Đề cương ôn tập cuối học kì II lớp 3
Câu 1. Cho phép tính: 5642 + 5000 + 600 + . + 2
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000
Câu 2. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 8hm7m . 870m
A. > B. < C. = D. Không xác định
Câu 3. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba
Câu 4. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
A. 7000 đồng B. 15000 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 10cm B. 10cm2 C. 300cm D. 300cm2
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II lớp 3
Họ và tên: . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho phép tính: 5642 + 5000 + 600 + ... + 2 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 2. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 8hm7m ... 870m A. > B. < C. = D. Không xác định Câu 3. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba Câu 4. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền? A. 7000 đồng B. 15000 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 10cm B. 10cm2 C. 300cm D. 300cm2 Câu 6. Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là: A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Câu 7. 4 x x x 2 = 464. Giá trị của x là: A. 58 B. 60 C. 232 D. 3712 Câu 8. Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ tăng thêm 12 đơn vị, số trừ thêm 10 đơn vị thì hiệu hai số là: A. 186 B. 196 C. 206 D. 162 Câu 9. Số dư của phép tính: 6352:3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách? A. 162 quyển B. 180 quyển C. 182 quyển D. 190 quyển Câu 11. Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi? A. 8 tuổi B. 12 tuổi C. 24 tuổi D. 32 tuổi Câu 12. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 13. Số gồm 70 nghìn, 2 trăm, 3 đơn vị là: A. 7023 B. 70230 C. 70203 D. 702300 Câu 14. Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút và đến nhà máy lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi bố đi từ nhà đến nhà máy hết bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Câu 15. Người ta nhốt 24 con thỏ vào 4 chuồng. Hỏi cần bao nhiêu chuồng như thế để nhốt 42 con thỏ? A. 5 chuồng B. 6 chuồng C. 7 chuồng D. 8 chuồng Câu 16. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124 x 3. A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 Câu 17. Có 42kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi có 28kg gạo đựng được trong mấy túi như thế? A. 3 túi B. 4 túi C. 5 túi D. 7 túi Câu 18. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình vuông. A. 16cm2 B. 25cm2 C. 36cm2 D. 24cm2 Câu 19. x + x x 4 = 5470 . Giá trị của x là: A. 2734 B. 1294 C. 1194 D. 1094 Câu 20. Một đội công nhân phải sửa chữa 3024m đường cống, đội đã sửa được 1/3 số mét đường cống đó. Hỏi đội còn phải sửa chữa bao nhiêu mét đường cống nữa? A. 1008m B. 2016m C. 3024m D. 9072m II. BÀI TẬP Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000 Bài 1. Đọc và viết số: Đọc số Viết số Hai mươi nghìn năm trăm ba mươi lăm. .. .................................................................................... 91005 Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai. .. .................................................................................... 86501 Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99999 45029 59600 97801 40121 90499 Bài 3. Viết các số theo mẫu: a) 9287; 39401; 29091; 49210; 49509 .. Mẫu: 9287 = 9000 + 200 + 80 + 7 b) 40 000 + 3 000 + 100 + 1= . 50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2 = . 10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4 = .. 4 000 + 400 + 1 = Mẫu: 40 000 + 3 000 + 100 + 1 = 43 101 Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 4246; 68503; 9678; 20465; 38527. a) Từ bé đến lớn: .. b) Từ lớn đến bé: .. Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4002; 4004; 4006; . ; . b) 13300; 13320; 13340; .. ; .. . c) 78100; 78200; 78300; ; . . d) 24035; 24040; 24045; .. ; .. . Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 45 230 100 000 b) 54 019 54 109 c) 40 000 38 000 + 2 000 d) 35 340 34 899 Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số sau: (Khoanh vào số lớn nhất) 45012; 4610; 45691; 9809; 10029 45902; 9008; 98001; 10293; 98090 Bài 8. Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số? . Viết số lớn nhất có 5 chữ số? . Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là: Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là: Số có 5 chữ số giống nhau có hàng nghìn bằng 9 là số liền trước của số: Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 25 là số: Bài 10. Có bao nhiêu số tròn trăm có năm chữ số? Dạng 2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia Bài 11. Đặt tính rồi tính: a) 2368 + 7634 3687 + 2757 8647 + 1020 b) 326 – 308 2356 – 734 8327 – 5275 c) 3476 x 7 9821 x 2 3509 x 9 d) 3455 : 5 6742 : 4 34065 : 6 Bài 12. Tính nhẩm: a) 40000 + 2000 = .. b) 38000 – 18000 =. c) 70000 – 30000 =. d) 3000 x 3 = . e) 13000 x 2 =. f) (3000 – 2000) x 5 =. g) 60000 : 3 = . h) 36000 : 6=. i) (90000 + 10000) : 5 =. Bài 13. Tìm x: a) 1998 + x = 2019 b) x - 3486 = 39401 c) x x 8 = 67400 d) x : 5 = 12300 e) 100000 : x = 5 g) x : 4 x 7 = 25200 h) x x 8 + 25 = 81 i) 72 - x : 4 = 16 f) x + 30100 - 15100 = 60000 k) 100000 - 30000 - x = 58000 Bài 14. Tìm y: 4000 : y + 3222 = 3230 y : 4 = 1234 (dư 3) . y : 9 + 1419 = 2019 3889 : y 8 (dư 1) . Bài 15. Một cửa hàng có 9398kg gạo. Buổi sáng bán được 2700kg, buổi chiều bán được 3678 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 16. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số mà bốn chữ số đó khác nhau thì được 3674. Hỏi số Nam nghĩ là số mấy? Bài 17. Số trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hiệu là 565. Tìm số bị trừ. Bài 18. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 2453kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Bài 19. Gia đình bác An đã mua hai xe ô tô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Bài 20. Trường tiểu học Ngôi Sao có 1440 học sinh chia đều thành 4 nhóm đi tham quan. Mỗi nhóm cần 8 xe. Các xe đều chở số học sinh bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh? Bài 21. Một chủ trang trại mua cây giống về trồng, nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì được 1533 hàng. Hỏi nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì được bao nhiêu hàng? Dạng 3. Ôn tập tính giá trị biểu thức Bài 22. Tính giá trị biểu thức: a) 23409 x 4 + 1905 d) 96516 - 15011 x 6 b) 21049 + 10999 x 5 e) 7800 : 6 + 7840 : 8 c) 19109 x 5 - 72019 f) 52824 : 4 - 6996 : 3 Bài 23. Thực hiện phép tính: a) 56821 - 37585 : 5 c) 32615 + 12402 : 2 b) (76085 + 12007) : 3 d) (45872 – 23848) : 4 Bài 24. Tính giá trị của biểu thức: a) 25 + 75 : 5 e) (65 + 81) x 6 - 324 : 9 x 2 b) 44 : 4 + 65 : 5 – 9 f) 67 x (67 + 82 – 143) - 65 + 29 c) 34 x 5 + 39 : 3 -123 g) 48 x 5 : 10 - 20 + 123 : 3 x 2 d) 7 x 123 + 56 : 8 – 389 h) 76 x 3 + 7 - 56 x 2 + 5 x 90 Bài 25. Thực hiện phép tính sau: (735 + 6560) : 5 - 8 x 169 : 2 6272:7 : 2 + 9 x 486 : 6 (3757 + 4467) x (7337 – 7328) : 4 (7336 x 7 - 5 x 6253) - 8734 Bài 26. Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. Bài 27. Hà nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số Hà nghĩ. Bài 28. Tìm một số biết đem số đó cộng với 37 được bao nhiêu nhân với 6 rồi đem chia cho 3 thì được 98. Dạng 4. Ôn tập các đại lượng: khối lượng, độ dài, thời gian Bài 29. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 83hm = ...... m 10km = ...... m 20m = ...... mm 5000dm = ...... hm 100000hm = ......km 2000dam = ...... hm b) 8m 5cm = ......cm 5m 3dm = ......dm 7km 4m = ...... m 5m62mm = ...... mm 72dam 3dm =...... dm 1hm 9cm = ......cm c) 7m 4dm = ........ cm 7km 8m = .........dm 71dam 1dm = ........dm 8km 12dam = ......... m 91hm 2dm = .........cm 8m 12dm = .........cm Bài 30. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 21 tạ = .........kg 32 yến =........ kg 34 tấn = ..........tạ 7 tạ = ......... kg 1000g = ........kg 5 tấn = ...........yến 2000kg = ......tạ 2 yến = ......g b) 7 tấn = ...... tạ = ...... yến =...... kg 9kg = ..... hg = ...... dag = ..........g c) 5 tấn 72 yến =....... yến 5 yến 1kg = ........ kg 1hg 50g = ............g 34dag 4g = ........g Bài 31. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: a)8m 4cm ..........840cm b) 8dm 9mm ...... 890mm c) 5dam 7dm ......507dm d) 420mm ......4dm 2mm e) 320dag ...... 32hg f) 3kg ...... 30000g g) 3400g ......34kg h) 9hg ...... 90g Bài 32. Tính: a) 7dam + 4dam =. b) 450cm – 124cm = .. c) 12km x 8 = . d) 56dm x 9 + 102dm = .. e) 42km : 7 + 421km = ... f) 29cm x 3 x 7 = g) 11m x 7 – 15m = . h) 9hm x 8 : 3 = . Bài 33. Tính: a) 12kg x 6 – 5kg = b) 8kg x 3 : 2 = c) 300kg : 3 – 12kg = d) 45kg x 3 + 120kg = Bài 34. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1 ngày 20 giờ = giờ b) 2 ngày 10 giờ = giờ c) 136 phút = giờ phút d) 52 giờ = ngày giờ Bài 35. Ngày mùng hai của một tháng 5 rơi vào ngày chủ nhật. Hỏi: Tháng đó có mấy ngày chủ nhật? Ngày cuối cùng của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? Bài 36. Ngày 6 của một tháng nào đó là thứ hai. Hỏi trong tháng đó những ngày nào là ngày thứ hai? Dạng 5. Dạng toán rút về đơn vị Bài 37. Có 7240 chiếc áo được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu chiếc áo? Bài 38. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 3 ô tô: 9135kg gạo 5 ô tô: ? kg gạo Bài 39. Có 5 thùng chứa 6250 quyển vở. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu quyển vở? Biết số quyển vở trong mỗi thùng như nhau. Bài 40. Có 54 chiếc cốc xếp đều vào 9 bàn. Hỏi có 12 chiếc cốc thì xếp được vào bao nhiêu cái bàn như thế? Bài 41. Có 72 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 18 học sinh thì xếp được vào bao nhiêu hàng như thế? Bài 42. Có 56 tấm kính lắp được 7 cánh cửa như nhau. Hỏi có 144 tấm kính thì lắp được bao nhiêu cánh cửa như thế? Bài 43. Có 56 lít dầu đựng đều trong 8 can. Hỏi cần bao nhiêu can như vậy để đựng hết 133 lít dầu? Bài 44. Một ô tô trong 5 phút đi được 4250m. Hỏi trong 9 phút ô tô đó đi được bao nhiêu mét? (Quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) Bài 45. May 7 bộ quần áo như nhau hết 28m vải. Hỏi có 75m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải? Bài 46. Mua 3 bút bi hết 7500 đồng, mua 3 bút chì hết 4500 đồng. Hỏi mua 7 bút bi và 7 bút chì như thế hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài 47. Mua 4 đôi dép hết 86000 đồng, mua 3 đôi giày hết 96000 đồng. Hỏi mua 3 đôi dép và 1 đôi giày cùng loại hết bao nhiêu tiền? Bài 48. Có 48 cái bánh được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 6925 cái bánh thì xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu cái hộp và còn thừa mấy cái bánh? Dạng 6. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn Bài 49. Một đội trồng rừng trồng được 2350 cây bạch đàn. Số cây thông trồng được ít hơn 4 lần số cây bạch đàn là 275 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 50. Xã A có 4278 người. Số dân của xã A ít hơn xã B 309 người và nhiều hơn xã C 122 người. Hỏi cả ba xã có bao nhiêu người? Bài 51. Nhà Hoa có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 35 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi 1/5 số gà. Hỏi nhà Hoa hôm nay bán đi bao nhiêu con gà? Bài 52. Một trường có 660 học sinh nữ và 960 học sinh nam. Nhà trường cử 1/9 số học sinh của trường đi thi học sinh giỏi của huyện. Hỏi: Trường có bao nhiêu học sinh đi thi học sinh giỏi huyện? Có bao nhiêu học sinh không được cử đi thi học sinh giỏi? Bài 53. Một trại chăn nuôi có 80 000 con gà. Lần thứ nhất bán đi 1/5 số gà. Lần thứ 5 hai bán đi gấp 3 lần lần thứ nhất. Hỏi sau hai lần bán trại còn lại bao nhiêu con gà? Bài 54. Có hai xe chở hàng hóa, xe thứ nhất chở được 48 bao hàng, xe thứ hai chở số bao hàng bằng 1/6 xe thứ nhất. Hỏi số bao hàng cả hai xe chở gấp mấy lần số bao hàng xe thứ hai chở? Bài 55. Từ một tấm vải người