Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm

Để giảm tỷ lệ thất bại cao của các dự án phần mềm luôn là vấn đề quan tâm của nhà

quản lý, họ cần có một công cụ để ước lượng và quản lý hiệu quả các yếu tố rủi ro

trong dự án phần mềm nhằm giảm rủi ro và tăng tỷ lệ thành công cho dự án. Bài

nghiên cứu này thực hiện nghiên cứu các yếu tố rủi ro có tác động như thế nào đến

kết quả dự án phần mềm và cung cấp các thông tin cần thiết về các yếu tố rủi ro

trong dự án phần mềm, thực hiện đo lường mức độ ảnh hưởng của chúng lên kết

quả dự án phần mềm. Các nhà quản lý có thể sử dụng kết quả nghiên cứu để đưa ra

chiến lược quản lý hiệu quả cho dự án phần mềm, nên tập trung nhiều hơn vào các

yếu tố rủi ro có tác động mạnh đến kết quả dự án phần mềm.

Tác giả đã thực hiện khảo sát và đo lường sự ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro đến

kết quả của những dự án phần mềm đã được thực hiện tại thành phố Hồ Chí Mình,

các công ty được khảo sát là TMA, Fsoft, CSC. Kết quả phân tích số liệu cho thấy

các yếu tố rủi ro thuộc nhóm lập kế hoạch và quản lý dự án phần mềm là những yếu

tố rủi ro cần được quan tâm và quản lý nhiều nhất, vì nó có tỷ lệ ảnh hưởng mạnh

nhất và có thể làm thất bại dự án phần mềm nếu không được quan tâm đúng mức.

Các nhà quản lý phần mềm cần phải tập trung nhiều hơn vào công tác lập kế hoạch

và quản lý dự án phần mềm: phải làm rõ các giai đoạn quan trọng trong dự án, có

những phương pháp quản lý hiệu quả cho dự án, luôn học hỏi và nâng cao kinh

nghiệm quản lý dự án quản lý nhân sự, giao tiếp, lập kế hoạch dự án rõ ràng chi tiết,

uớc lượng thời gian và nhân lực thực hiện dự án cụ thể và chính xác hơn.

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 1

Trang 1

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 2

Trang 2

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 3

Trang 3

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 4

Trang 4

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 5

Trang 5

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 6

Trang 6

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 7

Trang 7

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 8

Trang 8

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 9

Trang 9

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 105 trang minhkhanh 6720
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm

