Đề tài Nghiên cứu thực trạng chăm sóc bệnh đái tháo đường nội trú tại bệnh viện trung ương quân đội 108 năm 2015
“Thế kỷ 21 là thế kỷ của các bệnh Nội tiết và Rối loạn chuyển hoá ”. Dự báo
của các chuyên gia y tế từ những năm 90 của thế kỷ XX đã và đang trở thành hiện
thực. Trong đó, đái tháo đường là bệnh không lây nhiễm được WHO quan tâm hàng
đầu trong chiến lược chăm sóc sức khoẻ cộng đồng. Theo thống kê của Liên đoàn đái
tháo đường Quốc tế thì trên thế giới có khoảng 90% là Đái tháo đường type 2, mỗi
năm có khoảng 3,2 triệu người chết vì bệnh đái tháo đường trong đó khoảng 80%
bệnh nhân tử vong do biến chứng tim mạch, nhất là những trường hợp đái tháo
đường type 2 phát hiện muộn. Nhiều bệnh nhân khi phát hiện bệnh không được
quản lý, theo dõi và điều trị đúng, dẫn đến biến chứng nặng nề. Theo WHO, năm
1985 có khoảng 30 triệu người mắc đái tháo đường trên toàn cầu, năm 2004 có
khoảng 98,9 triệu người mắc, tới nay khoảng 230 triệu người và con số đó có thể
tăng gấp đôi lên tới 366 triệu người vào những năm 2030 . Việt Nam là quốc gia có
tốc độ phát triển bệnh nhanh. Một nghiên cứu của Bệnh viện Nội tiết Trung ương vào
cuối tháng 10 - 2008 cho thấy, tỷ lệ mắc đái tháo đường ở Việt Nam tăng nhanh từ
2,7% (năm 2001) lên 5% (năm 2008). Đái tháo đường đang là vấn đề thời sự cấp
bách của sức khoẻ cộng đồng. Hiện nay nhiều biện pháp được nêu ra nhằm giảm thiểu
tỷ lệ biến chứng và tử vong bệnh đái tháo đường ; một trong các vấn đề được đặt ra và
đôi khi trở thành thách thức là: Làm thế nào quản lý có hiệu quả bệnh nhân đái tháo
đường ngoại trú để có thể ngăn chặn sự tiến triển của các biến chứng mạn tính ?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Nghiên cứu thực trạng chăm sóc bệnh đái tháo đường nội trú tại bệnh viện trung ương quân đội 108 năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG ***** NGUYỄN THỊ NGA Mã sinh viên: B00388 NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG CHĂM SÓC BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 NĂM 2015 ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG HỆ VLVH HÀ NỘI – 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG ***** NGUYỄN THỊ NGA Mã sinh viên: B00388 NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG CHĂM SÓC BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 NĂM 2015 ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG HỆ VLVH Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Đức Ngọ HÀ NỘI – 2015 Thang Long University Library Lời cảm ơn! Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu - Trường Đại học Thăng Long đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Tiến sĩ Nguyễn Đức Ngọ, người thầy đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành đề tài tốt nghiệp tại nhà trường. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy, cô giáo Bộ môn điều dưỡng và các bộ môn liên quan đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, phòng Kế hoạch tổng hợp, Khoa Nội cán bộ, Khoa khám bệnh C1-2, Khoa Xét nghiệm Bệnh viện Trung ương quân đội 108 đã hết sức hợp tác, hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, các bạn đồng nghiệp cùng tập thể anh chị em học viên lớp cử nhân điều dưỡng hệ vừa làm vừa học đã động viên, ủng hộ tôi rất nhiều trong quá trình hoàn thành luận văn này. CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN ADA: Hiệp hội đái tháo đường Mỹ (American diabetes Association). BN: Bệnh Nhân. BMI: Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index). B/M: Chỉ số bụng mông. Cholesterol tỷ trọng cao HDL-C (High Density Lipoprotein - Cholesterol) Cholesterol tỷ trọng thấp LDL-C (Low Density Lipoprotein - Cholesterol) ĐTĐ: Đái tháo đường IDF : Hiệp hội Đái tháo đường Quốc tế (International Diabetes Federation) JNC: Liên ủy ban Quốc gia Hoa Kỳ (United States Joint National Committee) TG : Triglycerid THA : Tăng huyết áp. UKPDS: Nghiên cứu tiến cứu về đái tháo đường của Vương quốc Anh (United Kingdom Prospective Diabetes Study) WHO: Tổ chức Y tế Thế giới (World Health Organization) Thang Long University Library MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ....................................................................................... 3 1.1. Định nghĩa......................................................................................................... 3 1.2. Chẩn đoán và phân loại bệnh đái tháo đường ................................................... 3 1.2.1. Chẩn đoán ................................................................................................... 3 1.2.2. Phân loại bệnh đái tháo đường ................................................................... 3 1.3. Biến chứng bệnh đái tháo đường ...................................................................... 4 1.3.1. Biến chứng cấp tính .................................................................................... 4 1.3.2. Biến chứng mạn tính .................................................................................. 4 1.3.3. Một số biến chứng khác ............................................................................. 5 1.4. CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ............... 6 1.4.1 Chăm sóc bệnh đái tháo đường typ 2 trước hết là chế độ dinh dưỡng: ....... 6 1.4.2 Hoạt động thể lực và luyện tập:................................................................... 7 1.4.3 Điều trị tăng glucose máu bằng thuốc: ....................................................... 7 1.5 CHĂM SÓC BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG .......................................... 7 1.5.1 Nhận định bệnh nhân:.................................................................................. 8 1.5.2. Lập kế hoạch chăm sóc .............................................................................. 9 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG-PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 13 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 13 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân ...................................................................... 13 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................... 13 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 14 2.2.1. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 14 2.2.2. Phưong pháp xác định các chỉ số nghiên cứu: ......................................... 15 2.2.3. Biện pháp quản lý, theo dõi, điều trị bệnh nhân ....................................... 17 2.2.4. Phương pháp đánh giá và thời điểm đánh giá .......................................... 17 2.3. