Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12

A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. ĂN MÒN KIM LOẠI

Khái niệm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa học

Phương pháp bảo vệ kim loại, chống ăn mòn.

II. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

1. Kim loại kiềm

- Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns1

- Tính chất hóa học: Tính khử: M  M+ + 1e

+ Tác dụng với phi kim:

* Na (cháy trong khí oxi khô tạo ra peoxit, trong không khí tạo ra oxit kim loại)

* Tác dụng với Clo

+ Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng Muối + H2

+ Tác dụng với H2O  H2

- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen

 

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12 trang 9

Trang 9

doc 9 trang viethung 04/01/2022 7860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 12
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. ĂN MÒN KIM LOẠI
Khái niệm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa học
Phương pháp bảo vệ kim loại, chống ăn mòn.
II. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
1. Kim loại kiềm
- Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns1
- Tính chất hóa học: Tính khử: M ® M+ + 1e
+ Tác dụng với phi kim: 
* Na (cháy trong khí oxi khô tạo ra peoxit, trong không khí tạo ra oxit kim loại)
* Tác dụng với Clo 
+ Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng® Muối + H2
+ Tác dụng với H2O ® H2
- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen
2. Kim loại kiềm thổ. 
a. Kim loại kiềm thổ
- Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns2
- Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm): M ® M+2 + 2e
+ Tác dụng với phi kim 
+ Tác dụng với axit: 
* HCl, H2SO4 loãng ® Muối + H2
* HNO3 và H2SO4 (đặc) tạo ra số oxi của S và N thấp nhất (S-2, N-3)
+ Tác dụng với H2O (Be không khử được, Mg khử chậm) ® H2
- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua.
b. Hợp chất của kim loại kiềm thổ:Canxi cacbonat, Canxi sunfat, Nước cứng, cách làm mềm nước cứng.
3. Nhôm
- Cấu hình electron ngoài cùng: 3s23p1
- Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm, kiềm thổ): M ® M+3 + 3e
+ Tác dụng với phi kim 
+ Tác dụng với axit: 
* HCl, H2SO4 loãng® Muối + H2
* HNO3 và H2SO4 (đặc) tạo ra số oxi của S và N thấp nhất (S+6, N+5 xuống thấp hơn) 
* Không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội
+ Tác dụng với H2O (không khử được,) 
- Hợp chất của nhôm:
Al2O3, Al(OH)3 lưỡng tính: vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.
Phản ứng của muối nhôm với dung dịch kiềm.
III. SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRONG
1. Sắt.
a. Vị trí ô 26, nhóm VIIIB, Ck 4. Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d64s2
b. TCHH: Tính khử trung bình: Fe ® Fe2+ + 2e Fe ® Fe3+ + 3e
+Tác dụng với pk
+ Tác dụng với axit: 
* HCl và H2SO4 loãng ® Muối sắt II + H2
* HNO3, H2SO4đ ® Muối sắt III không giải phóng H2
+ Tác dụng với muối: Chú ý phản ứng Fe với dung dịch AgNO3
2. Hợp chất của sắt II: Tính khử đặc trưng
a. FeO: Chất rắn màu đen, tác dụng được với HNO3® Muối sắt III
b. Fe(OH)2: Chất rắn màu trắng hơi xanh trong không khí ® Hidroxit sắt III màu nâu đỏ.
c. Muối sắt II: FeCl2 + Cl2® FeCl3
3. Hợp chất của sắt III: Tính oxi hóa. Fe3+ + e ® Fe2+ Fe3+ + 3e ® Fe
a. Fe2O3 Chất rắn màu nâu đỏ
- Tác dụng với axit mạnh
- Tác dụng CO, H2® Fe
- Nhiệt phân ® Fe2O3 + H2O
b. Fe(OH)3
- Tác dụng với axit 
- Tác dụng với bazơ
c. Muối sắt III
- Fe3+ + Fe ® Fe+2
- Fe3+ + Cu ® Fe+2 + Cu2+
IV. Crôm và Hợp chất của Crôm , Cấu hình 1s22s22p63s23p63d54s1
* Tính chất hóa học của crom: tính khử mạnh, hơn sắt (số oxi hóa thường gặp là +2,+4,+6)
+ Tác dụng với phi kim 
+ Tác dụng với axit 
+ Tác dụng với H2O 
* Hợp chất của Crôm
- Hợp chất crôm (III):
Crom(III) oxit (oxit lưỡng tính, chất rắn, màu lục thẫm)
Crôm (III) hidroxit (hidroxit lưỡng tính, chất rắn, màu lục xám)
Muối crom (III): Tính khử, tính oxi hóa
-Crôm (VI): Tính oxi hóa mạnh
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI
Câu 1: Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
ăn mòn hoá học là một quá trình oxi hóa-khử trong đó kim loại là chất bị ăn mòn.