Các yếu tố rủi ro tác động đến kết quả dự án phần mềm
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
--------------- 
TRƯƠNG BẢO QUỐC 
CÁC YẾU TỐ RỦI RO TÁC ĐỘNG ĐẾN 
KẾT QUẢ DỰ ÁN PHẦN MỀM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
****** 
Trương Bảo Quốc 
CÁC YẾU TỐ RỦI RO TÁC ĐỘNG ĐẾN 
KẾT QUẢ DỰ ÁN PHẦN MỀM 
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn này là do bản thân tôi tự nghiên cứu và thực hiện dưới 
sự hướng dẫn khoa học của TS. Trần Hà Minh Quân. 
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực. Nội dung của luận văn 
này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nghiệm về tính pháp lý trong quá trình nghiên cứu khoa 
học của luận văn này. 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013. 
Người thực hiện luận văn 
 Trương Bảo Quốc 
 MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG ĐỀ TÀI 
TÓM TẮT LUẬN VĂN 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................................... 1 
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 
1.2. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 2 
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3 
1.4. Đối tượng nghiên cứu, phạm vi, giới hạn của nghiên cứu ............................ 3 
1.5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 
1.6. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu .................................................................. 4 
1.7. Cấu trúc đề tài ................................................................................................ 4 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................... 5 
2.1. Các khái niệm. ............................................................................................... 5 
2.1.1 Dự án phần mềm ..................................................................................... 5 
2.1.2 Kết quả dự án phần mềm ........................................................................ 5 
2.1.3 Rủi ro ...................................................................................................... 6 
2.1.4 Rủi ro dự án phần mềm ........................................................................... 6 
2.1.5 Quản lý rủi ro dự án phần mềm .............................................................. 7 
2.1.6 Chất lượng dự án phần mềm ................................................................... 7 
2.2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan. ............................................................ 8 
2.2.1 Nghiên cứu của Sam Thomas & Bhasi Marath (2013) ........................... 8 
2.2.2 Nghiên cứu của Liu Jun, Wang Qiuzhen, Ma Quingguo (2011) ............ 9 
2.2.3 Nghiên cứu của Sharma (2008) .............................................................. 9 
2.2.4 Nghiên cứu của Wallace (2004) ........................................................... 10 
 2.2.5 Nghiên cứu của Wallace (1999) ........................................................... 11 
2.2.6 Các nhân tố rủi ro được xem xét trong nghiên cứu này ....................... 12 
2.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu. ........................ 14 
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................... 17 
3.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 17 
3.2 Nghiên cứu định tính ................................................................................... 18 
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính ............................................................... 18 
3.2.2 Kết quả nghiên cứu định tính ................................................................ 19 
3.3 Nghiên cứu định lượng ................................................................................ 19 
3.3.1 Thiết kế nghiên cứu định lượng ............................................................ 19 
3.3.2 Xử lý dữ liệu ......................................................................................... 20 
3.4 Mô hình nghiên cứu và các thang đo ........................................................... 21 
3.4.1 Thang đo kết quả dự án phần mềm ....................................................... 22 
3.4.2 Rủi ro môi trường tổ chức .................................................................... 23 
