Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm)

Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lục hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.

B. tác dụng lực điện lên điện tích. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có

A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.

C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.

D. các đường sức song song, cách đều nhau và cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang viethung 03/01/2022 7780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021

Đề minh họa kiểm tra cuối kì II môn Vật lí 11 - Năm học 2020-2021
1/1 
 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II – VẬT LI 11 
TỔ: VẬT LÍ – CN NĔM HỌC 2020 – 2021 
ĐỀ 1 : 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) 
Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và 
A. tác dụng lục hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó. 
B. tác dụng lực điện lên điện tích. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có 
A. các đường sức song song và cách đều nhau. 
B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. 
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. 
D. các đường sức song song, cách đều nhau và cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về từ trường đều là sai 
A. Từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ B tại mọi điểm đều bằng nhau. 
B. Từ trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song. 
C. Từ trường mà có các đường sức cách đều nhau là từ trường đều. 
D. Đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau. 
Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua.Độ lớn cảm ứng từ B 
do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức 
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược 
chiều với chiều của đường sức từ. Khi đó 
 A. Lực từ không thay đổi khi tĕng cường độ dòng điện. B. Lực từ giảm khi giảm cường độ dòng 
điện. 
 C. Lực từ giảm khi tĕng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng 
điện. 
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực 
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức sinIl
FB phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và 
chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. 
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức sinIl
FB không phụ thuộc vào cường độ dòng điện 
I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. 
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. 
Câu 7. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình 
vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có 
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. 
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. 
Câu 8. Lực Lo-ren-xơ không có đặc điểm nào sau đây? 
A. Phương vuông góc với v và .B B. Chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. 
C. Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. Độ lớn 0 . . .sin .f q v B 
Câu 9. Một hạt electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều với cảm ứng 
từ B = 0,01 T theo hướng hợp với các đường sức từ một góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 
A. 3,2.10–15 N. B. 3,2.10–14 N. C. 1,6.10–15 N. D. 1,610–14 N. 
Câu 10. Đơn vị đo của từ thông là Wb, 1Wb bằng : 
A. 1T/m2 B. 1A.m C. 1A/m D. 1T.m2 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song 
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. 
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song 
song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. 
I
7 rB 2.10 .I
 7 rB 2.10 .I 
7 IB 2.10 .r
 7 IB 2.10 .r 
I 
2/1 
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông 
với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. 
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với 
các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. 
Câu 12. Dòng điện Fu-cô là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi 
A. những khối này chuyển động tịnh tiến thẳng trong một từ trường đều. 
B. những khối này chuyển động trong một từ trường không đều hoặc được đặt trong một từ trường biến đổi 
theo thời gian. 
C. những khối này đặt trong một điện trường tĩnh. 
D. những khối này đặt trong một từ trường đều. 
Câu 13. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch 
chuyển, với v1 > v2: 
 Câu 14. Chọn câu sai : Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi 
A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh. B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh. 
C. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị nhỏ . D .Cường độ dòng điện trong mạch tĕng nhanh. 
Câu 15. Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có 
cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 
A. 4 V. B. 0,4 V. C. 0,02 V. D. 8 V. 
Câu 16. Theo định luật khúc xạ thì 
 A. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. 
 B. Góc khúc xạ có thể bằng góc tới. 
C. Góc tới tĕng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tĕng bấy nhiêu lần. 
D. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. 
Câu 17. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường 
A. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia. 
B. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn. 
C. Càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. 
D. Bàng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. 
Câu 18. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng 
 A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. 
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. 
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 
Câu 19. Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với góc tới là 450, biết chiết suất của nước là 4/3; chiết suất 
của thủy tinh là 1,54. Góc giới hạn phản xạ toàn phần (lấy tròn) là: 
A. 300. B. 450 C. 600. D. 650 
Câu 20. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi 
lạ ... 
Câu 14. Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng 
A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. 
B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. 
C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. 
D. cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch điện kín do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. 
Câu 15: Một ống dây hình trụ không có lõi sắt đặt trong không khí, chiều dài  = 62,8cm, có 1000 vòng dây, 
