Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc

MỤC LỤC

1. Hợp đồng mua bán nhà đất

2. Hợp đồng đặt cọc (v/v mua bán nhà, đất)

3. Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất

4. Hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà

5. Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở

6. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

7. Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

 

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 1

Trang 1

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 2

Trang 2

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 3

Trang 3

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 4

Trang 4

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 5

Trang 5

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 6

Trang 6

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 7

Trang 7

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 8

Trang 8

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 9

Trang 9

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 41 trang viethung 03/01/2022 6620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc

Biểu mẫu những mẫu hợp đồng mua bán nhà đất chọn lọc
BIỂU MẪU
NHỮNG MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT CHỌN LỌC
MỤC LỤC
Hợp đồng mua bán nhà đất
Hợp đồng đặt cọc (v/v mua bán nhà, đất)
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất
Hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà
Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và chuyển quyền sử dụng đất ở 
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT
Hôm nay ngày..tháng.năm.......................................................................
Tại:......................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
BÊN BÁN NHÀ ĐẤT(Gọi tắt là bên A)
1. Họ tên:....................................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:. ....................................................................
cấp ngày:.....................Tại:......................................... ..................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
2. Họ tên:....................................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:....................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
Là đồng sở hữu chủ căn nhà toạ lạc tại số..đường............... (xóm, ấp)..phường (xã)quận 
Căn cứ theo các chứng từ sở hữu đã được cơ quan có thẩm quyền cấp, gồm:
Giấy chứng nhận quyền sở hữu do.cấp ngày.....................................
Bằng khoán:..................................................................................................................
Giấy phép hợp thức hoá:.............................................................................................
Giấy phép mua bán:.....................................................................................................
Tờ khai chuyển dịch trước bạ:.....................................................................................
Bản vẽ:..........................................................................................................................
Giấy phép xây dựng số.ngày..tháng..năm.....................................
Đã trước bạ theo tờ khai chuyển dịch tài sản nộp thuế trước bạ ngày..tháng.
BÊN MUA NHÀ ĐẤT: (Gọi tắt là bên B)
1. Họ tên:..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:........................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
2. Họ tên:..........................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.cấp ngày:........................................................
Tại:................................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:.....................................................................................................
NỘI DUNG THOẢ THUẬN MUA BÁN NHÀ ĐẤT
Điều 1: Bên A bằng văn bản này cùng với những cam kết sau đây, bán đứt cho bên B căn nhà toạ lạc tại số.đường.(xóm, ấp).phường (xã).quận (huyện, thị xã)và đồng ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nhà ở nằm trong khuôn viên được xác định bởi các giấy tờ đã nêu trên đây.
ĐẶC ĐIỂM NHÀ:
Loại nhà: nhà phố, nhà chung cư, nhà biệt thự.cấp
Cấu trúc: trệt, lầu, gạch, bê – tông, cốt thép................................................................
Nền..mái..
Tường: gạch, đất, bê – tông, chung.riêng, mượn;
Diện tích toàn bộ khuôn viên: ngangsâu........................................
Diện tích xây dựng:
Diện tích sử dụng:
VỊ TRÍ NHÀ
Căn nhà được xây cất trên lô đấtbằng khoánbản đồ số........................
NGUỒN GỐC NHÀ
GIÁ MUA BÁN
Hai bên thoả thuận giá mua bán là:
Bằng số:
Bằng chữ:
Giá này cố định không thay đổi trong trường hợp giá cả nhà cửa của thị trường lên hay xuống.
Điều 2: Các thành viên bên B liên đới cùng chịu trách nhiệm về quyền lợi và nghĩa vụ, đã mua đứt căn nhà nói trên trong tình trạng hiện hữu với giá cả đã nêu ở Điều 1 mà không đòi hỏi hoặc khiếu nại gì.
Bên B chấp nhận mọi quy định về địa dịch thông hành đã có và sẽ có, các quy định về lộ giới, qui hoạch xây dựng, chỉnh trang đô thị, qui hoạch sử dụng đất vì lợi ích quốc gia cùng toàn bộ những rủi ro hoặc thiệt hại sẽ xẩy ra, trừ những điều pháp luật cấm mua bán chuyển dịch tại văn bảncủamà bên A cố tình giấu diếm bên B
Bên B sẽ đóng đủ mọi thứ thuế theo quy định đối với bất động sản đã mua bán chuyển nhượng bởi hợp đồng này kể từ ngày thực sự làm chủ sở hữu theo qui định khác nếu có.
Điều 3: Phương thức thanh toán, thời gian và địa điểm th ... ng đất cho bên B vào thời điểm ........................................................................................
2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ
Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ..................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này: 
a) Tài sản và thửa đất có tài sản không có tranh chấp;
b) Tài sản và quyền sử dụng đất có tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gắn liền với đất, thửa đất có tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sử dụng đất; 
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. 
ĐIỀU....... 
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...............................................)
tại ................................................................., tôi............................................, Công chứng viên, Phòng Công chứng số .........................................................................., tỉnh/thành phố ..............................................
CÔNG CHỨNG:
- Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ............................................................................................................................ và Bên B là