3.4.3 Rủi ro do người dùng ............................................................................ 23 
3.4.4 Rủi ro do yêu cầu của dự án ................................................................. 23 
3.4.5 Rủi ro do tính phức tạp của dự án ......................................................... 24 
3.4.6 Rủi ro do lập kế hoạch và quản lý dự án .............................................. 25 
3.4.7 Rủi ro do nhóm phát triển dự án ........................................................... 25 
CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................... 26 
4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu ................................................................................. 26 
4.2. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo .......................................................... 26 
4.2.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo kết quả dự án phần mềm ........................ 27 
4.2.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo các thành phần ảnh hưởng đến kết quả 
của dự án phần mềm ........................................................................................... 28 
4.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ......................................................... ... .204 .720 .925 
1.6 Đánh giá độ tin cậy thang đo rủi ro do nhóm phát triển dự án 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.893 6 
Item Statistics 
 Mean Std. 
Deviation 
N 
NPT1 5.0636 .92433 220 
NPT3 4.7182 1.04363 220 
NPT4 4.7955 1.12626 220 
NPT5 4.8727 1.08210 220 
NPT6 4.9227 1.20820 220 
NPT7 4.8909 .85843 220 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
NPT1 24.2000 18.937 .736 .872 
NPT3 24.5455 18.907 .630 .887 
NPT4 24.4682 17.236 .771 .865 
NPT5 24.3909 17.390 .792 .861 
NPT6 24.3409 16.883 .742 .871 
NPT7 24.3727 20.070 .638 .886 
2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) 
2.1 Phân tích nhân tố biến kết quả dự án phần mềm 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .881 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1162.612 
df 36 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Co
mp
on
ent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 
5.30
9 
58.990 58.990 5.309 58.990 58.990 2.290 25.442 25.442 
2 .855 9.497 68.487 .855 9.497 68.487 2.219 24.653 50.095 
3 .660 7.334 75.821 .660 7.334 75.821 1.635 18.169 68.265 
4 .596 6.624 82.445 .596 6.624 82.445 1.276 14.181 82.445 
5 .488 5.424 87.869 
6 .339 3.768 91.637 
7 .303 3.367 95.004 
8 .242 2.686 97.690 
9 .208 2.310 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
KT1 .797 
KT2 .787 
KT3 .709 
DGND4 .838 
DGND3 .751 
DGND1 .702 
THOIGIAN .755 
DGND2 .652 
CHIPHI .884 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
2.2 Phân tích nhân tố các biến ảnh hưởng đến kết quả dự án phần mềm 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .758 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 7781.721 
df 703 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Co
mp
on
ent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulativ
e % 
1 12.798 33.680 33.680 12.798 33.680 33.680 5.642 14.846 14.846 
2 4.017 10.571 44.251 4.017 10.571 44.251 4.573 12.035 26.881 
3 3.032 7.979 52.230 3.032 7.979 52.230 4.405 11.591 38.473 
4 2.608 6.863 59.093 2.608 6.863 59.093 4.394 11.563 50.035 
5 2.451 6.450 65.543 2.451 6.450 65.543 4.132 10.875 60.910 
6 1.554 4.088 69.631 1.554 4.088 69.631 3.314 8.721 69.631 
7 1.006 2.647 72.278 
8 .949 2.497 74.775 
9 .892 2.349 77.123 
10 .812 2.138 79.261 
11 .783 2.061 81.322 
12 .658 1.731 83.054 
13 .625 1.645 84.699 
14 .584 1.538 86.237 
15 .572 1.505 87.741 
16 .440 1.158 88.900 
17 .420 1.105 90.005 
18 .384 1.010 91.015 
19 .347 .913 91.928 
20 .342 .900 92.828 
21 .309 .814 93.642 
22 .295 .775 94.417 
23 .277 .728 95.145 
24 .248 .653 95.798 
25 .220 .578 96.376 
26 .199 .523 96.899 
27 .179 .471 97.370 
28 .172 .452 97.822 
29 .164 .430 98.252 
30 .121 .318 98.570 
31 .104 .274 98.844 
32 .102 .269 99.113 
33 .087 .229 99.342 
34 .067 .176 99.519 
35 .062 .163 99.682 
36 .054 .143 99.825 
37 .040 .105 99.930 
38 .027 .070 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 
KHQL5 .869 
KHQL4 .799 
KHQL2 .779 
KHQL3 .771 
KHQL6 .738 
KHQL7 .709 
KHQL8 .691 
KHQL1 .664 
PT5 .828 
PT4 .812 
