Bài giảng Xử trí loạn nhịp tim - Nguyễn Văn Vinh
Kênh ion tim: phức hợp các protein màng tế bào giúp vận chuyển các ion ra vào tế bào cơ tim
Điện thế hoạt động: do vận chuyển ions
Thay đổi điện thế họat động :
◦ Tạo xung động
◦ Dẫn truyền xung động
◦ Sinh loạn nhịp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử trí loạn nhịp tim - Nguyễn Văn Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử trí loạn nhịp tim - Nguyễn Văn Vinh
PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp.HCM 1 Xử trí loạn nhịp tim 2 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 -Nút xoang nhĩ (SA, SAN): nuôi bởi động mạch nút xoang, 55%-65% từ ĐMV phải; 35%-45% từ động mạch mũ -Nút nhĩ thất (AVN): động mạch nút nhĩ thất; 90% từ ĐMV phải Xử trí loạn nhịp tim 3 Phases 0: khử cực nhanh; Phases 1,2,3: tái cực; Phases 4: khử cực chậm/ mô cơ tự động tính TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 4 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 5 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 6 Xử trí loạn nhịp tim 7 Kênh ion tim: phức hợp các protein màng tế bào giúp vận chuyển các ion ra vào tế bào cơ tim Điện thế hoạt động: do vận chuyển ions Thay đổi điện thế họat động : ◦ Tạo xung động ◦ Dẫn truyền xung động ◦ Sinh loạn nhịp Xử trí loạn nhịp tim 8 Dẫn truyền: giúp các ion vào hoặc ra khỏi tế bào Đóng mở (gated) ◦ Đóng mở tùy thuộc điện thế (voltage- gated channels) ◦ Đóng mở tùy thuộc gắn kết (Ligand- gated channels) TD: Acetylcholine, ATP Xử trí loạn nhịp tim 9 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 10 • INa: . Qua kênh natri . Kênh natri có nhiều ở nhĩ, thất và sợi Purkinje • ICa,L: L- style calcium channels • ở tất cả các tế bào trong tim • ICa,T: T-style calcium channels (T: transient) • Có nhiều ở nhĩ, hệ dẫn truyền, tế bào nút • It° (transient outward potassim current) Kv 1.4, Kv 1.2, Kv 4.3 • ở nhĩ, thất và hệ dẫn truyền • IK: Ikun, I k2, Iks • Có nhiều ở nhĩ • IK1;IK ATP • If (“funny” current) Xử trí loạn nhịp tim 11 Phase 0: sodium currents Phase 1: Ito (transient outward polassium current) Phase 2: calcium current, sodium calcium exchange currents Phase 3: IK1 (delayed rectifier potassium currents) Phase 4: If (pacemaker currents) Xử trí loạn nhịp tim 12 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 13 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 14 Vào lại (reentry) Tự động tính bất thường (Abnormal automaticity) Hoạt động khởi kích (Triggered activities) ◦ Sau khử cực sớm (EADs: early afterdepolarization) ◦ Sau khử cực muộn(DADs: delayed afterdepolarizations) Xử trí loạn nhịp tim 15 TL: Murphy JG; Lloyd MA. Mayo Clinic Cardiology Mayo Clinic Scientific Press, 3rd ed, 2007 p 269 and p 312 Xử trí loạn nhịp tim 16 Cơ chế thường gặp nhất của lọan nhịp tim Nguồn gốc của: ◦ AV nodal reentry tachycardia (Nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất) ◦ AV reentry tachycardia using AV accessory connection (Nhịp nhanh vào lại nhĩ thất qua đường phụ) ◦ Cuồng nhĩ ◦ Nhịp nhanh thất/ cơ tim nhồi máu Xử trí loạn nhịp tim 17 Hai đường dẫn truyền vận tốc khác nhau Blốc 1 hướng trên 1 đường Vận tốc dẫn truyền đủ chậm để tạo vòng vào lại Xử trí loạn nhịp tim 18 1. Rối loạn nút xoang: - Hội chứng quá mẫn xoang cảnh - Hội chứng nút xoang bệnh (hay hội chứng suy nút xoang) 2. Rối loạn nhịp nhĩ: - Ngoại tâm thu nhĩ - Cuồng nhĩ - Rung nhĩ - Nhịp nhanh nhĩ 3. Rối loạn nhịp bộ nối nhĩ thất - Ngoại tâm thu bộ nối nhĩ thất - Nhát thoát bộ nối nhĩ thất - Nhịp bộ nối nhĩ thất - Nhịp nhanh bộ nối nhĩ thất không kịch phát - Hội chứng kích thích sớm - Vào lại ở đường phụ dẫn truyền ngược (ẩn) Xử trí loạn nhịp tim 19 4. Rối loạn nhịp thất: - Ngoại tâm thu thất - Nhịp nhanh thất - Nhịp tự thất gia tốc - Xoắn đỉnh - Cuồng thất và rung thất 5. Blốc tim: - Blốc nhĩ thất: độ 1,2,3 hay hoàn toàn - Blốc nhánh phải, blốc nhánh trái, blốc phân nhánh 6. Song tâm thu 7. Phân ly nhĩ thất Xử trí loạn nhịp tim 20 - Hồi hộp - Ngất ( Syncope) - Gần ngất (Presyncope) - Triệu chứng suy tim - Cách khởi đầu triệu chứng - Cách chấm dứt - Hỏi về thuốc, thực phẩm bệnh nhân đang sử dụng - Các bệnh hệ thống đã hoặc đang có TD: Bệnh phổi mạn tắc nghẽn, cường giáp - Tiền sử gia đình TD: Bệnh cơ tim phì đại, hội chứng QT dài Xử trí loạn nhịp tim 21 Tần số tim, huyết áp Quan sát tĩnh mạch cổ Xua xoang cảnh, thủ thuật Valsalva Nghe động mạch cảnh : thực hiện trước xoa xoang cảnh Bệnh thực thể tim mạch hiện có TD: Bệnh van tim, bệnh cơ tim, viêm màng ngoài tim cấp Xử trí loạn nhịp tim 22 Các câu hỏi sau cần trả lời khi đọc ECG chẩn đoán loạn nhịp: Có sóng P? Tần số nhĩ và tần số thất? Các sóng này có giống nhau? Các khoảng PR và RP đều hay không đều? Nếu không đều, có là luôn luôn không đều không? Tương quan giữa P với QRS ? Sóng P trước hay sau QRS? Các khoảng PR hoặc RP có cố định không? Khoảng RP dài và khoảng PR ngắn; hay ngược lại? Tất cả sóng P và QRS đều giống nhau và có dạng bình thường? Xử trí loạn nhịp tim 23 Chuyển đạo Lewis: các điện cực ở tay phải và tay trái được gắn ở ngực Điện cực thực quản Điện cực trong nhĩ phải Xử trí loạn nhịp tim 24 Trắc nghiệm gắng sức Ghi điện tâm đồ kéo dài Holter ECG: 24 giờ 48 giờ Ghi liên tục bằng máy ghi gắn dưới da (Implantable loop recorder) Trắc nghiệm bàn nghiêng Xử trí loạn nhịp tim 25 TL: Braunwald’s Heart Disease, 2008, 8 th ed,p773 HRA: high right atrium; RVA: righ ventricular apex A: atrial electrogram; H: his potenti
File đính kèm:
- bai_giang_xu_tri_loan_nhip_tim_nguyen_van_vinh.pdf