Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM
Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động
doanh nghiệp bằng cách phân tích mối quan hệ giữa hiệu quả hoạt động của các
doanh nghiệp được đo bằng tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) và tỷ suất
sinh lợi trên tài sản (ROA) với ba biến cấu trúc vốn được đo bằng tỷ số nợ ngắn hạn
trên tổng tài sản (STD), tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản (LTD) và tỷ số tổng nợ
trên tổng tài sản (TD). Bốn biến được tìm thấy bởi hầu hết các nghiên cứu có ảnh
hưởng đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, đó là quy mô công ty (SIZE), tăng
trưởng tài sản (AG), tăng trưởng doanh thu (SG) và chỉ số doanh thu trên tổng tài
sản (EFF), được sử dụng như là các biến kiểm soát.
Phương pháp phân tích dữ liệu bảng được thực hiện trên mẫu dữ liệu gồm 90 công
ty niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh được tập hợp từ
báo cáo tài chính đã được kiểm toán từ năm 2008 đến năm 2012. Đặc biệt, giá trị trễ
của các biến cấu trúc vốn cũng được sử dụng trong nghiên cứu để đảm bảo rằng tác
động mở rộng của cấu trúc vốn đối với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp cũng được
xem xét.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TĂNG THỊ THANH LOAN CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TĂNG THỊ THANH LOAN CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM Chuyên ngành : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC GS.TS TRẦN NGỌC THƠ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới Quý Thầy, Cô trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp đã hết lòng truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian tôi học tại trường, đặc biệt là GS.TS Trần Ngọc Thơ – Giảng viên Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp đã hướng dẫn tận tình phương pháp khoa học và nội dung đề tài. Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè lớp cao học khóa 19 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh đã hỗ trợ, động viên khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn. Tác giả TĂNG THỊ THANH LOAN LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế với đề tài “Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM” là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ Thầy hướng dẫn là GS.TS Trần Ngọc Thơ. Các số liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi sẽ chịu trách nhiệm về nội dung tôi đã trình bày trong luận văn này. Tác giả TĂNG THỊ THANH LOAN DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AG: Chỉ số tăng trưởng tài sản (Growth in Asset) EFF: Tỷ số doanh thu trên tổng tài sản (Efficiency) HOSE: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (Hồ Chi Minh Stock Exchange) LTD: Tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản (Long-Term Debt to Toal asset) ROA: Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (Return on Asset) ROE: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity) SG: Chỉ số tăng trưởng doanh thu (Growth in Sales) SIZE: Quy mô công ty (Firm size) STD: Tỷ số nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (Short-Term Debt to Toal asset) TD: Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản (Total Debt to Total asset) CÁCH TRÌNH BÀY SỐ LIỆU Dấu phẩy (,) thể hiện phân cách phần ngàn. Ví dụ: 2,500 đồng được đọc là hai ngàn năm trăm đồng. Dấu chấm (.) thể hiện phân cách phần thập phân. Ví dụ: 1.16% được đọc là một phẩy mười sáu phần trăm. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Tóm tắt các biến sử dụng trong mô hình nghiên cứu Bảng 2: Tổng hợp các biến của mô hình hồi quy qua phân tích cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động các công ty niêm yết trên sàn HOSE Bảng 3: Tóm tắt thống kê mô tả các biến trong mẫu nghiên cứu Bảng 4: Ma trận tương quan giữa các biến Bảng 5: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là ROE Bảng 6: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là ROA Bảng 7: Tóm tắt kết quả nghiên cứu DANH MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 1: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) Đồ thị 2: Tỷ suất sinh lợi trên tài sản (ROA) Đồ thị 3: Tỷ số nợ ngắn hạn (STD), nợ dài hạn (LTD) và tổng nợ (TD) Đồ thị 4: Quy mô công ty (SIZE) Đồ thị 5: Tăng trưởng tài sản (SG), tăng trưởng doanh thu (SG) Đồ thị 6: Tỷ số doanh thu trên tổng tài sản (EFF) MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN CÁCH TRÌNH BÀY SỐ LIỆU DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC ĐỒ THỊ TÓM TẮT .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ...................................................................... 2 1.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 2 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 4 1.3 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4 1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 4 1.5 Kết cấu đề tài nghiên cứu ................................................................................... 