diện tích mỗi vòng dây là 250S cm , cường độ dòng điện qua ống dây I = 4A. Từ thông qua ống dây có giá trị 
bằng 
A. 0,12Wb B. 0,02Wb C. 0,08Wb D. 0,04Wb 
Câu 16: Chọn câu trả lời sai? Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn 
thì: 
A. khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách. B. khi tĕng góc tới thì cường độ tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên. 
C. khi góc tới i > igh thì không còn tia khúc xạ. 
D. góc tới giới hạn xác định bởi gh nsin i n
nhoû
lôùn
Câu 17: Một tia sáng truyền từ môi trường A đến môi trường B dưới góc tới 300 góc khúc xạ bằng 250. Vận tốc 
của ánh sáng trong môi trường B 
A. nhỏ hơn vận tốc trong môi trường A. B. bằng vận tốc trong môi trường A. 
C. lớn hơn vận tốc trong môi trường A. D. có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong môi trường 
A. 
Câu 18: Khi tia sáng truyền từ mt chiết suất n1 sang mt chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ toàn phần là: 
A. n1 > n2 và i > igh B. n1 > n2 và i igh D. n1 < n2 và i < igh 
N SF
v 
e
S N
e
v 
F F
ev
S
N
F e v
S
N
11/1 
Câu 19: Ánh sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. 
Cho vận tốc ánh sáng trong không khí là c = 3.108m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là: 
A. 1,73.105 m/s. B. 2,12.108 m/s. C. 1,7.108 m/s. D. 3 .108 m/s. 
Câu 20: Tia sáng từ không khí vào chất lỏng với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc khúc xạ giới hạn 
giữa hai môi trường này là: 
 A. 300 B. 600 C. 450 D. 48,50 
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây sai? Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của lĕng kính ở trong không 
khí: 
A. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. B. góc tới r’tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló i’. 
C. luôn có chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai. D. chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lĕng kính. 
Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau? Cho một chùm tia tới song song, đơn sắc, khi đi qua một lĕng kính 
bằng thủy tinh thì: 
A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló lệch về phía đáy của lĕng kính. 
C. góc lệch D của chùm tia tùy thuộc vào góc tới i. D. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. 
Câu 23. Cho tia sáng truyền từ không khí tới lĕng kính, có tiết diện thẳng là tam giác vuông cân như hình vẽ. 
Tia ló truyền đi sát mặt BC. Chiết suất n của lĕng kính có giá trị gần giá trị nào nhất sau 
đây: 
A. 1,4 B. 1,5 
C. 1,7 D. 1,8 
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng? 
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. 
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. 
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. 
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. 
Câu 25: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính ta thấy chùm tia ló là chùm tia phân kì coi như xuất 
phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu kính đó là: 
A. thấu kính hội tụ có f = 25cm. B. thấu kính phân kì có f = 25cm. 
C. thấu kính hội tụ có f = – 25cm. D. thấu kính phân kì có f = – 25cm. 
Câu 26. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi 
A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. 
C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. 
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? 
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương. 
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn. 
C. Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng mạnh khi tiêu cự càng nhỏ. 
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). 
Câu 28. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 120 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 
cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là 
A. 60 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 80 cm. 
II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) 
Bài 1. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ 
và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới bằng bao nhiêu ? Đ/A: 51o 
Bài 2: Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính, O là quang tâm, S’ là ảnh 
của điểm sáng S cho bởi thấu kính. 
a/Thấu kính trên là thấu kính gì? Vì sao?. Vẽ và trình bày cách xác định tiêu 
điểm của thấu kính 
b/ Biết độ lớn tiêu cự của thấu kính |f| = 20 cm và SS’ = 45cm. Hỏi vật cách 
thấu kính bao nhiêu? 
12/1 
Đ/A: a) TKHT b) d=15cm 
Bài 3. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng 
chiều, có cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây 
ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 15 cm. Đ/A: 4.10-5T 
Bài 4. Một ống dây dài 60 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi 
đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tĕng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự 
cảm trong ống dây. 
ĐỀ 5 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) 
Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là 
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. 
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. 
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. 
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. 
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. 
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. 
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. 
Câu 3: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì 
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. 
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. 
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. 
D. Vì một lí do khác chưa biết 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. 
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. 
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. 
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. 
Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều 
như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: 
 A B C D 
Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện 
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó 
có độ lớn là: 
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). 
Câu 7 : Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong 
ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: 