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU ............................................................... 19 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 20 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................... 20 3.2. Kết quả kiểm soát sau khi chăm sóc và điều trị 3 tháng ................................ 23 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ........................................................................................ 25 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................... 25 4.1.1. Tuổi của nhóm bênh nhân đái tháo đường týp 2 ...................................... 25 4.1.2. Thời gian phát hiện bệnh của nhóm bênh nhân đái tháo đường týp 2 ..... 26 4.1.3. Tình hì ... g lợi: Tim mạch: Tư thế nằm: Tư thế đứng: Nhịp tim:..........CK/phút Nhịp tim:..........CK/phút HA:...................mmHg HA:...................mmHg Mạch ngoại biên: giảm, mất mạch: Không Có ( Vị trí................) Tiếng thổi ĐM lớn ngoại biên: Không Có ( Vị trí................) Thần kinh: RLTK vận động: Không Có ( ghi rõ.............................) RLTK cảm giác: Không Có ( ghi rõ.............................) RLTK tự chủ : Không Có ( ghi rõ.............................) Các bộ phận khác: ....................................................................................................................................... Cận lâm sàng: 1. Máu : đường máu ( đói)..............mmol/l. HbA1c......................................%. Creatinin.........................mol/l. Acid uric.....................mmol/l Lipid: CT......................mmol/l GOT............................U/l. TG..................... mmol/l GPT.............................U/l. HDL...................mmol/l Protein......................... g/l. LDL.................. mmol/l Albumin......................g/l. CTM: HC:..............Hb............g/l, Ht.........l/l, BC.............TC............ Nước tiểu: Protein...........mmol/l. Đường..........mmol/l.Ceton........mmol/l Điện tâm đồ: Siêu âm tim: SA doppler mạch: Xq tim phổi: Thang Long University Library Chẩn đoán: - Thể ĐTĐ: Type 1 ..........Type 2 ...........Type khác ........................ - Biến chứng: .............................................................................................. - Bệnh phối hợp: ........................................................................................ D. Điều trị: ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .............................................................................................................................. Lý do vào viện điều trị .................................................................................. Lý do thêm, thay đổi thuốc ............................................................................ Lý do BN bỏ hẹn khám, XN.......................................................................... DANH SÁCH BỆNH NHÂN STT Số Bệnh Án Họ Và Tên Địa chỉ Năm sinh Ngày vào Ngày ra 1 7060 Hà Văn Quý Hoàng mai- Hà Nội 1934 25/03/2015 15/04/2015 2 7264 Phạm Hồng Thụy Hoàn Kiếm- Hà Nội 1934 26/03/2015 17/042015 3 6555 Đỗ Thế Giới Hoàn Kiếm- Hà Nội 1945 20/03/2015 20/04/2015 4 9260 Phạm Công Dương Hoàng mai- Hà Nội 1941 14/04/2015 20/04/2015 5 8123 Đào Kinh Kha Tây Hồ - Hà Nội 1931 4/4/2015 21/04/2015 6 7188 Tạ Thú Long Biên - Hà Nội 1938 25/03/2015 22/04/2015 7 8545 Nguyễn Thượng Hiền Ba Đình - Hà Nội 1926 8/4/2015 22/04/2015 8 9634 Nguyễn Huân Đống Đa - Hà Nội 1925 `17/04/2015 23/04/2015 9 8807 Lê Duy Mật Ba Đình - Hà Nội 1928 10/4/2015 23/04/2015 10 9570 Đào Quang Cát Ba Đình - Hà Nội 1932 16/04/2015 24/04/2015 11 8180 Vũ Văn Sóc Long Biên - Hà Nội 1946 6/4/2015 24/04/2015 12 5995 Trần Văn Thảo Tiên Lãng - Hải phòng 1965 14/04/2015 24/04/2015 13 9485 Lê Tiến Thoại Từ Liêm - Hà Nội 1938 16/04/2015 25/04/2015 14 10122 Đỗ Xuân Hợp Hà Nội 1948 22/04/2015 27/04/2015 14 9879 Nguyễn Quốc Gia Thanh Xuân - Hà Nội 1949 20/04/2015 27/04/2015 15 9354 Nguyễn Ngọc Quyền Hai Bà Trưng - Hà Nội 1931 15/04/2015 28/04/2015 16 9694 Vũ Đức Uy Đống Đa - Hà Nội 1926 18/04/2015 3/5/2015 17 7024 Thanh Tùng Quang Trung - Nam Định 1931 24/03/2015 4/5/2015 18 10528 Nguyễn Đức Bàn Hà Nội 1936 27/04/2015 8/5/2015 19 8736 Lê Văn Huyên Hoàn Kiếm- Hà Nội 1930 9/4/2015 11/5/2015 20 11329 Nguyễn Văn Phi Hai Bà Trưng - Hà Nội 1947 6/5/2015 13/05/2015 21 9421 Đỗ Công Mùi Thanh Xuân - Hà Nội 1942 15/04/2015 13/05/2015 22 9420 Đỗ Trọng Cầu Giấy - Hà Nội 1954 15/04/2015 14/05/2015 23 11206 Vũ Cư Cầu Giấy - Hà Nội 1934 5/5/2015 14/05/2015 24 10454 Vũ Văn Thao Thanh Xuân - Hà Nội 1929 25/04/2015 14/05/2015 25 11504 Phạm Văn Hùng Từ Liêm - Hà Nội 1947 7/5/2015 14/05/2015 26 6391 Ngô Văn Ny Cầu Giấy - Hà Nội 1936 18/03/2015 24/04/2015 27 8366 Hà Văn Tiêu Hai Bà Trưng - Hà Nội 1937 6/4/2015 27/04/2015 28 10464 Nguyễn Huữ Mão TP. Hồ Chí Minh 1949 25/04/2015 12/5/2015 29 11615 Lưu Sĩ Hiệp Cầu Giấy - Hà Nội 1931 8/5/2015 16/08/2015 30 6136 Trần Văn Đình Gia Lâm - Hà Nội 1956 23/04/2015 16/05/2015 31 11952 Nguyễn Hùng Xuân Hai Bà Trưng - Hà Nội 1941 12/5/2015 19/05/2015 32 526 Lê Hồng Hải Hoàn Kiếm- Hà Nội 1931 8/1/2015 14/01/2015 33 37901 Nguyễn Văn Thái Hoàn Kiếm- Hà Nội 1951 2/1/2015 16/01/2015 34 502 Ma Thanh Toàn Tây Hồ - Hà Nội 1944 8/1/2015 16/01/2015 35 641 lê Hồng Phúc Thanh Xuân - Hà Nội 5/5/1905 9/1/2015 19/01/2015 36 512 Mạc Văn Trọng Hoàn Kiếm- Hà Nội 1942 8/1/2015 17/01/2015 37 1131 Hoàng Quảng Hoàng mai- Hà Nội 1943 14/01/2015 21/01/2015 38 886 Đinh Thế Hợp Thanh Xuân - Hà Nội 1953 13/01/2015 22/01/2015 Thang Long University Library 39 34142 Hoàng Chè Thanh Xuân - Hà Nội 1948 2/1/2015 16/01/2015 40 256 Nguyễn Văn Tâm Thủy Nguyên - Hải phòng 1948 6/1/2015 23/01/2015 41 1319 Trần Quang Hiển Đống Đa - Hà Nội 1947 18/01/2015 27/01/2015 42 1881 Lê Thành Hai Bà Trưng - Hà Nội 1926 23/01/2015 29/01/2015 43 1383 Lê Văn Hối Đống Đa - Hà Nội 1926 19/01/2015 30/01/2015 44 1207 Nguyễn Xuân Lương Hoàn Kiếm- Hà Nội 1933 16/01/2015 30/01/2015 45 62 Nguyễn Văn Lạc Đống Đa - Hà Nội 1949 3/1/2015 29/01/2015 46 2220 Nguyễn Hữu Luông Yên Mỗ - Ninh Bình 1940 27/01/2015 3/2/2015 47 1876 Nguyễn Công Thành Tây Hồ - Hà Nội 1945 23/01/2015 4/2/2015 48 1224 Nguyễn Thế Bảo Tây Hồ - Hà Nội 1956 16/01/2015 4/2/2015 49 2136 Cao Phát Đống Đa - Hà Nội 1927 26/01/2015 4/2/2015 50 1658 Nguyễn Thanh Minh Phổ Yên - Thái Nguyên 1938 22/01/2015 6/2/2015 51 2465 Lê DĐình Số Ba Đình - Hà Nội 1926 28/01/2015 6/2/2015 52 2707 Trần Bành Hai Bà Trưng - Hà Nội 1946 2/2/2015 6/2/2015 53 2460 Nguyễn Chí Trung Đống Đa - Hà Nội 1930 28/01/2015 6/2/2015 54 26 Mai Khả Độ Thanh Xuân - Hà Nội 1953 27/01/2015 6/2/2015 55 2987 Lê Huy Quế Đống Đa - Hà Nội 1940 4/2/2015 10/2/2015 56 2679 Nguyễn Văn Phước Tây Hồ - Hà Nội 1931 10/1/2015 9/2/2015 57 2885 Nguyễn Văn Tâm Hoằng Hóa - Thanh Hóa 1948 3/2/2015 10/2/2015 58 1201 Lê Quang San Ba Đình - Hà Nội 1929 16/01/2015 12/2/2015 59 36461 Nguyễn Mạnh Hùng Đông Anh - Hà nội 1937 27/01/2015 4/2/2015 60 3472 Nguyễn Hùng xuân Hai Bà Trưng - Hà Nội 1941 11/2/2015 13/02/2015 61 3213 Phí Đình Tơm Thạch Thất - Hà Nội 1950 6/2/2015 13/02/2015 62 1996 Phạm Ngọc Uyên Thanh Xuân - Hà Nội 1948 25/01/2015 13/02/2015 63 3176 Cao Sơn Ba Đình - Hà Nội 1929 6/2/2015 13/02/2015 64 3327 Nguyễn Duy Toái Ba Đình - Hà Nội 1942 9/2/2015 14/02/2015 65 1769 Đàm Văn Nguỵ Tây Hồ - Hà Nội 1928 22/1/2015 15/02/2015 66 2984 Nguyễn Văn Địch Hai Bà Trưng - Hà Nội 1934 4/2/2015 16/02/2015 67 37433 Mai Bộ Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 1929 21/01/2015 12/2/2015 68 3226 Đậu Vũ Thành Từ Liêm - Hà Nội 1937 7/2/2015 18/02/2015 69 3803 Phạm Hữu Dũng Thanh Trì - Hà Nội 1940 24/02/2015 6/3/2015 70 4500 Nguyễn Duy Khâm Haải An - Hải phòng 1936 2/3/2015 9/3/2015 71 4245 Nguyễn Cảnh Tuân Hai Bà Trưng - Hà Nội 1934 27/02/2015 7/3/2015 72 5284 Trần Thanh Phương Tây Hồ - Hà Nội 1950 9/3/2015 13/03/2015 73 5271 Nguyễn Hưng Cầu Giấy - Hà Nội 1951 9/3/2015 17/03/2015 74 4770 Nguyễn Quốc Tiến Thanh Xuân - Hà Nội 1936 4/3/2015 17/3/2015 75 5211 Đặng Văn Tương Cầu Giấy - Hà Nội 1935 9/3/2015 19/03/2015 76 5394 Hà Văn Ban Từ Liêm - Hà Nội 1952 10/3/2015 20/03/2015 77 5009 Nguyễn Ngọc Thành Thanh Xuân - Hà Nội 1941 6/3/2015 21/03/2015 78 6275 Hà Ngọc Hiền Đôống Đa - Hà Nội 1949 18/03/2015 25/03/2015 79 5088 Trần Doãn Kỷ Ba Đình - Hà Nội 1927 6/3/2015 26/03/2015 80 5131 Cao Phát Đôống Đa - Hà Nội 1927 8/3/2015 24/03/2015 81 4362 Lê Đình Số Ba Đình - Hà Nội 1926 1/3/2015 3/3/2015 82 6443 Nguyễn Văn Chương Long Biên - Hà Nội 1952 19/3/2015 1/4/2015 83 5845 Nguyễn Phi Khương Baắc Hà - Hà Tĩnh 1945 13/3/2015 3/4/2015 84 7388 Trần Văn Đức Cầu Giấy - Hà Nội 1950 27/03/2015 3/4/2015 85 6515 Trần Cung Thanh Xuân - Hà Nội 1941 19/03/2015 3/4/2015 86 7060 Hà Văn Quý Hoàng mai- Hà Nội 1934 25/03/2015 15/04/2015 87 6340 Phạm Minh Tuấn Hai Bà Trưng - Hà Nội 1966 7/5/2015 20/05/2015 88 11793 Nguyễn Tấn Thanh Xuân - Hà Nội 1936 11/5/2015 22/05/2015 89 12273 Nguyễn Đức Lâm Cầu Giấy - Hà Nội 1942 14/05/2015 22/05/2915 90 10079 Trần Xuân Hòa An - Cao Bằng 1931 12/5/2015 22/05/2015 91 12258 Phạm An Mai Hai Bà Trưng - Hà Nội 1944 13/05/2015 27/05/2015 92 6354 Nguyễn Tiến Sơn Đông Anh - Hà nội 1963 8/5/2015 26/05/2015 93 7471 Đoàn Hải Vân Thanh Xuân - Hà Nội 1968 15/05/2015 27/05/2015 94 13158 Phạm Văn Chắc Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 1952 22/05/2015 1/6/2015 95 13358 Nguyễn Quốc Gia Thanh Xuân - Hà Nội 1949 25/05/2015 1/6/2015 96 6741 Vũ Đức Đường Từ Liêm - Hà Nội 1957 22/05/2015 4/6/2015 97 13236 Nguyễn Ngọc Kim Đôống Đa - Hà Nội 1955 23/05/2015 4/6/2015 98 14027 Mai Văn Tuệ Nga Sơn - Thanh Hóa 1946 29/05/2015 5/6/2015 99 13067 Nguyễn Mạnh Tiến Đôống Đa - Hà Nội 1950 21/05/2015 5/6/2015 100 12674 Phan Đăng Hoàn Đôống Đa - Hà Nội 1931 18/05/2015 6/6/2015 101 11407 Ngô Bằng Khê Đôống Đa - Hà Nội 1937 7/5/2015 3/6/2015 102 14454 Trần Danh Bích Đôống Đa - Hà Nội 1943 2/6/2015 9/6/2015 103 13504 Lê