5 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY....................... 6 2.1 Các nghiên cứu lý thuyết .................................................................................... 6 2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm .............................................................................. 8 2.2.1 Các nghiên cứu thực nghiệm ở nước ngoài.................................................... 8 2.2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam .................................................... 15 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................... 17 3.1 Các biến, giả thiết, mô hình nghiên cứu .......................................................... 17 3.1.1 Các biến phụ thuộc và biến độc lập trong mô hình nghiên cứu ....................... 17 3.1.1.1 Các biến phụ thuộc của các mô hình hồi quy ............................................... 17 3.1.1.2 Các biến độc lập sử dụng trong mô hình ...................................................... 17 3.1.2 Các giả thiết nghiên cứu ................................................................................... 18 3.1.3 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 21 3.2 Dữ liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................... 23 3.2.1 Dữ liệu nghiên cứu ........................................................................................... 23 3.2.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 23 CHƯƠNG 4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................ 24 4.1 Phân tích cấu trúc vốn của các công ty niêm ... 724012 F-statistic 8.002571 Durbin-Watson stat 1.737214 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 4 Dependent Variable: ROE Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:08 Sample (adjusted): 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 450 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TD(-1) 0.116378 0.047335 2.458605 0.0144 SIZE 0.003246 0.021386 0.151792 0.8794 AG 0.067918 0.014973 4.536177 0.0000 SG 0.038551 0.009746 3.955515 0.0001 EFF 0.161880 0.027079 5.977975 0.0000 C -0.068385 0.287005 -0.238271 0.8118 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.690532 Mean dependent var 0.176178 Adjusted R-squared 0.604128 S.D. dependent var 0.123613 S.E. of regression 0.077775 Akaike info criterion -2.078445 Sum squared resid 2.123203 Schwarz criterion -1.174410 Log likelihood 566.6501 Hannan-Quinn criter. -1.722131 F-statistic 7.991899 Durbin-Watson stat 1.718196 56 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 5 Dependent Variable: ROE Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:03 Sample (adjusted): 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 360 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. STD(-2) -0.005458 0.056408 -0.096752 0.9230 LTD(-2) -0.050867 0.070488 -0.721637 0.4712 SIZE 0.042280 0.027530 1.535749 0.1258 AG 0.093723 0.020856 4.493913 0.0000 SG 0.025131 0.011464 2.192242 0.0292 EFF 0.181850 0.030756 5.912706 0.0000 C -0.551076 0.371844 -1.482008 0.1395 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.758423 Mean dependent var 0.177278 Adjusted R-squared 0.667716 S.D. dependent var 0.118589 S.E. of regression 0.068359 Akaike info criterion -2.299658 Sum squared resid 1.219656 Schwarz criterion -1.230979 Log likelihood 512.9384 Hannan-Quinn criter. -1.874731 F-statistic 8.361244 Durbin-Watson stat 1.979266 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 6 Dependent Variable: ROE Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:12 Sample (adjusted): 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 360 57 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TD(-2) -0.018706 0.048576 -0.385086 0.7005 SIZE 0.041150 0.027439 1.499671 0.1349 AG 0.095424 0.020626 4.626374 0.0000 SG 0.025107 0.011449 2.192925 0.0292 EFF 0.181729 0.030709 5.917771 0.0000 C -0.535534 0.370586 -1.445101 0.1496 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.758072 Mean dependent var 0.177278 Adjusted R-squared 0.668504 S.D. dependent var 0.118589 S.E. of regression 0.068278 Akaike info criterion -2.303762 Sum squared resid 1.221428 Schwarz criterion -1.245878 Log likelihood 512.6772 Hannan-Quinn criter. -1.883127 F-statistic 8.463593 Durbin-Watson stat 1.975990 Prob(F-statistic) 0.000000 Kết quả hồi quy với biến phụ thuộc ROA Mô hình 1 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:16 Sample (adjusted): 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 450 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. STD -0.163272 0.029923 -5.456346 0.0000 LTD -0.261317 0.043288 -6.036754 0.0000 SIZE 0.014465 0.011427 1.265877 0.2064 AG 0.048422 0.007659 6.322326 0.0000 SG 0.012573 