Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 17 - Năm học 2020-2021
Bài 1. Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc thành phép
tính phù hợp.
1. với/ mọi/ thân/ nhà./ thích/ chơi/ Gió
2. ương/ D/ ầm/ c
3. mơ/ xuân/ nở/ trắng/ rừng./ Ngày
4. giăng/ dày./ thành/ lũy/ sắt/ Núi
5. ở/ vót./ Bố/ tầng/ năm/ chót
6. bình./ hòa/ thu/ trăng/ Rừng/ rọi
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 17 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 17 - Năm học 2020-2021
Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 Vòng 17 năm học 2020 - 2021 Bài 1. Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc thành phép tính phù hợp. 1. với/ mọi/ thân/ nhà./ thích/ chơi/ Gió 2. ương/ D/ ầm/ c 3. mơ/ xuân/ nở/ trắng/ rừng./ Ngày 4. giăng/ dày./ thành/ lũy/ sắt/ Núi 5. ở/ vót./ Bố/ tầng/ năm/ chót 6. bình./ hòa/ thu/ trăng/ Rừng/ rọi 7. H/ đ/ iện/ ại 8. đánh/ ta/ đá/ Tây./ cùng/ cây/ Rừng/núi 9. Đầu/ gọi/ trăng./ Dang/ tay/ gió/ đón/ gật 10. xuất/ quân./ Sư/ tử/ bàn/ chuyện Bài 2. Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Câu 1: Các từ hàng trên có thể ghép với từ “mặt” ở hàng giữa là: tiền khuôn thương khăn thay, gặp Câu 2: Từ "mặt" có thể ghép được với các từ hàng dưới là trời mũi bàn nước trăng gió Bài 3: Trắc nghiệm Câu 1. từ nào chỉ đặc điểm trong câu: Hóa ra đó là một chú thỏ trắng mắt hồng.” A. Hóa ra B. Một chú thỏ C. Trắng, hồng D. Đó là Câu 2. Mái nhà chung trong bài thơ “Mái nhà chung” là gì? A. sóng xanh rập rình B. Lợp nghìn lá biếc C. Nghiêng giàn gấc đỏ D. Là bầu trời xanh Câu 3. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: Anh em cùng một mẹ cha Cũng như cây cọ sinh ra nhiều cành.” A. Nhân hóa B. So sánh C. Lặp từ D. So sánh và nhân hóa Câu 4. Từ nào là từ chỉ hành động trong các từ sau: A. Công viên B. Thư viện C. Đọc sách D. Chăm ngoan Câu 5. Từ nào chứa “bảo” có nghĩa là chỉ bảo cho biết điều hay lẽ phải? A. Bảo mật B. Bảo ban C. Bảo vệ D. Bảo lưu Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? A. Chuyên cần B. Trái cây C. Trong trẻo D. Trung thủy Câu 7. bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi “bằng gì”? “Mẹ tô môi bằng son đỏ Bà tô môi bằng trầu xanh.” (bà và mẹ) A. Bằng son đỏ B. Trầu xanh C. Bằng son đỏ, bằng trầu xanh D. Tô môi Câu 8. từ nào chứa tiếng “chật” không có nghĩa là nhỏ, hẹp A. Chật ních B. Chật vật C. Chật chội D. Chật hẹp Câu 9. chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống “Núi cao ngủ giữa .. mây Quả sim béo mọng ngủ ngay vệ đường.” A. Chùm B. Tầng C. Chân D. Chăn Câu 10. Từ nào dưới đây khác với từ còn lại A. Ăn tối B. Ăn sáng C. Ăn năn D. Ăn trưa Đáp án đề luyện vòng 17 Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 Bài 1. Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc thành phép tính phù hợp. 1. Gió thích chơi thân với mọi nhà. 2. Dương cầm 3. Ngày xuân mơ nở trắng rừng. 4. Núi giăng thành lũy sắt dày. 5. Bố ở tầng năm chót vót. 6. Rừng thu trăng rọi hòa bình. 7. Hiện đại 8. Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây. 9. Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng. 10. Sư tử bàn chuyện xuất quân. Bài 2. Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Các từ đó là: tiền, khuôn, khăn, thay, gặp (tiền mặt, khuôn mặt, thay mặt, gặp mặt) Bài 3: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B B C B D C B D C Đề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 Vòng 16 năm học 2020 - 2021 Bài 1. Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các ô chủ đề. Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào khác với các từ còn lại A. Bóng rổ B. Bóng đá C. Bóng bàn D. Bóng mây Câu hỏi 2: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “bằng gì?” trong câu sau”:? “Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn.” (Đất nước - Nguyễn Khoa Điềm) A. Cha mẹ B. Bằng gừng cay C. Bằng gừng cay muối mặn D. Tóc mẹ Câu hỏi 3: Từ nào chỉ sự dứt khoát, không chút do dự? A. Quả quyết B. Định đoạt C. Chí khí D. Đắn đo Câu hỏi 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Đứng cạnh trời đất bao la Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.” (Cây dừa - Trần Đăng Khoa) A. So sánh B. Nhân hóa C. Nhân hóa và so sánh D. Lặp từ Câu hỏi 5: Trong các việc làm sau, việc nào không nhằm bảo vệ thiên nhiên? A. Phủ xanh đất trống đồi trọc B. Đắp đê ngăn lũ C. Trồng cây gây rừng D. Hái lộc đầu xuân Câu hỏi 6: Trong bài thơ “Mặt trời xanh của tôi”, tác giả đã ví sự vật nào giống mặt trời xanh? A. Thảm cỏ B. Lá chè C. Lá cọ D. Cánh đồng Câu hỏi 7: Cái gì được Thạch Lam ví như thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát? A. Hạt gạo B. Cốm C. Hạt thóc D. Đất phù sa Câu hỏi 8: Nhà xanh lại đóng khố xanh Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong Là bánh gì? A. Bánh gai B. Bánh chưng C. Bánh gối D. Bánh rán Câu hỏi 9: Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất thế giới? A. Mô-na-cô B. Đông Ti-mo C. Van-ti-căng D. Bru-nây Câu hỏi 10: Ai là tác giả bài thơ “Mặt trời xanh của tôi”? A. Trần Đăng Khoa B. Nguyễn Đình Thi C. Định Hải D. Nguyễn Viết Bình Đáp án đề luyện vòng 16 Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 Bài 1. Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Thua keo này - bày keo khác Khoai đất lạ - mạ đất quen Nắng - chiếu trên tòa nhà Thất bại - là mẹ thành công Tiếng suối trong - như tiếng hát xa Hoa bằng lăng - nở tím biếc Con đường - uốn lượn như dải lụa Hồ gươm - soi bóng tháp rùa Nhai kĩ no lâu - cày sâu cuốc bẵm Rễ cây - ngoằn ngoèo trên mặt đất Bài 2: Chuột vàng tài ba. Tên lễ hội: đua thuyền, trọi trâu, trung thu Địa điểm diễn ra lễ hội: Đà Nẵng, Phú Thọ, Tây Nguyên, miền Nam, Hoạt động trong lễ hội: đốt lửa trại, dâng hương, múa hát Bài 3: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C A B D C B B D D
File đính kèm:
- de_luyen_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_vong_17_nam_hoc_2.pdf