Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015

2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:

2.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các

trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month

E.g: Mary often gets up early in the morning.

2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý.

E.g: The sun rises in the east and sets in the west.

2.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình,kế hoạch.

E.g: The last train leaves at 4.45.

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 20 trang viethung 5100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015

Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp  THPT Quốc gia  môn tiếng Anh - Năm học 2014-2015
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 1
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH 
 ĐỀ CƯƠNG 
 ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH 
 NĂM HỌC 2014 - 2015 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 2
PHẦN I: CÁC CHUYÊN ĐỀ 
CHUYÊN ĐỀ 1 
CÁC THÌ (TENSES) 
* PHẦN I: LÝ THUYẾT 
I.The Simple Present tense: 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định: S + V(s/es); S + am/is/are 
­ Câu phủ định: S + do/does + not + V; S + am/is/are + not 
­ Câu hỏi: Do/Does + S + V  ? Am/Is/Are + S ? 
2) Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 
2.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các 
trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month  
E.g: Mary often gets up early in the morning. 
2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. 
E.g: The sun rises in the east and sets in the west. 
2.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình,kế hoạch. 
E.g: The last train leaves at 4.45. 
II.The Present Continuous tense: 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + am/is/are + V­ing 
­ Câu phủ định S + am/is/are + not + V­ing ­ Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V­ing  ? 
2) Cách dùng chính: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động đang diễn ra ở hiện tại (trong lúc nói); sau câu mệnh lệnh, đề nghị. Trong câu 
thường có các trạng từ: now, right now, at the moment, at present,  
E.g: ­ What are you doing at the moment? ­ I’m writing a letter. 
­ Be quiet! My mother is sleeping. ­ Look! The bus is coming. 
2.2 Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần. 
E.g: ­ What are you doing tonight? 
­ I am going to the cinema with my father. 
2.3 Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với today, this week, this month, 
these days,  
E.g: ­ What is your daughter doing these days? 
­ She is studying English at the foreign language center. 
3) Những động từ không được dùng ở thì HTTD: 
3.1 Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell, taste 
3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: love, hate, like, feel like, fancy, dislike, detest, want, wish 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 3
3.3 Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong to, need,  
3.4 Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know,  
III. The Present Perfect tense: 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed 
­ Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed ­ Câu hỏi: Have/Has + S + V3/ed  ? 
2) Cách dùng chính: Thì HTHT dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm. 
E.g: Have you had breakfast? – No, I haven’t. 
2.2 Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. (Đi với since hoặc for) 
E.g: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. 
2.3 Một hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần so với hiện tại. (Thường có: just, recently, lately) 
E.g: I have just finished my homework. 
2.4 Trong cấu trúc: 
Be + the first/second time + S + have/has + V3/ed 
Be + the ss nhất + N + S + have/has + V3/ed 
E.g: This is the first time I have been to Paris. 
She is the most honest person I have ever met. 
3) Các trạng từ thường dùng với thì HTHT: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever (đã từng), 
never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi – mốc thời gian), for (khoảng), so far/until 
now/up to now/up to the present (cho đến bây giờ), several times, for the last ten years 
IV.The Present Perfect Continuous: 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + have/has+ been + V­ing 
­ Câu phủ định S + have/has + not + been + V­ing 
­ Câu hỏi Have/Has + S + been + V­ing  ? 
2) Cách dùng chính: Thì HTHTTD dùng để diễn tả: Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục 
đến hiện tại và còn tiếp diễn đến tương lai, thường đi với How long, since và for. Trong câu thì hiện tại 
hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past 
week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years. 
E.g: ­ How long have you been waiting for her? 
­ I have been waiting for her for an hour. 
* HTHT: hành động hoàn tất > < HTHTTD: hành động còn tiếp tục 
V. The Simple Past tense. 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were 
­ Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not 
­ Câu hỏi Did + S + V  ?; Was/Were + S  ? 
2) Cách dùng chính: Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời 
gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 
1990,  
E.g: Uncle Ho passed away in 1969. 
VI- Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + was/were + V­ing 
­ Câu phủ định S + was/were + not + V­ing ­ Câu hỏi: Was/Were + S + V­ing  ? 
2) Cách dùng chính: Thì QKTD dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động đang xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ. 
E.g: ­ She was studying her lesson at 7 last night. 
­ What were you doing from 3pm to 6pm yesterday? 
­ I was practising English at that time. 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 4
2.2 Một hành động đang xảy ra ở quá khứ (Were/Was + V­ing) thì có một hành động khác xen 
vào (V2/ed). E.g: ­ He was sleeping when I came. 
­ While my mother was cooking dinner, the phone rang. 
2.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. 
E.g: ­ While I was doing my homework, my brother was playing video games. 
VII. The Past Perfect tense: 
1) Cách thành lập: 
­ Câu khẳng định S + had + V3/ed 
­ Câu phủ định S + had+ not + V3/ed ­ Câu hỏi Had + S + V3/ed  ? 
2) Cách dùng chính: 
Thì QKHT dùng để diễn tả: 
2.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong qu ... wntown areas. 
7. Chủ ngữ là nhóm từ chỉ số lượng (khoảng thời gian, đo lường, trọng lượng, thể tích số 
tiền...)=>V chia theo S số ớt. 
Ex: Twenty­two inches is a tiny waist measurement. 
Ex: Fifty dollars seems a reasonable price 
*Phân số / phần trăm+N(số ít )=> V chia theo S số ít. Ex: A quarter of the cake is gone. 
 + N( số nhiều) => Vchia theo S số nhiều. Ex: Half of the tables are occupied. 
*The majority of+N(số ít) => V chia theo S số ít. 
 +N(số nhiều) => Vchia theo S số nhiều. 
Ex: The majority of the customers are happy. 
 8. Tiêu đề sách báo, tên cơ quan, tổ chức đoàn thể, quốc gia, dù viết ở số nhiều=> động từ chia theo 
S số ít. 
Ex: Chaucer's Canterbury Tales includes many humorous characterizations. 
Ex: The Malay States is now part of the Federation of Malaysia. 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 16
9. Các danh từ chỉ bệnh tật, môn học, môn thể thao, tên nước, thủ đô: news, means, series, billiards, 
mathematics, species, measles, mumps, rickets, mathematics, economics, , linguistics, physics, phonetics, 
athletics, politics, statistics, Algiers, Athens, Brussels, Marseilles, Naples, the Philippines, the United Nations, the 
United States, Wales.........) => động từ chia theo S số ít. 
 Ex: The morning news is on at 6 o'clock. 
Ex: Measles is sometimes serious. 
10. Những danh từ sau đây luôn đi số nhiều (glasses, scissors (keo), pants, shorts, jeans, tongs (cai kep), pliers 
(kim), tweezers (nhip), eye­glasses, ear­rings......) Động từ chia theo S số nhiều. 
Ex: My trousers are torn . 
Ex: These scissors are dull. 
But:­ A pair of glasses costs quite a lot these days. 
 - This pair of scissors is sharp. 
11. THE NUMBER OF +N(số nhiều)=> động từ chia theo S số ít. 
Ex: The number of road accidents is increasing. 
12. A NUMBER OF +N (số nhiều) => động từ chia theo S số nhiều. 
Ex: A number of spectators were injured 
13. No + singular noun + singular verb : Ex: No example is right in this case. 
plural noun + plural verb : Ex: No examples are right in this case. 
14. None of the + non­count noun + ­singular verb 
plural noun + plural verb Ex: ­ None of the counterfeit money has been found. 
 Ex: ­ None of the students have finished the exam yet. 
15. It + be + noun / pronoun (in the subject form) 
Ex ­ It is they who provide the modem medical aids. 
Ex­ Go and tell them it is I who did it. 
16. There + be + noun: ( động từ phụ thuộc vào danh từ). 
Ex: There have not been many large­scale epidemics lately. 
* PHẦN II:BÀI TẬP VẬN DỤNG 
A. Choose the best answers to the following questions. 
1. The Vietnamese people ­­­­­­­­­­­ a heroic people. 
 A. is B. are C. was D. were 
2. Miss White­­­­­­­­­­­­ her parents is going to pay a visit to the Great Wall. 
 A. and B both C. as well as D. or 
3. The Vietnamese ­­­­­­­­­­hard­working and brave. 
 A. is B. are C. be D. being 
4. A good deal of money ­­­­­­­­­­­­­ spent on the books. 
 A. have B. has C. have been D. has been 
5. The manager or his secretary ­­­­­­­­­­­­ to give you an interview. 
 A. is B. are C. were D. have 
6. Mary is one of the girls who­­­­­­­­­­­­­often late for school. 
 A. is B. are C. comes D. get 
7. Two hours ­­­­­­­­­­­­­­ not long enough for this rest. 
 A. have B. has C. is D. are 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 17
8. Ninety percent of the work ­­­­­­­­­­­­­­ been done. 
 A. is B. are C. has D. have 
9. Those who ­­­­­­­­­­­­­­­­­ to go with me, please raise your hand. 
 A. want B. wants C. wanting D. are wanting 
10. Salt and water ­­­­­­­­­­­­ to wash the wound 
 A. is used B. are used C. was used D. were used 