0.005036 2.496684 0.0130 EFF 0.084715 0.014090 6.012627 0.0000 58 C -0.091293 0.151351 -0.603186 0.5468 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.829198 Mean dependent var 0.106911 Adjusted R-squared 0.780886 S.D. dependent var 0.085415 S.E. of regression 0.039983 Akaike info criterion -3.407613 Sum squared resid 0.559514 Schwarz criterion -2.494447 Log likelihood 866.7129 Hannan-Quinn criter. -3.047700 F-statistic 17.16321 Durbin-Watson stat 1.910451 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 2 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:18 Sample (adjusted): 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 450 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TD -0.186115 0.029064 -6.403649 0.0000 SIZE 0.010728 0.011362 0.944225 0.3457 AG 0.049527 0.007689 6.441201 0.0000 SG 0.012003 0.005056 2.374240 0.0181 EFF 0.089821 0.013974 6.427650 0.0000 C -0.046499 0.150848 -0.308250 0.7581 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.826902 Mean dependent var 0.106911 Adjusted R-squared 0.778573 S.D. dependent var 0.085415 S.E. of regression 0.040193 Akaike info criterion -3.398705 Sum squared resid 0.567035 Schwarz criterion -2.494671 59 Log likelihood 863.7087 Hannan-Quinn criter. -3.042392 F-statistic 17.10976 Durbin-Watson stat 1.891434 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 3 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:21 Sample (adjusted): 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 450 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. STD(-1) -0.015935 0.028230 -0.564471 0.5728 LTD(-1) -0.123778 0.037881 -3.267545 0.0012 SIZE -0.003995 0.011663 -0.342532 0.7322 AG 0.039082 0.008186 4.774465 0.0000 SG 0.009704 0.005252 1.847469 0.0655 EFF 0.092580 0.014599 6.341386 0.0000 C 0.090912 0.156432 0.581160 0.5615 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.812502 Mean dependent var 0.106911 Adjusted R-squared 0.759467 S.D. dependent var 0.085415 S.E. of regression 0.041891 Akaike info criterion -3.314350 Sum squared resid 0.614206 Schwarz criterion -2.401184 Log likelihood 845.7288 Hannan-Quinn criter. -2.954438 F-statistic 15.32009 Durbin-Watson stat 1.841746 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 4 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:24 Sample (adjusted): 2008 2012 Periods included: 5 60 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 450 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TD(-1) -0.049526 0.025716 -1.925901 0.0549 SIZE -0.008583 0.011618 -0.738710 0.4606 AG 0.042802 0.008134 5.262019 0.0000 SG 0.009221 0.005295 1.741520 0.0825 EFF 0.094118 0.014712 6.397528 0.0000 C 0.152458 0.155923 0.977779 0.3289 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.808701 Mean dependent var 0.106911 Adjusted R-squared 0.755290 S.D. dependent var 0.085415 S.E. of regression 0.042253 Akaike info criterion -3.298725 Sum squared resid 0.626658 Schwarz criterion -2.394690 Log likelihood 841.2130 Hannan-Quinn criter. -2.942411 F-statistic 15.14107 Durbin-Watson stat 1.811674 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 5 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:26 Sample (adjusted): 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 360 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. STD(-2) -0.004453 0.031572 -0.141030 0.8880 LTD(-2) -0.064616 0.039452 -1.637829 0.1027 SIZE 0.006893 0.015409 0.447349 0.6550 AG 0.071596 0.011673 6.133542 0.0000 SG -0.004748 0.006416 -0.740003 0.4600 EFF 0.121540 0.017214 7.060459 0.0000 61 C -0.087559 0.208123 -0.420708 0.6743 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.853019 Mean dependent var 0.108194 Adjusted R-squared 0.797831 S.D. dependent var 0.085094 S.E. of regression 0.038261 Akaike info criterion -3.460350 Sum squared resid 0.382081 Schwarz criterion -2.391671 Log likelihood 721.8629 Hannan-Quinn criter. -3.035423 F-statistic 15.45653 Durbin-Watson stat 1.977837 Prob(F-statistic) 0.000000 Mô hình 6 Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Date: 09/12/13 Time: 03:28 Sample (adjusted): 2009 2012 Periods included: 4 Cross-sections included: 90 Total panel (balanced) observations: 360 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. TD(-2) -0.024566 0.027269 -0.900883 0.3685 SIZE 0.005673 0.015403 0.368315 0.7129 AG 0.073826 0.011579 6.375950 0.0000 SG -0.004793 0.006427 -0.745736 0.4565 EFF 0.121549 0.017239 7.050796 0.0000 C -0.069788 0.208035 -0.335460 0.7375 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) Period fixed (dummy variables) R-squared 0.851929 Mean dependent var 0.108194 Adjusted R-squared 0.797109 S.D. dependent var 0.085094 S.E. of regression 0.038329 Akaike info criterion -3.458516 62 Sum squared resid 0.384915 Schwarz criterion -2.400632 Log likelihood 720.5329 Hannan-Quinn criter. -3.037881 F-statistic 15.54042 