Các yếu tố tác động đến kiệt quệ tài chính
Tác giả sử dụng dữ liệu của 555 công ty trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hồ Chí
Minh (HOSE) và Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội (HNX) năm 2011 để nghiên cứu
các yếu tố tác động đến xác suất rơi vào kiệt quệ tài chính của doanh nghiệp Việt Nam
trong năm 2012-2013, từ đó đưa ra mô hình dự báo của những yếu tố này đến kiệt quệ tài
chính.
Kết quả nghiên cứu cho thấy rằng có mối quan hệ nghịch chiều giữa lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu và xếp hạng tín nhiệm với xác suất kiệt quệ. Khi lợi nhuận trên vốn chủ
sở hữu càng cao và xếp hạng tín nhiệm càng cao thì xác suất doanh nghiệp xảy ra kiệt
quệ càng thấp và ngược lại. Ngoài ra, tỷ lệ nợ có tác động cùng chiều với kiệt quệ tài
chính. Đây là các yếu tố có tác động mạnh mẽ đến kiệt quệ tài chính, mang lại thông tin
hữu ích cho nhà quản lý và các đối tượng khác như ngân hàng, doanh nghiệp đối tác, nhà
đầu tư, chính phủ trong việc đánh giá khả năng hoạt động hiệu quả, tình hình tài chính,
rủi ro của doanh nghiệp để thực hiện đầu tư, cho vay, hợp tác kinh doanh, đưa ra các
chiến lược phát triển nền kinh tế
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến kiệt quệ tài chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TRẦN THỊ BÍCH NGỌC CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIỆT QUỆ TÀI CHÍNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TRẦN THỊ BÍCH NGỌC CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KIỆT QUỆ TÀI CHÍNH Chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Đạt Chí Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của bản thân, các số liệu và nội dung trong nghiên cứu này là trung thực. Kết quả của nghiên cứu chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả Trần Thị Bích Ngọc MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục từ viết tắt Danh mục các bảng sử dụng Tóm tắt PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Sự cần thiết của đề tài: .................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu: ..................................................................................................... 3 3.Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 3 4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: ......................................................................................... 3 5. Kết cấu đề tài: ................................................................................................................ 4 Chương 1. Tổng quan lý thuyết ........................................................................................ 5 1.1. Nghiên cứu “ Predicting financial distress of companies: revisiting the Z-core and Zeta models ” EdwardsI.Altman (2000): ......................................................................................................................... 7 1.2. Nghiên cứu:”How costly is financial distress? Evidence from highly leveraged transaction (HLTs) that become distress” của Gregor Andrade và Steven N.Kaplan (1997) ................................................ 10 1.4 Nghiên cứu “Financial distress in the great Depression”(2011) của John R.Graham, Solani Hazarika và Narasimhan. ........................................................................................................................ 