11. The news ­­­­­­­­­­­­­ bad last night. 
 A. were B. was C. has D. has been 
12. Three­fifths of the police­­­­­­­­­­­­­in the school near the town. 
 A. has trained B. have trained C. has been trained D. have been trained 
13. ­­­­­­­­­­­­ not only you but also he going to Japan? 
 A. Are B. Is C. Were D. Was 
14. All the books on the shelf ­­­­­­­­­­­­­­­­to me. 
 A. belong B. belongs C. belonging D. is belonging 
15. The trousers you bought for me ­­­­­­­­­­­­ me. 
 A. don’t fit B. doesn’t fit C. fits D. fit not 
16. Mumps _________ usually caught by children. 
 A. are B. was C. is D. were 
17. The United States _________ between Canada and Mexico. 
 A. lying B. lies C. lain D. lie 
18. Physics_________ us understand the natural laws. 
 A. helps B. help C. have helped D. helped 
19. The police _________ the robber. 
 A. were arrested B. has arrested C. have arrested D. was arresting 
20. The cattle __________ in the field. 
 A. is grazingB. grazes C. has grazed D. are grazing 
21. Either you or he ____________ wrong. 
 A. are B. were C. have been D. is 
22. John as well as Mary __________ very kind. 
 A. were B. are C. is D. have been 
23. The doctor with the nurses ___________ exhausted after the operation. 
 A. were B. was C. have been D. are being 
24. Five miles ___________ not very far. 
 A. is B. are C. were D. have been 
25. ____________ ten years too long? 
 A. Are B. Is C. Are being D. Were 
26. Neither his parents nor his teacher ____________ satisfied with his result. 
 A. are beingB. were C. is D. are 
27. Each boy and each girl ___________ a book. 
 A. are havingB. have had C. have D. has 
28. Writing a lot of letters ___________ her tired. 
 A. makes B. make C. have made D. are making 
29. ___________ everybody ready to start now? 
 A. Are being B. Is being C. Is D. Are 
30. None of the butter in the fridge ____________ good. 
 A. is being B. is C. have been D. are 
31. None of the students ___________ the test yet. 
 A. have finished B. has finished C. finished D. is finishing 
32. A pair of shoes ____________ under the bed. 
 A. have been B. are C. are being D. is 
33. 200 tons of water ___________ last month. 
 A. was used B. had been used C. were used D. is used 
34. In the hotel, the bread and butter _____________ for breakfast. 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 18
 A. is served B. are served C. serves D. serve 
35. ___________ were nice to me when I was in England. 
 A. The Brown’s B. Brown’s C. The Browns D. Browns 
B. Identify the one underlined word or phrase that must be changed in order to make the sentence 
correct. 
36. Neither his parents nor his teacher are satisfied with his result when he was at high school. 
37. Daisy was the only one of those girls that get the scholarship. 
38. Working provide people with personal satisfaction as well as money. 
39. Either the doctor or the nurses takes care of changing the patients’ 
bandages. 
40. Every student who majors in English are ready to participate in the 
oratorical contest. 
41. One hundreds eight thousand miles is the speed of light. 
42. The guest of honour, along with his wife and children, were sitting at the first table when we had a 
party yesterday. 
43. The audience was enjoying every minute of the performance. 
44. All the books on the top shelf belongs to me. 
45. Five thousand pounds were stolen from the bank. 
46. Happiness and success depends on yourself. 
47. The loss of her husband and two of her sons were too much for her. 
48. David and his brother was indicted yesterday on charges of grand theft. 
49. Current research on AIDS, in spite of the best efforts of hundreds of scientists, leave serious questions 
unanswered. 
50. Everyone have to plan a program that fits into the day’s schedule and that allows for good exercise 
and appropriate rest. 
 UNIT 2: CULTURAL DIVERSITY 
Choose the word whose main stress syllable is put differently. 
1. A. maintain B. attitude C. determine D. develop 
2. A. brilliant B. different C. secretary D. attractive 
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the 
rest. 
3. A. bride B. fridge C. bridge D. driven 
4. A. borrow B. neighbour C. stapler D. harbour 
5. A. booked B. pushed C. caused D. matched 
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. 
6. ________, women are responsible for the chores in the house and taking care of the 
children. 
 A. With tradition B. On tradition C. Traditional D. 
Traditionally 
7. All of the students are __________to pass the entrance examination in order to attend 
the university. 
 A. obsessed B. obliged C. obtained D. observed 
8. It is important to have someone that you can__________in. 
 A. talk B. speak C. confide D. know 
9. Most adjectives can be used to __________a noun. 
 A. precede B. advance C. occur D. stand 
10. Which of the following sentences has the correct word order? 
 A. She walks usually past my house in the morning. 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 19
 B. She in the morning walks usually past my house. 