ăn mòn hoá học xảy ra tại bề mặt của kim loại.
ăn mòn hoá học càng mạnh khi nồng độ chất ăn mòn càng lớn và nhiệt độ càng cao.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Khi ngâm thanh hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl dư. Hãy cho biết cơ chế ăn mòn xảy ra ở trên là :
	A. điện hoá	B. hoá học	C. Cả 2 loại trên	D. không xác định.
Câu 3: Khi cho vài giọt dung dịch CuCl2 vào dung dịch HCl đã nhúng sẵn một thanh Zn. Hãy cho biết hiện tượng nào sẽ xảy ra sau đó :
	A. Khí H2 ngừng thoát ra.	B. Khí H2 thoát ra chậm dần.
	C. Khí H2 thoát ra nhanh dần.	D. Khí H2 thoát ra với tốc độ không đổi.
Câu 4: Khi để miếng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm. Chất ăn mòn trong quá trình trên là 	
A. H+	B. O2 (kk)	C.H2O 	D. cacbon.
Câu 5: Để bảo vệ thép, người ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết phản ứng chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp nào sau đây?
	A. phương pháp điện hóa	B. phương pháp tạo hợp kim không gỉ.
	C. phương pháp cách ly	D. phương pháp dùng chất kìm hãm.
Câu 6: Hãy cho biết điều kiện của ăn mòn điện hoá là?
	A. phải có 2 điện cực trong đó kim loại đóng vai trò cực âm.	
 B. 2 điện cực cùng tiếp xúc với dd điện ly.
	C. 2 điện cực phải tiếp xúc với nhau.	
D. cả A, B, C.
Câu 7: Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm và để ngoài không khí ẩm.Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây đúng.
sợi dây sẽ bị đứt ở phía sợi dây nhôm do nhôm bị ăn mòn điện hoá.
Sợi dây sẽ bị đứt phía sợi dây đồng do Cu bị ăn mòn điện hoá.
sợi dây sẽ bị đứt ở phía sợi dây nhôm do nhôm bị ăn mòn hoá học.
Sợi dây sẽ bị đứt phía sợi dây đồng do Cu bị ăn mòn hóa học
Câu 8: Đốt thanh hợp kim Fe -C trong khí clo, hãy cho biết quá trình ăn mòn nào đã xảy ra?
A. Điện hóa	B. hóa học	C. Cả 2 loại	D. Không xảy ra.
Câu 9: Nhúng 1 thanh Al vào cốc X chứa 100 ml dung dịch HCl 1M và CuCl2 0,1M và thanh Al khác vào cốc Y chứa 100 ml dung dịch HCl 1M và CuCl2 1M . Hãy cho biết thanh Al ở cốc nào bị ăn mòn mạnh hơn.
	A. cốc X	B. cốc Y	C. bằng nhau	D. không xác định.
Câu 10: Để bảo vệ thép các bon trong thực tế người ta thường phủ lên thép những những kim loại: 
A Zn	B. Cu	C. Sn	D. Pb.
Câu 11: Để bảo vệ các vật liêu kim loại, người ta thường tiến hành mạ crom lên bề mặt kim loại. Hãy cho biết cơ sở của phương pháp bảo vệ kim loại tên ?
A. cách ly kim loại với môi trường	B. tạo hợp kim không gỉ.
	C. dùng chất kìm hãm	C. phương pháp sử dụng anot hi sinh.
Câu 12: Khi một đồng tiền bằng Cu kim loại rơi xuống một sàn tàu biển làm bằng thép, một thời gian sau, tàu đó bị thủng tại chính nơi có đồng xu đó. Hãy cho biết, kết luận nào sau đây đúng?
	A. vì đồng nặng hơn sắt do đó làm thủng tàu.	
B. do Cu tạo với Fe một pin điện trong đó Cu là cực âm.
	C. do Cu tạo với Fe một pin điện trong đó Cu là cực dương	
D. cả A và C đều đúng
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Số electron ... u được 1,12 lít khí (đktc), dung dịch thu được đem cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Tên của 2 kim loại và giá trị của m lần lượt là:
A. K và Rb; 4,8gam	B. Na và K; 4,8gam	
C. Rb vàCs; 3,95gam	D. Li và Na; 2,4gam
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm 
A. IIA.	B. IVA. 	C. IIIA. 	D. IA.
Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca.	B. Na, Ba, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Cr, K.
Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
	A. HCl. 	B. NaOH.	C. NaCl. 	D. MgCl2.
Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
	A. Fe. 	B. Na. 	C. Ba. 	D. K.
Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
	A. Sr, K. 	B. Na, Ba. 	C. Be, Al. 	D. Ca, Ba.
Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
	A. NaCl. 	B. NaHSO4. 	C. Ca(OH)2.	D. HCl.
Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
	A. Na. 	B. Ba. 	C. Be. 	D. Ca.
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. 	B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
	C. điện phân dung dịch CaCl2. 	D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
	A. NaOH. 	B. Na2CO3. 	C. BaCl2.	D. NaCl.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
	A. Cu2+, Fe3+. 	B. Al3+, Fe3+. 	C. Na+, K+. 	D. Ca2+, Mg2+.
Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. 	B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
	A. NaOH. 	B. Mg(OH)2. 	C. Fe(OH)3. 	D. Al(OH)3.
Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O. 	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
	C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. 	D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.	B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.	D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.	B. bọt khí bay ra.
	C. kết tủa trắng xuất hiện.	D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Cho các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là 
	A. 4. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 3.
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng với dung dịch 
	A. HNO3. 	B. HCl. 	C. Na2CO3.	D. KNO3.
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
	A. Ba. 	B. Mg. 	C. Ca.	D. Sr.
Dẫn V lít(đktc) khí CO2 vào 0,3lit dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của Vlà
	A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml 	B. 224 ml 	C. 44,8 ml hoặc 224 ml	D. 44,8 ml
Dẫn 17,6 g CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?	
	A. 20 gam.	B. 30 gam.	C. 40 gam.	D. 25 gam.
Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
	A. 7,84 lit	B. 11,2 lit	C. 6,72 lit	D. 5,6 lit
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
	A. 150 ml	B. 60 ml	C.75 ml	D. 30 ml
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
	A. 0,032. 	B. 0,04.	C. 0,048. 	D. 0,06.
NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 
A. 4. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 2. 
Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. Na2SO4, KOH. 	B. NaOH, HCl. 	C. KCl, NaNO3. 	D. NaCl, H2SO4. 
Câu 3:Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.	B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.	D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. 	B. H2SO4 đặc, nguội. 	C. H2SO4 đặc, nóng. 	D. H2SO4 loãng.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. 	B. Ca(NO3)2. 	C. KNO3. 	D. Cu(NO3)2.
Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. 	B. Ca(OH)2. 	C. KOH. 	D. Al(OH)3.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.	B. HCl. 	C. NaNO3. 	D. H2SO4.
Câu 8: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
	A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Mg, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. 	B. Cu. 	C. Fe. 	D. Al.
Câu 10: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. 	B. Al(OH)3. 	C. AlCl3. 	D. NaOH.
Câu 11: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. 	B. 4. 	C. 7. 	D. 6.
Câu 12: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. 	B. AlCl3.	C. Al(OH)3. 	D. Al2O3.
Câu 13: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
	A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng	B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
	C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng	D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 14: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.	B. Na2SO4, KOH.	C. NaCl, H2SO4.	D. NaOH, HCl.
Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 16: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
	C. có kết tủa keo trắng.	D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 17: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.	
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.	
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 18: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH.	 B. HNO3.	C. HCl.	D. NaCl.
Câu 19: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là 
A. 3,36 lít.	B. 2,24 lít. 	C. 4,48 lít. 	D. 6,72 lít.
Câu 20: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 3,36 lít.	B. 6,72 lít. 	C. 0,448 lít.	D. 0,224 lít.
Câu 21: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam. 	B. 1,53 gam. 	C. 1,35 gam. 	D. 13,5 gam.
Câu 22: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 54,4 gam. 	B. 53,4 gam. 	C. 56,4 gam. 	D. 57,4 gam.
Câu 23: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
A. 11,00 gam.	B. 12,28 gam.	C. 13,70 gam.	D. 19,50 gam.