15 Chương 2: Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 21 2.1 Dữ liệu .............................................................................................................................................. 21 2.2 Mô tả biến ........................................................................................................................................ 22 2.2.1 Biến phụ thuộc (DIS) ................................................................................................................. 22 2.2.2 Biến độc lập ............................................................................................................................... 22 2.3 Mô hình nghiên cứu: ....................................................................................................................... 32 Chương 3: Nội dung và kết quả nghiên cứu ................................................................. 34 3.1. Thống kê mô tả biến, kiểm tra tự tương quan: ................................................................................. 34 3.1.1 Thống kê mô tả biến: ................................................................................................................. 34 3.1.2 Kiểm tra độ tương quan: ............................................................................................................ 36 3.2 Kết quả mô hình: ............................................................................................................................... 40 3.2. Mô hình dự báo kiệt quệ tài chính cho các doanh nghiệp Việt Nam: .............................................. 43 Kết luận ............................................................................................................................ 48 Tính mới của đề tài:......................................................................................................... 49 Một số hạn chế của bài nghiên cứu: ............................................................................... 49 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 51 PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 52 Phụ lục 1: Phương pháp đo lường của hệ thống định mức rủi ro cổ phiếu-CRV: .... 52 1. Sử dụng DEA chuẩn và DEA xác định trường hợp tồi nhất trong xếp hạng cổ phiếu .................................................................................................................................. 52 2. Phương pháp tổng hợp: .............................................................................................. 54 2.1 Phương pháp định hạng mức độ rủi ro của cổ phiếu ........................................................................ 55 2.2 Định mức rủi ro kỹ thuật: ................................................................................................................. 56 Phụ lục 2: Mô hình hồi quy Binary Logistic ................................................................. 57 1.Ứng dụng của mô hình: ..................................................................................................................... 57 2.Mô hình hồi quy Binary logistic : ..................................................................................................... 58 3.Các phương pháp đưa biến độc lập vào mô hình hồi quy ... 