PT2 .806 
PT3 .784 
PT1 .699 
PT6 .682 
PT8 .650 
ND2 .798 
ND3 .781 
ND1 .773 
ND5 .758 
ND6 .754 
ND4 .565 
YCDA1 .816 
YCDA2 .808 
YCDA6 .808 
YCDA5 .781 
YCDA7 .724 
YCDA4 .720 
NPT5 .774 
NPT4 .772 
NPT6 .759 
NPT1 .748 
NPT7 .747 
NPT3 .704 
MT3 .793 
MT2 .792 
MT6 .721 
MT1 .713 
MT4 .579 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
2.3 Phân tích tương quan 
Correlations 
 KT 
DGN
D 
NP
T 
MT 
YC
D 
KH
Q 
ND PT 
CHI
PHI 
TH
OIG
IAN 
KT 
Correlation 1 0.68 0.53 0.72 0.55 0.76 0.63 0.31 0.57 0.67 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
DGN
D 
Correlation 0.68 1 0.57 0.59 0.50 0.62 0.69 0.42 0.57 0.66 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
NPT 
Correlation 0.53 0.57 1 0.49 0.37 0.41 0.44 0.33 0.44 0.41 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
MT Correlation 0.72 0.59 0.49 1 0.39 0.62 0.54 0.16 0.59 0.46 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.01 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
YCD
A 
Correlation 0.55 0.50 0.37 0.39 1 0.40 0.40 0.25 0.41 0.36 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
KHQ
L 
Correlation 0.76 0.62 0.41 0.62 0.40 1 0.50 0.29 0.65 0.60 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
ND 
Correlation 0.63 0.69 0.44 0.54 0.40 0.50 1 0.24 0.53 0.42 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
PT 
Correlation 0.31 0.42 0.33 0.16 0.25 0.29 0.24 1 0.31 0.34 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.01 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
CHI
PHI 
Correlation 0.57 0.57 0.44 0.59 0.41 0.65 0.53 0.31 1 0.37 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
THO
IGIA
N 
Correlation 0.67 0.66 0.41 0.46 0.36 0.60 0.42 0.34 0.37 1 
Sig0. (2-t) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 
N 220 220 220 220 220 220 220 220 220 220 
2.4 Phân tích hồi quy bội 
2.4.1 Phân tích hồi quy cho biến phụ thuộc Kỹ thuật 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .863a .745 .740 .42280 2.182 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 112.064 4 28.016 156.723 .000b 
Residual 38.434 215 .179 
Total 150.498 219 
a. Dependent Variable: KT 
b. Predictors: (Constant), ND, YCD, KHQ, MT 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. 
Error 
Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .661 .180 3.670 .000 
MT .228 .038 .286 6.082 .000 .535 1.868 
YCD .165 .033 .195 4.973 .000 .769 1.300 
KHQ .305 .035 .405 8.778 .000 .559 1.790 
ND .166 .037 .194 4.494 .000 .636 1.573 
a. Dependent Variable: KT 
2.4.2 Phân tích hồi quy cho biến phụ thuộc đánh giá của người dùng 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .821a .675 .666 .43834 2.163 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 84.873 6 14.145 73.621 .000b 
Residual 40.926 213 .192 
Total 125.799 219 
a. Dependent Variable: DGND 
b. Predictors: (Constant), PT, MT, YCD, NPT, ND, KHQ 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) .789 .216 3.654 .000 
MT .087 .040 .120 2.162 .032 .496 2.015 
YCD .093 .035 .121 2.663 .008 .740 1.350 
KHQ .141 .037 .204 3.824 .000 .538 1.858 
ND .282 .039 .360 7.218 .000 .614 1.630 
NPT .147 .043 .165 3.404 .001 .649 1.540 
PT .134 .034 .170 3.972 .000 .832 1.202 
a. Dependent Variable: DGND 
2.4.3 Phân tích hồi quy cho biến phụ thuộc chi phí 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .718a .515 .509 .53800 1.847 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 66.463 3 22.154 76.542 .000b 
Residual 62.519 216 .289 
Total 128.982 219 
a. Dependent Variable: CHIPHI 
b. Predictors: (Constant), ND, KHQ, MT 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.630 .209 7.793 .000 
MT .162 .047 .220 3.430 .001 .544 1.837 
KHQ .288 .044 .413 6.618 .000 .576 1.736 
ND .168 .046 .212 3.632 .000 .661 1.513 
a. Dependent Variable: CHIPHI 
2.4.4 Phân tích hồi quy cho biến phụ thuộc thời gian 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .632a .400 .394 .68010 2.002 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 66.807 2 33.404 72.218 .000b 
Residual 100.370 217 .463 
Total 167.177 219 
a. Dependent Variable: THOIGIAN 
b. Predictors: (Constant), PT, KHQ 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 2.107 .272 7.733 .000 
KHQ .441 .044 .554 10.083 .000 .915 1.093 
PT .165 .050 .182 3.316 .001 .915 1.093 