 C. She usually walks past my house in the morning. 
 D. She walks usually in the morning past my house. 
11. I'm very tired now because __________ more than 800 kilometers today. 
 A. I'm driving B. I've driven C. I drive D. I've been 
driving 
12. When she returned home from work, she __________a bath. 
 A. takes B. took C. has taken D. was taking 
13. Your car is quite old. It's the same as__________. 
 A. us B. our C. ours D. we're 
14. My father didn't go to college; __________did my mother. 
 A. none B. either C. so D. neither 
15. Our English teacher would like __________. 
 A. that we practicing our pronunciation B. us practicing our pronunciation 
 C. us to practice our pronunciation D. we to practice our pronunciation 
16. Our relatives__________meet us at the station this evening. 
 A. are being B. are going to C. go to D. will be to 
17. He __________for that company for five months when it went bankrupt. 
 A. has been worked B. has worked 
 C. had been working D. was working 
18. At this time next week, all of the students__________for their examinations. 
 A. will be sat B. have been sitting C. have sat D. will be 
sitting 
19. Rachel is good at badminton. She__________ every game. 
 A. wins B. winning C. have won D. is able win 
20. ­"Let's have a pizza." ­"__________" 
 A. Not again B. It doesn't matter C. It’s a good idea D. Not really 
21. I didn't need __________anything. I just sat there and listened. 
 A. say B. saying C. to say D. having said 
22. She prefers carnations __________roses. In fact, she dislikes roses. 
 A. to B. from C. over D. than 
23. My mother made a birthday cake__________. 
 A. about me B. for me C. to me D. to I 
24. He can't go out because he __________his work. 
 A. doesn't finish B. hasn't finished C. didn't finish D. hadn't 
finished 
25. Our neighbours are normally very noisy, but they're__________this evening. 
 A. unusual quiet B. unusual quietly C. unusually quiet D. unusually 
quietly 
26. I saw him hiding something in a __________bag. 
 A. plastic small black B. small plastic black 
 C. black small plastic D. small black plastic 
27. If Tan Son Nhat Airport __________clear of fog we'll land there. 
 A. is B. was C. will be D. could be 
28. Did he tell you __________? 
Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 
Tổ Tếng Anh Năm học 2017-2018 20
 A. where could we meet him B. we would be able to meet him 
where 
 C. where would be able to meet him D. where we would meet him 
29. If she had known how awful this job was going to be, she__________it. 
 A. would accept B. wouldn't accept 
 C. wouldn't have accepted D. would have accepted 
30. I'll see you __________. 
 A. at the moment B. in an hour C. last night D. usually 
31. You__________write to her for she'll be here tomorrow. 
 A. don't B. mustn't C. needn't D. haven't 
32. You__________to spend more time in the library. 
 A. must B. should C. had better D. ought 
33. Carol is excited__________her new job. 
 A. for starting B. to starting C. about starting D. for start 
34. __________if they had feathers instead of hair? 
 A. Can people possibly fly B. Could people be able to fly 
 C. Will people possibly fly D. Would people be able to fly 
35. The jeans are too long; you should have them__________. 
 A. shorten B. to shorten C. shortened D. being 
shortened 
Choose the underlined part in each sentence that should be corrected. 
36. Caroline refused taking the job given to her because the salary was not good. 
 A B C D 
37. I finished college last year, and I am working here for only eight months now. 
 A B C D 
38. If you think carefully before making your decision, you will avoid to get into trouble 
later. 
 A B C D 
39. Each of the members of the group were made to write a report every week. 
 A B C D 
40. Last week Mark told me that he got very bored with his present job and is looking for a 
new one. 
 A B C D 
Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the folloeing sentences. 
My aunt is one of those people who can talk to anyone about anything. If she goes to a 
party where she doesn't know any of the people, she just walks up to the first person that 
she sees and introduces herself. And yet she doesn't seem to talk about deeply important 
things like politics or religion. She always starts off on something very obvious like the 
other person's job. Very soon she's talking as if she's known the other person for years. I 
asked her once what her secret was. She said that the most important thing in a 
conversation was listening. People love to talk about themselves, so if you allow them to 
do so, it's very easy to keep a conversation going. You have to listen very carefully and 
ask questions. And you have to look interested, too. So don't keep looking at other things 
in the room while you're talking to someone. 
Another thing that I've noticed is that she only pays people compliments. She says: “I 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_n.pdf