 ..............................................................................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- .....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................... (4)
- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A...... bản chính;
+ Bên B....... bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số..................., quyển số ...................TP/CC-SCC/HĐGD.
 CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:
1.1. Trường hợp là cá nhân:
Ông/Bà:......................................................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại: .............................................	 Email:...........................................
Trường hợp từ hai cá nhân trở lên thì thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên. 
1.2. Trường hợp là vợ chồng:
Ông: ..............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày....../......./........tại ...............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Cùng vợ là bà: ...............................................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./..........tại ............................................................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ...........................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại: ...................................... 	
Email:..............................................
1.3. Trường hợp là hộ gia đình:
a) Họ và tên chủ hộ:..........................
Sinh ngày:........./......../................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :........................................................ 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Sổ hộ khẩu số : ......................... cấp ngày ......../......../....... tại .......................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại:........................................	
Email:..............................................
b) Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự):
- Họ và tên: ............................
Sinh ngày: ........./........./.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./.......tại .............................................................................
Trường hợp hộ gia đình có nhiều thành viên thì các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.
* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:.........................
Sinh ngày:........../......../........
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ....................................
......................................................................................................................... 
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................
Số điện thoại: ........................................ 
Email:....................................................
1.4. Trường hợp là tổ chức:
Tên tổ chức:...........................................
Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................
......................................................................................................................... 
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:................ngày......./....../......... do....................................................cấp
Số tài khoản: ..............................................................
Họ và tên người đại diện:............................................
Chức vụ: .....................................................................
Sinh ngày:........../......../.............
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :.................................................. 
cấp ngày......./......./........tại ..............................................................................
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................ 
Số điện thoại: ................................................	 
Email:.............................................................
Số fax: ...........................................................
(2) Ghi giấy tờ về quyền sử dụng đất như sau:
2.1. Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ghi theo một trong các loại giấy tờ sau:
 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số............. do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
* Đối với trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thì ghi:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số .................... do ................................ cấp ngày ......./........../............, 
2.2. Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà có một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì ghi theo Phiếu cung cấp thông tin địa chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
2.3. Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất do thuê hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (không hình thành pháp nhân mới) thì có thể ghi theo hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. 
(3) Ghi tài sản gắn liền với đất như sau:
3.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà:
Nhà:
- Loại nhà: ......................................... 
- Tổng diện tích sử dụng: ................... 
- Diện tích xây dựng:.......................... 
- Kết cấu nhà: ................... 
- Số tầng:..........................
3.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng:
Công trình xây dựng:
- Loại công trình: ............................. 
- Diện tích xây dựng:........................
- Kết cấu: ..........................................
- Số tầng: ..........................................
3.3. Tài sản gắn liền với đất là đất sản xuất là đất trồng:
Đất sản xuất là đất trồng:
- Diện tích: .......................
- Loại cây: ........................
3.4. Tài sản gắn liền với đất là vườn cây lâu năm:
Vườn cây lâu năm:
- Diện tích: .....................................
- Loại cây: ....................................................................
* Đối với Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (mẫu số 14/HĐT), Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (mẫu số 16/HĐT) thì tài sản gắn liền với đất chọn 3.1 hoặc 3.2.
(4) Chọn một trong các trường hợp sau đây:
+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.
* Nếu một trong các bên ký trước vào hợp đồng thuộc trường hợp theo hướng dẫn tại khoản 2 mục I của Thông tưư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực thì ghi người đó đã ký trước vào hợp đồng và chữ ký của người đó đúng với chữ ký mẫu đã đăng ký tại Phòng Công chứng

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_nhung_mau_hop_dong_mua_ban_nha_dat_chon_loc.docx