19787 0.134719 4.050888 0.09688 0.000196 0.409139 24 A 0.12948 0.42827 0 403 SJC 0.36996088 0.140838 6.611125 0.060374 0.000083 0.724147 8 AAA 0.023446 0.679281 0 404 SJD 0.62982923 0.167628 1.396966 0.168922 0.00074 0.450898 13 BBB -0.05719 0.099193 0 405 SJE 0.25542784 0.104401 3.848809 0.075325 0.000098 0.715565 51 A -0.01234 0.68446 0 406 SJM 0.19420755 -0.13214 3.539603 0.005266 0.000026 0.686054 35 B 0.028467 0.657776 1 407 SJS 1.22646584 -0.04104 15.73499 -0.01649 0.004804 0.626846 10 A 0.131477 0.117653 1 408 SKS 0.37408939 0.145646 3.040771 0.113504 0.000055 0.542207 16 A 0.010715 0.711788 0 409 SMA 0.29494063 0.119347 2.403076 0.054843 0.000066 0.872938 38 A 0.23189 0.409725 0 410 SMC 0.32744507 0.130006 3.850108 0.077465 0.000477 0.757815 24 AA -0.01244 0.781645 0 411 SMT 0.22933832 0.024412 2.20179 0.022149 0.000015 0.278794 5 AA -0.04598 0.637902 0 412 SNG 0.34762844 0.276857 5.543567 0.159573 0.000102 0.607142 7 AA -0.06181 0.818579 0 413 SPM 1.10774254 0.099957 5.691854 0.078609 0.001391 0.433968 24 AA -0.01204 0.272559 0 414 SPP 1.20456127 0.088435 2.317718 0.108625 0.000589 0.609797 10 A 0.098844 0.469083 0 415 SQC 6.96785981 0.069877 1.449765 0.062244 0.017851 0.20267 5 BB 0.03614 0.21436 0 416 SRB 0.31274433 0.001794 3.421943 0.011174 0.000057 0.028136 8 BB -0.01506 0.13954 0 417 SRC 0.46334979 0.010055 7.078885 0.075699 0.000211 0.676603 55 A -0.03245 0.712695 0 418 SRF 0.44612217 0.168106 2.419664 0.094645 0.000304 0.555105 34 AA -0.01419 0.801284 0 419 SSC 1.80855187 0.269288 2.490026 0.231319 0.000881 0.269931 35 AAA 0.05322 0.568916 0 420 SSM 0.32894737 0.044887 4.604173 0.059628 0.000055 0.471875 10 AA 0.049701 0.783928 0 421 SSS 0.31659956 -0.02334 6.72314 0.071141 0.000021 0.634859 12 CCC -0.01641 0.53876 1 422 ST8 0.57209397 0.150001 4.167479 0.15347 0.000285 0.15871 17 AA -0.02283 0.32459 0 423 STC 0.39189678 0.132192 1.502422 0.118938 0.000074 0.228447 27 A 0.033617 0.610885 0 424 STG 1.06157113 0.196674 2.677459 0.196842 0.000285 0.225667 37 AAA -0.03823 0.397295 0 425 STL 0.50732807 -0.06614 8.823638 0.021962 0.000202 0.961768 6 AA -0.05134 0.417529 1 426 STP 0.3550596 0.092684 6.651242 0.093347 0.000119 0.117035 15 AA 0.171403 0.388772 0 427 SVC 0.58986113 0.060559 3.08637 0.087351 0.00093 0.67095 30 BBB -0.00674 0.226748 0 428 SVI 0.61903722 0.449611 3.01485 0.151726 0.000211 0.632973 44 AAA 0.095425 0.623101 0 429 SZL 0.45245369 0.095382 3.138942 0.062822 0.000453 0.523364 8 A -0.03388 0.169209 0 430 TAC 1.15320364 0.069903 2.396257 0.067895 0.000864 0.658384 36 AAA -0.00076 0.670594 0 431 TAG 1.20630877 0.301662 7.553546 0.226931 0.000557 0.392641 9 AAA 0.023791 0.444042 0 432 TBC 0.78542256 0.096377 1.225487 0.100093 0.001351 0.047943 40 BBB 0.026989 0.151984 0 433 TBX 0.81426365 0.261337 16.24435 0.171781 0.000038 0.537996 32 AA 0.163419 0.515793 0 434 TC6 0.39603038 0.434305 3.987442 0.157487 0.000234 0.812231 52 AA 0.177163 0.329794 0 435 TCL 0.84042122 0.24505 6.171998 0.168279 0.00074 0.486263 5 AAA 0.328595 0.325953 0 436 TCM 0.51858254 0.159882 4.020732 0.090097 0.000798 0.645374 45 AAA -0.02319 0.455407 0 437 TCR 0.30738311 0.12154 1.245446 0.072809 0.000451 0.554502 18 A 0.338727 0.410041 0 438 TCS 0.51272432 0.360237 4.592847 0.130954 0.000262 0.858496 37 AAA 0.092332 0.400985 0 439 TCT 1.09938434 0.416068 6.742808 0.432452 0.000306 0.10175 13 AAA 0.005028 0.042888 0 440 TDC 0.65563285 0.236477 6.606952 0.102073 0.001745 0.533383 10 AAA 0.026417 0.900827 0 441 TDH 0.32598439 0.033096 7.168407 0.05473 0.000915 0.375355 22 AA -0.00905 0.399673 0 442 TDN 0.44104135 