Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case

TIỀN SỬ-BỆNH SỬ

• Bệnh nhân nữ, tuổi 60.

• LDVV: đau ngực trái giờ thứ 5.

• Tiền sử: THA điều trị đều (ACE).

• Lúc vào: bệnh nhân đau ngực trái điển hình, vã

mồ hôi.

• Nhịp tim:130 ck/p, BP: 130/90 mmHg

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 1

Trang 1

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 2

Trang 2

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 3

Trang 3

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 4

Trang 4

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 5

Trang 5

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 6

Trang 6

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 7

Trang 7

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 8

Trang 8

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 9

Trang 9

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 38 trang minhkhanh 10300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case

Báo cáo Khoa tim mạch - Lmca case
LMCA CASE 
KHOA TIM MẠCH 
BỆNH VIỆN TỈNH PHÚ THỌ 
TIỀN SỬ-BỆNH SỬ 
• Bệnh nhân nữ, tuổi 60. 
• LDVV: đau ngực trái giờ thứ 5. 
• Tiền sử: THA điều trị đều (ACE). 
• Lúc vào: bệnh nhân đau ngực trái điển hình, vã 
mồ hôi. 
• Nhịp tim:130 ck/p, BP: 130/90 mmHg. 
CẬN LÂM SÀNG 
Ure/ creatinin 8,6/ 85 
Trig/ Cho 1,08/ 3,96 
CPK/CK-MB 179/ 28,8 
TnT 0,156 ncg/ml 
Pro BNP 1666 pcg/ml 
Glucose 7,86 
ECG G5 
ECG KHOA TM G5 
 CHẨN ĐOÁN- XỬ TRÍ 
• Bệnh nhân được chẩn đoán là NMCT cấp giờ 
thứ 5. 
• Xử trí: lovenox 0,4ml x 01 bơm, aspirin 81mg 
x 3 viên, clopidogrel 75mg x 04 viên, Lipitor 
10mg x 4 viên, Enalapril 5mg x 01 viên, 
Morphin 10mg x 1 ống (tb). 
• Chỉ định chụp động mạch vành. 
CATHLAB G10 
• Bệnh nhân xuất hiện OAP: 
• Nhịp tim: 130 ck/p. 
• BP: 80/50 mmHg. 
• Sp O2: 80%. 
• Phổi nhiều ran ẩm vừa nhỏ hạt. 
• Xử trí: Furosemid 20mg x 8 ống, Dobutamin 8 
mcg/kg/p, Nor Adrenalin 0,15 mcg/kg/p. 
Nitroglycerin 10 mcg/p. 
KẾT QUẢ CHỤP ĐMV 
ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG 
Tổn thương thân chung trên chụp ĐMV 
Týp 1: tại lỗ vào Týp 2: đoạn giữa Týp 3: tại chỗ chia đôi 
 KỸ THUẬT CAN THIỆP LM 
KHÓ KHĂN 
• Bệnh nhân nặng: sock tim, nhịp tim nhanh do 
dùng vận mạch, đảm bảo hô hấp, đảm bảo 
huyết áp, bệnh nhân kích thích. 
• Tổn thương phức tạp: vị trí(LM), calcification, 
nhiều nhánh tổn thương(LM, LAD, LCX), tổn 
thương dài. 
DỤNG CỤ 
• Tiến hành can thiệp động mạch vành trái cấp 
cứu. 
• Guiding: JL 4.0. 
• Wire: runthrough NS 
• Balloon: pentella 3.0 x 15, leo: 3.5 x 20. 
• Kỹ thuật lựa chọn: simple cross over (LM-
LAD). 
• Stent: Biomine 3.0 x 48 
KHÓ KHĂN ĐÃ GẶP 
• Khó khăn đưa bóng qua tổn thương thân 
chung. 
• Đưa stent qua tổn thương khó khăn. 
• Mất dòng LCX sau khi lên bóng stent. 
• Tổn thương vôi hóa tại carina. 
LỰA CHỌN KỸ THUẬT 
SAU CAN THIỆP 
• Mạch: 150 ck/p, Sp O2: 97%. 
• BP: 110/70 mmHg.(Dobutamin 8 mcg/kg/p, 
Nor Adrenalin 0,15 mcg/kg/p) 
SAU CAN THIỆP 
• Duy trì 2 vận mạch Nor adrenalin và Dobutamin. 
• Thuốc khác:furosemid, spironolacton, duoplavin, 
lipitor, kháng sinh (cipro, ceftazidim). 
• Kết quả xét nghiệm ngày thứ 2. 
• Troponin T/ Pro BNP: 1,53/ 11819 pcg/ml. 
• Ure/cre: 7,8/62 mmol/l 
• Siêu âm tim: EF:50%, giảm vận động 2/3 vlt về 
phía mỏm. 
SAU CAN THIỆP 
• Bệnh nhân giảm liều vận mạch và cắt hoàn 
toàn vào ngày thứ 3 (Nor adrenalin), 
Dobutamin vào này thứ 5. 
• Phối hợp ức chế men chuyển vào ngày thứ 
5, procoralan 7,5 x 2 viên/2 lần. 
• Ra viện ngày thứ 10, thuốc: spiromid, 
duoplavin, valsactan, procoralan, lipitor. 
• Tái khám sau 15 ngày, cắt procoralan, phối 
hợp chẹn beta(concor 2,5 mg x1v/ngay). 
SAU 1 THÁNG 
• Bệnh nhân không đau ngực, không khó thở, 
không phù, thực hiện chế độ thuốc đủ. 
• Kết quả xét nghiệm: 
• Siêu âm tim: EF(simpson): 50%. 
Ure/cre:4.07mmol/80µmol/l Tnt/pro BNP: 0,019ng/1487pcg/ml 
THANKS YOU! 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_khoa_tim_mach_lmca_case.pdf