Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất

MỤC LỤC

1. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất – Mẫu số 1

2. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất – Mẫu số 2

3. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – Mẫu số 1

1. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – Mẫu số 2

2. Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

3. Hợp đồng thuê lại đất – Mẫu số 1

4. Hợp đồng thuê lại đất – Mẫu số 2

 

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 1

Trang 1

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 2

Trang 2

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 3

Trang 3

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 4

Trang 4

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 5

Trang 5

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 6

Trang 6

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 7

Trang 7

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 8

Trang 8

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 9

Trang 9

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 43 trang viethung 03/01/2022 6620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất

Biểu mẫu tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất
BIỂU MẪU 
TỔNG HỢP CÁC MẪU HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
MỤC LỤC
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất – Mẫu số 1
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất – Mẫu số 2
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – Mẫu số 1
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất – Mẫu số 2
Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất
Hợp đồng thuê lại đất – Mẫu số 1
Hợp đồng thuê lại đất – Mẫu số 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây: 
ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo................................................
.................................................................................................................................(2),
cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)
- Hình thức sử dụng: 
	+ Sử dụng riêng: ..................................... m2
	+ Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là.............................. ........................................., kể từ ngày ......../......./............
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ 
Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ............
......................................................................................................................................
ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:..... ... đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)
- Hình thức sử dụng: 
	+ Sử dụng riêng: ..................................... m2
	+ Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................
......................................................................................................................................
Giấy tờ về quyền sử dụng đất có: .......................................................................
................................................................................................................................. (2)
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ................................, 
kể từ ngày ..../...../.......
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Mục đích thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ........................................
......................................................................................................................................
ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .............................đồng
(bằng chữ:...........................................................................................đồng Việt Nam)
2. Phương thức thanh toán: .......................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật. 
ĐIỀU 5 
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm:... ............................................................;
- Bảo đảm cho bên B sử dụng ổn định tài sản thuê trong thời hạn thuê;
- Bảo dưỡng, sửa chữa tài sản theo định kỳ hoặc theo thoả thuận; nếu bên A không bảo dưỡng, sửa chữa mà gây thiệt hại cho bên B thì phải bồi thường.
2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đã thoả thuận;
- Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng nhưng phải báo cho bên B biết trước một tháng nếu bên B có một trong các hành vi sau đây:
+ Không trả tiền thuê tài sản liên tiếp trong ba tháng trở lên mà không có lý do chính đáng;
+ Sử dụng tài sản không đúng mục đích thuê; 
+ Làm tài sản hư hỏng nghiêm trọng;
+ Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại toàn bộ hoặc một phần tài sản đang thuê mà không có sự đồng ý của bên A;
+ Làm mất trật tự công cộng nhiều lần và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt bình thường của những người xung quanh;
+ Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến vệ sinh môi trường;
- Cải tạo, nâng cấp tài sản cho thuê khi được bên B đồng ý, nhưng không được gây phiền hà cho bên B;
- Được lấy lại tài sản khi hết hạn Hợp đồng thuê.
ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Sử dụng tài sản đúng mục đích đã thoả thuận;
- Trả đủ tiền thuê tài sản, theo phương thức đã thoả thuận;
- Giữ gìn tài sản, sửa chữa những hư hỏng do mình gây ra; 
- Tôn trọng quy tắc sinh hoạt công cộng;
- Trả tài sản cho bên A sau khi hết hạn Hợp đồng thuê.
2. Bên B có các quyền sau đây:
- Nhận tài sản thuê theo đúng thoả thuận;
- Được cho thuê lại tài sản đang thuê, nếu được bên A đồng ý bằng văn bản;
- Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thoả thuận với bên A, trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu tài sản;
- Được ưu tiên ký hợp đồng thuê tiếp, nếu đã hết hạn thuê mà tài sản vẫn dùng để cho thuê;
- Yêu cầu bên A sửa chữa tài sản đang cho thuê trong trường hợp tài sản bị hư hỏng nặng.
- Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng thuê tài sản nhưng phải báo cho bên A biết trước một tháng và yêu cầu bồi thường thiệt hại, nếu bên A có một trong các hành vi sau đây:
+ Không sửa chữa tài sản khi chất lượng tài sản giảm sút nghiêm trọng;
+ Tăng giá thuê tài sản bất hợp lý;
+ Quyền sử dụng tài sản bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
ĐIỀU 7 
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ 
Lệ phí liên quan đến việc thuê tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan 
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản và thửa đất có tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường hợp được cho thuê tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Tài sản thuê và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;
b) Tài sản thuê và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất và thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)(11)
Bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)(11)
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN ..................... 
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)
tại .......................................................................................................................(12), 
tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ....................................................................................................................................... và bên B là ...............................................................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- ..................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
TÊN CƠ QUAN
Số:HĐ/TĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.ngày.thángnăm
HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI ĐẤT
Căn cứ Nghị định số.ngày.tháng..năm.của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lện về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số.ngàytháng.năm.của Chính phủ quy định việc thi hành Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của tổ chức tring nước được Nhà nước giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số:.ngày.tháng.năm..của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCNVN về việc cho Công ty (Xí nghiệp).thuê đất để đầu tư kết cấu hạ tầng tại khu Công nghiệp (khu chế xuất).
Bên cho thuê đất (Bên A)
Đại diện Công ty (Xí nghiệp):	
Họ tên :	Chức vụ :	
Quốc tịch :	Trụ sở :	
Tài khoản :	
Bên thuê đất (Bên B)
Đại diện Công ty (Xí nghiệp), cá nhân :	
Họ tên :	Chức vụ :	
Quốc tịch :	Trụ sở :	
Tài khoản :	
Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều khoản sau đây :
Điều 1:
1. Bên A cho Bên B thuê (bằng số) :	đất (bằng chữ)	
mét vuông đất tại khu công nghiệp (khu chế xuất) :	
thuộc xã (phường, thị trấn) :	
huyện (quận, thị xã, thành phố) :	
tỉnh (thành phố trực thuộc TW) :	
để sử dụng vào mục đích :	
2 . Vị trí khu đất được xác định theo tờ bản đồ địa chính số	
tỷ lệ 1/.
Thời hạn thuê đất lànăm, kể từ ngàytháng..năm	
Điều 2 :
 1. Giá tiền thuê đất là: USD/../năm hoặc	
 USD/ha/năm (ghi theo quy định trong Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định cho thuê đất).
 2. Tiền thuê đất được trả theo phương thức
Hàng năm
5 năm 1 lần
1 lần cho toàn bộ thời hạn thuê đất
Các thoả thuận khác (nếu có)	
3. Tiền thuê đất bắt đầu được tính từ ngày	
4. Nơi nộp tiền thuê đất :	
Số tài khoản :	
Điều 3 :
Việc xây dựng các công trình trên khu đất thuê phải phù hợp với mục đích đã ghi trong Điều 1 của Hợp đồng này, phù hợp với Giấy phép đầu tư.
Điều 4 :
Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, bên B không được chuyển giao, chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất đối với khu đất đã thuê.
Trường hợp bên B bị phân chia, sáp nhập, hoặc chuyển nhượng tài sản, hợp đồng cho tổ chức, cá nhân khác mà tạo nên pháp nhân mới thì chủ đầu tư mới phải làm thủ tục thuê đất.
Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, nếu Bên B muốn trả lại toàn bộ hay một phần khu đất thuê trước thời hạn thì phải thông báo cho Bên A biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên A trả lời cho bên B trong thời gian 3 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị của bên B. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng.
BÊN THUÊ LẠI ĐẤT
(Ký tên và đóng dấu)
BÊN CHO THUÊ LẠI ĐẤT
(Ký tên và đóng dấu)
HỢP ĐỒNG SỐ	CT	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ LẠI ĐẤT
PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN:
1. Bên cho thuê lại đất:
- Ông (bà)	Chức vụ	
- Đại diện cho	
- Địa chỉ	
- Tài khoản số:	
- Tel	Fax	
2. Bên thuê lại đất:
- Ông (bà)	Chức vụ	
- Hộ khẩu thường trú	
- Đại diện cho	
- Địa chỉ	
- Tài khoản số:	
- Tel	Fax	
Thửa đất cho thuê lại
- Diện tích đất cho thuê lại	
- Loại đất	
- Thửa số	
- Tờ bản đồ số	
- Ranh giới thửa đất	
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số	ngày	tháng	năm	 
hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 	/1999/NĐ - CP ngày	tháng	năm 1999 của Chính phủ	.
- Trên diện tích đất cho thuê lại có:	(nhà ở, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng và các tài sản khác có trên đất).
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là	năm kể từ ngày	tháng	năm	 đến ngày	tháng	năm	.
- Giá tiền thuê đất (bằng số) là:	đồng/m2/năm, (bằng chữ) 	đồng/m2/năm.
- Tổng số tiền thuê nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng (bằng số)	
	đ/năm, (bằng chữ)	đồng/năm.
- Thời điểm và phương thức thanh toán	
- Bên cho thuê bàn giao đất, nhà, công trình, vật kiến trúc, kết cấu hạ tầng cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác
- Hợp đồng này lập tại	ngày	tháng	năm	 thành	bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xác nhận.
BÊN CHO THUÊ LẠI	BÊN THUÊ LẠI
 (Ghi rõ họ, tên,	 (Ghi rõ họ, tên,
ký, đóng dấu nếu có)	 ký, đóng dấu nếu có)
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC:
Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh:
- Về giấy tờ sử dụng đất:	
- Về hiện trạng thửa đất:	
- Về điều kiện cho thuê:	
Xác nhận được cho thuê lại đất
	Ngày	tháng	năm	
	TM. ỦY BAN NHÂN DÂN	
	(ký tên, đóng dấu)
Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất:	
- Về hiện trạng thửa đất:	
- Về điều kiện cho thuê:	
Xác nhận được cho thuê lại đất
	Ngày	tháng	năm	
	GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH
	(ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_tong_hop_cac_mau_hop_dong_thue_dat.docx