0.433211 5.46199 0.152531 0.000245 0.792523 18 AA 0.196546 0.372803 0 443 TDW 0.54484192 0.181949 0.64291 0.084001 0.000138 0.644306 20 A 0.147834 0.10999 0 444 TET 1.62749821 0.344904 2.994642 0.328957 0.000304 0.152413 54 BBB 0.02403 0.30086 0 445 TH1 0.82076224 0.065519 5.900822 0.092199 0.000553 0.639345 30 AA -0.01611 0.629116 0 446 THB 0.58625989 0.150266 3.034187 0.144584 0.000251 0.339155 23 AA -0.07819 0.258986 0 447 THT 0.35591507 0.290976 4.010016 0.138741 0.00017 0.666031 15 AA -0.02653 0.535678 0 448 TIE 0.28141835 0.133565 4.155199 0.11201 0.000143 0.192019 21 AA -0.1257 0.499623 0 449 TIG 0.32104391 -0.04609 5.892901 -0.02309 0.000109 0.196584 10 BB 0.017549 0.109977 0 450 TIX 0.82208706 0.200932 12.52688 0.151886 0.000883 0.526471 30 AA -0.02871 0.31 0 451 TJC 0.18845067 0.004413 2.734626 0.032138 0.000036 0.641869 5 B -0.06993 0.117201 0 452 TKC 0.26986112 0.064473 3.633545 0.067047 0.000077 0.623529 12 A -0.10004 0.751307 0 453 TKU 0.4048583 -0.10113 1.650528 -0.01705 0.000223 0.598695 16 BB -0.0389 0.660651 1 454 TLC 0.15513319 -0.20034 2.441482 -0.20875 0.000047 0.038074 8 CC 0.035242 0.053212 1 455 TLG 0.53922293 0.185246 4.923621 0.157914 0.000549 0.496902 31 AA -0.0034 0.646958 0 456 TLH 0.33672446 0.032904 2.193568 0.073974 0.000528 0.498999 24 A -0.01457 0.703776 0 457 TLT 1.88605743 0.027741 2.988108 0.080137 0.000079 0.941702 8 B 0.034387 0.501291 0 458 TMC 0.5132592 0.146467 4.290899 0.129581 0.000153 0.586875 16 AA 0.069341 0.497349 0 459 TMP 0.68191627 0.093725 0.95616 0.131485 0.001177 0.387188 17 BB -0.08123 0.16247 0 460 TMS 1.05033844 0.115789 4.346646 0.114145 0.001049 0.274043 29 AA -0.0236 0.115899 0 461 TMT 0.59688581 0.004577 3.618471 0.039433 0.000411 0.4659 35 A 0.030784 0.554245 0 462 TMX 0.84419989 0.1641 2.988196 0.075984 0.000143 0.644213 18 AA -0.00135 0.965999 0 463 TNC 0.74878323 0.24809 1.370551 0.238643 0.000491 0.102203 20 AA 0.009057 0.246652 0 464 TNG 0.40775359 0.135214 4.427077 0.09495 0.000185 0.738786 32 BB 0.36429 0.448149 0 465 TNT 0.41534327 0.003772 4.9129 0.005901 0.000091 0.38032 6 A -0.19738 0.679517 0 466 TPC 0.41787009 0.110211 1.159415 0.060523 0.000309 0.650871 28 AA -0.01925 0.364253 0 467 TPH 0.43511003 0.003988 1.378405 -0.04215 0.000021 0.492212 36 BB -0.03202 0.406976 0 468 TPP 0.40476726 0.138883 1.664309 0.115648 0.000047 0.723497 34 A 0.140674 0.589074 0 469 TRA 1.11543691 0.237014 5.278229 0.174132 0.000947 0.481137 39 AAA 0.171511 0.698047 0 470 TRC 0.89032461 0.543777 12.85406 0.387424 0.002134 0.233948 104 AAA 0.01455 0.205652 0 471 TS4 0.38947023 0.104049 4.145196 0.098978 0.000202 0.656761 11 A 0.035004 0.518867 0 472 TSC 0.52219321 0.159056 2.088696 0.125628 0.000221 0.75184 25 BBB 0.117207 0.751763 0 473 TSM 0.4837899 0.112595 7.425565 0.105972 0.000049 0.292529 46 AA 0.00742 0.640648 0 474 TST 0.24557957 -0.04955 4.172084 0.003254 0.000055 0.596562 22 BB -0.0078 0.727803 1 475 TTC 0.28898522 0.052295 1.436431 0.065295 0.000032 0.651015 39 CCC -0.07031 0.703284 0 476 TTF 0.26438144 0.0135 3.527167 0.077914 0.000404 0.761641 9 BBB 0.01667 0.749325 0 477 TTP 0.80536141 0.128141 3.363935 0.119086 0.000894 0.19345 46 AA 0.035975 0.587471 0 478 TV1 0.41917115 0.14504 1.497473 0.071715 0.000226 0.795883 29 AA 0.316003 0.64018 0 479 TV2 0.4635989 0.231459 2.472807 0.079822 0.000077 0.751446 31 AA -0.0013 0.765252 0 480 TV3 0.57078903 0.254786 2.008674 