Câu 24:31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3	B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3	D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 25: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16 gam nhôm. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%. 	B. 70%.	C. 80%.	D. 90%.
SẮT VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
	A. [Ar] 4s23d6.	B. [Ar]3d64s2.	C. [Ar]3d8.	D. [Ar]3d74s1. 
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d3. 
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d5.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d3. 
Câu 4: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là 
A. 25. 	B. 24. 	C. 27. 	D. 26. 
Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. 	B. CuSO4 và HCl. 	C. ZnCl2 và FeCl3. 	D. HCl và AlCl3.
Câu 6: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. NO2. 	B. N2O. 	C. NH3. 	D. N2.
Câu 7: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. 	B. 1,4. 	C. 5,6. 	D. 11,2.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 11,2. 	B. 0,56. 	C. 5,60. 	D. 1,12.
Câu 9: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
A. 21,3 gam 	B. 14,2 gam. 	C. 13,2 gam. 	D. 23,1 gam. 
Câu 10: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là:
	A. Mg.	B. Zn.	C. Fe.	D. Al.
Câu 11: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
	A. 9,3 gam.	B. 9,4 gam.	C. 9,5 gam.	D. 9,6 gam.
Câu 13: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. 
	 A. 2,24 lit. 	B. 4,48 lit. 	C. 6,72 lit. 	D. 67,2 lit. 
Câu 14: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72. 	B. 4,48. 	C. 2,24. 	D. 3,36. 
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam. 	B. 3,4 gam. 	C. 5,6 gam. 	D. 4,4 gam.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. FeO. 	B. Fe2O3.	C. Fe(OH)3. 	D. Fe(NO3)3.
Câu 17: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3tác dụng với dung dịch 
A. NaOH. 	B. Na2SO4. 	C. NaCl. 	D. CuSO4. 	
Câu 18: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3. 	B. Fe(OH)2, FeO. 	C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. 	D. FeO, Fe2O3.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là 
A. HCl, NaOH. 	B. HCl, Al(OH)3. 	C. NaCl, Cu(OH)2. 	D. Cl2, NaOH. 
Câu 20: Nhận định nào sau đây sai?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.	B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3.
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2.	D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3.
Câu 21: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. 	B. Fe2O3. 	C. FeCl2. 	D. FeO.
Câu 22: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3OH. 	C. CH3NH2. 	D. CH3COOH.
Câu 23: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 24: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. 	B. 1. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 25: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.	B. I, II và IV.	C. I, III và IV.	D. II, III và IV.
Câu 26: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được A. 5,6 gam.	B. 6,72 gam. 	C. 16,0 gam.	D. 8,0 gam.
Câu 27: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là
	A. 60 gam.	B. 80 gam.	C. 85 gam.	D. 90 gam.
CROM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
 	A. [Ar]3d5. 	B. [Ar]3d4.	C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.
Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
 	A. +2; +4, +6.	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. 	B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. 	D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3. 	B. MgO. 	C. CrO. 	D. CaO.
Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? 
A. Fe và Al. 	B. Fe và Cr. 	C. Mn và Cr. 	D. Al và Cr.
Câu 7: Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?
	A. 0,86g	B. 1,03g	C. 1,72g	D. 2,06g
Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. 	B. K. 	C. Na. 	D. Ca.
Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là 
A. 29,4 gam 	B. 59,2 gam. 	C. 24,9 gam. 	D. 29,6 gam
Câu 10: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 7,84. 	B. 4,48. 	C. 3,36. 	D. 10,08.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12.doc