Durbin-Watson stat 1.962900 Prob(F-statistic) 0.000000 63 Phụ lục 3: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình ảnh hưởng cố định (Fixed Effect Model, FEM) Mô hình với biến phụ thuộc là ROE Mô hình 1 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE1 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 5.727585 (89,350) 0.0000 Cross-section Chi-square 404.421468 89 0.0000 Period F 8.836707 (4,350) 0.0000 Period Chi-square 43.294784 4 0.0000 Cross-Section/Period F 5.717341 (93,350) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 415.769908 93 0.0000 Mô hình 2 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE2 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 5.638821 (89,351) 0.0000 Cross-section Chi-square 399.511522 89 0.0000 Period F 8.240108 (4,351) 0.0000 Period Chi-square 40.388977 4 0.0000 Cross-Section/Period F 5.636686 (93,351) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 411.155863 93 0.0000 Mô hình 3 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE3 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.165124 (89,350) 0.0000 Cross-section Chi-square 424.355273 89 0.0000 Period F 8.756754 (4,350) 0.0000 Period Chi-square 42.921157 4 0.0000 64 Cross-Section/Period F 6.140924 (93,350) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 435.438847 93 0.0000 Mô hình 4 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE4 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.099119 (89,351) 0.0000 Cross-section Chi-square 420.623971 89 0.0000 Period F 8.226541 (4,351) 0.0000 Period Chi-square 40.325369 4 0.0000 Cross-Section/Period F 6.083335 (93,351) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 432.021947 93 0.0000 Mô hình 5 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE5 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.102767 (89,261) 0.0000 Cross-section Chi-square 405.093868 89 0.0000 Period F 9.502101 (3,261) 0.0000 Period Chi-square 37.316397 3 0.0000 Cross-Section/Period F 6.139449 (92,261) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 414.672355 92 0.0000 Mô hình 6 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROE6 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 6.149327 (89,262) 0.0000 Cross-section Chi-square 406.012667 89 0.0000 Period F 9.419230 (3,262) 0.0000 Period Chi-square 36.872858 3 0.0000 65 Cross-Section/Period F 6.191074 (92,262) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 415.793372 92 0.0000 Mô hình với biến phụ thuộc là ROA Mô hình 1 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA1 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 9.921554 (89,350) 0.0000 Cross-section Chi-square 566.679250 89 0.0000 Period F 7.201888 (4,350) 0.0000 Period Chi-square 35.592814 4 0.0000 Cross-Section/Period F 9.713253 (93,350) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 574.032662 93 0.0000 Mô hình 2 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA2 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 9.780952 (89,351) 0.0000 Cross-section Chi-square 561.173656 89 0.0000 Period F 6.789486 (4,351) 0.0000 Period Chi-square 33.536578 4 0.0000 Cross-Section/Period F 9.571096 (93,351) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 568.339533 93 0.0000 Mô hình 3 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA3 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 10.096601 (89,350) 0.0000 Cross-section Chi-square 572.329378 89 0.0000 66 Period F 7.263217 (4,350) 0.0000 Period Chi-square 35.884141 4 0.0000 Cross-Section/Period F 9.838950 (93,350) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 578.210374 93 0.0000 Mô hình 4 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA4 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 9.839371 (89,351) 0.0000 Cross-section Chi-square 563.084985 89 0.0000 Period F 6.632531 (4,351) 0.0000 Period Chi-square 32.788862 4 0.0000 Cross-Section/Period F 9.593418 (93,351) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 569.091584 93 0.0000 Mô hình 5 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA5 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 10.224805 (89,261) 0.0000 Cross-section Chi-square 540.395803 89 0.0000 Period F 5.157738 (3,261) 0.0018 Period Chi-square 20.733671 3 0.0001 Cross-Section/Period F 9.994336 (92,261) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 543.295841 92 0.0000 Mô hình 6 Redundant Fixed Effects Tests Equation: HQHĐROA6 Test cross-section and period fixed effects Effects Test Statistic d.f. Prob. Cross-section F 10.201088 (89,262) 0.0000 67 Cross-section Chi-square 538.677491 89 0.0000 Period F 4.935050 (3,262) 0.0024 Period Chi-square 19.788958 3 0.0002 Cross-Section/Period F 9.974056 (92,262) 0.0000 Cross-Section/Period Chi-square 541.655035 92 0.0000
File đính kèm:
- cau_truc_von_va_hieu_qua_hoat_dong_cua_cac_cong_ty_niem_yet.pdf