tC , α là hệ số nở dài.Biểu thức nào sau đây tính chiều dài ở tC 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23 (NB): Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quân tới sự nở vì nhiệt ? 
A. Rơle nhiệt 	B. Nhiệt kế kim loại 	
C. Đồng hồ bấm dây 	 	D. Dụng cụ đo độ nở dài 
Câu 24 (TH): Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. 
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 
C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định 
Câu 25 (TH): Một thước thép ở 00C có độ dài 2000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 200C, thước thép dài thêm một đoạn là: ( biết hệ số nở dài thước thép 12.10– 6 K-1)
A. 0,48 mm 	B. 9,6 mm 	 C. 0,96 mm 	 D. 4,8 mm
Câu 26 (NB): Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. 
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.	 
D. Giọt nước động trên lá sen.
Câu 27 (NB): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ)	B. Jun trên kilôgam (J/ kg).	
C. Jun (J)	D. Jun trên độ (J/ độ).
Câu 28 (TH): Một vòng nhôm mỏng nhẹ có đường kính 10cm được treo vào lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Tính lực kéo F để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước. Hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m 
A. F = 2,26N	B. F = 0,226N	C. F = 4,52.10-2 N	D. F = 0,0226N
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Một vật nhỏ khối lượng 100 gam được ném theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới với vận tốc 20 m/s ở độ cao 25 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g =10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. 
a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném? 
b. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất?
Bài 2: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 270C được biến đổi qua 2 quá trình theo đồ thị như hình vẽ. Biết V1 = 12 lít; V2 = 4 lít; p1 = 2.105 Pa; p2 = 6.105 Pa. 
a. Tìm nhiệt độ (0C) ở trạng thái 3?
b. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ trục tọa độ (V,T)?
Bài 3: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?
Bài 4: - Một dây tải điện ở 20 0C có độ dài 1800 m. Xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 40 0C về mùa hè. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là 11,5.10-6 K-1.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hkii_mon_vat_li_lop_10_co_ban_nam_hoc_2020_2.docx