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 
Câu 8: Lực Lorenxơ là 
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. 
B. lực từ tác dụng lên dòng điện. 
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. 
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 
Câu 9: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) 
theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ 
tác dụng lên hạt có độ lớn là. 
A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) 
Câu 10: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: 
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn 
C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện 
Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để : 
B 
F 
I 
F 
B 
 I 
B F I 
B 
 F 
13/1 
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín . 
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . 
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . 
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng . 
Câu 12: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: 
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ 
B. chiều của dòng điện Phu cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ 
C. dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại 
D. dòng điện Phu cô có tính chất xoáy 
Câu 13: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông 
đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó: 
A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 
Câu 14: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: 
A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn 
C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tĕng nhanh 
Câu15: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là: 
A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH 
Câu 16: Câu nào dưới đây không đúng? 
A. Ta luôn luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. 
B. Ta luôn luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất 
nhỏ hơn. 
C. Khi chùm sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm sáng khúc xạ. 
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ chùm sáng phản xạ gần như bằng cường độ chùm sáng tới. 
Câu 17: Chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với nước là: 
A. n21 = n2/n1 B. n21 = n1/n2 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 
Câu 18: Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3) như sau (hình vẽ). 
 Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào? 
 A. Từ (1) tới (2). B. Từ (2) tới (3). C. Từ (1) tới (3). D. Từ (3) tới (2). 
Câu 19: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3, biết góc tới i = 420. Góc hợp bởi tia 
khúc xạ và mặt nước là 
 A. 630. B. 270. C. 600. D. 300. 
Câu 20: Khi ánh sáng truyền từ nước (n = 4/3) sang không khí. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ 
trong không khí là: 
A. i < 62044’. B. i ≥ 48035’. C. i < 48035’. D. i ≥ 62044’. 
Câu 21: Trong máy quang phổ, lĕng kính thực hiện chức nĕng 
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. 
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch . 
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. 
D. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm 
Câu 22: Lĕng kính phản xạ toàn phần là một khối lĕng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là 
A. một tam giác đều B. một tam giác bất kì 
C. một tam giác vuông cân D. một hình vuông 
Câu 23: Một lĕng kính trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác vuông như hình vẽ. Góc 
chiết quang của lĕng kính có giá trị nào? 
A. 300. B. 600. C. 900. 
D. A, B, C đều đúng tuỳ thuộc đường truyền tia sáng. 
Câu 24: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? 
14/1 
A. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. 
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.D. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. 
Câu 25: Chọn câu sai. Khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính. 
A. Vật thật và ảnh thật luôn nằm về hai phía của thấu kính. 
B. Vật thật và ảnh ảo luôn nằm về một phía của thấu kính. 
C. Vật thật cho ảnh ảo luôn ngược chiều với vật. 
D. Vật thật cho ảnh thật luôn ngược chiều với vật. 
Câu 26: Một tia sáng từ S trước thấu kính L; qua thấu kính cho tia ló như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi 
nói về loại thấu kính của L và tính chất ảnh của S? 
A. Thấu kính phân kì, ảnh thật. 
B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo. 
C. Thấu kính hội tụ, ảnh thật. 
D. Thấu kính phân kì, ảnh ảo. 
Câu 27: Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính 
là 
A. - 25 cm. B. 25 cm. C. 2,5 cm. D. 0,25 cm. 
Câu 28: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Một vật sáng AB = 6 cm, đặt vuông góc với trục chính và cách 
thấu kính 20 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính 
A. là ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O. B. là ảnh ảo cao 6 cm, cách thấu kính 20 cm. 
C. ở vô cùng. D. là ảnh thật cao 3 cm cách thấu kính 15 cm. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm): 
Bài 1: ( 0,75 đ) Một dây dẫn rất dài cĕng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán 
kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có 
cường độ 3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn? ĐS: 16,6.10-5 T. 
Bài 2: ( 0,75 đ) Một khung dây cứng,phẳng diện tích 45cm2,gồm 
 10 vòng dây.Khung dây được đặt trong từ trường đều.Khung dây 
nằm trong 
 mặt phẳng như hình vẽ.Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian 
theo đồ thị. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung và 
tìm chiều của dòng điện cảm ứng trong khung? 
ĐS: 6,1.10-4 V, ic cùng chiều kim đồng hồ. 
Bài 3: ( 0,75 đ) Một tia sáng trong khối thủy tinh tới mặt phân cách 
giữa thủy tinh và không khí dưới góc tới 300, tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau: 
a/ Tìm chiêt suất của khối thủy tinh. 
b/ Tìm điều kiện của góc tới để không có tia sáng ló ra không khí. ĐS: n =√3, i≥ 35,260 
Bài 4: ( 0,75 đ) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, trước thấu kính và cách thấu kính 
10cm. Qua thấu kính cho một ảnh cùng chiều và cao gấp 5 lần vật. Xác định loại thấu kính và độ tụ của thấu 
kính? ĐS. TK hội tụ, D = 8 dp. 
B(T) 
5,4.10-3 
O 0,4 
t(s) 

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_vat_li_11_nam_hoc_2020_2.pdf