Văn Vu Thái Thụy - Thái Bình 1930 26/05/2015 12/6/2015 104 12403 Tống Thi Thanh Xuân - Hà Nội 1931 15/05/2015 12/6/2015 105 7015 Vũ Ngọc Lâm Thanh Liêm - Hà Nam 1964 5/6/2015 12/6/2015 106 6764 Nguyễn Văn Pha Sơn Tây - Hà Nội 1954 25/05/2015 11/6/2015 107 14159 Nguyễn Ngọc Văn Yên Việt - Bắc Giang 1942 1/6/2015 6/6/2015 108 7017 Hồ Thế Thu Kỳ Anh - Hà Tĩnh 1958 5/6/2015 18/06/2015 109 14333 Nguyễn Văn Khoa Ba Vì- Hà Nội 1960 10/6/2015 19/06/2015 110 15474 Nguyễn Thế Dong Long Biên - Hà Nội 1925 10/6/2015 19/06/2015 111 15741 Đào Ngọc Trác Nga Sơn - Thanh Hóa 1943 15/06/2015 20/06/2015 112 16219 Phạm Hoàng Cầu Long Biên - Hà Nội 1929 17/06/2015 23/06/2015 113 16324 Nguyễn Xuân Đóa Thanh Xuân - Hà Nội 1949 18/06/2015 25/06/2015 114 15861 Nguyễn Hùng Tiến Sóc Sơn - Hà Nội 1937 15/06/2015 27/06/2015 115 16793 Cao Xuân Khuông Vinh - Nghệ An 1942 22/06/2015 2/7/2015 116 15800 Vũ Anh Đức Long Biên - Hà Nội 1946 15/06/2015 3/7/2015 117 15855 Lê Trung Dũng Quảng Thắng - Thanh Hóa 1952 15/06/2015 3/7/2015 118 17511 Lương Văn Khánh Cầu Giấy - Hà Nội 1952 29/06/2015 3/7/2015 119 17596 Đặng Kim Xuyên Hai Bà Trưng - Hà Nội 1949 29/06/2015 6/7/2015 120 15219 Mai Đình Hùng Long Biên - Hà Nội 1955 9/6/2015 6/7/2015 121 6843 Phạm Ngọc Thanh Ba Đình - Hà Nội 1960 27/05/2015 8/7/2015 122 17203 Nguyễn Kim Minh Đôống Đa - Hà Nội 1933 24/06/2015 8/7/2015 123 17320 Bùi Đức Tam Cầu Giấy - Hà Nội 1923 26/06/2015 9/7/2015 124 14786 Vũ Văn Nhương Hà Nội 1964 6/7/2015 9/7/2015 Thang Long University Library 125 1356 Vũ Văn kiện Đôống Đa - Hà Nội 1937 3/7/2015 11/7/2015 126 14636 Trần Xuân Sơn Nghệ An 1958 25/06/2015 11/7/2015 127 19121 Lương Thế Tự Từ Liêm - Hà Nội 1952 10/7/2015 15/07/2015 128 18076 Nghiêm Liệu Cầu Giấy - Hà Nội 1932 2/7/2015 15/7/2015 129 14831 Nguyễn Trường Hoan Hoàng mai- Hà Nội 1957 7/7/2015 15/7/2015 130 18937 Phạm Văn Giao Hà Nội 1938 8/7/2015 17/7/2015 131 14873 Phan Văn Long Từ Liêm - Hà Nội 1963 8/7/2015 17/7/2015 132 18719 Nguyễn Lân Ba Đình - Hà Nội 1929 7/7/2015 22/7/2015 133 19089 Hồ Văn A Tây Hồ - Hà Nội 1935 10/7/2015 23/07/2015 134 18214 Nguyễn Văn Trại Hoàng mai- Hà Nội 1931 87/2015 22/7/2015 135 17707 Vũ Văn Cẩm Thanh Xuân - Hà Nội 1941 30/06/2015 27/07/2015 136 14429 Nguyễn Hữu Phòng Từ Liêm - Hà Nội 1957 15/06/2015 25/07/2015 137 19264 Hoàng Trọng Thâm Vinh - Nghệ An 1951 13/07/2015 29/07/2015 138 17367 Lương Văn Rốt Hà Nội 1940 26/06/2015 30/07/2015 139 20842 Lê Cảnh Tuân Hà Tĩnh 1934 24/07/2015 31/07/2015 140 6246 Nguyễn Ngọc Thanh Ba Đình - Hà Nội 1960 22/07/2015 1/8/2015 141 20552 Phan Đức Việt Từ Liêm - Hà Nội 1952 22/07/2015 5/8/2015 142 21581 Nguyễn Văn Trại Ba Đình - Hà Nội 1931 30/07/2015 6/8/2015 143 15371 Nguyễn Tiến Khoa Hoàng mai- Hà Nội 1966 4/8/2015 8/8/2015 144 21272 lê Anh Bình Từ Liêm - Hà Nội 1932 28/07/2015 8/8/2015 145 15349 Đặng Văn Đình Tây Hồ - Hà Nội 1948 4/8/2015 13/8/2015 146 23243 Trịnh Văn Trúc Sóc Sơn - Hà Nội 1925 12/8/2015 21/08/2015 147 15481 Lưu Hải Diên Liên Bảo - Vĩnh yên 1963 10/8/2015 22/8/2015 148 23632 Hoàng Ngọc Thiết Hai Bà Trưng - Hà Nội 1930 17/08/2015 22/08/2015 149 15554 Nguyễn Đình Thái Vinh - Nghệ An 1957 12/8/2015 25/08/2015 150 15582 Lý Quang Huy Tân Giang - Cao Bằng 1963 14/08/2015 25/08/2015
File đính kèm:
- de_tai_nghien_cuu_thuc_trang_cham_soc_benh_dai_thao_duong_no.pdf