ta cắt lấy ¼ chiều dài tấm vải được 15m, lần sau cắt lấy 1/5 chiều dài tấm vải còn lại. Hỏi cả hai lần đã cắt lấy được bao nhiêu mét vải? Bài 56. Các hộp bút có số bút như nhau. Một người mua 2 hộp bút đỏ và 3 hộp bút xanh có tất cả 30 chiếc bút. Hỏi người đó mua bao nhiêu bút đỏ, bao nhiêu bút xanh? Bài 57. Một can dầu cân nặng 45kg. Sau khi lấy ra 1/3 lượng dầu trong can thì dầu còn lại cân nặng 31kg. Hỏi nếu lấy hết lượng dầu trong can thì cái can rỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Dạng 7. Ôn tập hình học: Chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Bài 58. Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để có 8 hình tam giác. Bài 59. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 60. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật. Bài 61. Một hình chữ nhật có chiều dài 4dm 8cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 62. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 63. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 64. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu tăng chiều dài thêm 2cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 16cm2 . Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 65. Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20cm. Tính diện tích hình vuông. Bài 66. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lên 4cm thì diện tích băng giấy tăng thêm 60cm2 . Tính diện tích thực của băng giấy. Bài 67. Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi bằng 6dm 8cm; chiều dài hình chữ nhật có số xăng-ti-mét bằng số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số nhân với 3. Dạng 8. Tính nhanh Bài 68. a) 32 + (53 + 58) + 47 d) 6 x 28 + 72 x 6 b) 53 + 8 x 53 + 53 e) 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2 Bài 69. a) 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213 b) 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 - 456 (16 x 66 + 16 x 3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x 12 Bài 70. Tính nhanh: a) 2020 x 2 + 5 x 2020 + 2020 x 3 b) 2019 x 16 - 2019 x 14 - 2019 x 2 + 2019 c)(14523 x 99 + 14523) - (14522 x 101 - 14522) d)52000 x (430 x 10 - 2 x 430 x 5) + 3000 Bài 71. Tính nhanh: (2020 - 1010 x 2) x (1020 + 1040 + 1060 + 1080 + 1100) (7150 x 4 – 28600) x (101 + 102 + 103 + ... + 2019) (1 + 2 + 3 + ... + 1000) x (210 x 5 - 210 x 4 – 210) (5 + 15 + 25 + ... + 1995 ) x (400 x 3 - 1350 : 9 x 8) Bài 72. Tính bằng cách hợp lí: a)10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 – 1 b)100 - 90 + 80 - 70 + 60 - 50 + 40 - 30 + 20 - 10 Dạng 9*. Dạng toán trồng cây, tính tuổi Bài 73. Trên đoạn đường dài 8 mét, người ta trồng cây. Cây được trồng ở cả 2 đầu, cây này cách cây kia 2 mét. Hỏi có bao nhiều cây được trồng? Bài 74. Đường từ nhà An đến trường dài 1km 8hm, người ta trồng cây cả hai bên đường, cây nọ cách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng trường có cây còn cửa nhà An không có cây? Bài 75. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính số cọc cần đóng quanh thửa ruộng biết khoảng cách giữa hai cọc là 6dm. Bài 76. Một cái ao hình vuông có cạnh 20m. Người ta dùng 2m bờ ao để làm lối đi và trồng cây xung quanh bờ ao. Biết các cây trồng cách nhau 10dm. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây quanh bờ ao? Bài 77. Tuổi An bằng 1/5 tuổi bố và bằng 1/9 tuổi ông. Ông hơn bố 32 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài 78. Tuổi bố gấp 10 lần tuổi Bình. Tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi Bình. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài 79. Người ta đã ghép 5 viên gạch hình vuông để được một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh viên gạch hình vuông. Biết cạnh viên gạch bằng 9cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 80. Tuổi của Huy sau đây 3 năm gấp đôi tuổi của Huy trước đây 3 năm. Tính tuổi hiện nay của Huy.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_lop_3.doc