0.115605 0.000072 0.650769 37 AA 0.010733 0.669983 0 481 TV4 0.33630402 0.241872 3.436028 0.161042 0.000064 0.61905 35 AA 0.016164 0.483889 0 482 TXM 0.18472094 0.076363 1.982805 0.03633 0.000043 0.649566 33 BB 0.027427 0.414087 0 483 TYA 0.30945559 0.134045 0.896458 0.056601 0.00016 0.637531 19 B -0.01821 0.74062 0 484 UDC 0.35162395 0.029877 4.168742 0.016984 0.000281 0.721788 16 BBB 0.048006 0.608192 0 485 UIC 0.41748137 0.133818 3.901855 0.059463 0.000134 0.735242 11 A 0.064505 0.754469 0 486 UNI 0.36242251 -0.07294 3.534505 -0.04697 0.000077 0.416157 19 A -0.00456 0.536662 0 487 V11 0.17183837 -0.31057 3.530345 -0.02876 0.000036 0.834614 38 BB -0.00962 0.798539 1 488 V12 0.3451022 0.129718 3.180147 0.038265 0.000064 0.868873 15 A 0.007659 0.851981 0 489 V15 0.24723789 0.065708 4.888112 0.081555 0.000068 0.636027 34 AA -0.00665 0.708305 0 490 V21 0.92521203 0.097294 3.300092 0.038997 0.000083 0.897895 42 AA 0.063398 0.837913 0 491 VAT 0.38941499 0.011643 3.281202 0.031156 0.000011 0.601489 5 AAA -0.00958 0.890177 0 492 VBC 0.78071061 0.291737 7.316399 0.179468 0.000094 0.701835 15 AAA 0.209394 0.719165 0 493 VBH 1.44428583 0.1071 1.635103 0.109412 0.000106 0.055335 32 A -0.0301 0.833529 0 494 VC1 0.34517347 0.254708 11.005 0.114274 0.000179 0.689944 39 AAA 0.011484 0.793601 0 495 VC2 0.49893086 0.108809 8.499822 0.040017 0.000234 0.831929 42 AA -0.00068 0.786521 0 496 VC3 0.73490065 0.184103 10.78023 0.063886 0.000347 0.847226 18 AAA 0.008011 0.704127 0 497 VC5 0.27056001 0.132285 4.39845 0.076677 0.000057 0.854952 38 A 0.027809 0.903488 0 498 VC6 0.53172882 0.093511 3.803218 0.035578 0.00013 0.745746 20 AA 0.017417 0.77619 0 499 VC7 0.36159359 0.068399 4.600593 0.030438 0.000091 0.785103 24 A -0.18372 0.826622 0 500 VC9 0.37257337 0.093556 3.097311 0.049204 0.000143 0.873586 34 A 0.010963 0.68006 0 501 VCC 0.39044093 0.154405 2.284118 0.077131 0.000074 0.796854 28 AA 0.033071 0.794837 0 502 VCG 0.84681256 0.012788 4.911111 0.045942 0.005681 0.81976 23 BB -0.02476 0.489319 0 503 VCM 0.64982278 0.141226 6.088607 0.058715 0.000091 0.650865 16 AAA -0.01274 0.450017 0 504 VCR 0.50265034 0.041652 3.096136 0.025812 0.000413 0.526032 7 BBB -0.26834 0.550907 0 505 VCS 0.54427997 0.139441 10.51678 0.075598 0.001206 0.603786 9 AA 0.778539 0.331001 0 506 VCV 0.20768432 -0.05975 1.996417 0.051453 0.000047 0.580454 4 CCC -0.05198 0.139599 1 507 VDL 0.81483666 0.196323 6.620417 0.176913 0.000147 0.317591 21 AAA -0.0006 0.702183 0 508 VE1 0.23640662 0.00257 3.347274 0.03319 0.000015 0.485596 9 BBB -0.00864 0.737703 0 509 VE2 0.31600832 0.009247 3.525868 0.027242 0.000015 0.390296 21 A -0.00455 0.734636 0 510 VE3 0.37010218 0.102599 2.958603 0.083281 0.000013 0.316969 24 A -0.01452 0.779846 0 511 VE9 0.70894807 0.011621 5.805301 0.01656 0.000113 0.37772 16 AA -0.22431 0.405674 0 512 VFC 0.50762287 0.042234 4.579698 0.001925 0.000496 0.115406 24 AA 0.097465 0.593292 1 513 VFG 1.02677311 0.204909 13.62645 0.142848 0.001079 0.469764 19 AAA 0.011501 0.661168 0 514 VGP 0.65302791 0.14303 2.184016 0.140246 0.000217 0.355873 20 AAA -0.00257 0.390683 0 515 VGS 0.30020784 0.001411 2.581167 0.070566 0.000298 0.586858 9 B -0.00937 0.61395 0 516 VHC 1.04986877 0.361942 3.717648 0.228857 0.002777 0.457217 15 AAA -0.01262 0.724905 0 517 VHG 0.24681982 -0.07212 3.534623 -0.02997 0.000209 0.260113 8 BB 0.0552 0.351703 0 518 VHH 0.24154589 -0.05557 2.475501 0 0.000032 