a. Dependent Variable: THOIGIAN 
2.5 Phân tích thống kê mô tả kết 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
KT 220 3.00 7.00 4.9222 .82898 
DGND 220 2.25 7.00 5.0420 .75791 
NPT 220 2.67 6.83 4.8688 .85049 
MT 220 2.00 7.00 4.7891 1.04119 
YCDA 220 2.83 7.00 4.8900 .98363 
KHQL 220 1.50 7.00 5.1685 1.09900 
ND 220 1.00 7.00 4.7243 .96799 
PT 220 2.00 7.00 4.5222 .96453 
THOIGIAN 220 3.00 7.00 5.1318 .87371 
CHIPHI 220 2.00 6.00 4.6909 .76744 
Valid N (listwise) 220 
2.5.1 Rủi ro môi trường tổ chức 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
MT1 220 4.9273 1.17204 .07902 
MT2 220 4.5864 1.23006 .08293 
MT3 220 4.6909 1.22936 .08288 
MT4 220 4.8864 1.28240 .08646 
MT6 220 4.8818 1.15258 .07771 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
MT1 11.735 219 .000 .92727 .7715 1.0830 
MT2 7.071 219 .000 .58636 .4229 .7498 
MT3 8.336 219 .000 .69091 .5276 .8543 
MT4 10.252 219 .000 .88636 .7160 1.0568 
MT6 11.348 219 .000 .88182 .7287 1.0350 
2.5.2 Rủi ro người dùng 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
ND1 220 4.8545 1.21885 .08217 
ND2 220 4.6909 1.18009 .07956 
ND3 220 4.5636 1.26799 .08549 
ND4 220 4.7227 1.23511 .08327 
ND5 220 4.6409 1.05257 .07096 
ND6 220 4.8727 1.15160 .07764 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
ND1 10.399 219 .000 .85455 .6926 1.0165 
ND2 8.684 219 .000 .69091 .5341 .8477 
ND3 6.593 219 .000 .56364 .3952 .7321 
ND4 8.679 219 .000 .72273 .5586 .8868 
ND5 9.031 219 .000 .64091 .5010 .7808 
ND6 11.241 219 .000 .87273 .7197 1.0257 
2.5.3 Rủi ro yêu cầu dự án 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
YCDA1 220 4.9273 .90366 .06092 
YCDA2 220 4.7636 1.10975 .07482 
YCDA3 220 4.6091 1.48414 .10006 
YCDA4 220 4.9818 1.18962 .08020 
YCDA5 220 4.7773 1.39812 .09426 
YCDA6 220 4.9500 1.25048 .08431 
YCDA7 220 4.9455 1.28096 .08636 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
YCDA1 15.220 219 .000 .92727 .8072 1.0473 
YCDA2 10.206 219 .000 .76364 .6162 .9111 
YCDA3 6.087 219 .000 .60909 .4119 .8063 
YCDA4 12.241 219 .000 .98182 .8237 1.1399 
YCDA5 8.246 219 .000 .77727 .5915 .9630 
YCDA6 11.268 219 .000 .95000 .7838 1.1162 
YCDA7 10.948 219 .000 .94545 .7752 1.1157 
2.5.4 Rủi ro do tính phức tạp dự án 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
PT1 220 4.0909 1.28600 .08670 
PT2 220 4.6091 1.22452 .08256 
PT3 220 4.7273 1.29212 .08711 
PT4 220 4.5500 1.25048 .08431 
PT5 220 4.3955 1.40871 .09497 
PT6 220 4.4818 1.22926 .08288 
PT8 220 4.8000 .95850 .06462 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
PT1 1.049 219 .296 .09091 -.0800 .2618 
PT2 7.378 219 .000 .60909 .4464 .7718 
PT3 8.348 219 .000 .72727 .5556 .8990 
PT4 6.524 219 .000 .55000 .3838 .7162 
PT5 4.164 219 .000 .39545 .2083 .5826 
PT6 5.814 219 .000 .48182 .3185 .6452 
PT8 12.380 219 .000 .80000 .6726 .9274 
2.5.5 Rủi ro do lập kế hoạch và quản lý dự án 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
KHQL1 220 4.9682 1.47239 .09927 
KHQL2 220 5.1636 1.43363 .09666 
KHQL3 220 5.2864 1.44133 .09717 
KHQL4 220 5.2000 1.32968 .08965 
KHQL5 220 5.3409 1.25954 .08492 
KHQL6 220 5.2545 1.27094 .08569 
KHQL7 220 4.9091 1.19394 .08050 
KHQL8 220 5.2091 1.28636 .08673 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
KHQL1 9.753 219 .000 .96818 .7725 1.1638 
KHQL2 12.039 219 .000 1.16364 .9731 1.3541 
KHQL3 13.238 219 .000 1.28636 1.0948 1.4779 
KHQL4 13.386 219 .000 1.20000 1.0233 1.3767 
KHQL5 15.791 219 .000 1.34091 1.1735 1.5083 
KHQL6 14.641 219 .000 1.25455 1.0857 1.4234 
KHQL7 11.294 219 .000 .90909 .7504 1.0677 
KHQL8 13.941 219 .000 1.20909 1.0382 1.3800 
2.5.6 Rủi ro nhóm phát triển 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
NPT1 220 5.0636 .92433 .06232 
NPT3 220 4.7182 1.04363 .07036 
NPT4 220 4.7955 1.12626 .07593 
NPT5 220 4.8727 1.08210 .07296 
NPT6 220 4.9227 1.20820 .08146 
NPT7 220 4.8909 .85843 .05788 
One-Sample Test 
 Test Value = 4 
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
NPT1 17.068 219 .000 1.06364 .9408 1.1865 
NPT3 10.207 219 .000 .71818 .5795 .8569 
NPT4 10.476 219 .000 .79545 .6458 .9451 
NPT5 11.963 219 .000 .87273 .7289 1.0165 
NPT6 11.328 219 .000 .92273 .7622 1.0833 
NPT7 15.394 219 .000 .89091 .7768 1.0050 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_rui_ro_tac_dong_den_ket_qua_du_an_phan_mem.pdf