0.542839 5 BBB 0.135654 0.224347 1 519 VHL 1.1674501 0.087593 8.13347 0.107565 0.000581 0.758404 33 AA 0.174868 0.277508 0 520 VIC 5.98640274 0.123095 17.25494 0.064174 0.082806 0.767627 9 AAA 0.068634 0.424847 0 521 VID 0.3649635 -0.027 2.223156 0.072807 0.000217 0.654816 38 B -0.00132 0.539817 1 522 VIP 0.29142381 0.063185 2.109287 0.066795 0.00053 0.596346 31 BBB -0.04032 0.135783 0 523 VIS 0.65887476 0.049254 6.049962 0.07888 0.000734 0.602857 8 AAA -0.0101 0.519401 0 524 VIT 0.41019866 0.017921 1.927237 0.089269 0.000106 0.784554 10 BB -0.0031 0.38406 0 525 VKC 0.23948272 0.060036 5.63509 0.085881 0.000083 0.641403 19 A -0.0193 0.707666 0 526 VKP 1.07816712 -1.62872 1.507833 -0.05646 0.000015 0.973069 36 C -0.04899 0.341125 1 527 VLF 0.78576106 0.199697 5.463453 0.164606 0.000291 0.700433 18 AA 0.042425 0.523903 0 528 VMC 0.45821114 0.109368 14.42667 0.083623 0.000209 0.80078 15 AA -0.03039 0.749864 0 529 VMD 1.00729087 0.187891 2.87149 0.0275 0.000364 0.957474 27 BBB 0.000814 0.945079 0 530 VNE 0.29163021 0.034768 2.344869 0.040062 0.000396 0.634655 24 B 0.103364 0.494161 0 531 VNF 0.80207596 0.216413 8.736132 0.144088 0.000243 0.420059 15 AAA 0.00675 0.390429 0 532 VNG 0.85470085 0.020983 0.701297 0.043865 0.000255 0.317972 16 BBB 0.125893 0.052623 0 533 VNH 0.31798034 0.02197 1.925428 0.060087 0.000055 0.545196 11 BBB 0.110618 0.453121 0 534 VNI 0.37199542 0.000689 2.768149 1.704729 0.000085 0.483938 5 BBB 0.000211 0.963248 0 535 VNM 3.85352163 0.412705 15.47793 0.32042 0.1023 0.19929 36 AAA 0.150022 0.400262 0 536 VNR 0.460996 0.1344 6.043704 0.065751 0.00221 0.438807 17 A -0.00066 0.256323 0 537 VNS 0.74310351 0.158762 4.545727 0.169471 0.001353 0.516929 16 AA 0.007287 0.092666 0 538 VOS 0.39836766 0.002783 2.312466 0.036257 0.001221 0.724618 41 BB 0.016766 0.132076 0 539 VPH 0.24885939 0.014345 5.542638 0.009425 0.000247 0.69157 12 BB 0.007955 0.833518 0 540 VPK 0.51485149 0.293946 0.839913 0.211854 0.000111 0.351581 9 A -0.04924 0.459838 0 541 VRC 0.65369299 0.101232 9.024558 0.086078 0.000338 0.551399 31 AAA 0.038955 0.800083 0 542 VSC 0.97062297 0.32278 16.96766 0.281234 0.001328 0.249732 26 AAA -0.05283 0.225472 0 543 VSG 0.66866586 -0.00638 1.758852 -0.02749 0.00004 0.210381 35 C -0.05729 0.026511 1 544 VSI 0.31870201 0.183298 3.941956 0.088618 0.000123 0.774808 4 BBB -0.01044 0.36472 0 545 VSP 0.1695036 -0.39382 7.823895 -0.07855 0.00035 0.705527 9 CCC -0.08238 0.288832 1 546 VST 0.36156558 0.001598 2.448175 0.05406 0.000502 0.796634 36 B -0.04978 0.105052 0 547 VTB 0.33036849 0.075072 2.345386 0.064609 0.000151 0.217219 39 AA -0.01629 0.450845 0 548 VTC 0.22518465 -0.13938 1.512048 -0.06398 0.000023 0.307556 24 B -0.02542 0.549383 0 549 VTF 0.74858132 0.448777 2.135043 0.258719 0.000713 0.480372 9 AA 0.037439 0.625878 0 550 VTL 2.0435601 0.064603 1.789595 0.130015 0.000145 0.637605 23 BBB -0.01317 0.762896 0 551 VTS 0.55867975 0.249314 11.70938 0.172066 0.000064 0.375757 53 AAA 0.147427 0.461962 0 552 VTV 0.24267561 0.0978 3.041182 0.112541 0.000183 0.562758 21 A -0.07266 0.806395 0 553 VXB 0.52549265 0.195184 2.776634 0.1095 0.000072 0.583107 34 AA 0.022757 0.85899 0 554 XMC 0.50105644 0.051148 3.993138 0.053303 0.000353 0.778993 28 A 0.091107 0.606756 0 555 YBC 1.97434264 -0.24643 2.797767 0.08702 0.000221 0.846599 32 CCC -0.04168 0.264426 1
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_kiet_que_tai_chinh.pdf